Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
Mở đầu 15-8-2011
Tiết 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
A. Mục tiêu:
- HS chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi
trờng sống.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức yêu thích bộ môn
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ về động vật và môi trờng sống của chúng
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy họC
* Kiểm tra bài cũ:
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 1
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E. Kiểm tra đánh giá- Dặn dò:
- Sự đa dạng và phong phú của động vật đợc thể hiện ở những điểm nào?
- Vì sao động vật có mặt ở khắp nơi trên trái đất?
- Học bài
Ngụ S Tr @yahoo.com 2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS quan sát H1.1 H1.2 và đọc
thông tin, thảo luận:
+ Sự đa dạng và phong phú về loài đợc thể
hiện nh thế nào?
+ Kể tên các loài động vật đợc thu thập khi
kéo một mẻ lới trên biển, tát một ao cá, đơm
đó qua một đêm ở ao hồ?
+ Kể tên các loài động vật tham gia vào bản
giao hởng trong đêm trên những cánh đồng?
HS quan sát H1.1 H1.2 và đọc thông
tin, thảo luận nhóm sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung.
- GV thông báo thêm: một số động vật đợc
thuần hóa trở thành vật nuôi phục vụ nhu cầu
của con ngời nên có những đặc tính khác xa so
với tổ tiên
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS quan sát H1.4 hoàn thành bài
tập điền tên
HS quan sát H1.4 hoàn thành bài tập điền
tên sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung và rút
ra kết luận
- GV yêu cầu HS đọc thông tin ở H1.3 và thảo
luận:
+ Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích
nghi với khí hậu giá lạnh ở vùng cực?
+ Nguyên nhân nào khiến động vật vùng
nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn động vật
vùng ôn đới và Nam Cực?
+ Động vật ở nớc ta có đa dạng và phong phú
không? Vì sao?
HS quan sát H1.3, thảo luân sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Đa dạng loài và phong phú về số l -
ợng các thể
- Thế giới động vật đa dạng về số loài,
số lợng cá thể trong loài. Ngoài ra còn
đa dạng về kích thớc, lối sống
II. Đa dạng về môi tr ờng sống
- Động vật có mặt khắp nơi do
chúng thích nghi với mọi môi trờng
sống vì vậy có sự đa dạng về môi tr-
ờng sống
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
- Soạn bài mới
15- 8-2011
Tiết 2 Phân biệt động vật với thực vật
đặc điểm chung của động vật
A. Mục tiêu:
- HS nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu đợc đặcđiểm chung của động vật.
- HS nắm đợc sơ lợc sự phân chia giới động vật
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức yêu thích bộ môn
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H2.1, bảng phụ
- HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
Ngụ S Tr @yahoo.com 3
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
* Kiểm tra bài cũ:
- Sự đa dạng và phong phú của động vật đợc thể hiện ở những điểm nào?
- Vì sao động vật có mặt ở khắp nơi trên trái đất?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 4
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Nêu các đặc điểm chung của động vật?
- Động vật giống và khác thực vật ở điểm nào?
Ngụ S Tr @yahoo.com 5
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS quan sát H2.1, thảo luận
hoàn thành bảng 1 So sánh động vật và
thực vật
HS quan sát H2.1, thảo luận nhóm sau
đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nêu câu hỏi:
+ Động vật giống thực vật ở điểm nào?
+ Động vật khác thực vật ở điểm nào?
HS dựa vào bảng 1, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét và bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong
SGK rồi từ đó rút ra các đặc điểm chung
của động vật
HS hoàn thành bài tập sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3:
- GV giảng giải:
+ Do sự phân loại mà giới động vật đợc
chia làm 20 ngành, thể hiện ở H2.2
+ Chơng trình SH 7 chỉ học 8 ngành cơ
bản
* Hoạt động 4:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 trong
SGK và thảo luận:
+ Động vật có vai trò gì trong đời sống
con ngời?
HS hoàn thành bảng 2 và thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Phân biệt động vật với thực vật
- Giống nhau:
+ Đều đợc cấu tạo từ tế bào
+ Lớn lên, sinh sản
- Khác nhau:
+ Động vật có khả năng di chuyển,
sống dị dỡng, có hệ thần kinh và giác
quan
+ Thực vật phần lớn không di
chuyển, tự dỡng và tế bào có thành
xenlulô
II. Đặc điểm chung của động vật
- Có khả năng di chuyển
- Có hệ thần kinh và giác quan
- Chủ yếu sống dị dỡng
III. Sơ l ợc phân chia giới động vật
- Giới động vật đực chia thành ĐV
không xơng sống và ĐV có xơng sống
+ ĐV không xơng sống gồm 7 ngành
từ ĐVNS đến chân khớp
+ ĐV có xơng sống có 1 ngành gồm
cá, lỡng c. bò sát, chim, thú
IV. Vai trò của động vật
- Động vật cung cấp nguyên liệu làm
thực phẩm, làm thí nghiệm, hỗ trợ con
ngời trong lao động và giải trí
- Một số động vật gây bệnh truyền
nhiễm
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
22-8-2011
Chơng I Ngành động vật nguyên sinh
Tiết 3 Thực hành
Quan sát một số động vật nguyên sinh
a. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS thấy đợc 2 đại diện điển hình cho ĐVNS là trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị nh SGK
- HS: Chuẩn bị theo nhóm
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các đặc điểm chung của động vật?
- Động vật giống và khác thực vật ở điểm nào?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 6
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- GV yêu cầu HS vẽ trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích
- Học bài
- Soạn bài mới
Ngụ S Tr @yahoo.com 7
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình dạng,
cách di chuyển của trùng giày
- GV hớng dẫn cho HS quan sát và thực
hành các thao tác:
+ Dùng ống hút lấy một giọt nớc nhỏ ở
nớc ngâm rơm
+ Nhỏ lên lam kính. dùng bông cản bớt
tốc độ và quan sát dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trờng để tinh chỉnh
+ Quan sát H3.1, nhận biết trùng giày
HS làm theo nhóm đã phân công
- GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi của
các nhóm
- GV yêu cầu HS lấy mẫu khác để quan
sát
- GV cho HS làm bài tập SGK và vẽ sơ lợc
hình dạng trùng giày sau đó trình bày,
nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về trùng roi
- GV yêu cầu HS quan sát H3.2, H3.3 để
nhận biết trùng roi
HS quan sát H3.2, H3.3
- GV yêu cầu HS lấy mẫu làm tiêu bản và
quan sát tơng tự nh quan sát trùng giày
HS lấy mẫu và quan sát dới kính hiển
vi
- GV nêu câu hỏi:
+Trùng roi có hình dạng nh thế nào?
+ Cấu tạo của trùng roi?
HS thảo luận dựa trên thông tin và
hình quan sát đợc sau đó trình bày, nhận
xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục
sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
I. Quan sát trùng giày
1. Hình dạng
- Cơ thể có hình khối, không đối xứng,
giống chiếc giày
2. Di chuyển
- Di chuyển nhờ lông bơi
- Kiểu di chuyển: vừ a tiến vừa xoay
3. Cấu tạo
- Nhân: Nhân lớn và nhân nhỏ
- Miệng
- Hầu
- Không bào thiêu hóa
- Lỗ thoát
- Không bào co bóp
II. Quan sát trùng roi
a. Hình dạng
- Cơ thể trùng roi có hình lá dài, đầu tù,
đuôi nhọn
b. Cấu tạo
- Cơ thể đơn bào
- Có roi
- Có điểm mắt màu đỏ
- Có các hạt diệp lục
c. Di chuyển
- Nhờ roi
- Kiểu di chuyển: vừa tiến vừa xoay
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
22-8-2011
Tiết 4 Trùng roi
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng h-
ớng sáng của trùng roi xanh.
- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ ĐV đơn bào đến ĐV đa bào qua đại diện là
tập đoàn trùng roi
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Yêu thích bộ môn
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị thanh vẽ H4.1, H4.2, H4.3, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo của trùng giày và cách di chuyển của nó?
- Trình bày cấu tạo, hình dạng và cách di chuyển của trùng roi?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 8
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
Ngụ S Tr @yahoo.com 9
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về trùng roi xanh
* Tìm hiểu cấu tạo và di chuyển của trùng roi xanh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan sát
H4.1 và thảo luận:
+ Trùng roi xanh có cấu tạo nh thế nào?
+ Nêu cách di chuyển của trùng roi xanh?
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Tìm hiểu dinh dỡng của trùng roi xanh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và thảo luận:
+ Trùng roi xanh dinh dỡng nh thế nào?
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
* Tìm hiểu cách sinh sản của trùng roi xanh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan sát
H4.2 và thảo luận:
+ Trình bày các bớc sinh sản của trùng roi xanh?
+ Hình thức sinh sản của trùng roi xanh là gì?
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
* Tìm hiểu tính hớng sáng của trùng roi xanh
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và làm bài tập
mục , thảo luận:
+ Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ các
đặc điểm nào?
HS đọc thông tin, làm bài tập và thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đoàn trùng roi
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan sát
H4.3 và thảo luận hoàn thành bài tập mục
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
- GV giảng giải: Trong tập đoàn, một số các thể ở
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển, bắt mồi đến khi sinh
sản một số tế bào chuyển vào trong phân chia tạo
thành tập đoàn mới
- GV nêu câu hỏi:
+ Tập đoàn vôn vốc có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và yêu cầu HS rút ra kết luận
I. Trùng roi xanh
1. Cấu tạo và di chuyển
( Giảm tải )
a. Cấu tạo
- Cơ thể là một tế bào, hình
thoi, đuôi nhọn, đầu tù
- Có roi
- Bên trong cơ thể có nhân,
hạt diệp lục, điểm mắt, không bào
co bóp, hạt dự trữ
b. Di chuyển
- Di chuyển nhờ roi, roi xoáy
vào trong nớc giúp cơ thể di
chuyển vừ a tiến vừa xoay
2. Dinh d ỡng
- Tự dỡng và dị dỡng
- Hô hấp: Trao đổi khí qua
màng tế bào
- Bài tiết: nhờ không bào co
bóp thải nớc thừa và sản phẩm bài
tiết ra ngoài góp phần điều chỉnh
áp suất thẩm thấu
3. Sinh sản
- Hình thức: Sinh sản vô tính
bằng cách phân đôi cơ thể theo
chiều dọc
- Các bớc:
+ Nhân phân chia
+ Chất nguyên sinh phân
đôi và các bào quan phân đôi
+ Cơ thể phân đôi theo
chiều dọc
4. Tính h ớng sáng
(Giảm tải)
- Trùng roi xanh có điểm mắt để
nhận biết ánh sáng và roi để di
chuyển
II. Tập đoàn trùng roi
- Là tập hợp các tế bào có roi,
bớc đầu có sự phân hóa chức
năng
- Gợi ra mối liên hệ giữa động
vật đơn bào và động vật đa bào
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E . Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Trình bày cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng của trùng roi xanh?
- Trùng roi xanh giống thực vật ở điểm nào?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
29 8 - 2011
Tiết 5 Trùng biến hình và trùng giày
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng biến hình
và trùng giày.
- HS thấy đợc sự phân hóa chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày là biểu
hiện mầm mống của ĐV đa bào.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Yêu thích bộ môn
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị thanh vẽ H5.1, H5.2, H5.3, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
C. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng của trùng roi xanh?
- Trùng roi xanh giống thực vật ở điểm nào?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 10
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E . Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- So sánh trùng giày và trùng biến hình về đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng,
sinh sản?
- Sự phân hóa cấu tạo ở trùng giày cho chúng ta biết đợc điều gì?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
So sánh các đặc điểm của trùng biến hình và trùng giày
Động vật
Đặc điểm
Trùng biến hình Trùng giày
Cấu tạo - Cơ thể đơn bào:
+ Màng cơ thể(màng TB)
+ Chất nguyên sinh: không
bào co bóp, không bào tiêu
- Cơ thể đơn bào:
+ Màng cơ thể(màng TB)
+ Chất nguyên sinh: không bào co
bóp, không bào tiêu hóa
Ngụ S Tr @yahoo.com 11
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động chung: Tìm hiểu về trùng biến hình và
trùng giày
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan sát
H5.1, H5.2, H5.3 và thảo luận hoàn thành phiếu học tập:
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét và giảng giải thêm:
+ Không bào tiêu hóa ở ĐVNS hình thành khi lấy thức
ăn vào cơ thể
+ Trùng giày: mới chỉ có sự phân hóa đơn giản
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình thức tăng sức
sống cho cơ thể và rất ít khi sinh sản hữu tính
- GV tiếp tục nêu câu hỏi và yêu cầu HS thảo luận:
+ Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hóa mồi của
trùng biến hình?
+ Không bào co bóp ở trùng giày khác trùng biến hình
nh thế nào?
+ Quá trình tiêu hóa ở trùng giày và trùng biến hình
khác nhau ở điểm nào?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
Nội dung ghi nh phiếu học
tập
(Giảm tải:cấu tạo của
trùng dày)
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
hóa
+ Nhân
+ Chân giả
+ Nhân: nhân lớn, nhân nhỏ
+ Miệng, hầu, lỗ thoát
+ Lông bơi
Di chuyển - Nhờ chân giả - Nhờ lông bơi
Dinh dỡng
- Tiêu hóa nội bào
- Hô hấp: Trao đổi khí qua
bề mặt cơ thể
- Bài tiết: nhờ không bào co
bóp
- Tiêu hóa: thức ăn vào miệng qua hầu
đến không bào tiêu hóa, thức ăn đợc
tiêu hóa bởi enzim tiêu hóa
- Hô hấp: qua bề mặt cơ thể
- Bài tiết: qua lỗ thoát
Sinh sản
- Sinh sản vô tính bằng hình
thức phân đôi cơ thể
- Sinh sản vô tính bằng hình thức phân
đôi cơ thể
- Sinh sản hữu tính: Tiếp hợp
5-9-2011
Tiết 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối sống
kí sinh.
- HS thấy đợc tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị thanh vẽ H6.1, H6.2, H6.3, H6.4, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- So sánh trùng giày và trùng biến hình về đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng,
sinh sản?
- Sự phân hóa cấu tạo ở trùng giày cho chúng ta biết đợc điều gì?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 12
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E . Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Trùng kiết lị và trùng sốt rét có đặc điểm gì khác về cấu tạo?
- Nêu nguyên nhân và tác hại, cách phòng chống bệnh kiết lị và bệnh sốt rét?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
So sánh các đặc điểm của trùng kiết lị và trùng sốt rét
Động vật
Đặc điểm
Trùng kiết lị Trùng sốt rét
Lối sống
Sống kí sinh trong cơ thể
ngời, kết bào xác khi ở môi
trờng ngoài
Sống kí sinh trong cơ thể ngời, trong
thành ruột và tuyến nớc bọt của muỗi
anôphen
Cấu tạo Có chân giả ngắn
Không có cơ quan di chuyển và các
không bào
Dinh dỡng Thực hiện qua màng tế bào, Thực hiện qua màng tế bào, lấy chất
Ngụ S Tr @yahoo.com 13
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo, dinh dỡng và vòng
đời phát triển của trùng kiết lị và trùng sốt rét
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan sát
H6.1, H6.2, H6.3, H6.4 và thảo luận hoàn thành phiếu
học tập
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó lên
bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV cho HS làm nhanh bài tập trang 23 SGK
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh kiết lị và bệnh sốt rét
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và thảo
luận hoàn thành bảng trong SGK
HS đọc thông tin, thảo luận sau đó lên bảng trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV nêu câu hỏi:
+ Tình trạng bệnh kiết lị và bệnh sốt rét ở Việt Nam
hiện nay nh thế nào?
+ Cách phòng chống bệnh kiết lị và bệnh sốt rét?
+ Tại sao ở miền núi hay bị bệnh sốt rét?
HS đọc thông tin, liên hệ thực tế sau đó lên bảng
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Trùng kiết lị và trùng sốt
rét
- Nội dung ghi nh phiếu học
tập
II. Bệnh kiết lị và bệnh sốt
rét
1. Bệnh kiết lị:
- Do trùng kiết lị gây nên,
làm suy nhợc cơ thể
- Cách phòng chống: Vệ sinh
cá nhân, vệ sinh ăn uống và vệ
sinh môi trờng
2. Bệnh sốt rét:
- Do trùng sót rét gây nên,
làm thiếu máu, suy nhợc cơ
thể
- Cách phòng chống: vệ sinh
môi trờng(diệt bọ gậy, lăng
quăng )
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
nuốt hồng cầu dinh dỡng từ hồng cầu
Vòng đời phát
triển
Bào xác vào đến ruột ngời
thì trùng kiết lị chui ra nuốt
hồng cầu và sinh sản
Muỗi anôphen hút máu ngời và truyền
trùng sốt rét vào cơ thể ngời, trùng sốt
rét chui vào hồng cầu sinh sản và phá
vỡ hồng cầu rồi lại tiếp tục chui vào
hồng cầu khác
Tìm hiểu bệnh sốt rét và bệnh kiết lị
Đặc điểm
Động vật
Kích th-
ớc
Con đờng
truyền
bệnh
Nơi kí
sinh
Tác hại
Tên
bệnh
Trùng kiết lị
Lớn hơn
hồng cầu
Qua ăn
uống
ở thành
ruột
Làm suy nhợc cơ
thể
Bệnh
kiết lị
Trùng sốt rét
Nhỏ hơn
hồng cầu
Qua muỗi
anophen
Trong
mạch
máu
Thiếu máu, làm
suy nhợc cơ thể
Bệnh sốt
rét
Tiết 7 10- 9-2011
Đặc điểm chung Vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
- HS chỉ ra đợc vai trò thực tiễn và tác hại do ĐVNS gây ra
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Trùng kiết lị và trùng sốt rét có đặc điểm gì khác về cấu tạo?
- Nêu nguyên nhân và tác hại, cách phòng chống bệnh kiết lị và bệnh sốt rét?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 14
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E . Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Nêu đặc điểm chung của ĐVNS?
- Nêu vai trò thực tiễn của ĐVNS?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh
Đại diện
Kích thớc Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận
di chuyển
Hình thức sinh
sản
Hiển
vi
Lớn
1tế
bào
Nhiều
TB
Trùng roi x x
Vụn hữu
cơ, VK
Roi Phân đôi
Ngụ S Tr @yahoo.com 15
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc điểm chung
của ĐVNS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, thảo hoàn thành
phiếu học tập
HS quan sát và thảo luận sau đó lên bảng
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì?
+ ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì?
+ ĐVNS có đặc điểm chung gì?
HS thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận
- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn của
ĐVNS
(Giảm tải ND Trùng lỗ)
- GV yêu cầu HS quan sát H7.1, H7.2 và đọc
thông tin SGK, hoàn thành bảng 2 SGK
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau
đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Đặc điểm chung
- Cơ thể có kích thớc hiển vi
- Chỉ là một tế bào nhng đảm
nhiệm mọi chức năng của cơ thể
sống
- Phần lớn: dị dỡng
- Di chuyển bằng chân giả, lông
bơi, roi hoặc tiêu giảm
- Sinh sản vô tính theo kiểu phân
đôi
II. Vai trò thực tiễn
- Lợi ích:
+ Làm thức ăn cho ĐV khác
+ Có ý nghĩa về mặt địa chất
- Tác hại:
+ Gây bệnh ở ngời và động vật
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
Trùng biến
hình
x x
Vụn hữu
cơ, VK
Chân giả Phân đôi
Trùng giày x x Vi khuẩn Lông bơi
Phân đôi và tiếp
hợp
Trùng kiết lị x x
Hồng
cầu
Chân giả Phân đôi
Trùng sốt rét x x
Hồng
cầu
Tiêu giảm Phân đôi
10- 9-2011
Chơng II Ngành ruột khoang
Tiết 8 Thủy tức
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, hình dạng, dinh dỡng và cách sinh sản của thủy tức
đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Yêu thích môn học
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H8.1, H8.2, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm chung của ĐVNS?
- Nêu vai trò thực tiễn của ĐVNS?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 16
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
Ngụ S Tr @yahoo.com 17
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di
chuyển
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan
sát H8.1, H8.2 và thảo luận:
+ Trình bày cấu tạo ngoài của thủy tức?
+ Thủy tức di chuyển nh thế nào? Mô tả bằng lời
2 cách di chuyển?
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo trong
( Giảm bảng cấu tạo trong)
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,quan
sát H8.3 và thảo luận:
HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng
- GV yêu cầu HS quan sát tranh thủy tức bắt mồi,
đọc thông tin SGK, thảo luận:
+ Thủy tức đa mồi vào miệng bằng cách nào?
+ Nhờ loại tế bào nào của cơ thể, thủy tức tiêu
hóa đợc mồi?
+ Thủy tức thải bã bằng cách nào?
HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết
luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 4: Tìm hiểu hoạt động sinh sản của
thủy tức
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thông tin
SGK, thảo luận:
+ Thủy tức có những hình thức sinh sản nào?
HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS: Khả năng tái
sinh cao ở thủy tức là do thủy tức còn tế bào cha
chuyên hóa
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Hình dạng ngoài và di chuyển
- Cấu tạo ngoài:
+ Hình trụ dài phần dới là đế
bám, phần trên là lỗ miệng, xung
quanh có tua miệng
+ Đối xứng tỏa tròn
- Di chuyển: 3 cách
+ Kiểu sâu đo
+ kiểu lộn đầu
+ Bơi trong nớc
II. Cấu tạo trong
- Thành cơ thể có 2 lớp:
+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế
bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ, tế
bào sinh sản
+ Lớp trong: Tế bào mô cơ - tiêu
hóa
+ ở giữa là tầng keo mỏng
+ Lỗ miệng thông với khoang
tiêu hóa ở giữa
III. Dinh d ỡng
- Thủy tức bắt mồi bằng tua
miệng, quá trình tiêu hóa thực hiện
ở khoang tiêu hóa nhờ dịch từ tế bào
tuyến
- Sự trao đổi khí qua màng cơ thể
- Thải bã qua lỗ miệng
IV. Sinh sản
- Các hình thức sinh sản;
+ Sinh sản vô tính: mọc chồi
+ Sinh sản hữu tính: sự kết hợp
tinh trùng và trứng
+ Tái sinh: 1 phần của cơ thể tạo
nên cơ thể mới
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E . Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Trình bày cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức?
- Nêu các hình thức sinh sản của thủy tức?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
17- 9 -2011
Tiết 9 Đa dạng của ngành ruột khoang
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS thấy đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối
sống, tổ chức cơ thể, di chuyển
- Nhận biết đợc cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do ở biển
- Giải thích đợc cấu tạo của hải quì và san hô thích nghi với lối sống bám cố định
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Yêu thích môn học
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ , bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C . Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của thủy tức?
- Nêu các hình thức sinh sản của thủy tức?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 18
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E . Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Trình bày cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống tự do?
- San hô khác hải quì ở điểm nào?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
so sánh các đại diện của ruột khoang
Đại diện Thủy tức Sứa San hô Hải quì
Ngụ S Tr @yahoo.com 19
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột
khoang
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan
sát H9.1 và thảo luận hoàn thành bảng 1 SGK
+ Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với
lối sống di chuyển tự do nh thế nào?
HS đọc thông tin, quan sát và thảo luận sau
đó trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu hải quì
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,quan
sát H9.2 và thảo luận:
+ Hải quì có cấu tạo nh thế nào?
+ Hải quì sống tự do hay sống bám?
HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau đó
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 3: Tìm hiểu san hô
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, quan
sát H9.3 và thảo luận hoàn thành bảng 2 SGK
+ San hô khác hải quì ở điểm nào?
HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận sau đó
lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra
kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Sứa
- Cơ thể hình dù
- Miệng ở dới
- Đối xứng tỏa tròn
- Có tế bào gai tự vệ
- Tầng keo dày
II. Hải quì
- Cấu tạo: gồm miệng, tua miệng,
thân, đế bám
- Có lối sống bám
III. San hô
- Có cấu tạo giống hải quì nhng
khác ở chỗ:
+ Sống tập đoàn, có khoang cơ
thể thông với nhau
+ Có lớp vỏ khung đá vôi
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
Đặc điểm
Hình dạng
Vị trí miệng
Tầng keo
Khoang cơ thể
Di chuyển
Lối sống
17- 9-2011
Tiết 10 Đặc điểm chung Vai trò của
ngành ruột khoang
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- HS chỉ ra đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức bảo vệ động vật quí hiếm, có giá trị
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống tự do?
- San hô khác hải quì ở điểm nào?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 20
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
- Nêu vai trò của ngành ruột khoang?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Đại diện
Đặc điểm
Thủy tức Sứa San hô Hải quì
Kiểu đối xứng
Cách di chuyển
Cách dinh dỡng
Ngụ S Tr @yahoo.com 21
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc điểm chung
của ngành ruột khoang
- GV yêu cầu HS quan sát H10.1, đọc thông tin,
thảo hoàn thành phiếu học tập
HS quan sát và thảo luận sau đó lên bảng
trình bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV nhận xét và hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của ruột
khoang
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo luận:
+ Ruột khoang có vai trò gì trong tự nhiên và
trong đời sống con ngời?
+ Nêu rõ tác hại của ruột khoang?
HS đọc thông tin và thảo luận sau đó trình
bày, nhận xét, bổ sung rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Đặc điểm chung
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
- Có tế bào gai tự vệ và tấn công
II. Vai trò
- Đối với tự nhiên:
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với
động vật biển
- Đối với đời sống con ngời:
+ Làm vật trang trí
+ Là nguồn cung cấp nguyên
liệu vôi
+ Làm thực phẩm có giá trị
+ Có ý nghĩa về mặt địa chất
- Tác hại:
+ Một số loài gây độc và ngứa
cho con ngời
+ Tạo đá ngầm ảnh hởng đến
giao thông đờng biển
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
Cách tự vệ
Số lớp tế bào của thành cơ thể
Kiểu ruột
Sống đơn độc hay tập đoàn
24 -9-2011
Chơng III Các ngành giun
Ngành giun dẹp
Tiết 11 Sán lá gan
A. Mục tiêu: Sau bài học này, học sinh cần đạt
- HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ , bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, so sánh
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
- Nêu vai trò của ngành ruột khoang?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 22
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò
Ngụ S Tr @yahoo.com 23
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK, quan sát tranh vẽ sán lông và sán lá
gan, thảo luận hoàn thành phiếu học tập
HS đọc thông tin, quan sát và thảo
luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ sung
rồi rút ra kết luận
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2:
(giảm bảngđặc điểm cấu tạo
trong)
- Quan sát H11.2 và thảo luận:
+ Hoàn thành bài tập mục ?
+ Vòng đời của sán lá gan ảnh hởng nh
thế nào nếu trong thiên nhiên xảy ra tình
huống sau:
- Trứng sán không gặp nớc?
- ấu trùng nở không gặp cơ thể ốc
thích hợp?
- ốc chứa ấu trùng bị ĐV khác ăn
mất?
- Kén sán bám vào rau bèo nhng trâu
bò không ăn phải?
+ Viết sơ đồ biểu diễn vòng đời của sán
lá gan?
+ Sán lá gan thích nghi với sự phát tán
nòi giống nh thế nào?
+ Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm
nh thế nào?
HS đọc thông tin, quan sát, thảo luận
sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ
sung rồi rút ra kết luận
- GV liên hệ thực tế và yêu cầu HS đề ra
các biện pháp phòng chống cụ thể
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
- GV yêu cầu HS đọc kết luận chung
I. Nơi sống, cấu tạo và dinh d ỡng, di
chuyển của sán lá gan
- Sống kí sinh ở gan mật
- Cơ quan di chuyển tiêu giảm
- Giác bám phát triển
- Cơ quan tiêu hóa: phân nhánh nhiều,
cha có hậu môn
II. Sinh sản
1, Cơ quan sinh dục
- Lỡng tính Phát triển
2, Vòng đời của sán lá gan
Sán trởng thành trứng
kén sán ấu trùng
lông
ấu trùng ấu trùng
có đuôi trong ốc
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
- Trình bày cấu tạo của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
- Nêu vòng đời của sán lá gan?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
- Soạn bài mới
Phiếu học tập:
đặc điểm cấu tạo của sán lông, sán lá gan
Đại diện
Đặc điểm
Sán lông Sán lá gan
ý nghĩa thích nghi
Mắt
Lông bơi
Giác bám
Cơ quan tiêu hóa
Cơ quan sinh dục
Tiết 12 24-9-2011
Một số giun dẹp khác
và đặc điểm chung của ngành giun dẹp
A. Mục tiêu:
- HS nêu đợc một số đại diện của ngành giun dẹp đặc bệt là nhóm giun dẹp sống kí
sinh gây bệnh từ đó có biện pháp phòng tránh các bệnh do giun dẹp gây ra.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
- Có ý thức vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trờng
B. Đồ dùng dạy học
- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H12.1 H12.3, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở
C. Ph ơng pháp dạy học
- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, trực quan, giảng giải
- Tổ chức hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học
* Kiểm tra bài cũ:
- Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh nh thế nào?
- Trình bày vòng đời của sán lá gan?
* Dạy học bài mới:
Ngụ S Tr @yahoo.com 24
Trng THCS Liờn ng Sinh hc 7
E. Kiểm tra đánh giá - Dặn dò:
- Nêu các biện pháp phòng tránh bệnh giun dẹp sống kí sinh?
- Học bài
- Đọc mục Em có biết
Phiếu học tập: Một số giun dẹp khác
Đặc điểm
Đại diện
MT sống và
lối sống
Vật chủ kí
sinh
Cơ quan
sinh dục
Con đờng
xâm nhập
Tác hại
Sán lá máu
Sán bã trầu
Sán dây
Phiếu học tập: Một số Đặc điểm của đại diện giun dẹp
Ngụ S Tr @yahoo.com 25
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun dẹp khác
- GV yêu cầu HS quan sát H12.1 H12.3 và đọc các
chú thích, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập:
Một số giun dẹp khác
HS quan sát H12.1 H12.3 và đọc các chú thích,
thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập: Một số giun
dẹp khác sau đó lên bảng trình bày, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
+ Các loài giun dẹp thờng kí sinh ở bộ phận nào trong cơ
thể ngời và động vật?
+ Để đề phòng bệnh giun dẹp kí sinh, cần phải ăn uống,
giữ vệ sinh nh thế nào cho ngời và gia súc?
HS tiếp tục thảo luận sau đó trình bày, nhận xét, bổ
sung
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS
* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của giun dẹp
I. Một số giun dẹp khác
- Nội dung nh phiếu học
tập
- Đa số các loại giun dẹp
sống kí sinh và gây bệnh
- Cần giữ vệ sinh cá nhân,
vệ sinh môi trờng và vệ sinh
ăn uống để phòng tránh
bệnh giun kí sinh
II. Đặc điểm chung
(Giảm tải)