Nguyễn Văn Phương THPT Lê Quý Đôn HP
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI THPT
Bài 1: Cho
3 3
5 3 29 12 5 ; 20 4901 20 4901
A B
Tìm một nghiệm thuộc
(0;2 )
của phương trình
tan 0
A x B
Bài 2: Tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình:
2 2
2 2
2 3 0
2 0
xy y x
y x y x
Bài 3: Gọi
( ,0)
o
A x và
(0, )
o
B y
là hai điểm lần lượt trên trục tung và trục hoành sao cho AB là một
tiếp tuyến của elip
2 2
( ) 1
2 3
x y
E
. Tính giá trị nhỏ nhất của tam giác OAB ứng với những vị trí có thể
có của M.
Bài 4: Tính gần đúng một nghiệm của đa thức:
7 6 5 4 3 2
( ) 7 35 5 9 39 1
P x x x x x x x x
Bài 5: Tam giác PQR có PQ = 8cm; QR = 13cm; RP = 15cm. Tìm điểm S thuộc đoạn PR sao cho PS
và QS cùng là 2 số nguyên.
Bài 6: Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 9cm, CA = 7cm. Hình chữ nhật MNPQ có M thuộc cạnh
AB, N thuộc cạnh AC, và hai đỉnh P, Q cùng thuộc cạnh CB. Tính diện tích lớn nhất có thể có của hình
chữ nhật MNPQ
Bài 7: Đa thức
5 2
( ) 1
P x x x
có nghiệm
1 2 3 4 5
, , , ,
r r r r r
và
2
( ) 2
q x x
Tính tích:
1 2 3 4 5
( ). ( ). ( ). ( ). ( )
q r q r q r q r q r
Bài 8:
a) Với giá trị nào của A, dãy số xác định như sau sẽ là dãy các số nguyên?
1
2
1
1
5 8; 1
n n n
a
a a Aa n
b) Tính:
10
a
Bài 9: Giải phương trình:
4 3
5 2 2 5
log log 2 6log .log
x x x x
Bài 10: Đáy của khối lăng trụ đứng
1 1 1
.
ABC A BC
là tam giác đều. Mặt phẳng
1
( )
A BC
tạo với đáy góc
30
o
và diện tích tam giác
1
A BC
bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
HẾT