Tải bản đầy đủ (.doc) (156 trang)

Giáo án hóa 8 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 156 trang )

Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TIẾT : 1 (TUẦN : 1)
Soạn : 15 / 7 / 2010
DẠY : 16 / 8 / 2010
Bài 1: MỞ ĐẦU MƠN HĨA HỌC
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
HS hiểu và biết :
- Ha học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của
chúng. Đó là một môn học quan trọng và bổ ích. Biết hoá học có vai trò quan trọng
trong cuộc sống của chúng ta, do đó cần thiết có kiến thức hóa hoc và sử dụng chúng
trong cuộc sống.
II. Kỹ năng :
- Rèn kó năng biết làm thí nghiệm, biết quan sát. Chú ý rèn luyện phương pháp tư
duy, óc suy luận sáng tạo. Làm việc tập thể.
III. Thái độ :
- C ý thức tự giác, tích cực học tập, có hứng thú say mê học tập, ham thích đọc
sách. Nghiêm túc ghi chép các hiện tượng quan sát được và tự rút ra các kết luận và
cùng với giáo viên điều chỉnh các kết luận.
B. Đồ dùng dạy học :
- Dụng cụ : ống nghiệm + giá, kẹp gỗ, thìa lấy hóa chất rắn, ống hút.
- Ha chất : dd CuSO
4
, dd NaOH, dung dòch HCl, kẽm viên.
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Hóa học là gì ? (15’) I. Hóa học là gì ?
Trang 1 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8


- Hóa học là khoa học
nghiên cứu các chất, sự biến
đổi các chất và ứng dụng của
chúng.
GV : Biểu diễn TN 1 + 2(sgk)
TN1: TN 2 :
Zn
dd CuSO
4
ddNaOH ddHCl
GV : Nêu hiện tượng
? Các TN trên cho kết luận gì
? Vậy Ha học là gì
GV : Hoàn chỉnh kiến thức
HS : Quan sát.
-TN1: Xuất hiện chất rắn
không tan trong nước.
-TN2 : C chất khí sinh ra
HS : Các chất bị biến đổi.
- Ha học là khoa học
nghiên cứu các chất, …
HS : ghi bài
Hoạt động 2 : Vai trò của hóa học (10’)
II. Vai trò của Hóa học.
- Hóa học có vai trò rất quan
trọng trong cuộc sống của
chúng ta.

? Kể vài vật dụng là đồ dùng
thiết yếu trong gia đình em.

? Kể vài sản phẩm ha học
phục vụ sx nông nghiệp, phục
vụ học tập, và bảo vệ sức khỏe
con người
? Nếu không c ngành Ha
học thì cuộc sống của chúng ta
như thế nào
? Vậy Ha học c vai trò như
thế nào
HS : Quần áo, giầy dép,
soong nồi, …
- Thuốc trừ sâu, trừ cỏ, trị
bệnh cây trồng, …
- Tập, sách, bút mực, …
- Thuốc chữa bệnh: paraxy
tamol, Ampixylin, Tetra
500mg, …
HS : Nếu không c … cuộc
sống của chúng ta rất kh
khăn.
- Ha học c vai trò rất
quan trọng …
Hoạt động 3 : Tìm hiểu phương pháp học Hóa học (16’)
III. Các em cần phải làm gì
để có thể học tốt môn Hóa
học ?

- Khi học tập môn Hóa
học, cần thực hiện các họat
động sau : Tự thu thập tìm

kiếm kiến thức, xử lý thông
tin, vận dụng và ghi nhớ.
- Học tốt môn Hóa học là
nắm vững và có khả năng vận
dụng kiến thức đã học.
GV : Hãy đọc thông tin.
? Những hoạt động nào các em
cần chú ý khi học Ha học
? Để thực hiện các họat động
trên em cần làm những việc gì
? Học như thế nào để c thể
học tốt môn Ha học.
GV : Nhận xét
HS: Đọc sgk và trao đổi
- Thu thập kiến thức
- Xử lý kiến thức
- Vận dụng và ghi nhớ.
+ Phân tích từng họat động.
HS: Nắm vững kiến thức,
….
HS : ghi bài
Trang 2 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
Họat động 4: Củng cố và dặn dó (5’)
GV : Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
? Kể vài sản phẩm làm bằng nhôm, sắt, chất
dẻo, và sản phẩm phục vụ sx nông nghiệp, …
Dặn dò :
- Học thuộc lòng ghi nhớ, xem thêm sgk
- Tập xây dựng phương pháp học tập

- Xem trước nội dung mục I, II của Bài 2. Chất
HS : đọc sgk
HS : ấm đun, soong, thao,… dao kéo, búa,
… Thuốc trừ sâu, trừ cỏ, …
HS : ghi nhớ dặn dò của GV.
* RUÙT KINH NGHIEÄM SAU TIEÁT DAÏY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TIẾT : 2 (TUẦN : 1)
Soạn : 17 / 8 / 2010
DẠY : 20 / 8 / 2010
Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
Bài 2: CHẤT
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- HS phân biệt được vật thể, vật liệu và chất. Biết được ở đâu c vật thể là ở đ c
chất; Biết mỗi chất c những tính chất vật lí và ha học nhất định.
- Biết được vật thể tự nhiên và nhân tạo đều được tạo ra từ chất.
II. kỹ năng :
- Phân biệt được vật thể tự nhiên và nhân tạo; Biết cách (quan sát, làm TN) để nhận ra
tính chất của chất.
III. Thái độ :
- C ý thức sử dụng chất hợp lí, cẩn thận khi sử dụng ha chất.
- C ý thức tự giác, tích cưc học tập.
B. Đồ dùng dạy học :

- Dụng cụ thử tính dẫn điện của các chất : gỗ khô, dây sắt, đồng, chì, …
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Ktbc và tổ chức tình huống học tập ? (7’)
Trang 3 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
I. Chất có ở đâu ?
- Chất có ở khắp nơi, ở
đâu có vật thể là ở đó có
chất.
II.Tính chất của chất
? Ha học là gì; Nêu và phân
tích các hoạt động khi học tập
ha học.
? Lấy Vd chứng minh vai trò
của Ha học.
GV : Ha học nghiên cứu các
chất Chất c ở đâu? Và c
những tính chất nào? Bài học
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
HS1 : Trả lời lý thuyết.
HS2 : Giầy dép, quần áo, thuốc
chữa bệnh, thuốc bảo vệ thực
vật, …
HS : ghi tựa bài mới.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu chất có ở đâu (15’)
? Hãy quan sát và kể những
vật xung quanh ta.
GV: Bổ sung như sgk; Giới
thiệu 2 loại vật thể tự nhiên và
nhân tạo.

? Cây mía (nước, đường,
xenlulozơ); xe đạp (nhôm, sắt,
nhựa, …); quả chuối (tinh bột,
xenlulozơ, …); khí quyển (khí
nitơ, khí oxi, …); máy bay
(nhôm, sắt, …)… Hãy cho biết
HS : Sách, vở, bàn ghế, cơ thể
của chúng ta, …
HS : Chú ý
HS : Trao đổi
- Vật thể nhân tạo : máy bay,
xe đạp → chất: nhôm, sắt, …
- Vật thể tự nhiên : cây mía,
quả chuối, khí quyển
đâu là vật thể (tự nhiên và
nhân tạo), đâu là chất.
GV : Giải thích thêm
? Vậy chất c ở đâu.
→ chất: nước, đường, tinh bột,
xenulozơ, khí nitơ, khí oxi, …
HS : Chú ý
- Chất c ở khắp nơi, đâu c
vật thể là ở đ c chất.
Họat động 3: Tìm hiểu tính chất của chất (15’)
Trang 4 GV: Đặng Minh Đức
Trng THCS Thi An Hi Giỏo ỏn: Húa hc 8
1. Mi cht cú nhng
tớnh cht nht nh.
- Mi cht cú nhng tớnh
cht vt lớ v húa hc nht

nh.
? Nhng tớnh cht no thuc
tớnh cht vt lớ v ha hc ca
mt cht.
? Nờu tớnh cht vt lớ ca lu
hựynh (HS xem mu cht)
GV: TN. Tớnh dn in ca
nhụn, st,
? Quan sỏt bit c tớnh cht
no ca cht
? Dựng dng c o bit c
tớnh cht no
? Bng thc nghim bit tớnh
cht no
GV : Hon chnh kin thc
? Vic hiu bit tớnh cht ca
cht c li gỡ. VD minh ha
GV : nhn xột.
HS : c sgk v trao i.
- T/c vt lớ : trng thỏi, mựi,
mu, v, tớnh tan v hụng tan
trong nc,
- T/c ha hc : kh nng chỏy,
phõn hy thnh cht khỏc,
- Quan sỏt bit: trng thỏi,,
mu
- Bng dng c o bit: nhit
sụi, núng chy, khi lng
riờng,
- TN bit: tớnh tan, tớnh dn

in, dn nhit,
HS : ghi bi
HS : Trao i
- Bit cỏch s dng cht; phõn
bit c cht ;
HS : ghi bi
Hat ng 4: Cng c v dn dú (7)
GV: Gi 1 HS c ghi nh
BT 3: (SGK)
Dn dũ :
- Hc thuc kin thc c bn, xem thờm sgk
- Lm BT 1, 4, 5 (sgk 11)
- Xem trc ni dung mc III ca Bi 2. Cht
HS : c sgk
HS : Trao i
a) Vt th c th ngi cht nc
b) Vt th lừi bỳt chỡ cht than chỡ,
HS : ghi nh dn dũ ca GV.
* RUT KINH NGHIEM SAU TIET DAẽY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TIT : 3 (TUN : 2)
Son: 21 / 8 / 2010
DY : 23 / 8 / 2010
Bi 2: CHT (tt)

A. Mc tiờu :
I. Kin thc :
Trang 5 GV: ng Minh c
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
- HS phân biệt được chất và hỗn hợp: chất tinh khiết c những tính chất nhất định,
hỗn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau thì khơng.
- Biết được nước tự nhiên là hỗn hợp, nước cất là chất tinh khiết.
II. kỹ năng :
- Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau để c thể tách chất ra khỏi hỗn hợp.
- Phân biệt được chất tinh khiết và hỗn hợp.
III. Thái độ :
- Biết cách sử dụng chất hợp lí, cẩn thận khi sử dụng ha chất.
- C ý thức tự giác, tích cưc học tập.
B. Đồ dùng dạy học :
- Cốc thủy tinh; ống nhỏ giọt; đèn cồn; tấm kính; kẹp gỗ; …
- Muối ăn (NaCl); nước cất.
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 : Ktbc và sửa bài tập về nhà ? (8’)
? Mỗi chất c những tính chất
nhất định nào; VD từ lưu
huỳnh.
? Việc hiểu biết tính chất của
chất c lợi gì.
BT 4,6 (sgk
HS1: Trả lời lý thuyết.
VD: S là chất rắn, màu vàng nhạt,
khơng tan trong nước, …
HS2: Trả lời lý thuyết.
HS 3,4: dựa vào tính chất vật lí khác
nhau của các chất.

Hoạt động 2 : Tìm hiểu chất tinh khiết và hỗn hợp (15’)
III. Chất tinh khiết
1. Hỗn hợp
- Một hay nhiều chất
trộn lẫn vào nhau gọi
là hỗn hợp. Nước tự
nhiên là hỗn hợp.

2. Chất tinh khiết
Là chất không
lẫn chất khác, có
tính chất vật lý và
tính chất hóa học
nhất đònh. Nước cất
là chất tinh khiết.
GV : Gọi 1 hs đọc thành phần
nước hống trên vỏ chai (hs
chuẩn bị).
GV : phân tích thêm
- Nước tự nhiên (nước sơng ao
hồ, …); nước khống; … là
hỗn hợp
? Thế nào là hỗn hợp
GV : Gọi 1 hs đọc thơng tin.
GV : Giới thiệu cách tạo ra
nước cất (H 1.4a – sgk)
? Nước cất là hỗn hợp đúng
khơng, tại sao.
HS : đọc thành phần nước khống
HS : Chú ý

HS : là nhiều chất trộn …
HS : đọc sgk
HS : Chú ý
HS : khơng, vì nước cất chỉ c một
chất.
? Trong cuộc sống hằng ngày,
em tạo ra nước cất khi nào
? Ni chất c những tính chất
nhất định là ni về chất nào.
GV : Hồn chỉnh kiến thức
HS: Nấu cơm, đun nước
HS : Trao đổi
- … ni về chất tinh khiết.
HS : gi bài
Họat động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp (15’)
Trang 6 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
3. Tách chất ra khỏi
hỗn hợp.

- Dựa vào sự
khác nhau về tính
chất vật lý có thể
tách một chất ra khỏi
hỗn hợp.
GV : Trong thành phần nước
muối gồm : muối ăn và nước.
Muốn tách riêng được muối
ăn ra khỏi nước muối ta phải
làm thế nào?

- Như vậy, để tách được muối
ăn ra khỏi nước muối, ta phải
dựa vào sự khác nhau về
t
o
s nước
= 100
0
C, t
o
s muối ăn
= 1450
0
C
? Theo em để tách riêng 1
chất ra khỏi hỗn hợp cần dựa
vào nguyên tắc nào.
GV : Ngoài ra, chúng ta còn
có thể dựa vào tính chất hóa
học để tách riêng các chất ra
khỏi hỗn hợp
HS: Thảo luận
Nêu cách làm và tiến hành:
+ Đun nóng nước muối , nước bay
hơi.
+ Thu muối ăn kết tinh.
HS : Trao đổi
- Để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn
hợp, ta có thể dựa vào sự khác
nhau về tính chất vật lý.

HS : ghi nhớ
Hoạt động 4 : Củng cố bài học và dặn dò (5’)
GV : Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
? Biết rượu etylic (cồn) sơi ở 78,3
0
C, bằng cách nào c thể
tách cồn ra khỏi hỗn hợp cồn và nước.
? Kim loại thiếc c t
0
nc
= 232
0
C, thiếc hàn c t
0
nc
= 180
0
C. Vậy
thiếc hàn là :
a. Hỗn hợp b. Chất tinh khiết c. khơng xác định được
Dặn dò :
- Học bài, xem nội dung bài thực hành 1
- Viết phụ lục 1 (sgk – 154) vào Bài thực hành 1
- Chuẩn bị 10g cát / nhm.
HS : đọc sgk
HS : Trao đổi
- Đun nng hỗn hợp khoảng
80
0
C, rượu bay hơi …

- b. Chất tinh khiết
HS : ghi nhớ dặn dò của GV.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TIẾT : 4
Soạn : 25 / 8 / 2010
DẠY : 27 / 8 / 2010
Bài 3: BÀI THỰC HÀNH 1
TÍNH CHẤT NĨNG CHẢY CỦA CHẤT
TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP
A. Mục tiêu :
Trang 7 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
I. Kiến thức :
- Nắm được nội qui và một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
- HS làm quen và sử dụng một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm.
II. kỹ năng :
- Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau để c thể tách chất ra khỏi hỗn hợp.
- Thực hành so sánh nhiệt độ nóng chảy của một số chất (parafin và ưu huỳnh).
Qua đ thấy được sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy của một số chất.
- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
III. Thái độ :
- Cẩn thận, trung thực trong báo cáo, tiết kiệm trong học tập và thực hành, …
- C ý thức tự giác, tích cưc học tập.
B. Đồ dùng dạy học :
Dụng cu ï: Hai ống nghiệm, giá, nhiệt kế, một cốc thuỷ tinh 250cc, một cốc thuỷ

tinh 100cc, chén sứ, lưới đun, kiếng (kính), đèn cồn, phễu, giấy lọc, đũa thủy tinh, thìa
lấy hoá chất rắn, bình nước.
Hoá chất: Lưu huỳnh, parafin, cát lẫn muối ăn.
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1 : Một số quy tắc an tồn và cách sử dụng hóa chất (8’)
GV : Gọi 2 HS đọc nội dung phụ lục 1 (sgk –
154)
GV : Giải thích thêm
- Dùng kẹp gỗ kẹp khoảng 1/3 ống nghiệm
từ miệng ống nghiệm xuống.
- Đun nóng ống nghiệm đựng nước lọc : lúc
đầu hơ dọc ống nghiệm để ống nghiệm nóng
đều, sau đó tập trung đun ở đáy ống, vừa đun
vừa lắc nhẹ; Hướng miệng ống nghiệm về
phía không có người.
HS : đọc sgk
HS : ghi nhớ
Hoạt đọng 2 : Theo dõi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh (11’)
Trang 8 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
GV : HD HS làm thí nghiệm 1 (sgk – 12)
Quan sát hiện tượng để trả lời các câu hỏi
sau:
? Parafin nóng chảy ở nhiệt độ là bao nhiêu.
? Khi nước sôi, lưu huỳnh đã nóng chảy chưa
? So sánh nhiệt độ nóng chảy của parafin và
lưu huỳnh.
- Qua thí nghiệm em có nhận xét gì về nhiệt
độ nóng chảy của các chất?

- Yêu cầu HS : Đọc thí nghiệm 2 SGK/13
Làm thí nghiệm Trả lời các câu hỏi sau:
? Dung dòch trước khi lọc và sau khi lọc có
hiện tượng gì.
GV : Theo dõi và nhắc nhở HS cẩn thận.
HS : Nhm làm TN theo HD của GV và sgk
– 12
- Quan sát và ghi lại hiện tượng.
+ Nhiệt độ nóng chảy của parafin là: 42
0
C.
+ Nước sôi (t
0
= 100
0
C), lưu huỳnh chưa
nóng chảy, → t
0
nc S
> 100
0
C
+ t
0
nc S
> t
0
nc

parafin

.
Nhận xét : Các chất khác nhau có nhiệt
độ nóng cảy khác nhau.
Hoạt động 3 : Tách riêng muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối và cát (10’)
GV : HD HS làm thí nghiệm 1 (sgk – 13)
Quan sát hiện tượng để trả lời các câu hỏi
sau:
? Dung dòch trước khi lọc và sau khi lọc có gì
khác nhau.
? Chất nào còn lại trên giấy lọc.
? Khi làm bay hơi hết nước thu được muối
ăn, n như thế nào so với muối ăn ban đàu
HS : Nhm làm TN theo HD của GV và sgk –
13
- Dung dòch trước khi lọc bò vẩn đục còn sau
khi lọc trong suốt.
+ Cát bị giữ lại trên giấy lọc.
+ Sau khi làm bay hơi hết nước thu được:
muối ăn tinh khiết.
Hoạt động 4 : Viết bản tường trình (15’)
GV : y/c HS :
- Hướng dẫn HS làm bản tường trình theo
mẫu.
- Yêu cầu HS rửa dụng cụ thí nghiệm và
dọn vệ sinh lớp học.
HS : Thưc hiện y/c của GV.
Tổng điểm Trật tự Thao tác Trình bày Vệ sinh , rửa dụng cụ
10 1 4 4 1
Ngày thực hành: …. / …. / 20…
Nhm: …

Trang 9 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
Tên HS: ………………………
……………………………………
ST
T
Mục đích thí
nghiệm
Dụng cụ, hóa chất Hiện tượng
Kết quả thí
nghiệm
1
Theo dõi sự nóng
chảy của parafin
và lưu huỳnh.
- Hai ống nghiệm.
- Giá TN, nhiệt kế.
- Cốc thuỷ tinh 250
ml
-Nước nng khoảng
42
0
C, parafin bắt
đầu nng chảy.
-Nước sôi (t
0
=
100
0
C), lưu huỳnh

chưa nóng chảy.
- t
0
nc parafin
= 42
0
C
- t
0
nc S
> 100
0
C
- t
0
nc S
> t
parafin
- Các chất khác
nhau có nhiệt độ
nóng cảy khác
nhau.
2
Tách riêng muối
ăn ra khỏi hỗn
hợp muối và cát.
- Chén sứ, lưới đun,
kiếng (kính), đèn
cồn, phễu, giấy lọc,
đũa thủy tinh, muỗng

thủy tinh, bình nước.
- Cát khơng tan
trong nước.
- Muối ăn tan trong
nước.
- Cát bị giữ lại
trên giấy lọc.
- Đun nước lọc,
nước bay hơi, thu
được muối ăn
sạch.
GV : DẶN DỊ (1’)
- Xem lại kiến thức vật lý 7, bài 18, Mục: Sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
- Đọc bài 4 (SGK – 14 + 15)
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trang 10 GV: Đặng Minh Đức

Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TIẾT : 5 (TUẦN : 3)
Soạn : 28 / 8 / 2010
DẠY : 30 / 8 / 2010
Bài 4: NGUN TỬ
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- Biết được nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện và tạo ra chất.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi các electron (e) mang điện
tích âm ln chuển động rất nhanh xung quanh hạt nhân, được sắp xếp thành từng lớp.
- Biết được hạt nhân tạo bởi proton (p, +) và nơtron (n, o). Những nguyên tử cùng
lọai có cùng số proton trong hạt nhân.
- Trong một nguyên tư,û số p = số e, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị
tuyệt đối nhưng trái dấu, nên ngun tử trung hòa về điện.
II. Kỹ năng :
- Xác định số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong mỗi lớp dựa
vào sơ đồ cấu tạo ngun tử của một vài ngun tử như ví dụ sgk.
III. Thái độ :
- Cơ sở hình thành thế giới quan khoa học, có hứng thú học tập bộ môn.
B. Đồ dùng dạy học :
Bảng nhm : 5 cái
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Tổ chức tình huống học tập (2’)
? Vật thể được tạo ra từ đâu
? Các chất được tạo ra từ
đâu, câu hỏi này đã được đặt
ra cách đây mấy nghìn năm.
Ngày nay, khoa học c câu
trả lời rất rõ ràng là các hạt

vơ cùng bé, … vậy hạt đ c
cấu tạo như thế nào ? Chúng
ta tìm hiểu bài 4.
HS : Vật thể được tạo ra từ
các chất.
HS : nghe và ghi tựa bài mới.
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm ngun tử (10) 1. Ngun tử là gì ?
- Nguyên tử là hạt vô
cùng nhỏ trung hòa về
điện, từ đó tạo ra các chất.
? Chất được tạo ra từ đâu.
? Ngun tử là gì.
? Khi nào vật trung hòa về
điện.
? Ngun tử được cấu tạo
như thế nào.
HS : Trao đổi nhm.
- Các hạt vơ cùng bé … gọi là
ngun tử.
- Vật trung hòa về điện khi
số hạt mang điện (-) = số hạt
mang điện (+).
- Gồm : hạt nhân (+) và
electron (-).
Trang 11 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
GV : Giải thích thêm:
- Ngun tử bé, c Φ =
8
10


= (
8
1
10
) cm.
- VD : 1mm dây sắt c
khoảng 4riệu ngun tử xếp
khít nhau.
- VD: ngun tử Heli:

2+
- KH: electron (e, -1).
m
e
= 9,1095.10
-28
g
- Hồn chỉnh kiến thức.
HS : ghi nhớ
HS : ghi bài.

- Nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện tích (+) và
vỏ tạo bởi 1 hay nhiều
electron mang điện tích (-).
Hoạt động 3 : Tìm hiểu hạt nhân ngun tử (10’)
2. Hạt nhân ngun tử

- Hạt nhân gồm : hạt prton

(p,+) và hạt nơtron (n,0).
- Những ngun tử cùng
loại có cùng số proton
trong hạt nhân.
- Trong một ngun tử :
số e = số p
- Khối lượng của hạt nhân
được coi là khối lượng của
ngun tử (vì khối lượng
của e rất bé, bằng 0,0005
lần khối lượng hạt p).
GV : Hãy trả lời các câu hỏi
sau:
? Hạt nhân được tạo ra từ các
hạt nào và điện tích.
? Nhận xét về các ngun tử
cùng loại.
? Ngun tử trung hòa về
điện thì những hạt nào bằng
nhau.
? Khối ượng của hạt nào
được coi là khối lượng
ngun tử, vì sao.
? Điện tích hạt nào được coi
là điện tích hạt nhân, vì sao.
GV : Giải thích thêm
m
p
= 1,6724.10
-24

g
m
n
= 1,6748.10
-24
g
? Trong 1 ngun tử, những
hạt nào c cùng điện tích chỉ
khác dấu.
? Trong 1 ngun tử, những
hạt nào c cùng khối lượng.
HS : Trao đổi nhm.
- … gồm: proton (p, +1) và
nơtron (n, 0).
- Các ngun tử cùng loại c
cùng số p trong …
- số e = số p
- m
hạt nhân
được coi là m
ngun tử
,
vì m
e
<< ….
- Điện tích hạt proton …. Hạt
nhân, vì hạt nơtron khơng
mang điện tích.
HS : Trao đổi
- Hạt electron và hạt nơtron.

- Hạt proton và hạt nơtron.
Hoạt động 4 : Tìm hiểu lớp electron (5’) 3. Lớp electron.
- Electron ln chuyển
động quanh hạt nhân và sắp
xếp thành từng lớp, trên
mỗi lớp có một số electron
nhất định.
GV: Gọi 1HS đọc thơng tin.
GV : Phân tích thêm.
- Ngun tử này liên kết với
ngun tử kia là nhờ vào
HS : đọc sgk
HS : chú ý, ghi bài.
Trang 12 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
electron, đặc biệt các
electron lớp ngồi cùng
Hoạt động 5 : Củng cố và dặn dò (5’)
Làm bài tập 1.
? Trình bày hạt nhân ngun tử
- Dặn dò:
Học bài, làm BT 2, 3, 4.
Đọc trước mục I, III của bài Nun tố ha học
HS : Làm vào bảng nhm.
- Ngun tử; ngun tử; hạt nhân; các
electron.
- Ghi nhớ dặn dò của GV.
**************************************************************************
TIẾT : 6
Soạn : 01 / 9 / 2010

DẠY : 03 / 9 / 2010
Bài 5: NGUN TỐ HĨA HỌC
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- Học sinh hiểu được “nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng lọai,
có cùng số proton trong hạt nhân”
- Biết được KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của nguyên tố. Biết cách ghi và nhớ được KHHH của 1 số nguyên tố.
- Biết được các nguyên tố phân bốù không đồng đều, oxi là nguyên tố phổ biến
nhất trong vỏ trái đất.
II. kỹ năng :
- Rèn luyện kỷ năng viết KHHH; viết được KHHH khi biết tên ngun tố và ngược
lại, viết được tên ngun tố khi biết KHHH.
III. Thái độ :
- Cẩn thận, c ý thức tự giác học tập tích cực,
B. Đồ dùng dạy học :
Tranh vẽ % khối lượng nguyên tố H 1.7 + 8 (sgk - 19)
Bảng nhm : 5 cái; bảng phụ ghi BT củng cố.
1g (1ml) nước cất đựng trong ống nghiệm.
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tổ chức tình huống (7’)
? Ngun tử là gì, những hạt nào
c cùng điện tích chỉ khác dấu.
? Trình bày hạt nhân ngun tử.
GV:Trong xương người và động
vật c chứa photpho, canxi, … ta
ni c chứa ngun tố ha học
photpho, canxi.Vậy ngun tố ha
HS 1, 2 : Trả lời lý thuyết.

Trang 13 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
học là gì và được biễu diễn như
thế nào? Ta tìm hiểu bài 5.
Hoạt động 2 : Ngun tố hóa học là gì ? (20’) I. Ngun tố hóa học là
gì ?

- Nguyên tố hóa học là
tập hợp những nguyên tử
cùng loại có cùng proton
trong hạt nhân.
- Số P đặc trưng cho
một nguyên tố.
- Các ngun tử thuộc
cùng một ngun tố hóa
học, có tính chất hóa học
như nhau.
2. Kí hiệu hóa học.
- Kí hiệu hóa học biểu
diễn nguyên tố và chỉ 1
nguyên tử của nguyên tố
đó.
GV : Cho HS xem ống nghiệm
chứa 1g nước cất.
? Trong 1g nước có những loại
nguyên tử nào, số lượng nguyên
tử từng loại là bao nhiêu.
? Nếu lấy một lượng nước lớn
hơn nữa thì số nguyên tử mỗi loại
đ như thế nào.

GV : Để chỉ lượng nguyên tử vơ
cùng lớn cùng loại, người ta đưa
ra khái niệm “nguyên tố hoá
học”. Vậy nguyên tố hoá học là
gì?
GV : Hạt nhân c p(+) và n(0).
Các ngtử cùng loại c cùng số p
trong hạt nhân, do đ hạt p là hạt
đặc trưng cho ngun tố ha học.
? Những ngtử cùng loại c chung
tính chất nào.
GV : Để biểu diễn NTHH người
ta dùng KHHH, KHHH được quy
ước nang tính chất quốc tế:
GV : Nêu cách viết KHHH.
VD: NTHH KHHH
Oxi O
Cacbon C
Canxi Ca, …
BT 3(sgk – 20)
a) Các cách viết: 2C, 5O, 3Ca lần
lượt chỉ ý gì?
GV: HD hs bảng 1(sgk - 42)
? Muốn xác định X thuộc ngtố gì
thì dựa vào đâu để xác định.
HS : Các nhm tìm hiểu sgk

3vạn tỉ tỉ ngtử oxi
-1g nước
6vạn tỉ tỉ ngtử hiđro

- Số lượng ngtử hiđro và oxi
lớn rất nhiều lần của 1g.
HS : Trao đổi.
- … tập hợp những ngun
tử cùng loại …
HS : Ghi nhớ
HS : c chung tính chất ha
học.
HS : chú ý, ghi bài
HS : làm vào bảng nhm
a) 2C chỉ hai ngtử cacbon,
HS : chú ý ,ghi nhớ
HS : trao đổi
- Dựa vào số proton hoặc kí
hiệu ha học.
Hoạt động 3: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?(10’)
III. Có bao nhiêu ngun
tố hóa học ?

GV: Gọi 1 HS đọc thơng tin
- Nguyên tố trong vỏ trái đất
không đồng đều.
HS : đọc sgk
Trang 14 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
GV : Treo tranh % khối lượng
nguyên tố H 1.7+8 (sgk-19) Kể
tên 4 nguyên tố có mặt nhiều
nhất trong vỏ trái đất ?
GV : Hiđrô chỉ chiếm 1% về

khối lượng vỏ trái đất nhưng có
số nguyên tử rất lớn (chỉ đứng
sau oxi).
- 4 nguyên tố thiết yếu nhất cần
cho sinh vật : C, H, O, N thì C,
N khá ít trong vỏ trái đất.
HS : Quan sát:
+ Oxi: 49,9%
+ Silic: 25,8%
+ Nhôm: 7,5%
+ Sắt: 4,7 %
HS : ghi nhớ
- Có trên 110 nguyên
tố hóa học, trong đó
Oxi là nguyên tố phổ
biến nhất, chiếm gần
một nữa vỏ Trái Đất về
khối lượng.
Hoạt động 4 : Củng cố và dặn dò( 8’)
GV : Treo bảng phụ
Đề bài : Hãy điền tên ngun tố, kí hiệu và số
hạt thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
DẶN DỊ :
- Học bài, làm BT 1, 3b, 6 (sgk – 20)
- Đọc bài đọc thêm để biết về bảng tuần hồn các
ngun tố ha học.
- Đọc trước mục II.
HS : Thảo luận nhóm và hoàn thành.
HS : Ghi nhớ dặn dò của GV.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trang 15 GV: Đặng Minh Đức
Tên
nguyên
tố
Kí hiệu
hóa học
Tổng
số
hạt
Số
p
Số
e
Số
n
Natri
Na
34
11 11

12
15 16
18 6
16 16
Tên
nguyên
tố
KHHH
Tổng
số
hạt
Số
p
Số
e
Số
n
Natri
Na
34
11 11
12
Photpho
P 46
15
15
16
Cacbon
C
18 6

6 6
Lưu
huỳnh
S 48 16
16 16
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TIẾT : 7 (TUẦN : 4)
Soạn : 04 / 9 / 2010
DẠY : 06 / 9 / 2010
Bài 5 : NGUN TỐ HĨA HỌC (tt)
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- Nguyên tử khối là khối lượng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vò cacbon (đ.v.C)
- Mỗi đ.v.C bằng khối lượng của 1/12 nguyên tử C.
- Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
II. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng xác đònh tên và kí hiệu của nguyên tố khi biết nguyên tử khối, kó
năng tính toán ha học.
III. Thái độ :
Cẩn thận, c ý thức tự giác học tập tích cực,
B. Đồ dùng dạy học :
Bảng nhm : 5 cái
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tổ chức tình huống (8’)
? Ngun tố ha học là gì,
cách biểu diễu ngun. VD
? Các cách viết 3Al, 4Ca,
5O, P, S lần lượt chỉ ý gì?
GV : Một vật, một chất bất

kì đều c khối lượng;
ngun tử cũng c khối
lượng, vậy khối lượng
ngun tử được xác định
như thế nào? Ta tìm hiểu
mục II.
HS 1 : Trả lời lý thuyết.
- VD : ngun tố oxi – O.
HS 2 :
- 3Al chỉ ba ngtử nhơm, …
HS : chú ý.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu khối lượng ngun tử (20’)
II. Ngun tử khối:

- Ngun tử khối là khối
lượng ngun tử được tính
bằng đơn vị cacbon.
- 1 đơn vò cacbon (1đvC)
bằng
12
1
khối lượng của
nguyên tử cacbon.

GV : Gọi HS đọc mục II →
m
C
= 1,9926.10
-23
g

GV : Diễn giảng:
- Tính khối lượng ngun
tử bằng gam rất kh tính
tốn, vì khối lượng rất bé,
nên người ta đề xuất tính
khối lượng ngtử bằng đơn
HS : đọc sgk
HS : chú ý.
Trang 16 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
vị cacbon (đvC)
* Quy ước:
- Gán cho m
C
= 12 đv KL
nguyên tử (m
C
= 12 đvC).
- 1 đvC = 1/12 KL ngtöû C
VD : Ca = 40 đvC
H = 1đvC
S = 32 đvC, …
GV : từ đ cho thấy H là
nguyên tử nhẹ nhất, …
? Các khối lượng trên gọi là
nguyên tử khối của nguyên tố,
vậy nguyên tử khối là gì.
? Nguyên tử khối của các ngtố
khác nhau như thế nào
GV : Hoàn chỉnh kiến thức.

GV : HD hs tìm hiểu thí dụ
sgk
GV : HD hs xem bảng 1(sgk-
42)
HS : ghi nhớ.
- Nguyên tử khối là khối
lượng nguyên tử được tính
bằng đơn vị cacbon.
- Nguyên tố khác nhau c
nguyên tử khối riêng biệt.
HS : ghi bài.
HS : chú ý và quan sát.
(1 đvC =
12
1
m
C
)
- Nguyên tố khác nhau có
nguyên tử khối riêng biệt.
Hoạt động 3 : Luyện tập (15’)
BT 5 (sgk- 20)
? Từ kí hiệu ha ha học X, cho biết ý gì.
BT 1 (sgk – 20): điền từ thích hợp …
HS : làm vào bảng nhm.
BT 5:
a) Nguyên tử magie nặng hơn nguyên tử
cacbon gấp,
24
2

12
=
lần.
b) Nguyên tử magie nhẹ thua nguyên tử lưu
huỳnh, là
24
0,75
32
=
lần, …
BT 6 : X = 2 x 14 = 28 đvC
- X cho biết:
+ Tên nguyên tố
+ C 1 nguyên tử của nguyên tố X.
+ Nguyên tử khối của X.
BT 1 : a) nguyên tử; nguyên tử; nguyên tố;
nguyên tố.
b) proton; nguyên tử; nguyên tố.
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Học thuộc kiến thức cơ bản của bài.
- Đọc trước mục I, II của Bài 6. Đơn chất
… c thể trả lời trước câu và BT.
HS : ghi nhớ dặn dò của GV.
Trang 17 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TIẾT : 8
Soạn : 08 / 9 / 2010
DẠY : 10 / 9 / 2010
Bài 6 : ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT
PHÂN TỬ

A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- Biết được sự sắp xếp nguyên tử trong đơn chất, hợp chất.
- Hiểu được đơn chất do một ngun tố ha học tạo nên, hợp chất do từ hai nguyên
tố ha học trở lên tạo nên.
- Phân biệt đơn chất kim lọai (có ánh kim, có tính dẫn điện và nhiệt) còn phi kim
thì khơng c những tính chất đ.
II. Kỹ năng :
- Biết sử dụng thông tin, tư liệu để phân tích, tổng hợp, giải thích vấn đề.
- Khả năng phân biệt được các loại chất, viết kí hiệu các nguyên tố hóa học.
III. Thái độ :
- C ý thức tự giác học tập tích cực,
B. Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ minh hoạ các mẫu chất: kim loại đồng (hình 1.10), khí oxi, khí hidro
(hình 1.11), nước (hình 1.12), muối ăn (hình 1.13) SGK.
Bảng nhm : 5 cái
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tổ chức tình huống (8’)
? NTK là gì, lấy bao nhiêu phần
khối lượng của ngun tử
cacbon làm đvC.
? Kí hiệu: Ca c ý nghĩa gì.
GV : Hiện nay c đến hàng chục
triệu chất khác nhau, và các nhà
khoa học đã phân chia các chất
thành từng loại thuận lợi cho
việc nghiên cứu và học tập. Bài
học hơm nay chúng ta tìm hiểu
sự phân loại đ.

HS 1 : Trả lời lý thuyết.
HS 2: Từ Ca cho biết:
- Tên ngun tố là canxi.
- Chỉ 1 ngun tử canxi.
- NTK: 40
HS : nghe, ghi tựa bài mới.
Trang 18 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về đơn chất (16’) I. ĐƠN CHẤT.
1. Đơn chất là gì?

- Đơn chất là những
chất tạo nên từ một
NTHH.
- Đơn chất được chia
làm 2 loại: đơn chất kim
loại (dẫn điện, dẫn nhiệt
và có ánh kim) và phi kim.
2. Đặc điểm cấu tạo.
- Trong đơn chất kim
lọai các nguyên tử sắp
xếp khít nhau theo một
trật tự xác đònh .
- Trong đơn chất phi
kim các nguyên tử liên kết
với nhau theo một số
nguyên tử nhất đònh
thường là 2 .
GV :
Khí hiđro - ngtố hiđro (H)

Khí oxi - ngtố oxi (O)
KL nhơm - ngtố nhơm (Al)
KL sắt - ngtố sắt (Fe), …
? Các chất trên được gọi là đơn
chất, đơn chất là gì.
GV : Phân tích thêm:
- Ngun tố C Than chì
Kim cương
(H 1.9)
- Đơn chất kim loại
phi kim
? Tính chất đặc trưng của kim
loại là gì, từ đ nêu sự khác
nhau giữa kim loại và phi kim.
GV : Giới thiệu kim loại thường
gặp (bảng 1, sgk – 42)
GV : Treo H 1.10 + 11 (sgk)
? Nhận xét sự sắp xếp nguyên
tử đồng (rắn) và nguyên tử
hydro , oxi (khí).
- Đồng → đơn chất kim lọai.
-Khí hydro, oxi → đ/c phi kim
? Nhận xét chung về sự sắp
xếp nguyên tử trong đơn chất
kim lọai và phi kim.
GV : Hồn chỉnh kiến thức.
HS : Trao đổi.
- Đơn chất là những chất tạo
nên từ một NTHH.
HS : ghi nhớ.

HS : Trao đổi.
- kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt
và c ánh kim, ….
HS : ghi nhớ.
HS : Quan sát, thảo luận.
- Các nguyên tử đồng xếp
khít nhau theo 1 trật tự ,
Các nguyên tử H, O liên kết
với nhau bằng 2 nguyên tử …
HS : ghi bài
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về hợp chất (15’) II. HỢP CHẤT.
1. Hợp chất là gì?
- Hợp chất là những
chất được tạo nên từ 2
ngun tố hóa học trở lên.
GV : Nước H
O
H
Axit sunfuric S
O
? Các chất trên được gọi là hợp
chất, vậy hợp chất là gì.
GV :
- h/c vơ cơ : nước, muối ăn,
hữu cơ (lớp 9 học), …
HS : chú ý.
- Hợp chất là những chất
được tạo nên từ 2 ngun tố
ha học trở lên.
HS : ghi nhớ.

Trang 19 GV: Đặng Minh Đức
Trng THCS Thi An Hi Giỏo ỏn: Húa hc 8
? Lm sao phõn bit c mt
cht thuc n cht hay hp
cht.
GV : Treo tranh: H 1.12 + 13.
? Nờu c im cu to ca hp
cht.
GV : Phõn tớch v hon chnh
kin thc.
HS : Trao i.
- Hp cht gm nguyờn t
khỏc loi lk nhau, /c nguyờn
t cựng loi lk nhau.
HS : Trao i, kt hp sgk.
- Trong hp cht, nguyờn t
ca cỏc nguyờn t liờn kt vi
nhau theo mt t l v mt th
t nht nh.
HS : Ghi bi
2. c im cu to.
- Trong hp cht,
nguyờn t ca cỏc nguyờn
t liờn kt vi nhau theo
mt t l v mt th t
nht nh.
Hot ng 4 : Cng c v dn dũ (6)
? /c kim loi v phi kim ging v khỏc nhau
nh th no.
BT 3 (sgk 26)

GV : nhn xột.
DN Dề :
- Hc bi, lm BT 1, 2 (sgk 25)
- c mc Em c bit ? bit thờm v n
cht.
- c trc mc : III, IV ca bi 6.
HS : Lm vo bng nhm.
- Ging : Thnh phn ch c mt loi
nguyờn t.
- Khỏc : Kim loi dn in, dn nhit, c
ỏnh kim cũn phi kim khụng c nhng tớnh
cht .
BT 3:
- /c : b) photpho ; f) kim oi magie.
- H/c : a) Khớ amoniac; c) axit clohiric;
d) Canxi cacbonat; e) Glucoz.
HS : ghio nh dn dũ ca GV.
* RUT KINH NGHIEM SAU TIET DAẽY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trang 20 GV: ng Minh c
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TIẾT : 9 (TUẦN : 5)
Soạn : 11 / 9 / 2010
DẠY : 13 / 9 / 2010
Bài 6 : ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT
PHÂN TỬ (tt)
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- Hiểu được phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với
nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất đ.
- Phân tử khối là khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC, bằng tổng ngun
tử khối của các ngun tử trong phân tử.
- Biết được hầu hết các chất c hạt hợp thành là hạt phân tử, hạt ngun tử hợp thành
đơn chất kim loại, …
- Biết được một chất có thể tồn tại cả 3 trạng thái. Ở thể hơi, các hạt hợp thành rất
xa nhau.
II. Kỹ năng :
- Tính được phân tử khối, so sánh sự nặng nhẹ của các phân tử .
III. Thái độ :
C ý thức tự giác học tập tích cực, c hứng thú say mê u thích bộ mơn.
B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ: ghi bài tập.
- Tranh vẽ hình 1.11 + 12 + 13 (sgk - 22 + 23).
- Bảng nhm : 5 cái
C. Tổ chức hoạt động dạy học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tổ chức tình huống (9’)
? Đơn chất là gì, nêu đặc điểm
cấu tạo; ví dụ.
? Hợp chất là gì, nêu đặc điểm
cấu tạo; ví dụ.
GV : Chúng ta đã biết có 2 loại
chất là : Đơn chất và hợp chất.
Dù là đơn chất hay hợp chất
cũng đều do các hạt nhỏ cấu
tạo nên. Các hạt nhỏ đó đã thể
hiện đầy đủ tính chất hoá học
của chất. Người ta gọi các hạt
nhỏ đó là gì?
HS : Trả lời lý thuyết.
VD: Đ/c : khí H
2
, than, …
kim loại nhơm, sắt,…
H/c: nước, muối ăn, …
HS : chú ý
Trang 21 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
Hoạt động 2 : Phân tử là gì ? (12’) III. Phân tử:
1. Định nghĩa:

- Phân tử là hạt đại
diện cho chất , gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau
và thể hiện đầy đủ tính chất

hóa học của chất.
GV : Treo tranh : H 1.10 + 11 +
12 + 13 (sgk)
H-H: là 1 hạt tạo nên khí H
2

O=O: là 1 hạt tạo nên khí oxi …
Na-Cl: là 1 hạt tạo nên muối ăn
H-O-H: là 1 hạt tạo nên nước …
- Mỗi hạt trên c thể đại diện
cho các chất trên, và thể hiện
tính chất ha học của chúng,
được gọi là phân tử. Vậy phân
tử là gì ?
Lưu ý : Đơn chất kim loại và
một số phi kim (S, Si, P, …), có
hạt hợp thành là hạt nguyên tử,
có vai trò như phân tử.
HS : Quan sát và chú ý.
- Phân tử là hạt đại diện cho
chất, …
HS : ghi nhớ.
Hoạt động 3 : Phân tử khối là gì? (12’)
2. Phân tử khối:
- Phân tử khối là khối
lượng của nguyên tử được
tính bằng đvC, bằng tổng
nguyên tử khối của các
nguyên tử trong phân tử.
? Nguyên tử khối là gì.

? Vậy phân tử khối là gì.
GV : HD hs tính PTK và so
sánh các phân tử.
PTK
2
H O
= 2.NTK
H
+ 1.NTK
O
= 2.1 + 1.16 = 18 đvC
Hoặc : 2.H + 1.O = 2 + 16 =18
đvC
? Tính phân tử khối của chất
như thế nào.
? Phân tử O
2
nặng hay nhẹ hơn
phân tử H
2
bao nhiêu lần.
2
2
O
H
PTK
PTK
=
2.16
2.1

= 16. Vậy phân
tử oxi nặng gấp 16 lần phân tử
hiđro.
BT : Tính PTK của axit sufuric,
phân tử gồm : 2H, 1S, 4 O.
HS : Nhắc lại.
- Nguyên tử khối là khối
lượng của nguyên tử được
tính bằng đvC.
HS : Trao đổi (2HS)
- Phân tử khối là khối lượng
của nguyên tử được tính
bằng đvC.
HS : Chú ý .
HS : Trao đổi (2HS)
- PTK bằng tổng nguyên tử
khối của các nguyên tử
trong phân tử.
HS : ghi nhớ.
HS : Trao đổi.
PTK = 2H + 1S + 4O
= 2.1 + 1.32 + 4.16
= 98 đvC.
Hoạt động 4 : Củng cố và dặn dò (12’).
Trang 22 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
TIẾT : 10
Soạn : 15 / 9 / 2010
DẠY : 17 / 9 / 2010
Bài 7 : BÀI THỰC HÀNH 2
SỰ KHUYẾCH TÁN CỦA CÁC PHÂN TỬ
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
Biết được :
Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể :
- Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào trong không khí.
- Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím trong nước.
II. Kỹ năng :
- Sử dụng dụng cụ, ha chất tiến hành thành công, an toàn một số thí nghiệm nêu trên.
- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích vá rút ra nhận xét về sự chuyển động khuếch
tán của một số phân tử chất rắn, chất khí.
- Viết tường trình thí nghiệm.
III. Thái độ :
- Cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành, c hứng thú say mê yêu thích

bộ môn.
B. Đồ dùng dạy học :
TN 1: Sự lan tỏa của amoniac (NH
3
).
- 1 ống nghiệm + giá; bông gòn; kẹp gỗ.
- dd NH
4
OH; nước cất; quỳ tím.
Trang 23 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TN 2: Sự lan tỏa của kali pemanganat (thuốc tím): KMnO
4
- 2 cốc thủy tinh nhỏ; đũa thủy tinh.
- Nước cất; thuốc tím (KMnO
4
).
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1 : Tìm hiểu sự lan tỏa của amoniac (12’)
GV : HD hs àm thí nghiệm.
Y/c : Mơ tả hiện tượng
Giải thích hiện tượng.
GV : Nhắc học sinh cẩn thận, vệ sinh.
HS : Tiến hành thí nghiệm.
+ Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy q  Giấy
q chuyển sang màu xanh  dd amoniac làm
q tím hóa xanh.

Bơng gòn tẩm dd NH

4
OH
quỳ tím
+ Các phân tử amoniac, đã lan toả từ miếng bông
ở miệng ống nghiệm sang đáy ống nghiệm
Làm giấy q đổi thành màu xanh.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự lan tỏa của thuốc tím trong nước (12’)
GV : HD hs làm TN.
Y/c: Mơ tả hiện tượng
Giải thích hiện tượng.
GV : theo dõi giúp đỡ hs.
HS : Làm TN theo HD của GV.

Nước cất
Thuốc tím Thuốc tím
(1) (2)
- Cốc 1: nước c màu tím.
- Cốc 2 : những chỗ thuốc tím rơi xuống tạo thành
các vết màu tím, sau đ các vết màu tím loang ra
xung quanh.
Hoạt động 3 : Sau thí nghiệm thực hành (21’)
GV : Y/c hs:
- Vệ sinh, rửa dụng cụ.
- Viết tường trình thực hành
- Nhận xét ưu – khuyết điểm
DẶN DỊ :
- Soạn bài luyện tập 1 vào vở bài học.
- Làm BT 1, 2, 3, 4 (sgk – 30 + 31)
HS : Các nhm vệ sinh, rửa dụng cụ.
- Hồn thành và nộp bản tường trình cho GV.

- Ghi nhận, nhận xét của GV.
- Ghi nhớ dặn dò của GV.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Trang 24 GV: Đặng Minh Đức
Trường THCS Thới An Hội Giáo án: Hóa học 8
TIẾT : 11 (TUẦN : 6)
Soạn : 18 / 9 / 2010
DẠY : 20 / 9 / 2010
Bài 8 : BÀI LUYỆP TẬP 1
A. Mục tiêu :
I. Kiến thức :
- Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm cơ bản: Chất, đơn chất, hợp chất, nguyên
tử, nguyên tố hoá học, phân tử.
- Củng cố phân tử là hạt hợp thành hầu hết các chất , nguyên tử là hạt hợp thành của
đơn chất kim lọai .
II. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng phân biệt chất, vật thể, tách chất ra khỏi hỗn hợp, từ sơ đồ nguyên tử
chỉ ra các thành phần cấu tạo, viết KHHH, tìm KHHH dựa vào bảng 1 (sgk – 42) khi biết
tên ngun tố và ngược lại, tính phân tử khối.
III. Thái độ :
- C ý thức học tập tích cực, c hứng thú say mê học tập u thích bộ mơn.
B. Đồ dùng dạy học :
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm hoá học (sgk - 29).
C. Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (15’)

GV : y/c HS nhắc lại các kiến thức như: chất;
đơn chất; hợp chất; ngun tử; ngun tố ha
học; phân tử.
GV : treo bảng phụ sơ đồ mối liên hệ giữa các
khái niệm.
Vật thể (tự nhiên và nhân tạo)

Chất
(Tạo nên từ ngun tố hóa học)

Đơn chất Hợp chất
(Tạo nên từ 1 ngun tố) (Tạo nên từ 2 ngun tố trở lên)

Kim lọai Phi kim Vô cơ Hữu cơ
(Hạt hợp thành là ngun (Hạt hợp thành là phân tử)
tử, phân tử)
GV : phân tích thêm.
GV : gọi 2 HS đọc mục I. 2 (sgk - 30)
GV : giải thích thêm.
HS : Nhắc lại.
- Chất c ở khắp nơi, ở đâu c vật thể là ở
đ c chất, …
- Đơn chất …. tạo nên từ 1 ngun tố ha
học, …
- Hợp chất …. tạo nên từ 2 ngun tố ha
học trở lên.
- Ngun tử là hạt ….
- Ngun tố ha học là ….
….
HS : Chú ý.

HS : đọc sgk
HS : chú ý, ghi nhớ.
Hoạt động 2 : Luyện tập (13’)
Trang 25 GV: Đặng Minh Đức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×