Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

các mẫu đề kiểm tra 1 tiết chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.13 KB, 2 trang )

CÁC MẪU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ 1:
Câu 1:
Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào hợp chất: H
2
; O
3
; Pb; H
2
SO
4
; KCl,
Fe
2
O
3
; S; Zn. (1 đ)
Các cách viết sau chỉ ý gì : 5Fe, 2H
2
O, 4O
2
, 3CaO (canxioxit) ; 5NaCl (Natriclorua);
MgSO
4
(Magiesunfat); ZnCl
2
(Kẽm clorua); P. (2đ)
Câu 2:
a/ Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau (1.5đ)
• Axit nitric (phân tử gồm 1 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxi)
• Sắt(III) clorua (phân tử gồm 1 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử clo)


• Nhôm photphat (phân tử gồm 1 nguyên tử nhôm, 1 nguyên tử photpho, 4 nguyên
tử oxi)
b/ Tính hóa trị của nguyên tố sắt trong các hợp chất sau: Fe
2
O
3
, FeSO
4
.(1.5đ)
Câu 3 (2 đ):
Lập CTHH của hợp chất sau:
a/ P(V) và O(II) b/Mg(II) và (SO
4
)(II)
Câu 4: (1đ) Hãy tính khối lượng của 4 nguyên tử Bari ra gam, biết
g.
Câu 5:(1đ) Cho hỗn hợp gồm cát và muối ăn. Hãy trình bày cách tách riêng muối ăn ra
khỏi hỗn hợp.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố H=1; O=16; N=14; Fe=56; Cl=35,5; Al=27;
P=3, Ca=40, Ba=137.
ĐỀ 2:
Câu 1:
a/ Viết CTHH của các hợp chất sau (1.5đ)
• Axit photphoric (phân tử gồm 3 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử photpho, 4 nguyên
tử oxi)
• Sắt(II) sunfat (phân tử gồm 1 nguyên tử sắt, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử
oxi)
• Chì (II) clorua (phân tử gồm 1 nguyên tử chì, 2 nguyên tử clo)
• Kalipemanganat (phân tử gồm 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử mangan, 4 nguyên tử
oxi)

• Kaliclorat (phân tử gồm 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi)
• Kali nitrat (phân tử gồm 1 nguyên tử kali, 1 nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxi)
b/ Dùng chữ số và CTHH biểu diễn các ý sau: 2 phân tử axit photphoric, 5 phân tử sắt (II)
sunfat, 9 phân tử chì (II) clorua, 6 phân tử kalipemanganat, 7 phân tử kaliclorat, 15 phân
tử kali nitrat. (1.5đ)
Câu 2 (2 đ):
Lập CTHH của hợp chất sau:
a/ Na(I) và H(I) b/K(I) và (SO
4
)(II)
Câu 3: (3đ):Trong các CTHH sau CTHH nào sai và sửa lại cho đúng.
NaCl, Cu
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, FeCl, NaO, PH
4
, ZnSO
4
, AlCl
3
.
Câu 4:(2đ):Vẽ mô hình cấu tạo của nguyên tử X biết X có điện tích hạt nhân là 11+, có 3
lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron.
Học sinh tự ghi nhớ hóa trị của các nguyên tố.
ĐỀ 3:

Câu 1:
Lập CTHH của hợp chất sau (2đ)
a/ Fe(III) và Cl(I) b/Mg(II) và OH(II)
 Tính phân tử khối của hợp chất trên (0.5đ)
Câu 2: (1.5đ) Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH sau: H
2
O, CaO, Ca(OH)
2
.
Câu 3:(3đ):Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử X(hóa trị II) liên kết với nguyên tử
oxi và nặng hơn phân tử hidro là 20 lần.
a/ Tính phân tử khối của hợp chất trên.
b/ Tính nguyên tử khối của X. Cho biết X là nguyên tố nào.
Câu 4: (2đ): Tính hóa trị của Mangan trong các hợp chất sau: MnCl
2
, Mn(SO
4
)
2
.
Câu 5 (1đ):Cho biết các cách viết sau chỉ ý gì: 5H
2
, 3O
2
, 10H
2
O, 7NaCl.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố H=1; O=1; Fe=56; Cl=35,5; Mg=24 .
ĐỀ 4:
Câu 1 (1đ): Hợp chất Al

X
(NO
3
)
3
có phân tử khối là 213. Giá trị của x là bao nhiêu?
Câu 2 (3 đ):Cho tổng số hạt trong 1 nguyên tử là 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16. Tính số proton, số electron, số nơtron.
Câu 3: (2đ) Lập CTHH của các hợp chất sau
K (I) và O (II)
Al (III) và SO
4
(II)
Câu 4:(2đ) Trình bày cách tách khí oxi ra khỏi hỗn hợp khí nitơ và khí oxi.
Câu 5:(2đ) Phân biệt các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: NO
2
, Cl
2
,
O
3
, NaOH, CuSO
4
, N
2
, Zn, KClO
3
.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố O=16; N=14;; Al=27.

×