Chào mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguyễn Thị Hương
TrêngTHCSMinhKhai-TPThanhHo¸
C¸c em häc sinh líp 7C
Kiểm tra bài cũ
1
2
1 2
:
2 3
Phát biểu đ/n TLT? lập TLT từ các số sau:
28 : 14 ; 2
: 2 ; 8 : 4 ;
28 8
( 2)
14 4
= =
1 1 2 3
2 : 2 : ( )
2 2 3 4
= =
Đsố:
(tiếp)
Tiết 10
Ngày 22 tháng 09 năm 2011
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
(Tính chất cơ bản)
Xeùt tæ leä thöùc
18 24
27 36
=
Ta
coù:
18 24
.(27.36) .(27.36)
27 36
=
Hay
:
18
27 36
24
18.36 =
27
24
.
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
(Tính chất cơ bản)
+ Ví dụ.
Xeùt tæ leä thöùc
18 24
27 36
=
18 24
.(27.36) .(27.36)
27 36
=
18
27
36
24
18
27
24
.
36
=
.
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
09:01
VD
18 24
=
27 36
=> 18 . 36 = 24 . 27
?
⇒
a c
=
b d
2
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
(Tính chất cơ bản)
Xeùt tæ leä thöùc
a c
b d
=
a
b d
c
.
=
.
Suyra:
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
(Tính chất cơ bản)
a c
=
b d
ad = bc
thì
⇒
a
db
c
=
a
db
c
=
N uế
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
(Tính chất cơ bản)
Xeùt tæ leä thöùc
9 15
12 20
=
9
12 20
15
.
=
.
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
b, Tính chất 2.
Từ đẳng thức 18 . 36 = 24 .
27 ta có thể suy ra được tỉ
lệ
thức
không ?.
18 24
27 36
=
a, Tính chất 1.
Giải
Ta
có:
18.36
=
18.36
27.36 27.36
36
24
27
18
=
Hay
VD
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
36
24
27
18
09:01
VD
18.36 = 24.27 =>
=
?⇒
ad = bc
3
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
b Tính chất 2.
a c
=
b d
a
b d
c
=
. .
⇒
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
2 . Tính chất.
a, Tính chất 1.
b Tính chất 2.
a c
=
b d
a bd c
=
. .
⇐
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
a bd c
=
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a d b c
=
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
a bd c
=
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a d b c
= =
d
c
b
a
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
a bd c
=
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a d b c
= =
d
c
b
a
=
d
ba
c
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
a bd c
=
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a d b c
= =
d
c
b
a
=
d
ba
c
=
c
b a
d
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
a bd c
=
Nếu thì ta có các tỉ lệ thức:
a
d
b
c
= =
d
c
b
a
=
d
ba
c
=
c
b a
d
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
b) Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:
≠
a c a b d c d b
= , = , = , =
b d c d b a c a
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
ad = bc
a c
b d
=
a b
c
d
=
d c
a
b
=
d b
c a
=
Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
2
)
27 3,6
x
a
−
=
.3,6 27.( 2)x⇒ = −
27.( 2)
3,6
x
−
⇒ =
15x⇒ =−
) 0,52: 9,36:16,38b x− =
.( 9,36) ( 0,52).16,38x⇒ − = −
( 0,52).16,38
9,36
x
−
⇒ =
−
0,91x⇒ =
1
4
4
)
7
1,61
2
8
x
c =
7 1
2 . 4 .1,61
8 4
x⇒ =
1
4 .1,61
4
7
2
8
x⇒ =
4,25.1,61
2,875
x⇒ =
2,38x⇒ =
Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích hai ngoại tỉ
chia cho trung tỉ đã biết.
Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ
chia cho ngoại tỉ đã biết.
Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6
63
42
9
=
63
6
42
9
=
6
63
42
9
=
6
63
9
42
=
6 . 63 = 9 . 42
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
1) Bài 47 (trang 26 - SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các
đẳng thức sau:
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
Giải
b) Từ 0,24.1,61 = 0,84.0,46 ta có:
0,24 0,46 0,24 0,84
;
0,84 1,61 0,46 1,61
1,61 0,46 1,61 0,84
;
0,84 0,24 0,46 0,24
= =
= =
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).
Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra:
a c
=
b d
≠
a d
c
b
=
a d
c
b
=
d c
a
b
=
a b
c
d
=
Tiết 10: TỈ LỆ THỨC (tiếp).