Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiết 9 tỉ lệ thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.78 KB, 12 trang )

Chào mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguyễn Thị Hương
Trêng THCS Minh Khai - TP Thanh Ho¸
C¸c em häc sinh líp 7C
Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ?
Ngày 19 tháng 09 năm 2011
Kiểm tra bài cũ
So sánh hai tỉ số và
15
21
12,5
17,5
Giải:
Ta có:
15 5
21 7
=
12,5 125 25 5
17,5 175 35 7
= = =
Do đó:
15 12,5
21 17,5
=
Ta nói đây là một tỉ lệ thức
Tit 9 T L THC.
1. nh ngha:
a, Vớ d:
b,ẹũnh nghúa: (SGK/24)
-
Cú hai cỏch vit t l thc:


Cỏch 1:
Cỏch 2: a : b = c : d
a c
b d
=
Tổ leọ thửực laứ ủ ng thửực cuỷa
hai tổ soỏ
a c
b d
=
15 12,5
21 17,5
=
L 1 t l thc

Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
c, Ghi chú.
- Trong tỉ lệ thức a:b =c:d, các số
a,b,c,d được gọi là các số hạng
của tỉ lệ thức.
- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại
tỉ.
- b và c là các số hạng trong hay
trung tỉ.
a d

Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1. Định nghĩa
d, Bài ?1.
1

Từ các tỉ số sau đây có lập
được tỉ lệ thức không ?.
2
: 4
5
4
: 8
5
a, và
1
3 : 7
2

2 1
2 : 7
5 5

b, và
Giải:
Tiết 9 Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
1
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?.
2
: 4
5
4
:8
5
a, và
1

3 : 7
2

2 1
2 : 7
5 5

b, và
Vậy các tỉ số trong câu
a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b
không lập được tỉ lệ thức.
Giải:
4 4 1 1
:8 .
5 5 8 10
= =
a, Ta có:
2 2 1 1
: 4 .
5 5 4 10
= =
Suy ra
2 4
: 4 : 8
5 5
=
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3

− −
− = =
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
− −
− = =
b, Ta có:
Suy ra
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
− ≠ −

Bài 49(SGK/26): Chọn các cặp tỉ số lập
được tỉ lệ thức trong các cặp tỉ số sau đây:
3 2
10 5
2
3
a) 3 : 10 và 2,1 : 7. b) 39 : 52 và 2,1 : 3,5
c) 6,51 : 15,19 và 3 : 7 d)-7: 4 và 0,9 :(-0,5)
) 3,5 : 5, 25 và 14 : 21e
1 1
) 2 : 7 và 3 : 13
3 4
h
4
1, 2 3,6


=

2, 4 5, 4
13,5
=
20 : = (-12) : 3.
C.
A.
Đ.
N.
Điền số thích hợp vào các ô vuông dưới đây để có tỉ lệ thức.
Sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở
hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được một truyền thống tốt
đẹp của dân tộc ta.
: 6 = 8 : 3.
0,1 : 5 = : 3.
H.
0,7
2,7 6,3
=
L.
M.
U.
-3 : = 15 : 7.
2,6
12 42

=

R.

4 2 2
:1 2 :
5 5 5
=
16 12-1,4 16 0,3 -5 9,1 6 -1,4 16
0,1 : 5 = : 3.
4
1, 2 3,6

=

0,7
2,7 6,3
=
2, 4 5, 4
13,5
=
20 : = (-12) : 3.
C.
A. Ñ.
N.
: 6 = 8 : 3.
H.
L.
M.
U.
-3 : = 15 : 7.
2, 6
12 42


=

R.
4 2 2
:1 2 :
5 5 5
=
1
4
5
16 0,06 0,3
L
A L
A N
H Ñ
U M
C HL
A
R A
/
/
/
-1,4
-1,4
16
12
0,3
9,1
1
4

5
-5
6
0,06
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.
- Làm bài tập 44; 45; 50 trang 27 SGK
- Đọc phần 2 “tính chất tỉ lệ thức”.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×