Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI GIẢNG SINH LÝ ĐỘNG VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.28 KB, 2 trang )

Phm Kim ng - B mụn HS-SL 22/01/2008
Khoa CN & NTTS -
Trng HNN1 1
Chơng 6 - Stress và sự thích nghi
I. Khái niệm
(sức ép, áp lực)
- Yếu tố bất lợi
(trong, ngoài)
mất cân bằng, s.lý bất thờng
- Khi có tác nhân stress nếu k
0
có k/n cân bằng nội môi
trạng thái stress, nếu qua đợc thích nghi
- Chống stress = huy động E tiềm tàng phục hồi cân bằng
nội môi, thiết lập lại thống nhất giữa cơ thể + môi trờng.
Stress

n/s, sức sản xuất
- Ngời: còn yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ g/đ, xã hội
- Chống stress = 2 loại p/ứ:
+ Đặc hiệu: sinh KT chống lại
+ K
0
đặc hiệu: tác nhân KT

nhng trả lời = 1 p/ứ chung
II. Các giai đoạn stress
(3 gđ)
2.1. P/ứ báo động
: tức thời, cha kịp huy động E (2 pha)
a. Pha sốc:


thoái hoá nhanh, tức thời cơ quan m.d
(hạch lâm
ba, T. ức và fabricius)
b/c ái toan, lâm ba cầu, đơn nhân
Biểu hiện:



thân nhiệt,



trơng lực cơ, [Na
+
]



,



[glucose],



H/áp, [K
+
]




, hệ TK bị ức chế. Tính thấm mao mạch



, máu
quánh, pH



, rối loạn TĐC, cân bằng N âm
(do tạo đờng từ a.a)
b. Pha chống sốc:
cơ thể, TK phục hồi chuyển sang HF,
h/áp, thân nhiệt & glucose huyết. Chống sốc tốt đề kháng
2.2. gđ đề kháng (thích nghi)
Sau phục hồi để chống stress huy động E tiềm tàng =
cách tạo E từ 2 cơ chế TK & TD:
- TK: hệ g/c HF Tuỷ th.thận tiết Adrenalin
- TD: vỏ não

dđồi

tiền yên
K/q:
Thích nghi (nếu đề kháng tốt), stress tạm thời yếu
Nếu không

gđ rối loạn


chết
ACTH TSH



đề kháng



thích nghi
Glucococticoit



ch/hoá gluxit





E
Tuyến giáp
Tyroxin



phân giải đờng
Vỏ th.thận
Phm Kim ng - B mụn HS-SL 22/01/2008

Khoa CN & NTTS -
Trng HNN1 2
2.3. gđ rối loạn và chết
- Thoái hoá cơ quan MD, tuyến yên, trên thận kế phát bệnh
khác
(hô hấp , tiêu hoá)
- Phân giải protein tăng tạo đờng , có khi dùng cả protein cấu
trúc cơ thể ngừng s.trởng, gầy, sút cân, sức s.x
- Kết quả chết (có thể do stress hoặc kế phát)
III. Các stress trong chăn nuôi
1.T.ăn, nớc uống:
Thiếu, chất lợng, mất cân đối, mốc (độc tố)
2. Khí hậu: -
T
0
cao, thấp (điều tiết nhiệt kém) - Bò sữa 5-15
0
C
- Độ ẩm
(
thích hợp 70-80%) và Vgió
T
0
, độ ẩm, Vgió (stress khí hậu)



gió mùa đông bắc V>0.8m/s,
độ ẩm > 90%, T
0

thấp



lợn con phân trắng



chết.
3. Mật độ:
quá cao

stress ( lợn, trâu, bò, g/c)
quá thấp

stress (dê, cừu vì tính bầy đàn)
N.n ô nhiễm ([CO
2
], [NH
3
] tăng, [O
2
]), va chạm (cắn xé), T.ăn
nớc uống nhiễm bẩn phân phối T.ăn không đều
4. Vận chuyển: stress mạnh
M
ật độ cao ô nhiễm, va chạm, cắn nhau, T
0
cao
(đ.biệt hè).

Gió
mất nhiệt v/c gây: thể trọng, chết thiệt hại kinh tế
5. Thiến hoạn, tiêm phòng
IV. Các biện pháp chống stress
- Thực hiện đúng quy trình CNTY, chủ động phòng trừ stress
- Dùng một số loại thuốc an thần (/c TK) khi g/s, g/c stress
- Tăng dinh dỡng: đặc bệt vitamin A, D
3
, B
12
, B
2
, E, K ./.

×