Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Kế hoạch bộ môn văn 6 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.01 KB, 43 trang )

Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
I-ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
* Thuận lợi: Đa số học sinh có nề nếp học tập, phụ huynh quan tâm đến việc học tập của các em. Chương trình lớp 6 ở học kỳ I là
các truyện dân gian phù hợp với sở thích ở lứa tuổi các em vì thế các em có sự hứng thú trong q trình học tập.
* Khó khăn: Học sinh đầu cấp còn bỡ ngỡ, chưa quen với phương pháp học tập ở bậc Trung học cơ sở. Một số học sinh chưa có
ý thức tự giác trong học tập; Một số học sinh tiếp thu chậm, viết q chậm. Chất lượng mơn học đầu năm còn thấp.
II-THỐNG K Ê CHẤT LƯỢNG:
III-BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG :
1.Đối với giáo viên :
-Tự bồi dưỡng nâng cao chun mơn .
-Tiếp thu vận dụng phương pháp dạy học mới .
-Hướng dẫn học sinh tự làm bài , tìm hiểu bài, thảo luận và tự kiểm định kiến thức. Rèn cho học sinh kỹ năng: nghe, nhận xét,
phân tích , tổng hợp vấn đề . Rèn luyện, so sánh giữa các vấn đề liên quan trong bài, trong từng chương và trong tồn bộ chương trình .
-Thực hiện nề nếp dạy và học nghiêm túc .
-Chú trọng kiến thức và u cầu kĩ năng ở mỗi đề kiểm tra phù hợp với trình độ học sinh. Bao qt tình hình học sinh để đánh giá
đúng
-Kiểm tra thường xun việc chuẩn bị bài ở nhà , ơn tập bài cũ của học sinh .
-Phụ đạo, bồi dưỡng học sinh yếu kém .
-Thường xun kết hợp với phụ huynh động viên, nhắc nhở học sinh trong học tập, làm bài.
2.Đối với học sinh :
- Phải có đầy đủ SGK, vở ghi, vở soạn, vở bài tập theo u cầu của giáo viên.
Gv: Lê Văn Bình 1 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
- Nắm chắc kiến thức cơ bản đã học, tích cực tham gia thảo luận và phát biểu ý kiến xây dựng bài .
- Phát huy tự giác, độc lập trong học tập.…
- Ra sức học tập , cần cù chịu khó. Rèn luyện kỹ năng, ứng dụng kiến thức đã học khi nói, viết, tạo lập văn bản…
IV/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
V/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:
* Cuối học kỳ I: (So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biên pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II)








* Cuối năm học: : (So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau)









Gv: Lê Văn Bình 2 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
V/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
MƠN: NGỮ VĂN – KHỐI: 6
I. PHẦN: VĂN HỌC
Tuần
Tên
chương/
bài
Tiết
Mục tiêu của
chương/bài
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp
giảng dạy

Chuẩn bị
của
GV, HS
Ghi
chú
1
VĂN HỌC
DÂN GIAN
*Truyền
thuyết
Con Rồng,
cháu Tiên
Bánh
chưng,
bánh giầy
( HDĐT )
1
2
- Có hiểu biết bước
đầu về thể loại truyền
thuyết
- Hiểu được quan
niệm của người Việt
cổ về nòi giống dân
tộc qua truyền thuyết
“Con Rồng, Cháu
Tiên”
-Hiểu được những
nét chính về nghệ
thuật của truyện.


-Hiểu được nội dung,
ý nghĩa và một số chi
tiết nghệ thuật tiêu
biểu trong văn bản
“Bánh chưng bánh
giầy”.
- Kiến thức:
+ Khái niệm thể loại truyền thuyết.
+Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm
thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu.
+ Bóng dáng lịch sử thời kỳ dựng nước của dân
tộc ta trong một tác phẩm văn học dân gian thời
kỳ dựng nước.
+ Bác ln đề cao truyền thống đồn kết giữa các
dân tộc anh em và niềm tự hào nguồn gốc Con
Rồng, cháu Tiên.
-Kỹ năng:
+ Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết
+ Nhận ra những sự việc chính của truyện.
+ Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kỳ ảo tiêu
biểu trong truyện.
- Kiến thức:
+Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm
thuộc thể loại truyền thuyết
+ Cốt lõi lịch sử thời kỳ dựng nước của dân tộc ta
trong tác phẩm thuộc nhóm truyền thuyết thời kỳ
vua Hùng.
+ Cách giải thích của người Việt cổ về một
phong tục và quan niệm đề cao lao động, nghề

nơng- nét đẹp văn hóa của người Việt.
-Kỹ năng:
+ Đọc – hiểu văn bản thuộc thể loại truyền
+Đọc diễn cảm,
phân tích,
gợi tìm,
Tích hợp
Giáo viên:
+ Nghiên
cứu SGK.
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Tìm thêm
ví dụ.
+ Bảng phụ,
phấn màu
Học sinh:
Học bài cũ,
Xem trước
bài. Soạn bài
theo các câu
hỏi trong
SGK
Giáo viên
cho học
sinh chọn
một nội
dung

trong
truyện đã
học vẽ
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
( các em
vẽ ra
giấy)
Gv: Lê Văn Bình 3 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
thuyết
+ Nhận ra những sự việc chính của truyện.
2 Thánh
Gióng
5
- Nắm được nội dung
chính và đặc điểm nổi
bật về nghệ thuật của
truyện Thánh Gióng
- Kiến thức:
+Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm
thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nước.
+ Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu
tranh giữ nước của ơng cha ta được kể trong tác
phẩm truyền thuyết.
+ Quan niệm của Bác: nhân dân là nguồn gốc
sức mạnh bảo vệ Tổ quốc.
- Kỹ năng:
+ Đọc – hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc

trưng thể loại
+ Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tiết
nghệ thuật kỳ ảo trong văn bản.
+ Nắm bắt tác phẩm thơng qua hệ thống các sự
việc được kể theo trình tự thời gian .
+Đọc diễn cảm,
phân tích,
gợi tìm
Tích hợp các
phẩn mơn.
Giáo viên:
. Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Bảng phụ,
Học sinh: , .
Soạn , chuẩn
bị bài theo
các câu hỏi
trong SGK
Giáo viên
cho học
sinh chọn
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
các em vẽ
ra giấy)
3

Sơn Tinh,
Thủy Tinh. 9
-Hiểu và cảm nhận
được nội dung, ý
nghĩa của truyền
thuyết Sơn Tinh,
Thủy Tinh.
- Nắm được những
nét chính về nghệ
thuật của truyện
- Kiến thức:
+ Nhân vật, sự kiện, trong truyền thuyết
SơnTinh, Thủy Tinh.
+ Cách giải thích hiện tượng lũ lụt xảy ra ở đồng
bằng Bắc Bộ và khát vọng của người Việt cổ
trong việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc
sống của mình trong một truyền thuyết.
+ Những nét chính về nghệ thuật của truyện: Sử
dụng nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ lạ, hoang
đường.
- Kỹ năng:
+ Đọc – hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc
trưng thể loại
+ Nắm bắt những sự kiện chính của truyện.
+ Xác định ý nghĩa của truyện.
+ Kể lại được truyện.
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm.Tích hợp.
.Luyện tập

Giáo viên:
+ Nghiên
cứu SGK.
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Bảng phụ,
Học sinh:
Học bài cũ,
Xem trước
bài. Soạn ,
chuẩn bị bài
theo các câu
hỏi trong
SGK
Giáo viên
có thể
cho học
sinh chọn
một nội
dung
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
do các em
vẽ ra giấý
Sự tích Hồ
Gươm
-Hiểu và cảm nhận

được nội dung ,Ý
nghĩa của truyền
thuyết Sự tích Hồ
- Kiến thức:
+Nhân vật, sự kiện, trong truyền thuyếtSự tích
Hồ Gươm, + Truyền thuyết địa danh.
+ Cốt lõi lịch sử trong tác phẩm thuộc nhóm
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm, quy nạp.
Tích hợp các
Giáo viên:
Sưu tầm
tranh ảnh
dân gian.
Gv: Lê Văn Bình 4 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
4 (HDĐT) 13 Gươm,
+Hiểu được vẻ đẹp
của một số hình ảnh,
chi tiết kỳ ảo giàu ý
nghĩa trong truyện.
truyền thuyết người anh hùng Lê Lợi và cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.
- Kỹ năng:
+ Đọc, hiểu văn bản truyền thuyết .
+ Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của một
số chi tiết tưởng tượng trong truyện.
+ Kể lại được truyện .
phân mơn. .

.
+ Bảng phụ,
- Học sinh:
Học bài cũ, .
Soạn bài
theo các câu
hỏi trong
SGK
6
*Cổ tích
Thạch
Sanh
21
+
22
-Hiểu và cảm nhận
được những nét đặc
sắc về nghệ thuật và
giá trị nội dung của
truyện cổ tích
- Kiến thức:
+ Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ
+ Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng gian
tà của tác giả dân gian và nghệ thuật tự sự dân
gian của truyện cổ tích Thạch Sanh .
- Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng
thể loại
+ Bước đầu biết trình bày những cảm nhận, suy
nghĩ của mình về các nhân vật và các chi tiết đặc

sắc trong truyện.
+ Kể lại một câu chuyện cổ tích.
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
Giáo viên ::
. Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
Học sinh:
Soạn , chuẩn
bị bài theo
các câu hỏi
trong SGK.
7
Em bé
thơng minh
25
+
26
-Hiểu và cảm nhận
được những nét đặc
sắc về nghệ thuật và
giá trị nội dung của
truyện cổ tích Em bé
thơng minh
+Kiểm tra những nét

- Kiến thức:
+ Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật,sự
kiện,cốt truyện ở tác phẩm Em bé thơng minh .
+ Cấu tạo xâu chuổi nhiếu mẩu chuyện về những
thử thách mà nhân vật đã vượt qua trong truyện
cổ tích sinh hoạt.
+ Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng khơng kém
phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát
vọng về sự cơng bằng của nhân dân lao động.
- Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng
thể loại
+ Trình bày những tình cảm , suy nghĩ của mình
về một nhân vật thơng minh .
+ Kể lại một câu chuyện cổ tích.
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm, quy nạp.
Tích hợp các
phân mơn. Thực
hành.
Giáo viên:
+ Nghiên
cứu SGK.
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
Học sinh:
Học bài cũ,

Xem trước
bài. Soạn ,
chuẩn bị bài
theo các câu
hỏi trong
SGK
Giáo viên
có thể
cho học
sinh chọn
một nội
dung
trong
truyện
học và
sau đó
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ .
các em vẽ
ra giấy
Gv: Lê Văn Bình 5 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
Kiểm tra
văn
28
đặc sắc về nghệ thuật
và giá trị nội dung
của các truyện dân
gian đã học theo hình

thức trắc nghiệm và
tự luận.
- Kiến thức:
+Kiểm tra văn theo hình thức trắc nghiệm và tự
luận.
(Những nét đặc sắc về nghệ thuật và giá trị nội
dung của các truyện dân gian đã học).
- Kỹ năng:
+ Kể lại một câu chuyện cổ tích.
+Kiểm tra theo
hình thức trắc
nghiệm và tự
luận.
Giáo viên:
Chuẩn bị đề
kiểm tra,biểu
điểm, đáp án
Học sinh:
Ơn tập,
làm bài
kiểm tra.
8 Cây bút
thần
30
+
31
-Hiểu và cảm nhận
được những nét đặc
sắc về nghệ thuật và
giá trị nội dung của

truyện cổ tích Cây
bút thần
- Kiến thức:
+ Quan niệm của nhân dân về cơng lý xã hội,
mục đích của tài năng nghệ thuật và ước mơ về
những khả năng kì diệu của con người.
+ Cốt truyện Cây bút thần hấp dẫn với nhiều yếu
tố thần kỳ.
+ Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập
giữa các nhân vật
- Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích thần kỳ về
kiểu nhân vật thơng minh, tài giỏi.
+ Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ
thuật kỳ ảo trong truyện.
+ Kể lại câu chuyện .
+Đọc diễn cảm,
phân tích,
gợi tìm,
quy nạp.
Tích hợp các
phân mơn.
Giáo viên:
+ Nghiên
cứu SGK.
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Bảng phụ,

phấn nhóm
Học sinh:
Học bài cũ, .
Soạn , chuẩn
bị bài theo
các câu hỏi
trong SGK
Giáo viên
có thể
cho học
sinh chọn
một nội
dung
trong
truyện
học và
sau đó
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
các em vẽ
ra giấy
9
Ơng lão
đánh cá và
con cá vàng
( HDĐT )
34
+
35

- Hiểu được nội dung,
ý nghĩa của truyện
“Ơng lão đánh cá và
con cá vàng”.
- Thấy được những
nét chính về nghệ
thuật và một số chi
tiết nghệ thuật tiêu
biểu trong truyện.
- Kiến thức:
+Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm
truyện cổ tích thần kỳ.
+ Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết,sự đối lập
giữa các nhân vật, sự xuất hiện của các yếu tố
tưởng tượng, hoang đường trong truyện.
- Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích thần kỳ.
+ Phân tích các sự kiện trong truyện
+ Kể lại câu chuyện .
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm, quy nạp.
Tích hợp các
phân mơn.
Giáo viên:
. Sưu tầm
tranh ảnh
dân gian.
+ Bảng phụ,
phấn nhóm

Học sinh: .
Soạn , chuẩn
bị bài theo
các câu hỏi
trong SGK
Giáo viên
cho học
sinh chọn
một nội
dung
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
do các em
vẽ ra giấy
Gv: Lê Văn Bình 6 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
10
* Truyện
ngụ ngơn:
Ếch ngồi
đáy giếng
Thầy bói
xem voi.
39

40
- Có hiểu biết bước
đầu về truyện ngụ
ngơn.

Hiểu và cảm nhận
được nội dung,ý
nghĩa của truyện
Ếch ngồi đáy
giếng,Thầy bói xem
voi.
-Hiểu được những nét
chính về nghệ thuật
của truyện ngụ ngơn.
- Kiến thức:
+ Nắm được đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt
truyện trong tác phẩm truyện ngụ ngơn.
+Ýnghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngơn
Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi.
+ Nghệ thuật đặc sắc của truyện : mượn chuyện
lồi vật để nói chuyện con người, ẩn bài học triết
lý; tình huống bất ngờ, hài hước, độc đáo.
+ Cách kể chuyện ý vị , độc đáo.
- Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện ngụ ngơn.
+ liên hệ các sự việc truyện với những tình
huống, hòan cảnh thực tế thích hợp
+ Kể lại được truyện Ếch ngồi đáy giếng, Thầy
bói xem voi. .
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm, quy nạp.
Tích hợp

Giáo viên:

+ Nghiên
cứu SGK.
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Bảng phụ,
phấn nhóm
Học sinh:
Học bài cũ, .
Soạn , chuẩn
bị bài theo
các câu hỏi
trong SGK
Giáo viên
cho học
sinh chọn
một nội
dung
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
do các em
vẽ ra giấy
11 Trả bài
kiểm tra
văn
42
- Đánh giá bài kiểm
tra văn theo u cầu

đề bài đã làm về kiến
thức thể loại, nội
dung các văn bản đã
học.

- Phát hiện lỗi và sửa
các lỗi trong bài
kiểm tra: lỗi sai về
kiến thức, lỗi chính
tả, dùng từ…
Kiến thức:
- Đánh giá bài kiểm tra văn theo u cầu đề
bài đã làm về kiến thức thể loại, nội dung các
văn bản đã học.
- Phát hiện lỗi và sửa các lỗi trong bài làm:
lỗi chính tả, dùng từ…
Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng phát hiện và sửa các lỗi trong
bài làm
-Phát hiện và
sửa lỗi trong bài
kiểm tra
Giáo viên:
- Chấm bài,
thống kê
điểm.
- Bảng phụ
ghi các câu
văn cần
chữa…

-Bảng nhóm,
phấn màu
- Học sinh:
Ơn lại kiến
thức các văn
bản đã học
12
Chân, Tay,
Tai, Mắt,
Miệng
( HDĐT )
45
- Hiểu được nội dung
ý nghĩa của truyện
Chân ,Tay, Tai, Mắt,
Miệng
-Hiểu được những
nét chính về nghệ
thuật của truyện .
- Kiến thức:
+ Nắm được đặc điểm thể loại của ngụ ngơn
trong văn bản Chân ,Tay, Tai, Mắt, Miệng.
+ Nét đặc sắc của truyện : cách kể ý vị với ngụ ý
sâu sắc khi đúc kết bài học về sự đồn kết.
- Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện ngụ ngơn.theo đặc
trưng thể loại .
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm, quy nạp.

Tích hợp
Giáo viên:
. Sưu tầm
tranh ảnh
dân gian.
+ Bảng phụ,
Học sinh:
Soạn bài
theo các câu
Giáo viên
cho học
sinh chọn
một nội
dung
minh hoạ
lại bằng
tranh vẽ
Gv: Lê Văn Bình 7 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
+ Phân tích, hiểu ngụ ý của truyện .
+ Kể lại được truyện
hỏi trong
SGK
(vẽ ra
giấy)
13
*Truyện
cười
-Treo biển
- lợn cưới,

áo mới
( HDĐT)

51
- Có hiểu biết bước
đầu về truyện cười
-Hiểu và cảm nhận
được nội dung, ý
nghĩa của truyện
Treo biển và lợn
cưới, áo mới
-Hiểu một số nét
chính về nghệ thuật
gây cười của truyện .
- Kiến thức:
+ Hiểu được thế nào là truyện cười.
+Đặc điểm thể loại của truyện cười với nhân vật,
sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm Treo biển va
lợn cưới, áo mới
+ Cách kể hài hước về người hành động khơng
suy xét, khơng có chủ kiến trước những ý kiến
của người khác.
+ Ý nghĩa chế giểu, phê phán những người có
tính hay khoe khoang, hợm hĩnh chỉ làm trò cười
cho thiên hạ.
+Những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngơn
ngữ của nhân vật lố bịch, trái tự nhiên.
-Kỹ năng:
+Đọc- hiểu văn bản truyện cười.
+ Nhận ra các chi tiết gây cười của truyện .

+ Phân tích, hiểu ngụ ý của truyện .
+ Kể lại được truyện
+Đọc diễn cảm,
phân tích, gợi
tìm, quy nạp.
Tích hợp
Giáo viên:
. Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Bảng phụ,
phấn màu
Học sinh:
Soạn bài
theo các câu
hỏi trong
SGK
14
Ơn tập
truyện dân
gian
54
+
55
-Hiểu được những
đặc điểm thể loại của
các truyện dân gian
đã học.
-Hiểu, cảm nhận

được nội dung, ý
nghĩa và nét đặc sắc
về nghệ thuật của các
truyện dân gian đã
học.
- Kiến thức:
+ Đặc điểm thể loại cơ bản của các truyện dân
gian đã học: Truyền thuyết, truyện cổ tích; truyện
ngụ ngơn và truyện cười.
+ Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của
các truyện dân gian đã học
-Kỹ năng:
+Biết so sánh điểm giống và khác nhau giữa
truyện dân gian đã học.
+ Trình bày cảm nhận về truyện dân gian theo
đặc trưng thể loại .
+ Kể lại được một vài truyện dân gian đã học.
+ Đọc diễn
cảm, phân tích,
gợi tìm, quy
nạp. Thống
kê,Tích hợp
Giáo viên:
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện dân
gian.
+ Bảng phụ,
phấn màu
Học sinh: .

Soạnbài theo
các câu hỏi
trong SGK
15 * Truyện
Trung đại
59 - Có hiểu biết bước
đầu về truyện Trung
đại.
-Hiểu, cảm nhận
- Kiến thức:
+ Đặc điểm thể loại truyện Trung đại.
+ ý nghĩa đề cao đạo lý, nghĩa tình ở truyện Con
Hổ có nghĩa.
+ Đọc, Phân
tích, gợi tìm,
quy nạp. Tích
Giáo viên :
+ Nghiên
cứu tư liệu,
+ Bảng phụ,
Gv: Lê Văn Bình 8 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
Con hổ có
nghĩa
( HDĐT)
được nội dung, ý
nghĩa truyện Con Hổ
có nghĩa.
-Hiểu, cảm nhận
được một số nét

chính về nghệ thuật
truyện Trung đại.
+ Nét đặc sắc của truyện : Kết cấu truyện đơn
giản và sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa.
-Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện Trung đại.
+ Phân tích, hiểu ý nghĩa của hình tượng Con
Hổ có nghĩa.
+ Kể lại được truyện.
hợp phấn màu.
Học sinh:
+ Học bài
cũ, . Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK
16
Mẹ hiền
dạy con
62
-Hiểu được nội
dung, ý nghĩa truyện
Mẹ hiền dạy con
-Hiểu cách viết
truyện gần với viết
ký, viết sử ở thời
Trung đại.
- Kiến thức:
+Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử.
+ Những sự việc chính trong truyện.

+ ý nghĩa của truyện.
+ Cách viết truyện gần với viết ký (ghi chép sự
việc ) ,viết sử (ghi chép chuyện thật) ở thời
Trung đại.
-Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện Mẹ hiền dạy con.
+ Nắm bắt và phân tích được các sự kiện trong
truyện.
+ Kể lại được truyện.
+ Đọc, Phân
tích, gợi tìm,
quy nạp. Tích
hợp
Giáo viên :
+ Nghiên
cứu tư liệu,
+ Bảng phụ,
phấn màu.
Học sinh:
+ Học bài
cũ, Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK
17
Thầy thuốc
giỏi cốt
nhất ở tấm
lòng
65

-Hiểu được nội dung,
ý nghĩa truyện Thầy
thuốc giỏi cốt nhất ở
tấm lòng.
+ Nét đặc sắc của
tình huống gay cấn
của truyện
-Hiểu thêm cách viết
truyện Trung đại.
- Kiến thức:
+ Phẩm chất vơ cùng cao đẹp của vị Thái y lệnh.
+ Đặc điểm nghệ thuật của tác phẩm
truyệnTrung đại:gần với ký (ghi chépsự việc ) .
+ Truyện nêu cao gương sáng của một bậc lương
y chân chính.
-Kỹ năng:
+ Đọc- hiểu văn bản truyện Trung đại
+ Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của vị
Thái y lệnh trong truyện.
+ Kể lại được truyện.
+ Đọc, Phân
tích, gợi tìm,
quy nạp. Tích
hợp
Giáo viên :
+ Nghiên
cứu tư liệu,
+ Bảng phụ,
phấn màu.
Học sinh:

+ Học bài
cũ, Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK
Gv: Lê Văn Bình 9 Kế hoạch bộ môn văn 6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
18
Hoạt động
ngữ văn :
Thi kể
chuyện
69
- Thi kể các truyện đã
học .
Kiến thức:
- Học sinh tham gia các hoạt động ngữ văn: Thi
kể các truyện đã học .
Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng kể chuyện: kể diễn cảm
trước lớp một truyện đã học .
- Thi kể chuyện
trước lớp
Giáo viên :
- Dặn HS ơn
và tập kể
diễn cảm các
truyện đã
học .
Học sinh:

- Ơn và tập
kể diễn cảm
các truyện đã
học .
19
Chương
trình Ngữ
văn địa
phương
71
- Nắm được mục
đích, u câu của
việc tìm hiểu truyện
kể dân gian và sinh
hoạt văn hóa dân gian
của địa phương.
- Biết liên hệ, so sánh
với phần văn học dân
gian đã học để thấy
sự khác nhau của hai
loại hình truyện kể
dân gian và sinh hoạt
văn hóa dân gian
- Kiến thức:
+ Một số truyện kể dân gian và sinh hoạt văn
hóa dân gian của địa phương.
-Kỹ năng:
+ Kể chuyện dân gian đã sưu tầm hoặc giới
thiệu; biểu diễn một trò chơi dân gian hoặc sân
khấu hóa một truyện cổ dân gian đã học.

+ Đọc, Phân
tích, gợi tìm,
quy nạp. Tích
hợp
Giáo viên :
+ Nghiên
cứu tư liệu,
+ Bảng phụ,
phấn màu.
Học sinh:
+ Học bài
cũ, Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK
20
*Truyện
hiện đại
Bài học
đường đời
đầu tiên
( Tơ Hồi)
73
+
74
- Hiểu được nội dung,
ý nghĩa của Bài học
đường đời đầu tiên.
- Thấy được tác dụng
của một số biện pháp

nghệ thuật được sử
dụng tron g đoạn
trích.
- Kiến thức:
+ Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn
bản truyện viết cho thiếu nhi.
+ Dế Mèn: một hình ảnh đẹp của tuổi trẻ sơi nổi
nhưng tính tình bồng bột và kiêu ngạo.
+ Một biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật
đặc sắc trong đoạn trích.
-Kỹ năng:
+Văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp
với yếu tố miêu tả.
+ Phân tích các nhân vật trong đoạn trích.
+ Vận dụng được các biện pháp nghệ thuật so
+ Đọc, Phân
tích, gợi tìm,
quy nạp. Tích
hợp
Giáo viên :
+ Nghiên
cứu tư liệu,
+ Bảng phụ,
phấn màu.
Học sinh:
+ Học bài
cũ, Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK

Gv: Lê Văn Bình 10 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
sánh, nhân hóa khi viết văn miêu tả.
21

Sơng nước
Cà Mau
( Đồn
Giỏi)
77
- Bổ sung kiến thức
về tác giả và tác
phẩm văn học hiện
đại
-Hiểu, cảm nhận
được sự phong phú,
độc đáo của thiên
nhiên Sơng nước Cà
Mau, qua đó thấy
được tình cảm gắn bó
cuả tác giả đối với
vùng đất này.
- Thấy được hình
thức nghệ thuật độc
đáo được sử dụng
trong đoạn trích
- Kiến thức:
+ Sơ giản về tác giả và tác phẩm Đất rừng
phương Nam.

+ Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con
người một vùng đất phương Nam.
+ Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong đoạn trích.
-Kỹ năng:
+ Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại có
yếu tố miêu tả kết hợp thuyết minh.
+ Đọc diễn cảm phù hợp với nội dung văn bản.
+ Nhận biết các biện pháp nghệ thuật được sử
dụng trong văn bản và vận dụng chúng khi làm
văn miêu tả cảnh thiên nhiên.
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên :
+ Nghiên
cứu tư liệu,
+ Bảng phụ,
phấn màu.
Học sinh:
+ Học bài
cũ, Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK
22
Bức tranh
của em gái
tơi

( Tạ Duy
Anh)
81
+
82
- Nắm được nét đặc
sắc trong nghệ thuật
kể chuyện và
miêu tả tâm lý nhân
vật trong tác phẩm.
- Thấy được sự
chiến thắng của tình
cảm trong sáng, nhân
hậu đối với lòng ghen
ghét, đố kị.
- Kiến thức:
+ Tình cảm của người em có tài năng đối với
người anh.
+ Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả
tâm lý nhân vật và nghệ thuật kể chuyện .
+ Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách
của câu chuyện: khơng khơ khan, giáo huấn mà tự
nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật
chính.
-Kỹ năng:
+ Đọc diễn cảm, giọng phù hợp với tâm lý nhân
vật .
+ Đọc- hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại
có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lý nhân
vật.

+ Kể tóm tắt câu chuyện trong một đoạn văn
ngắn .
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên :
+Nghiên cứu
tư liệu,
+ Bảng phụ,
phấn màu.
Học sinh:
+ Học bài
cũ, Soạn ,
chuẩn bị theo
các câu hỏi
trong SGK
Gv: Lê Văn Bình 11 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
23
Vượt thác
( Võ Quảng)
85
-Thấy được giá trị
nội dung và nghệ
thuật độc đáo trong
Vượt thác

- Kiến thức:

+ Tình cảm của tác giả đối với cảnh vật q
hương và người lao động.
+ Một số phép tu từ được sử dụng trong văn
bản nhằm miêu tả thiên nhiên và con người.
-Kỹ năng:
+ Đọc diễn cảm, giọng phù hợp với sự thay đổi
trong cảnh sắc thiên nhiên
+ Cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng con
người và thiên nhiên trong đoạn trích.
Đọc diễn cảm,
phântích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên :
+Soạn, sưu
tầm tranh
ảnh tư liệu
địa phương
+ Bảng phụ,
phấn màu
- Học sinh:
thi vẽ tranh
thiên nhiên.
24
Buổi học
cuối cùng
( An- phơng-
Xơ Đơ- Đê)
89
+

90
-Hiểu được nội dung
– Ý nghĩa của truyện:
giữ gìn và u q
tiếng mẹ đẻ,đólàmột
phương diện của lòng
u nước.
-Hiểu được cáchthể
hiện tư tưởng,tình
cảm của tác giả trong
tác phẩm.
- Kiến thức:
+ Cốt truyện,tình huống truyện,nhân vật, người
kể chuyện, lời độc thoại, lời đối thoại trong tác
phẩm.
+ Ý nghĩa, giá trị của tiếng nói dân tộc.
+ Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong truyện.
-Kỹ năng:
+ Kể tóm tắt truyện.
+Tìm hiểu, phân tích nhân vật cậu bé Phrăng và
thầy giáo Ha-men qua ngoại hình, ngơn ngữ, cữ
chỉ, hành động .
+ Trình bày được suy nghĩ của bản thân về ngơn
ngữ dân tộc nói chung và ngơn ngữ dân tộc mình
nói riêng.
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp

Giáo viên:
Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh, truyện .
- Học sinh:
Học bài cũ,
soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK
25
* THƠ

Đêm nay
Bác khơng
ngủ.

( Minh
Huệ)
93
+
94
-Cảm nhận được
lòng kính u của
Bác dành cho bộ đội,
dân cơng và tình cảm
của chiến sĩ đối với
Người trong bài thơ
Đêm nay Bác khơng
ngủ.

- Năm được nét đặc
sắc trong nghệ thuật
miêu tả và kể chuyện
- Kiến thức:
+ Hình ảnh Bác Hồ trong cảm nhận của người
chiến sĩ.
+ Sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả với yếu
tố biểu cảm và các biện pháp nghệ thuật khác
được sử dụng trong bài thơ.
+ Ca ngợi vẻ đẹp lảnh tụ Hồ Chí Minh hi sinh
qn mình vì hạnh phúc dân tộc, đồng cam cộng
khổ với nhân dân.
- Kỹ năng:
+ Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên:
Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh,thơ,
truyện kể về
Bác
Học sinh:
Học bài cũ,
soạn bi theo
câu hỏi trong
Gv: Lê Văn Bình 12 Kế hoạch bộ môn văn

6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
của bài thơ – Kính
u Bác Hồ,biết ơn
thế hệ cha anh.
đoạn văn ngắn.
+ Bước đầu biết cách đọc thơ tự sự được viết
theo thể thơ năm chữ có kết hợp các yếu tố miêu
tả với biểu cảm thể hiện được tâm trạng lo lắng
khơng n của Bác Hồ ; tâm trạng ngạc nhiên,
xúc động, lo lắng và niềm sung sướng, hạnh phúc
của người chiến sĩ.
+ Tìm hiểu sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, miêu tả,
biểu cảm trong bài thơ.
+ Trình bày được suy nghĩ của bản thân sau khi
học xong bài thơ.
SGK,
Sưu tầm
tranh ảnh,
truyện kể về
Bác
26
Kiểm tra
Văn

- Lượm
( Tố Hữu)
- Mưa
97
99

- Kiểm tra văn đánh
giá kiến thức về
những giá trị nội
dung và nghệ thuật
của các tác phẩm,
những dặc trưng thể
loại ở các văn bản đã
học
-Hiểu và cảm nhận
được vẻ đẹp của nhân
vật Lượm.
- Năm được những
đặc sắc nghệ thuật
trong bài thơ.
- Cảm phục trước sự
hi sinh anh dũng của
Lượm.
- Hiểu, cảm nhận
- Kiến thức:
+ Kiểm tra đánh giá kiến thức của HS về những
giá trị nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm,
những dặc trưng thể loại của các văn bản đã học.
+ Cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn, vui tươi, trong
sáng và ý nghĩa cao cả trong sự hy sinh của nhân
vật Lượm.
+Tình cảm u mến, trân trọng của tác giả dành
cho nhân vật Lượm.
+ Các chi tiết miêu tả trong bài thơ và tác dụng
của các chi tiết miêu tả đó.
+ Nét đặc sắc trong nghệ thuật tả nhân vật kết

hợp với tự sự và bộc lộ biểu cảm.

- Kỹ năng :
+ Đọc diễn cảm bài thơ.
+ Đọc – hiểu bài thơ có sự kết hợp giữa yếu tố
tự sự, miêu tả, biểu cảm .
+ Phát hiện và phân tích ý nghĩa của các từ láy,
hình ảnh hốn dụ và những lời đối thoại trong bài
thơ.
-Kiểm tra theo
hình thức trắc
nghiệm và tự
luận
-Phát hiện và
sửa lỗi trong bài
kiểm tra
-Đọc diễn cảm,
phâ n tích
Giáo viên:
Chuẩn bị đề
kiểm tra,biểu
điểm, đáp án
+Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh,
Học sinh:
Ơn tập,
làm bài
Kiểm tra.

+ Học bài cũ,
soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK,
Sưu tầm
tranh ảnh

Gv: Lê Văn Bình 13 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
( Trần
Đăng
Khoa)
(HDĐT)
10
0
được bức tranh thiên
nhiên và tư thế của
con người trong bài
thơ Mưa.
- Hiểu được nét đặc
sắc nghệ thuật miêu
tả thiên nhiên trong
bài thơ.
- u người, u q
hương, đất nước.
- Kiến thức:
+ Nét đặc sắc của bài thơ: sự kết hợp giữa bức
tranh thiên nhiên phong phú, sinh động trước và
trong cơn mưa rào cùng tư thế lớn lao của con

người trong cơn mưa
+ Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật
trong bài thơ.
- Kỹ năng:
+ Bước đầu biết cách đọc diễn cảm bài thơ viết
theo thể thơ tự do.
+ Đọc – hiểu bài thơ có yếu tố miêu tả.
+ Nhận biết và phân tích được tác dụng của
phép nhân hóa, ẩn dụ có trong bài thơ.
+Trình bày được suy nghĩ về thiên nhiên,con
người nơi làng q Việt Nam sau khi học xong
văn bản.
27
*Truyện ký

Cơ Tơ
( Nguyễn
Tn)
10
3
+
10
4
- Hiểu và cảm nhận
được vẻ đẹp sinh
động, trong sáng
của những bức tranh
thiên nhiên và đời
sống con người ở
vùng đảo Cơ Tơ được

miêu tả trong bài văn.
- Hiểu được nghệ
thuật miêu tả và tài
năng sử dụng ngơn
ngữ điêu luyện của
tác giả.
- u mến thiên
nhiên và con người
trên đất nước.
- Kiến thức:
+ Vẻ đẹp của đất nước ở một vùng biển đảo .
+Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật được
sử dụng trong văn bản.
- Kỹ năng:
+ Đọc diễn cảm văn bản: giọng đọc vui tươi, hồ
hởi.
+ Đọc – hiểu văn bản kí có yếu tố miêu tả.
+Trình bày suy nghĩ và cảm nhận của bản thân
về vùng đảo Cơ Tơ sau khi học xong văn bản.
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên:
Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh, truyện .
Học sinh:
Học bài cũ,

soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK

Cây tre
Việt Nam
- Hiểu và cảm nhận
được giá trị và vẻ đẹp
của cây tre – biểu
- Kiến thức:
+ Hình ảnh cây tre trong đời sống và tinh thần
của người Việt Nam .
+ Những đặc điểm nổi bật về giọng điệu, ngơn
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên:
Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
Gv: Lê Văn Bình 14 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
29
29
( Thép
Mới )
Lòng u
nước

( I. Ê-REN-
BUA )
( HDĐT)
10
9
11
1
tượng về đất nước và
dân tộc Việt Nam .
- Hiểu được những
đặc sắc nghệ thuật
của bài ký.
- Hiểu được tư tưởng
và lòng u nước qua
một bài tùy bút-
chính luận.
-Nhận biết đượcnét
đặc sắc về nghệ thuật
của bài tùy bút-chính
luận này.
ngữ của ký.
- Kỹ năng:
+ Đọc diễn cảm và sáng tạo bài văn xi giàu
chất thơ bằng sự chuyễn dịch giọng đọc phù hợp
+Đọchiểu văn bản kí có yếu tố miêu tả, biểu cảm

- Kiến thức:
+ Lòng u nước bắt nguồn từ lòng u những
gì gần gũi, thân thuộc của q hương và được thể
hiện rõ nhất trong hồn cảnh gian nan, thử thách.

Lòng u nước trở thành sức mạnh, phảm chất
của người anh hùng trong chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc.
+ Nét chính về nghệ thuật của văn bản.
+Tưtưởng độc lập dân tộc,lòng u nước của Bác.
- Kỹ năng:
+ Đọc diễn cảm một văn bản chính luận giàu chất
trữ tình: giọng đọc vừa rắn rỏi, dứt khốt, vừa
mềm mại, dịu dàng, tràn ngập cảm xúc .
+ Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố miêu
tả, biểu cảm.
+ Đọc-hiểu văn bản tùy bút có yếu tố miêu tả kết
hợp với biểu cảm.
+Trình bày được suy nghĩ và tình cảm của bản
thân về đất nước mình.
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
ảnh, .
Học sinh:
soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK
Giáo viên:
Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh, .
Học sinh:

soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK
30
Lao xao
( Duy
Khán)
11
3
+
11
4
- Cảm nhận được vẻ
đẹp và sự phong
phúcủa thiên nhiên
làng q qua hình ảnh
các lồi chim trong
bài văn.
- Hiểu được nghệ
thuật quan sát và
miêu tả chính xác,
sinh động, hấp dẫn về
- Kiến thức:
+ Thế giới các lồi chim đã tạo nên vẻ đẹp đặc
trưng của thiên nhiên ở một làng q miền Bắc.
+Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi
miêu tả các lồi chim ở làng q trong văn bản.
-Kỹ năng:
+ Đọc-hiểu bài hồi ký – tự truyện có yếu tố miêu
tả .

+ Nhận biết được chất dân gian được sử dụng
trong bài văn và tác dụng của những yếu tố này.
Đọc diễn cảm,
phân tích,
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên:
Nghiên cứu
SGK.Sưutầm
tranh ảnh.
Học sinh:
soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK
Gv: Lê Văn Bình 15 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
các lồi chim ở làng
q trong bài văn.
- Cảm nhận được tâm
hồn nhạy cảm và lòng
u thiên nhiên của
tác giả.
31
Ơn tập
Truyện và

11
7
- HS nắm được nội

dung cơ bản và
những nét đặc sắc về
nghệ thuật của cáctác
phẩm truyện ký hiện
đại đã học.
- Hình thành những
hiểu biết sơ lược về
các thể truyện, ký
trong loại hình tự sự.
-Kiến thức:
+ Giúp học sinh nắm được nội dung cơ bản và
nét đặc sắc về nghệ thuật chính của các tác phẩm
truyện, ký hiện đại đã học
+ Điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện - ký
-Kỹ năng:
+ Hệ thống hóa, so sánh, tổng hợp kiến thức về
truyện và ký đã học .
+Trình bày những hiểu biết và cảm nhận mới,sâu
sắc của bản thân về thiên nhiên, đất nước, con
người qua các truyện và ký đã học.
Đọc gợi tìm,
quy nạp,
tổng hợp
hệ thống hóa
kiến thức.
Giáo viên :
Ngun cứu
SGK, SGV,
+ Bảng hệ
thống hóa

kiến thức
Học sinh:
Soạn bài ơn
tập theo câu
hỏi trong
SGK.
32
*Văn bản
nhật dụng
Cầu Long
Biên –
Chứng
nhân lịch
sử

( Thúy
Lan )
12
3
-Bước đầu nắm được
khái niệm văn bản
nhật dụng và ý nghĩa
của việc học tập loại
văn bản này.
-Hiểu được ý nghĩa
làm “chứng nhân lịch
sử” của cầu Long
Biên qua bài bút ký
có nhiều yếu tố hồi
ký.

- Tăng thêm hiểu biết
và tình u đối với
cây cầu Long Biên và
các cây cầu có ý
nghĩa làm nhân
chứng khác trên đất
nước và ở mỗi vùng
- Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm văn bản nhật dụng.
+ Cầu Long Biên là “Chứng nhân lịch sử” của
thủ đơ chứng kiến cuộc sống đau thương mà anh
dũng của dân tộc ta.
+Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật
trong bài.
- Kỹ năng:
+ Biết đọc diễn cảm một văn bản nhật dụng có
yếu tố thuyết minh kết hợp với biểu cảm theo
dòng hồi tưởng.
+ Bước đầu làm quen với kỹ năng đọc hiểu văn
bản nhật dụng có hình thức là một bài bút ký
mang nhiều yếu tố hồi ký.
+ Trình bày những suy nghĩ ,tình cảm, lòng tự
hào của bản thân về lịch sử hào hùng, bi tráng
của đất nước.
-Đọc diễn cảm
phân tích
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên :
+Nghiên cứu

SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh,
Học sinh:
+ Học bài cũ,
soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK,
Sưu tầm
tranh ảnh
Gv: Lê Văn Bình 16 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
miền; từ đó nâng cao,
làm phong phú thêm
tâm hồn, tình cảm đối
với q hương , đất
nước, đối với các di
tích lịch sử.
33

Bức thư
của thủ
lĩnh da đỏ
12
5
+
12
6
-HS thấy được ý

nghĩa của việc bảo
vệ mơi trườngthiên
nhiên được đặt ra
trong văn bản nhật
dụng và nghệ thuật
tạo nên sức hấp dẫn
của văn bản .
- Kiến thức:
+ Ý nghĩa của việc bảo vệ mơi trường.
+ Tiếng nói đầy tình cảm và trách nhiệm đối
với thiên nhiên, mơi trường sống của vị thủ lĩnh
Xi-át-tơn.
- Kỹ năng:
+ Biết cách đọc, tìm hiểu nội dung văn bản nhật
dụng.
+ Cảm nhận được tình cảm tha thiết với mảnh
đất q hương của vị thủ lĩnh Xi-át-tơn.
+ Phát hiện và nêu được tác dụng của một số
phép tu từ trong văn bản .
-Đọc diễn cảm
phân tích
quy nạp,
tích hợp
Giáo viên :
+Nghiên cứu
SGK. Sưu
tầm tranh
ảnh,
Học sinh:
+ Học bài cũ,

soạn bài
theo câu hỏi
trong SGK,
Sưu tầm
tranh ảnh
34
Động
Phong Nha
( Trần
Hồng )
12
9
-Mỡ rộng kiến thức
về văn bản nhật dụng.
- Thấy được vẻ đẹp
đáng tự hào và tiềm
năng du lịch của
Động Phong Nha
- Kiến thức:
+ Vẻ đẹp và tiềm nảng phát triễn du lịch của
Động Phong Nha .
- Kỹ năng:
+ Đọc, hiểu văn bản nhật dụng đề cập đến vấn
đề bảo vệ mơi trường, danh lam thắng cảnh.
+ Tích hợp với phần tập làm văn để viết một bài
văn miêu tả.
Đọc,gợi tìm,
phân tích
quy nạp,
tích hợp

Giáo viên :
+Nghiên cứu
SGK, SGV,
tài liệu tham
khảo
Học sinh:
Soạn bài.
35
Tổng kết
phần văn
13
3
-Hệ thống hóa kiến
thức cơ bản của các
văn bản đã học trong
chương trình Ngữ
văn 6 .
- Kiến thức:
+ Nội dung , nghệ thuật của các văn bản.
+Thể loại, phương thức biểu đạt của các văn bản
- Kỹ năng:
+ Nhận biết ý nghĩa, u cầu và cách thức thực
hiện các u cầu của bài tổng kết.
+ Khái qt, hệ thống văn bản trên các phương
Đọc gợi tìm,
quy nạp,
tổng hợp ,
hệ thống hóa
kiến thức
Giáo viên :

+ Bảng hệ
thống
+ Bảng phụ
ghi các văn
bản
Học sinh:
Gv: Lê Văn Bình 17 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
diện cụ thể.
+ Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân.
Soạn bài.
+ Ơn tập.
36
Kiểm tra
Học kỳII
13
7
+
13
8
- Kiểm tra kiến thức
về những giá trị về
nội dung và nghệ
thuật của các tác
phẩm, những dặc
trưng thể loại của các
văn bản đã học trong
chương trình ngữ văn
6 theo từng học kỳ.

- Kiến thức:
+ Kiểm tra đánh giá kiến thức của HS về những
giá trị nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm,
những dặc trưng thể loại của các văn bản đã học
- Kỹ năng:
+ Nhận biết ý nghĩa, u cầu và cách thức thực
hiện các u cầu của bài kiểm tra tổng hợp.
+ Khái qt, hệ thống văn bản trên các phương
diện cụ thể.
+ Cảm thụ và phát biểu cảm nghĩ cá nhân.
- Ơn luyện
- Tích hợp
- Phát vấn
-Kiểm tra theo
hình thức trắc
nghiệm và tự
luận
Giáo viên:
Chuẩn bị đề
kiểm tra,biểu
điểm, đáp án
Học sinh:
Ơn tập, làm
bài Kiểm tra.
37
Chương
trình
Ngữ văn
địa phương
13

9
+
14
0
- Biết thêm về một số
danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử
và kế hoạch bảo vệ
mơi trường ở địa
phương của Bình
Định
- Kiến thức:
+ Vẻ đẹp, ý nghĩa của một số danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử ở địa phương của Bình Định
- Kỹ năng:
+ Thực hiện các bước chuẩn bị và trình bày nội
dung về di tích lịch sử ( danh lam thắng cảnh )ở
địa phương của Bình Định .
+ Quan sát, tìm hiểu, ghi chép thơng tin cụ thể
về đối tượng.
+ Trình bày trước tập thể lớp.
- Quan sát,
thuyết trình
Giáo viên:
Sưu tầm tư
liệu địa
phương
Học sinh:
Sưu tầm tư
liệu địa

phương
II. PHẦN: TIẾNG VIỆT
Tuần
Tên
chương
/ bài
Ti
ết
Mục tiêu của chương/ bài Kiến thức trọng tâm
Phương pháp
giảng dạy
Chuẩn bị của
giáo viên, học
sinh
Ghi
chú
1
- Từ và cấu
tạo từ tiếng
Việt
3 - Nắm chắc đònh nghóa.
- Biết phân biệt các kiểu cấu
tạo từ
1. Kiến thức:
- Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức,
các loại từ phức.
- Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt
2. Kỹ năng:
- Nhận diên, phân biệt được:
+ Từ và tiếng

+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
Gv: Lê Văn Bình 18 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
+ Từ đơn và từ phức.
+ Từ ghép và từ láy
- Phân tích cấu tạo của từ.
trước bài. Soạn
trả lời các câu
hỏi trong bài
2
Từ mượn
2
- Hiểu được thế nào là từ
mượn:
- Biết cách sử dung từ mượn
trong nói và viết phù hợp với
hồn cảnh giao tiếp
1. Kiến thức:
- Khái niệm từ mượn.

- Nguồn gốc của từ mượn trong tiếng
Việt.
- ngun tắc mượn từ trong tiếng Việt.
- Vai trò của từ mượn trong hoạt động
giao tiếp và tao lập văn bản.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được các từ mượn trong
văn bản.
- Xác định đúng nguồn gốc của các từ
mượn.
- Viết đúng những từ mượn.
- Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ
mượn.
- Sử dụng từ mượn trong nói và viết.
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Soạn
trả lời các câu
hỏi trong bài.
3
Nghĩa của

từ
10
- Hiểu thế nào là nghĩa của từ.
- Biết cách tìm hiểu nghĩa của
từ và giải thích nghĩa của từ
trong văn bản.
- Biết dùng từ đúng nghĩa trong
nói, viết và sửa các lỗi dùng từ
1. Kiến thức:
- Khái niệm nghĩa của từ.
- Cách giải thích nghĩa của từ.
2. Kỹ năng:
- Giải thích nghĩa của từ.
- Dùng từ đúng nghĩa trong nói và
viết.
- Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ.
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Soạn
trả lời các câu
hỏi trong bài

5
Từ nhiều
nghĩa và
hiện tượng
chuyển
nghĩa của
từ
19
- Hiểu thế nào là từ nhiều
nghĩa.
- Nhận biết nghĩa gốc và nghĩa
chuyển trong từ nhiều nghĩa.
- Biết đặt câu có từ được dùng
với nghĩa gốc, từ được dùng
với nghĩa chuyển.
1. Kiến thức:
- Từ nhiều nghĩa.
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
2. Kỹ năng:
- Nhận diện được từ nhiều nghĩa.
- Bước đầu biết sử dụng từ nhiều
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành
luyện tập.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.

+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
Gv: Lê Văn Bình 19 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
nghĩa trong hoạt động giao tiếp. trước bài. Soạn
trả lời các câu
hỏi trong bài.
6
Chữa lỗi
dùng từ
23
- Nhận ra các lỗi do lặp từ và
lẫn lộn những từ gần âm.
- Biết cách chữa các lỗi do lặp
từ và lẫn lộn những từ gần âm.
1. Kiến thức:
- Các lỗi dùng từ: Lặp từ, lẫn lộn
những từ gần âm.
- Cách chữa các lỗi lặp từ, lẫn lộn
những từ gần âm.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu có kỹ năng phát hiện lỗi,
phân tích ngun nhân mắc lỗi dùng
từ.
- Dùng từ chính xác khi nói, viết.
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.

Thực hành
luyện tập
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn
bị các bài luyện
tập.
7
Chữa lỗi
dùng từ
(TT)
27
- Nhận biết lỗi do dùng từ
khơng đúng nghĩa.
- Biết cách chữa lỗi do dùng từ
khơng đúng nghĩa.
1. Kiến thức:
- Lỗi do dùng từ khơng đúng nghĩa.
- Cách chữa lỗi do dùng từ khơng
đúng nghĩa.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết từ dùng khơng đúng nghĩa.
- Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa
của từ
+Gợi tìm, quy

nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành
luyện tập.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn
bị các bài L. tập.
8
Danh từ
32
- Nắm được các đặc điểm của
danh từ.
- Nắm được các tiểu loại danh
từ: Danh từ chỉ đơn vị và danh
từ chỉ sự vật.
1. Kiến thức:
- Khái niệm danh từ:
+ Nghĩa khái qt của danh từ.
+ Đăc điểm ngữ pháp của danh từ
(Khả năng kết hợp, chức vụ ngữ
pháp).
- Các loại danh từ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết danh từ trong văn bản.

- Phân biệt danh từ chỉ đơn vị và danh
từ chỉ sự vật.
- Sử dụng danh từ để đặt câu.
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành
luyện tập
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn
bị các bài luyện
tập
11
Danh từ
41
- Nắm được định nghĩa của 1. Kiến thức: +Gợi tìm, quy - Giáo viên:
Gv: Lê Văn Bình 20 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
(TT)
Cụm danh
từ
44
danh từ.

- Nắm được đặc điểm của cụm
danh từ.
- Các tiểu loại danh từ chỉ sự vật:
Danh từ chung và danh từ riêng.
- Quy tắc viết hoa danh từ riêng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết danh từ chung và danh từ
riêng.
- Viết hoa danh từ riêng đúng quy
cách
1. Kiến thức:
- Nghĩa của cụm danh từ.
- Chức năng ngữ pháp của cụm danh
từ.
- Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ.
- Yas nghĩa của phụ ngữ trước và phụ
ngữ sau trong cụm danh từ.
2. Kỹ năng:
- Đặt câu có sử dụng cụm danh từ.
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành
luyện tập
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn

bị các câu hỏi
trong bài.
12
Kiểm tra
tiếng Việt
46
- Đánh giá, kiểm tra vốn kiến
thức tiếng việt đã học: Từ, từ
ghép, từ láy, từ mượn, phát
hiện lỗi dùng từ, nghĩa của từ,
danh từ, cụm danh từ
1. Kiến thức:
- Đánh giá, kiểm tra vốn kiến thức
tiếng việt đã học: Từ, từ ghép, từ láy,
từ mượn, phát hiện lỗi dùng từ, nghĩa
của từ, danh từ, cụm danh từ
2/ Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng làm bài theo hình
thức: trắc nghiệm và tự luận
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào
kỹ năng dựng đoạn, viết văn.
+Kiểm tra
theo hình thức
trắc nghiệm
và tự luận.
Giáo viên:
+ Chuẩn bị đề,
đáp án, biểu
điểm.
Học sinh:

+Ơn tập các bài
tiếng Việt đã học.
13
Số từ và
lượng từ
52
- Nhận biết, nắm được ý nghĩa,
cơng dụng của số từ và lượng
từ.
- Biết cách dùng số từ, lượng
từ trong khi nói và viết.
1. Kiến thức:
- Khái niệm số từ và lượng từ:
- Nghĩa khái qt của số từ và lượng
từ.
- Đặc điểm ngữ pháp của số từ và
lượng từ:
+ Khả năng kết hợp của số từ và lượng
từ.
+ Chúc vụ ngữ pháp của số từ và
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành
luyện tập
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng

nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn
bị các bài luyện
Gv: Lê Văn Bình 21 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
lượng từ.
2. Kỹ năng:
- Nhận diện được số từ và lượng từ.
- Phận biệt số từ với danh từ chỉ đơn
vị.
- Vận dụng số từ và lượng từ khi nói,
viết.
tập
14
Trả bài
kiểm tra
tiếng Việt
56
-Phát hiện và sửa lỗi trong bài
kiểm tra
1/ Kiến thức:
Qua tiết trả bài, giúp học sinh ơn lại hệ
thống vốn kiến thức tiếng Việt đã học,
Từ ghép, từ láy, từ mượn, từ nhiều
nghĩa, phát hiện lỗi dùng từ, Danh từ,
Cụm danh từ.
2/ Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét biết sửa

chữa những điểm sai sót về nội dung
và hình thức của bài kiểm tra
-Phát hiện và
sửa lỗi trong
bài kiểm tra.
-Giáo viên :
- Chấm bài, nắm
được các ưu,
khuyết điểm về
nội dung và hình
thức của bài kiểm
tra.
- Chuẩn bị bảng
phụ ghi sẵn các
bài tập trắc
nghiệm
-Học sinh :
Phát hiện các lỗi
sai về: Chính tả,
dùng từ
15
Chỉ từ
Động từ
57
60
- Nhận biết, nắm được ý nghĩa
và cơng dụng của chỉ từ.
- Biết cách dùng chỉ từ trong
khi nói và viết.
- Nắm được các đặc điểm của

động từ.
- Nắm được các loại động từ
1. Kiến thức:
- Khái niệm chỉ từ:
- Nghĩa khái qt của chỉ từ.
- Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ:
+ Khả năng kết hợp của chỉ từ.
+ Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ.
2. Kỹ năng:
- Nhận diện được chỉ từ.
- Sử dụng được chỉ từ trong khi nói và
viết.
1. Kiến thức:
- Khái niệm động từ:
+ Ý nghĩa khái qt của động từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của động từ
(Khả năng kết hợp của động từ, chức
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành
luyện tập
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ.Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn

bị các bài luyện
tập
Gv: Lê Văn Bình 22 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
vụ ngữ pháp của động từ)
2. Kỹ năng:
- Nhận biết động từ trong câu.
- Phân biệt động từ tình thái và động
từ chỉ hành động, trạng thái.
- Sử dụng động từ để đặc câu.
16
Cụm động
từ
Tính từ và
cụm tính từ
61
63
- Nắm được đặc điểm của cụm
động từ.
- Nắm được các đặc điểm của
tính từ và cụm tính từ.
- Nắm được các loại tính từ
1. Kiến thức:
- Nghĩa của cụm động từ
- Chức năng ngữ pháp của cụm động
từ.
- Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ.
- Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ
ngữ sau trong cụm động từ

2. Kỹ năng:
- Sử dụng cụm động từ.
1. Kiến thức:
- Khái niệm tính từ:
+ Ý nghĩa khía qt của tính từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của tính từ (khả
năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ
pháp của tính từ).
- Các loại tính từ.
- Cụm tính từ:
+ Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ
sau trong cụm tính từ.
+ Nghĩa của cụm tính từ.
+ Chức năng ngữ pháp của cụm tính
từ.
+ Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết tính từ trong văn bản.
- Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương
đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
- Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong
nói và viết.
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK, tài liệu,
+Tìm thêm ví dụ

minh hoạ .Bảng
phụ, bảng nhóm,
phấn màu.
- Học sinh:
+ Học bài cũ,
Xem trước bài.
Soạn , chuẩn bị
bài theo các câu
hỏi trong SGK.

Gv: Lê Văn Bình 23 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
17
Ơn tập
tiếng Việt 66
- Củng cố những kiến thức đã
học ở học kỳ I về tiếng Việt.
- Vận dụng những kiến thức đã
học và hoạt động giao tiếp
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về cấu tạo của từ
tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi
dùng từ, từ loại và cụm từ.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng những kiến thức đã học
vào thực tiễn: Chữa lỗi dùng từ, đặt
câu, viết đoạn văn.
-Hệ thống
kiến thức

tiếng việt đã
học
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK, tài liệu,
+Tìm thêm ví dụ
minh hoạ
+ Bảng phụ,bảng
nhóm, phấn màu.
- Học sinh:
+ Học bài cũ,
Xem
trước bài. Soạn ,
chuẩn bị bài theo
các câu hỏi trong
SGK.
18
Chương
trình ngữ
văn địa
phương
70
- Biết được một số lỗi chính tả
thường mắc phải ở địa phương.
- Sửa được một số lỗi chính tả
do ảnh hưởng của phát âm địa
phương.
- Tránh sai chính tả trong khi
nói và viết.
1. Kiến thức:

- Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hương
của cách phát âm địa phượng
2. Kỹ năng:
- Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hương
của cách phát âm địa phượng
+Gợi tìm,
thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK, tài liệu,
+ Bảng phụ, phấn
màu.
- Học sinh:
+ Học bài cũ,
Soạn chuẩn bị bài
theo các câu hỏi
trong SGK.

20
HỌC KỲ:II
Phó từ
75
- Nắm được các đặc điểm của
phó từ.
- Nắm được các loại phó từ
1. Kiến thức:
-Khái niệm phó từ:
+Ý nghĩa khái qt của phó từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của phó từ
( Khả năng kết hợp của phó từ, chức

vụ ngữ pháp của phó từ)
-Các loại phó từ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết phó từ trong văn bản
- Phân biệt các loại phó từ.
- Sử dụng phó từ để đặt câu
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ,
Bảng nhóm, phấn
màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn
bị trả lời các câu
hỏi và các bài
luyện tập
Gv: Lê Văn Bình 24 Kế hoạch bộ môn văn
6
Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học : 2011-2012
21
So sánh
78
- Nắm được khái niệm so sánh
và vận dụng nó để nhận diện

trong một số câu văn có sử
dụng phép tu từ so sánh.
1. Kiến thức:
- Cấu tạo của phép tu từ so sánh.
- Các kiểu so sánh thường gặp.
2. Kỹ năng:
- Nhận diện được phép so sánh.
- Nhận biết và phân tích được các kiểu
so sánh đã dùngtrong văn bản, chỉ ra
được tác dụng của các kiểu so sánh đó.
+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ,
Bảng nhóm, phấn
màu
- Học sinh: Xem
trước bài. Chuẩn
bị trả lời các câu
hỏi và các bài
luyện tập
23
So sánh
(TT)
CT địa

phương
tiếng Việt
( Rèn luyện
chính tả)
86
87
- Biết vận dụng hiệu qủa phép
tu từ so sánh khi nói và viết.
- Phát hiện và sửa được một số
lỗi chính tả do ảnh hưởng của
cách phát âm địa phương.
- Hạn chế lỗi chính tả do ảnh
hương của cách phát âm địa
phương
1. Kiến thức:
- Các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng
của so sánh trong khi nói và viết.
2. Kỹ năng:
- Phát hiện sự giống nhau giữa cá sự
vật để tạo ra được những so sánh
đúng, so sánh hay.
- Đặt câu có sử dụng từ so sánh theo
hai kiểu cơ bản.
1. Kiến thức:
- Một số lỗi chính tả thường thấy ở địa
phương.
2. Kỹ năng:
- Phát hiện và sửa được một số lỗi
chính tả do ảnh hưởng của cách phát
âm địa phương.

+Gợi tìm, quy
nạp. Tích hợp
các phân mơn.
Thực hành.
+Gợi tìm,.
Thực hành
luyện tập.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ,
Bảng nhóm, phấn
màu
- Học sinh:
- Xem trước bài.
Chuẩn bị trả lời
các câu hỏi và các
bi luyện tập
- Chuẩn bị giấy
để viết chính tả.
24
Nhân hóa
91
-Nắm được khái niệm nhân
hóa, các kiểu nhân hóa.
- Hiểu được tác dụng của nhân
hóa.
- Biết vận dụng kiến thức về
nhân hóa vào việc đọc- hiểu

văn bản và viết bài văn miêu
1. Kiến thức:
- Khái niệm nhân hóa, các kiểu nhân
hóa.
- Tác dụng của phép nhân hóa.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và bước đầu phân tích
được giá trị của phép tu từ nhân hóa. -
+ Gợi tìm,
quy nạp. Tích
hợp các phân
mơn. Thực
hành luyện
tập.
.
- Giáo viên:
+ Nghiên cứu bài
ở SGK.
+ Tìm thêm ví dụ.
+ Bảng phụ,Bảng
nhóm, phấn màu
- Học sinh: Xem
Gv: Lê Văn Bình 25 Kế hoạch bộ môn văn
6

×