Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 3 : Điều hòa hoạt động của gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 19 trang )

BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT
ĐỘNG CỦA GEN
ĐỘNG CỦA GEN
10/23/14 1
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HÒA HOẠT
ĐỘNG GEN
10/23/14 2
Ở động vật có vú các gen tổng hợp các prôtêin có trong
sữa chỉ hoạt động ở cá thể cái và vào thời điểm con mẹ
sắp sinh và nuôi con bằng sữa.
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HÒA HOẠT
ĐỘNG GEN
1. Khái niệm điều hòa hoạt động gen:

Điều hòa hoạt động của gen là điều hòa lượng sản phẩm của
gen được tạo ra.

Ví dụ: Ở vi khuẩn E.coli các gen tổng hợp những enzyme
chuyển hóa đường lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có
lactôzơ.
10/23/14 3
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HÒA HOẠT
ĐỘNG GEN
2. Các mức độ điều hòa hoạt động gen:

Đối với sinh vật nhân sơ: chủ yếu ở mức phiên mã.

Đối với sinh vật nhân thực: Phiên mã, dịch mã, sau dịch mã.
10/23/14 4
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN


Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Khái niệm opêron:

Opêron là các gen cấu trúc có liên quan về chức năng
thường được phân bố liền nhau thành từng cụm và có
chung một cơ chế điều hòa.
10/23/14 5
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ

Quan sát hình, cho biết cấu trúc chung
của một opêron.

Vai trò của từng thành thành phần
trong cấu trúc của opêron?
10/23/14 6
A
A
B
B
C
C
opêron
opêron
Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
2. Các thành phần cơ bản của opêron:

P (vùng khởi động của operon): chứa 1 trật

tự nucleôtit đặc thù, giúp enzim ARN
polimeraza nhận biết mạch mã gốc để tổng
hợp mARN, và là điểm khởi đầu quá trình phiên mã.
10/23/14 7
A
A
B
B
C
C
opêron
opêron
Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
2. Các thành phần cơ bản của opêron:

O (vùng vận hành): là trình tự nulêôtit
đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể
liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
10/23/14 8
A
A
B
B
C
C
opêron
opêron
Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron

II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
2. Các thành phần cơ bản của opêron:

Gen cấu trúc: tham gia tổng hợp mARN.
10/23/14 9
A
A
B
B
C
C
opêron
opêron
Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
10/23/14 10
A
A
B
B
C
C
opêron
opêron
Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron
Tại sao gen điều hòa
R không có vùng O –
vùng vận hành giống

vùng gen cấu trúc của
Opêrôn?
Tại sao gen điều hòa
R không có vùng O –
vùng vận hành giống
vùng gen cấu trúc của
Opêrôn?
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
3. Opêron Lac:
10/23/14 11
Quan sát hình cấu trúc của Opêron
Lac, cho biết opêron Lac có điểm
nào khác so với cấu trúc chung của
một opêron?
Quan sát hình cấu trúc của Opêron
Lac, cho biết opêron Lac có điểm
nào khác so với cấu trúc chung của
một opêron?
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
3. Opêron Lac:

P (vùng khởi động của operon):

-O (vùng vận hành):

-Z, Y, A: Các gen cấu trúc quy định tổng hợp các
enzim tham gia vào các phản ứng phân giải
đường lactose có trong môi trường để cung cấp

năng lượng cho tế bào.
10/23/14 12
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
4. Sự điều hòa hoạt động của operon Lac:
a. Khi môi trường không có lactôzơ:
10/23/14 13
Quan sát đoạn
flash sau, cho
biết:
- Vai trò của
prôtêin ức
chế?
- Mô tả hoạt
động của
opêron Lac khi
môi trường
không có và
có lactôzơ.
Quan sát đoạn
flash sau, cho
biết:
- Vai trò của
prôtêin ức
chế?
- Mô tả hoạt
động của
opêron Lac khi
môi trường
không có và

có lactôzơ.
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
10/23/14 14
Gen điều hòa  prôtêin ức chế gắn vào vùng
vận hành  ngăn cản phiên mã của các gen
cấu trúc

Lactôzơ + prôtêin ức chế  thay đổi cấu
hình prôtêin ức chế không liên kết được
với vùng vận hành ARN pôlimeraza liên
kết với vùng khởi động mARN (gen Z, Y,
A) enzym phân giải lactôzơ.

      
 !"#$
%&
A
%&'
B
%&(
C
D
)*
Củng Cố

 +& , -  ./ - !
0,123$
4-5 6789:
A

Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
B
4-&(;<=5 :
C
4->?>@:
D
)A
BC?>,01
7D6
E

A
 B    C ? >  0  D
F
B
G9HI&8,J<GK7,8
C
 G9 L    0  M N F # 
&8,,O
D
)P
Q"(#&R,
?>:
A
0!"?>7:
B
65R@!"?>?>
:
C
 N, 5N  #  !S   5 F  

:
D
)T

×