Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 8 Bang can bac hai.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.14 KB, 14 trang )



Để tìm căn bậc hai của
Để tìm căn bậc hai của
một số dương , người ta
một số dương , người ta
có thể sử dụng bảng tính
có thể sử dụng bảng tính
sẵn các căn bậc hai.
sẵn các căn bậc hai.
Trong cuốn “Bảng số
Trong cuốn “Bảng số
với 4 chữ số thập phân”
với 4 chữ số thập phân”
Bảng căn bậc hai là bảng
Bảng căn bậc hai là bảng
IV dùng để khai căn bậc
IV dùng để khai căn bậc
hai của các số dương có
hai của các số dương có
nhiều nhất 4 chữ số
nhiều nhất 4 chữ số

I.Giới thiệu bảng :
I.Giới thiệu bảng :
N 0 1


2 3 4 5 6 7 8

9



1 2 3 4 5 6 7 8 9
1,0 - - - - - - - - -
-
- - - - - - - - - -
-
- - - - - - - - - -
-
99, - - - - - - - - -
N 0 1

2 3 4 5

6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Bảng căn
Bảng căn
bậc hai
bậc hai
được chia
được chia
thành các
thành các
hàng và
hàng và
các cột .
các cột .
Ta qui ước
Ta qui ước
gọi tên của
gọi tên của

các hàng
các hàng
(cột) theo số
(cột) theo số
được ghi ở
được ghi ở
cột đầu tiên
cột đầu tiên
(hàng đầu
(hàng đầu
tiên) của
tiên) của
mỗi trang
mỗi trang

I.Giới thiệu bảng :
I.Giới thiệu bảng :
N 0 1

2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1,0 - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - -
99, - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
N 0 1

2 3 4 5



6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Căn bậc hai của
Căn bậc hai của
các số được viết
các số được viết
bởi không quá
bởi không quá
3 chữ số từ 1,00
3 chữ số từ 1,00
đến 99,9 được ghi
đến 99,9 được ghi
sẵn trong bảng ở
sẵn trong bảng ở
cột từ 0 đến 9 .
cột từ 0 đến 9 .
Tiếp đó là 9 cột hiệu chính
Tiếp đó là 9 cột hiệu chính
được dùng để hiệu chính chữ
được dùng để hiệu chính chữ
số cuối của căn bậc hai của
số cuối của căn bậc hai của
các số được viết bởi 4 chữ số
các số được viết bởi 4 chữ số
từ 1,000 đến 99,99 .
từ 1,000 đến 99,99 .

N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1,0 1,005 1,025 1,044 0 1 1 2 2 3 3 4 4

1,1 1,054 1,072 1,091 0 1 1 2 2 3 3 4 4
- - - - - - - - - -
24, 4,909 4,950 4,990 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- - - - - - - - - -
57, 7,556 7,583 7,609 1 1 2 3 3 4 5 5 6
- - - - - - - - - -
99, 9,955 9,975 9,995 0 1 1 2 2 3 3 4 4
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100

2. Cách dùng bảng

Ví dụ 1và 2: Tìm
60,5 ; 43,76
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
-
43
-
60
-
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
6,611
6,611
5
5
7,778
7,778
778,75,60


43,76 6,616

a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100


?1 39,82 b) 11,9)a
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
-
9,1
-
23
-
39,
-
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2
2
3,018
3,018
6,309
6,309
018,311,9)

a
Tìm
311,672,43)

b
39,82


Ví dụ 3: Tìm
4370
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
-
43
-
60
-
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
6,611
6,611
4370 43,7.100
= ≈
6,611.10 66,11
=
b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :

?2
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
-
9,1
-
23
-
9,8
-
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9

3,018
3,018
3,143
3,143
≈=
100.88,9988)b
≈=
100.11,9911)a
b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 :
988 b) 911) miT a
3,018.10 = 30,18
3,143.10 = 31,43

c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :

Ví dụ 4
Ví dụ 4
N 0 1 2 3 4

5




6

7


8




9


1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
9,4
-
-
25
-
89
-
N 0 1 2 3

4

5



6

7



8



9


1 2 3 4 5 6 7 8 9
5,060
5,060
0,000944 ; 256,0 miT
5,060 :10 = 0,506
≈=
100:25,6 256,0

c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :

Ví dụ 4
Ví dụ 4
N 0 1 2 3 4

5




6

7


8




9


1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
9,4
-
-
25
-
89
-
N 0 1 2 3

4

5



6

7



8



9


1 2 3 4 5 6 7 8 9
5,060
5,060
0,000944 ; 256,0 miT
5,060 :10 = 0,506
≈=
100:25,6 256,0

c. Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 :

Ví dụ 4
Ví dụ 4
N 0 1 2 3 4

5




6

7


8




9


1 2 3 4 5 6 7 8 9
-
9,4
-
-
25
-
89
-
N 0 1 2 3

4

5



6

7



8



9


1 2 3 4 5 6 7 8 9
3,072
3,072
5,060
5,060
≈=
10000:44,9000944,0
3,072 :100 = 0,03072
0,000944 ; 256,0 miT

Dùng bảng căn bậc hai tìm giá trị gần đúng của nghiệm
phương trình
3982,0
2
=
x
N 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
12
-
-
39,
56
-
8,9
-

N 0 1 2 3

4 5 6 7

8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9
2
2


6,309
6,309
2
x 0,3982 x 0,3982 39,82 :100

= ⇔ = ± = ±
?3
x 6,311:10 0,6311
⇔ ≈ ± = ±

BÀI TẬP VỀ NHÀ :

*Soạn bài tập số 38 ; 39 ; 40 ; 41 SGK/trang 23.
*Soạn bài tập số 38 ; 39 ; 40 ; 41 SGK/trang 23.


* Xem bài “
* Xem bài “
Bi n i n gi n bi uế đổ đơ ả ể
Bi n i n gi n bi uế đổ đơ ả ể



th c ch a c n b c haiứ ứ ă ậ
th c ch a c n b c haiứ ứ ă ậ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×