Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra chương điện li 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.55 KB, 2 trang )

Tiết 10 KIỂM TRA CHƯƠNG ĐIỆN LI 11 CB
(Thời gian: 45 phút làm bài)
001: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh :
A. HBr, Na
2
S, Mg(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HNO
3
, H
2
SO
4
, KOH, K
2
SiO
3
C. H
2
SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, NaF D. Ca(OH)
2


, KOH, CH
3
COOH, NaCl
002: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO
3
)
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. K
2
SO
4
003: Phản ứng nào sau đây viết sai:
A. CuSO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ CuCl
2
B. NaHCO
3
+ Ca(OH)

2
dư → CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
C. 2FeCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O → 2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2
D. BaCl
2
+ 2NaOH → Ba(OH)
2
+ 2NaCl
004: Cho các cặp chất sau:
(I) Na
2
CO
3
+ BaCl
2

(II) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(NO
3
)
2
(III) Ba(HCO
3
)
2
+ K
2
CO
3
(IV) BaCl
2
+ MgCO
3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I) B. (I), (II) C. (I), (II), (III) D. (I), (II), (III), (IV)
005: Xét phương trình: S
2-
+ 2H
+
→ H
2

S.
Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
SO
4
+ Na
2
S → Na
2
SO
4
+ H
2
S
C. 2CH
3
COOH + K
2
S

→ 2CH
3
COOK + H
2
S D. BaS + H

2
SO
4
→ BaSO
4
+ H
2
S
006: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Na
+
; Ca
2+
; Cl
-
; CO
3
2-
B. Cu
2+
; SO
4
2-
; Ba
2+
; NO
3
-
C. Mg
2+

, NO
3
-
, SO
4
2-
, Al
3+
D. Zn
2+
; S
2-
; Fe
3+
; Cl
-
007: Dung dịch X không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:
A. Fe
3+
, Cu
2+
, Na
+
, NH
4
+
, Cl
-
B. Al
3+

, K
+
, H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
C. Mg
2+
, Ca
2+
, H
+
, OH
-
, Cl
-
, SO
4
2-
D. NH
4
+
, K
+
, Na
+

, PO
4
3-
, CO
3
2-
008: Trộn 2 dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với NaHSO
4
. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có
A. không có phản ứng xảy ra B. một chất kết tủa
C. 2 chất kết tủa và một chất khí D. một chất kết tủa và một chất khí
009: Ion CO
3
-
không phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. Ba
2+
; Ca
2+
; OH
-
; Cl
-
B. Mg
2+
; NH

4
+
; Cl
-
; SO
4
2-
C. H
+
; K
+
; HSO
4
-
; Na
+
; Cl
-
D. Na
+
; K
+
; NO
3
-
; HCO
3
-
010: Cho các dung dịch sau đây: H
2

SO
4
; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
; NaCl ; KHSO
4
. Có bao nhiêu phản ứng
xảy ra giữa 2 chất với nhau?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
011: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch X. Nồng
độ mol/l của ion OH
-
trong dung dịch X là:
A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M
012: Hòa tan 4,9 gam H
2
SO
4
vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
013: Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2.
Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là:
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06
014: Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch này là:
A. 4 B. 3 C. 11 D. 12
015: Trộn 200 ml dung dịch H

2
SO
4

0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH
của dung dịchY là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2
016: Trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H
+
) bằng:
A. 1,0.10
-4
M B. 2,0.10
-4
M C. 0,5.10
-4
M D. 10.10
-4
M
017: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3

B. NaAlO
2
và KOH
C. HNO
3
và NaHCO
3
D. NaCl và AgNO
3
018: Cho hỗn hợp 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lit
khí H
2
(đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,549 g B. 7,594 g C. 7,495 g D. 7,945 g
019: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. C
M
KOH là:
A. 3,5 M B. 1,5 M C. 1,5 M và 7,5 M D. 1,5 M và 3,5 M
020: Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO
3
vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thu được kết tủa X. Khối
lượng kết tủa X là :
A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam
021: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào khơng xảy ra:
A. Pb ( NO
3

)
2
+ H
2
S B. CuS + H
2
SO
4
C. H
2
S + CuSO
4
D. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl
022: Dung dịch X chứa a mol Mg
2+
, b mol Al
3+
, 0,1 mol SO
4
2-
, 0,6 mol NO
3
-
. Cơ cạn X thì thu được
54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05.

023: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. K
+
; Al
3+
; SO
4
2-
B. Cu
2+
; HSO
3
-
; NO
3
-
C. Na
+
; Cl
-
; HSO
4
-
D. H
+
; NH
4
+

; HCO
3
-
024: Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl ; Na
2
SO
4
; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận
biết 4 dd đó?
A. Dung dòch Ba(OH)
2
B. Dung dòch BaCl
2
C. Phenolftalein D. Dung dòch NaOH
025: Trộn 200 ml dung dòch NaOH 0,15M với 300 ml dung dòch Ba(OH)
2
0,2M thu được 500 ml dung
dòch Z. pH của dd Z là bao nhiêu?
A. 13,87 B. 11,28 C. 13,25 D. 13,48

×