Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

PH NV năm học 10 -11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.05 KB, 27 trang )


PH NG H NG NHI M V NĂM ƯƠ ƯỚ Ệ Ụ
H C 2010 – 2011Ọ
Đăk Lăk, 28/9/2010

PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ
NĂM HỌC 2010 - 2011
CH Đ NĂM H C 2010 - 2011Ủ Ề Ọ
Đ I M I QU N LÍ Ổ Ớ Ả
VÀ NÂNG CAO CH T L NG GIÁO Ấ ƯỢ
D CỤ

Nhiệm vụ trọng tâm

Có 10 nhi m vệ ụ
1. Th c hi n có k t qu các cu c v n đ ng và phong trào thi đuaự ệ ế ả ộ ậ ộ
2. D y h c,đánh giá theo chu n KT,KNạ ọ ẩ
3. Đ i m i PPDHổ ớ
4. Đ i m i qu n líổ ớ ả
5. Công tác PCGD và xây d ng tr ng chu n QGự ườ ẩ
6. D y h c 2 bu i/ngày ạ ọ ổ
7. D y h c ngo i ngạ ọ ạ ữ
8. Tăng c ng ti ng Vi t cho HSDTTSườ ế ệ
9. Giáo d c khuy t t tụ ế ậ
10. Các ho t đ ng giáo d c khacạ ộ ụ

1. Thực hiện có kết quả các cuộc
vận động và phong trào thi đua
+ H c t p và làm theo t m g ng đ o ọ ậ ấ ươ ạ
đ c H Chí Minh.ứ ồ
+ Nói không v i tiêu c c trong thi c và ớ ự ử


b nh thành tích trong giáo d c.ệ ụ
+ M i th y g y giáo, cô giáo là m t t m ỗ ầ ầ ộ ấ
g ng đ o đ c, t h c và sáng t o. ươ ạ ứ ự ọ ạ
+ Đ y m nh phong trào XD “THTT, ẩ ạ
HSTC”.

+ Th c hi n t t các quy đ nh v đ o ự ệ ố ị ề ạ
đ c nhà giáo, coi trong rèn luy n ứ ệ
ph m ch t, l i s ng, l ng tâm nhà ẩ ấ ố ố ươ
giáo. M i th y giáo, cô giáo là t m ỗ ầ ấ
g ng đ o đ c, t h c, sáng t oươ ạ ứ ự ọ ạ
+ Chú tr ng giáo d c, đ o đ c, k ọ ụ ạ ứ ĩ
năng s ng cho HS, xây d ng quy t c ố ự ắ
ng x văn hoá trong nhà tr ng.ứ ử ườ
+ Xây d ng nhà tr ng Xanh, s ch, ự ườ ạ
đ p; đánh giá công nh n tr ng ẹ ậ ườ
đ t danh hi u “THTT, HSTC”.ạ ệ

+ Đ a các n i dung giáo d c văn hoá ư ộ ụ
truy n th ng vào nhà tr ng: trò ch i ề ố ườ ơ
dân gian, dân ca, múa dân t c, …ộ
+ T ch c L khai gi ng (có L , có H i)ổ ứ ễ ả ễ ộ
trang tr ng, g n, nh , vui t i, t o ọ ọ ẹ ươ ạ
không khí ph n kh i b c vào năm ấ ở ướ
h c m i. ọ ớ
+ T ch c L ra tr ng cho HS hoàn ổ ứ ễ ườ
thành ch ng trình ti u h c, t o d u ươ ể ọ ạ ấ
n t t đ p cho HS tr c khi ra tr ng. ấ ố ẹ ướ ườ

2. Dạy học,đánh giá theo chuẩn

KT,KN
+ Xây d ng k ho ch th i gian năm h c trình ự ế ạ ờ ọ
Ch t ch UBND t nh quy t đ nhủ ị ỉ ế ị
+ Th c hi n k ho ch giáo d cự ệ ế ạ ụ
. D y h c m t bu i/ngàyạ ọ ộ ổ
. D y h c 2 bu i/ngàyạ ọ ổ
. Th i l ngờ ượ
+ Th c hi n đúng H ng d n d y h c theo ự ệ ướ ẫ ạ ọ
chu n KT, KN các môn h c phù h p th c t ẩ ọ ợ ự ế
đ a ph ng, kh c ph c tình tr ng quá t i.ị ươ ắ ụ ạ ả

2. Dạy học,đánh giá theo chuẩn
KT,KN
+ Th c hi n thông t 32/2009 tránh ự ệ ư
căng th ng trong ki m tra đánh giá ẳ ể
HS.
+ Th c hi n bàn giao ch t l ng HS.ự ệ ấ ượ
+ Đ m b o ch t l ng, hi u qu giáo ả ả ấ ượ ệ ả
d c.ụ
+ D y ti ng vi t cho h c sinh vùng ạ ế ệ ọ
DTTS (h c nói TV- h c TV)ọ ọ

3. Đổi mới PPDH
+ L p h c vui, HS thích h c, bi t cách h c.ớ ọ ọ ế ọ
+ Tăng quy n t ch cho GV; l a ch n, n i ề ự ủ ự ọ ộ
dung, yêu c u phù h p v i đ i t ng HS.ầ ợ ớ ố ượ
+ Không l thu c SGK, SGV; không áp đ t. ệ ộ ặ
+ Tích h p các n i dung d y h c, GV ch ợ ộ ạ ọ ủ
đ ngộ th c hi n k ho ch d y h c theo bu i.ự ệ ế ạ ạ ọ ổ
+ HS đ c tham gia các ho t đ ng h c, ượ ạ ộ ọ

ho t đ ng giáo d c, tìm tòi phát hi n KT. ạ ộ ụ ệ

3. Đổi mới PPDH
+ Huy đ ng T t c GV tham gia suy ộ ấ ả
ngh h c t p, tìm tòi Đ i m i PPDHĩ ọ ậ ổ ớ
+ T o đi u ki n cho GV t h c, sáng ạ ề ệ ự ọ
t oạ
+ T o đ ng l c cho GVạ ộ ự
+ T ch c nhi u ho t đ ng v đ i ổ ứ ề ạ ộ ề ổ
m i PPDHớ

4. Đổi mới quản lí
+Tăng quy n ch đ ng cho c s trong vi c ề ủ ộ ơ ở ệ
xây d ng, t ch c các ho t đ ng giáo d c, ự ổ ứ ạ ộ ụ
d y h c phù h p đ c đi m đ a ph ng ạ ọ ợ ặ ể ị ươ
(phân c p-nguyên t c). ấ ắ
+ B i d ng năng l c qu n lí cho cán b ch ồ ưỡ ự ả ộ ỉ
đ o chuyên môn; năng l c lãnh đ o cho ạ ự ạ
cán b qu n lí; Th c hi n đúng các văn ộ ả ự ệ
b n, đ m b o ch đ o thông thoáng, ả ả ả ỉ ạ
không c ng nh c, máy móc (văn b n).ứ ắ ả
+ Xây d ng đ i ng CBQL n m v ng quan ự ộ ũ ắ ữ
đi m đ i m i các c s giáo d c.ể ổ ớ ở ơ ở ụ

4. Đổi mới quản lí
+Tăng c ng hi u qu công tác b i d ng ườ ệ ả ồ ưỡ
giáo viên b ng các ho t đ ng đa d ng ằ ạ ộ ạ
nh m đ m b o cho GV có đ năng l c ằ ả ả ủ ự
ch đ ng l a ch n n i dung, ph ng pháp, ủ ộ ự ọ ộ ươ
hình th c t ch c d y h c phù h pứ ổ ứ ạ ọ ợ

+ Chú tr ng b i d ng năng l c cho GVCNọ ồ ưỡ ự
+ Qu n lí thông tin ph c v công tác ch đ oả ụ ụ ỉ ạ
+ Th c hi n công tác đánh giá GV, CBQLự ệ

5. Công tác PCGD và trường chuẩn QG
+ Th c hi n Thông t 36/2009 v PCGD. Các ự ệ ư ề
đ a ph ng xây d ng k ho ch đôn đ c, ị ươ ự ế ạ ố
ki m tra đ t chu n M c 1, M c 2.ể ạ ẩ ứ ứ
+ S d ng ph n m m PCGD ph c v xây ử ụ ầ ề ụ ụ
d ng báo cáo k t qu giáo d c đ nh kì và ự ế ả ụ ị
k ho ch phát tri n giáo d c đ a ph ng .ế ạ ể ụ ị ươ
+ T ch c t ng k t 10 năm th c hi n ổ ứ ổ ế ự ệ
PCGDTHĐ ĐT.
+ Quy ho ch m ng l i tr ng l p, Xây d ng ạ ạ ướ ườ ớ ự
tr ng chu n QGườ ẩ

6. Dạy học 2 buổi/ngày
+ S GD&ĐT tham m u v i UBND t nh th c ở ư ớ ỉ ự
hi n Thông t liên t ch s 35/2006, b trí ệ ư ị ố ố
nhân l c, kinh phí và cho phép huy đ ng ự ộ
các ngu n l c t XHH giáo d c ph c v ồ ự ừ ụ ụ ụ
cho h c 2 bu i/ngày.ọ ổ
+ Hi u tr ng ch đ ng xây d ng k ho ch ệ ưở ủ ộ ự ế ạ
trên c s đi u ki n c a nhà tr ng, kh ơ ở ề ệ ủ ườ ả
năng và nhu c u c a HS và gia đình. ầ ủ
L a ch n n i dung giáo d c phù h pự ọ ộ ụ ợ
+ T ch c linh ho t các n i dung giáo d c.ổ ứ ạ ộ ụ


+ Vùng khó khăn:

Tăng th i l ng, h c 7,8 bu i/tu n; đ m ờ ượ ọ ổ ầ ả
b o m i HS đ t chu n KT, KN hai môn ả ọ ạ ẩ
Toán và TV; h c ti ng dân t c và m t s ọ ế ộ ộ ố
ho t đ ng ngoài gi lên l p đ HS vui, ạ ộ ờ ớ ể
thích h c và h c đ c các môn h c.ọ ọ ượ ọ
+ Vùng thu n l i: ậ ợ
H c 9, 10 bu i/tu n; đ m b o m i HS đ t ọ ổ ầ ả ả ọ ạ
chu n KT, KN các môn; b i d ng HSẩ ồ ưỡ

năng khi u, t ch c m t s ho t đ ng ế ổ ứ ộ ố ạ ộ
giáo d c ngoài gi lên l p đ giáo d c ụ ờ ớ ể ụ
toàn di n; t o cho HS ni m vui, thích ệ ạ ề
h c và h c đ c các môn h c.ọ ọ ượ ọ
B trí HS h c bu i th hai thành các ố ọ ổ ứ
nhóm theo kh năng và nhu c u: ả ầ
Nhóm c ng c KT, KN; nhóm phát tri n ủ ố ể
năng khi u; nhóm phát tri n th ch t, ế ể ể ấ
ngh thu t; các câu l c b khoa h c. ệ ậ ạ ộ ọ

Bu i th nh tổ ứ ấ
(Chia ngang)
L p 1 - - - - -ớ
L p 2 - - - - -ớ
L p 3 - - - - -ớ
L p 4 - - - - -ớ
L p 5 - - - - -ớ
Bu i th haiổ ứ
(Chia d c)ọ
TV Toán Â.nh c M. thu t TDTTạ ậ





Các nhóm có th h c chung ể ọ
HS c a các kh i l p khác ủ ố ớ
nhau

Các mô đun
T.V: CLB th , văn, k chuy n, ch đ p,…ơ ể ệ ữ ẹ
Toán: CLB th c hành, Gi i toán nhanh, ng d ng ự ả Ứ ụ
toán vào th c t , …ự ế
Â. Nh c: ạ Nh c dân t c, Ooc gan, dân ca, múa,…ạ ộ
M. thu t: ậ v , n n, trang trí, làm đ ch i,…ẽ ặ ồ ơ
TDTT: Võ, Earobic, c vua, c u lông, Trò ch iờ ầ ơ
dân gian
HĐNGLL: CLB Khoa h c, L ch s , Đ a lí.ọ ị ử ị


L a ch n th i gian h c phù h p (mi n ự ọ ờ ọ ợ ề
núi có th h c mu n, ngh tr a ít, tan ể ọ ộ ỉ ư
s m)ớ

Có th cho HS ng tr a ho c ngh tr a ể ủ ư ặ ỉ ư
(đ c sách, xem phim, h c v ,…)ọ ọ ẽ

B a ăn tr a có th cho HS đem đ ữ ư ể ồ
ăn nhà đ n tr ng, có th t ch c ở ế ườ ể ổ ứ
n u ăn, có th ch n nhà cung c p ấ ể ọ ấ
b a ăn).ữ


7. Dạy học ngoại ngữ
+ Thí đi m d y h c T.Anh 100 tr ng ể ạ ọ ở ườ
4 ti t/Tu n theo ch ng trình T.Anh m i;ế ầ ươ ớ
+ Ti p t c d y h cế ụ ạ ọ T.A t ch n 2 ti t/tu n; ự ọ ế ầ
ho c trên 2 ti t/tu n;ặ ế ầ
+ Th c hi n ch ng trình T.A tăng c ng;ự ệ ươ ườ
+ Khuy n khích cho HS làm quen T.A ế ở
nh ng n i có đi u ki n tr c l p 3;ữ ơ ề ệ ướ ớ
+ Tăng c ng giao l u HS gi i T.A các ườ ư ỏ
c p.ấ

8. Tăng cường tiếng Việt cho
HSDTTS
+ Ph i h p GDMN cho tr làm quen ti ng Vi t l p ố ợ ẻ ế ệ ở ớ
m u giáo 4, 5 tu i;ẫ ổ
+ Chu n b ti ng Vi t cho tr tr c khi vào l p 1 ẩ ị ế ệ ẻ ướ ớ
(th c hi n các tu n chu n b T Vi t);ự ệ ầ ẩ ị ệ
+ Th c hi n dãn ti t (500 ti t) môn Ti ng Vi t L1;ự ệ ế ế ế ệ
+ Th c hi n CTCNGD các t nh t nguy n;ự ệ ở ỉ ự ệ
+ Th c hi n d y h c tích h p, t o môi tr ng ự ệ ạ ọ ợ ạ ườ đa
d ng ạ và đ m b o ch t l ng d y h c môn ả ả ấ ượ ạ ọ
Ti ng Vi t. S ph i có KH c th , có k t qu .ế ệ ở ả ụ ể ế ả

9. Giáo dục khuyết tật
+ Th c hi n đánh giá HS khuy t t t;ự ệ ế ậ
+ Góp ph n tích c c xây d ng Ngh ầ ự ự ị
đ nh th c hi n Lu t Ng i khuy t t t;ị ự ệ ậ ườ ế ậ
+ H ng d n xây d ng Trung tâm h tr ướ ẫ ự ỗ ợ
phát tri n giáo d c hoà nh p ng i ể ụ ậ ườ
khuy t t t theo Lu t Ng i khuy t t t.ế ậ ậ ườ ế ậ

+ Xây d ng ch ng trình, tài li u, d ch ự ươ ệ ị
v h tr h c t p cho M i ng iụ ỗ ợ ọ ậ ọ ườ .

10. Các hoạt động giáo dục
+ Khuy n khích các ho t đ ng giao l u ế ạ ộ ư
Tìm hi u An toàn giao thông, B o v ể ả ệ
môi tr ng, ti ng hát dân ca; ườ ế
+ Khuy n khích giao l u h c sinh gi i, ế ư ọ ỏ
Olympic Ti ng Vi t h c sinh DTTS,Toán ế ệ ọ
tu i th , T. Anh, ổ ơ
+ Khuy n khích các ho t đ ng Văn ế ạ ộ
hoá, TDTT trong nhà tr ng, giao l u ườ ư
các qu n huy n, liên t nh phù h p v i ậ ệ ỉ ợ ớ
đi u ki n đ a ph ng.ề ệ ị ươ

Giỏo dc TH
- Khoẻ mạnh, ho t bỏt, ham ho t ng;
- giàu lòng nhân ái, biết chia sẻ;
- Có kĩ năng sống, biết giao tiếp, biết
sống an toàn;
- Thích đi học, thích học, biết cách học
và học tốt các môn học;
- Yờu thiờn nhiờn, yờu nghệ thuật.

Quan hệ giữa QL và DH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×