trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Học kì i
TuầnI: ngày soạn:12/ 08/ 2010
Ngày dạy :Sáng 19 / 08/ 2010. Tiết 1, 2 tại lớp 6A, 6B.
T i ế t 1: B à i1 : đo độ dài
A. Mục tiêu bài dạy:
1) Kiến thức: -H/S biết xác định đợc giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của
dụng cụ đo.
2) Kỹ năng : + Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo.Đo độ dài trong một số tình
huống thông thờng.Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
3) Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác làm việc trong nhóm.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
*Mỗi nhóm học sinh - Một thớc kẻ có ĐCNN đến mm. Một thớc dây hoặc thớc mét có
ĐCNN đến 0,5 em. Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 Kết quả đo độ dài
* Giáo viên: Thớc thẳng , thớc dây
C. Các hoạt động dạy học :
HĐ1 : Giới thiệu bài học(5 )
- GV : Giới thiệu nôi dung chơng trình bộ môn vật lý 6, và các yêu cầu của bộ môn.
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ 2 :T chc tỡnh hung hc tp(5')
- Yờu cu HS m SGK trang 5 . Cựng
trao i xem trong chng 1 cn nghiờn
cu nhng vn gỡ.
- Yờu cu HS quan st trang v trang 6
v c k i thoi ca 2 ch em.
? Cõu chuyn ca 2 ch em nờu vn
gỡ
? Hóy nờu phng ỏn gii quyt
GV: n v o , dng c o di l
gỡ. Bi hc hụm giỳp ta tr li cõu hi
ny.
- c ti liu.
- i din HS nờu cỏc vn cn nghiờn
cu.
- Quan sỏt tranh v c li i thoi ca 2
ch em
- Lm th no o chớnh xỏc di on
dõy.
- Phi thng nht n v o, cỏch o , cỏch
c kt qu, dng c o
HĐ3: ễn li v c lng di ca mt n v o di. (12')
? n v o di trong h thng n
v o lng hp phỏp ca nc ta l gỡ.
Ký hiu
? n v o di thng dựng nh
I / n v o di
1) ễn li mt s n v o di.
* n v : một
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
1
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
hn một l gỡ
? Mi n v lin k hn kộm nhau bao
nhiờu ln.
GV: Yờu cu HS lm cõu hi C1
GV: Kim tra kt qu v nhc li trong
cỏc n v o di chớnh l một. Vỡ
vy trong cỏc phộp tớnh toỏn phi a
v n v chớnh l một
GV: Gii thiu thờn 1 s n v o
di s dng trong thc t ( di ca
Anh, Trung Quốc )
1 inh (inch) = 2,54cm
1ft (foot) = 30,48cm
1Dặm = 1,609 km
o nhng kớch thc ln trong v
tr ngi ta dựng n v " nm ỏnh
sỏng"
- Yờu cu HS c C2 v thc hin theo
nhúm bn.
Yờu cu HS c C3 v thc hin cỏ
nhõn.
? di c lng v di o bng
thc cú ging nhau khụng.
Kớ hiu : m
Ngoi racún cú : dm, cm, mm, km
-Mi n v lin k hn kộm nhau 10 ln
C
1
: 1m = 10dm 1m = 100cm
1cm = 10mm 1km = 1000m
2) c lng di
C
2
:
- Thc hin theo nhúm bn
- i din nhúm c kt qu
-Hot ng cỏ nhõn tp c lng di 1
ngang tay.
C
3
-i din HS nờu kt qu
- Nờu nhn xột 2 cỏch o c lng v bng
thc.
HĐ4: Tỡm hiu dng c o di(10)
GV: Ti sao trc khi o di chỳng
ta li thng phi c lng di cn
o?
Yờu cu HS quan sỏt H 1.1 v tr li
cõu hi C4
- Yờu cu HS c khỏi nim v GH v
CNN
II/ o di
1) Tỡm hiu dng c o di
C
4
:
-Th mc dựng thc dõy, HS dựng thc
k, ngi bỏn vi dựng thc một o
-HS c - nghiờn cu ti liu.
* GH ca thc l di ln nht nghi
trờn thc
* CNH ca thc l di gia 2 vch
chia liờn tip trờn thc
C
5
: i din cỏ nhõn nờu kt qu
- c C
6
- i din tr li
- o chiu rng ca cun sỏch vt lý 6
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
2
trêng thcs dt néi tró gi¸o ¸n : vËt lý 6
? GHĐ của thước là gì. ĐCNN của
thước là gì.
GV: Treo tranh vẽ to của thước và giới
thiệu cách xác định ĐCNN, GHĐ của
một thước.
? Tự xác định GHĐ cà ĐCNN của
thước mà em đang có.
- Yêu cầu HS đọc C6
- HS tự làm việc cá nhân.
? Vì sao em lại chọn thước đó
- Yêu cấu HS đọc C7 và trả lời
GV: Việc chọn thước có GHĐ và
ĐCNN phù hợp với độ dài vật cần đo
giúp ta đo chính xác hơn.
dùng thước 2 có ĐCNN là 1mm và GHĐ là
20cm
-Đo chiều dài của cuốn sách vật lý dùng
thước 3 có GHĐ 30cm và ĐCNH 1mm
-Đo chiều dài bàn học dùng thước 1 có
GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm
-Vì mỗi thước chỉ được chọn một lần, nếu
đo nhiều lần kết quả không chính xác
-Đọc C
7
- Thợ may thường dùng thước thẳng có
GHĐ 1m hoặc 0,5m để đo chiều dài của
mảnh vải và dùng thước dây để đo cơ thể
của khách hàng.
- Khi đo phải ước lượng độ dài để chọn
thước có GHĐ và có ĐCNH cho phù hợp.
H§5: Đo độ dài (7')
VD: Đo bề dày cuốn sách vật lý 6 mà
ĐCNN là 0,5cm thì việc đọc kết quả là
không chính xác.
? Để sử dụng thước đo một cách hợp lý
trước khi đo độ dài ta cần phải làm gì?
Vì sao?
GV: Treo bảng 1: Bảng Kết quả đo độ
dài để hướng dẫn HS đo và ghi kết quả
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV: thu bài 1 vài nhóm cho HS nhận xét
? Để đo chiều dài cái bàn học em chọn
dụng cụ đo độ dài nào
? Vì sao em lại chọn thước đó.
? Em đã tiến hành đo mấy lần
? Giá trị TB được tính như thế nào
2) Đo độ dài
Quan sát bảng 1.1 và nghe hướng dẫn
-Hoạt động nhóm và ghi kết quả vào bảng
-Chọn thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
-Chọn thước đo ít lần nhất
H§6: Vận dụng - Củng cố (5')
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
1- 2.1
- Yêu cầu HS trình bày
- Cho HS khác nhận xét.
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài
1 - 2.2
? Đơn vị đo độ dài chính là gì.
- Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài
- Đại diện trình bầy
Bài 1 - 2.1
B. 10dm và 0,5cm
Bài 1 - 2.2
B. Thước cuộn có GHĐ 5m vàĐCNN
5mm
- Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước VN
GV: NguyÔn ThÕ Tµi N¨m häc: 2010 - 2011
3
trêng thcs dt néi tró gi¸o ¸n : vËt lý 6
? GHD và ĐCNN của thước là gì.
? Khi dùng thước đo ta cần chú ý đến
điều gì.
ta là mét
- KHi dùng thước đo ta cần chú ý tới GHĐ
và ĐCNH của thước
H§7: Hướng dẫn về nhà: (1')
- Học thuộc phần ghi nhớ. Đọc trước phần 1 ở bài 2.Bài tập về nhà 1 - 2.3 đến 1 - 2.6(SBT)
D. Rút kinh nghiệm:
GV: NguyÔn ThÕ Tµi N¨m häc: 2010 - 2011
4
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Tuần II: ngày soạn: 18/ 08/ 2010
Ngày dạy : Sáng 26/ 08/ 2010. Tiết 1, 2 tại lớp 6A, 6B.
Điều chỉnh :
T iết 2:
Bài 2: đo độ dài (Tiếp)
A. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức: - Biết đo độ dài trong một số tình huống thông thờng, theo qui tắc đo.
2. Kỹ năng : - HS phải đo độ dài đúng theo quy trình sau
+) ớc lợng chiều dài cần đo.
+) Chọn thớc đo thích hợp
+) Xác định đợc giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của thớc đo.
+) Đặt thớc đo đúng.
+) Đặt mắt nhìn và đọc kết quả đo đúng.
+) Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
3. Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc và lòng yêu thích môn học
B. Chuẩn bị của GV và HS:
* Mỗi nhóm học sinh: - Một thớc kẻ có ĐCNN đến mm.
- Một thớc dây hoặc thớc mét có ĐCNN đến 0,5 em
* Giáo viên: - Thớc thẳng , thớc dây.
- Hình vẽ to H2.1, H2.2, H2.3
C. Tiến trình dạy học:
HĐ 1. Kiểm tra - Tổ chức tình huống học tập (8 )
*) Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là GHĐ và ĐCNN của thớc ?
- Làm bài tập 2.5 SBT.
*) Tổ chức tình huống học tập.
GV: Gọi 2 HS lên bảng đo độ dài của 2 vật thể giống nhau (GV yêu cầu HS tự chọn lây
dụng cụ đo để đo).
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng quan sát 2 bạn thực hiện
GV: Yêu cầu 2 học sinh vừa đo ghi lại kết quả đo lên bảng, sau đó GV gọi 1HS đứng tại
chỗ để so sánh kết quả đo của 2 bạn. GV để biết đợc kết quả đo của hai bạn có chíh xác
không va ta đo nh thế nào là đúng quy tắc thì hôm nay thầy trò ta sẽ sang bài mới .
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ 2 : Tho lun v cỏch o di
GV: Yờu cu HS tho lun theo nhúm
bn t cõu 1 n cõu 5
I. Cỏch o di
- HS: Tho lun v ghi ý kin vo phiu
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
5
trêng thcs dt néi tró gi¸o ¸n : vËt lý 6
GV thu phiếu học tập để kiểm tra hoạt
động của các nhóm
? Tại sao em không chọn ngược lại
? Vậy để chọn dụng cụ đo thích hợp ta
cần dựa trên cơ sở nào
GV: treo hình 2.2 để khẳng định cần đặt
mắt theo hướng vuông góc với cạnh của
thước ở đầu kia của vật
GV: Minh họa trường hợp đầu cuối của
vật khác với vạch chia
→
cách đọc -
cách ghi kết quả
GV: Đánh giá độ chính xác của từng
nhóm qua các câu trả lời
học tập
- HS: Đại diện nhóm trình bầy
C
1
:
C
2
: Thước dây đo chiều dài bàn học, thước
kẻ đo bề dày cuốn sách vật ký
- HS: Nếu dùng thước kẻ đo chiều dài bàn
học ta phải đặt nhiều lần
→
KQ không
chính xác
-HS: Ước lượng gần đùng độ dài cần đo
C
3
: Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo
vạch số 0 trùng với đầu kia của vật
C
4
: Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc
với cạnh thước ở đầu kia của vật
C
5
: Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng với vạch chia thì đọc và ghi KQ đo
theo vạch chia ngần nhất với đầu kia của
vật
H§3: Hướng dẫn HS rút ra kết luận
GV: Yêu cầu HS Hoạt động cá nhân
trong ít phút - ghi kết quả vào phiếu học
tập
Hướng dẫn HS thảo luận - thống nhất
rồi rút ra kết luận
GV: yêu cầu HS đọc lại phần kết luận
sau
khi đã điền đầy đủ
? Tóm lại để đo độ dài của một vật cần
qua những bước nào
GV: Chốt lại cách đo độ dài
- HS: Hoạt động cá nhân
- HS: Đại diện cá nhân trình bầy
* Rút ra kết luận
C
6
: (1) độ dài
(2) GHĐ
(3) ĐCNN
(4) Dọc theo
(5) Ngang bằng với
(6) Vuông góc
(7) Gần nhất
*Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước
đo thích hợp
*Đặt thước và mắt nhìn đúng cách
* Đọc , ghi kết quả đo đúng qui định
H§ 4: Vận dụng - Củng cố(10')
GV: Đưa nội dung câu C
7
GV: Cho HS nhận xét và chốt lại
- yêu cầu HS đọc C
8
- Suy nghĩ và trả lời
GV: Đưa nội dung câu hỏi C
9
- HS: Đọc và tìm hiểu nội dung câu C
7
- Đại diện HS trả lời
C
7
: Đặt mắt theo hình C
- Đọc câu C
8
và tìm hiểu yêu cầu của bài
GV: NguyÔn ThÕ Tµi N¨m häc: 2010 - 2011
6
trêng thcs dt néi tró gi¸o ¸n : vËt lý 6
GV: Cho 1 HS lên bảng điền kết quả
GV: Chốt lại kiến thức cơ bản
GV: Đưa bài tập 1 - 2.7
GV: Yêu cầu HS đọc mục có thể em
chưa biết
- Đại diện trả lời
C
8
: Đặt mắt theo hình C
- Đọc C
9
Quan sát trả lời
- Suy nghĩ trả lời
Bài 1 - 2.7
B. 50 dm
- Đọc thông tin có thể em chưa biết
H§ 5: Hướng dẫn về nhà: (1')
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Đọc trước bài đo thể tích chất lỏng
- BTVN 1 - 2.8 đén 1 - 2.10
D. Rút kinh nghiệm:
GV: NguyÔn ThÕ Tµi N¨m häc: 2010 - 2011
7
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Tuần III: ngày soạn: 21/ 08/ 2010
Ngày dạy : / / 2010. Tại lớp 6A, 6B.
Điều chỉnh :
T iết 3:
Bài 3: đo thể tích chất lỏng
A. Mục tiêu : Qua bài này HS cần:
1. Kiến thức : - Kể tên đợc một số dụng cụ thờng dùng để đo thể tích chất lỏng.
2. Kỹ năng : - Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
3. Thái độ : - Cẩn thận, nghiêm túc và lòng yêu thích môn học
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- 1 xô đựng nớc.
- Bình 1( đựng đầy nớc cha biết dung tích)
- Bình 2( đựng một ít nớc)
- 1 Bình chia độ.
- 1 vài ca đong.
C. Các hoạt động dạy học.
HĐ1. Kiểm tra bài cũ - T chc tỡnh hung hc tp (7 )
* Kiểm tra bài cũ : HS1 : -Nêu các bớc đo chiều dài của một vật?Lam bài tập 1-2.7SBT
* T chc tỡnh hung hc tp : - GV: Yờu cu HS m SGK - T 12 quan sỏt hỡnh v
- GV: lm th no bit trong bỡnh cũn bao nhiờu nc bi hc hụm nay giỳp ta tr li
cõu hi trờn
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H Đ2: ễn li n v o th tớch (6)
GV: Mi vt dự to hay nh u chim
mt th tớch khụng gian
? n v o th tớch l gỡ
GV: Gii thiu n v o th tớch
- Yờu cu HS c v lm ? 2
? Trong n v o th tớch mi n v
lin k hn kộm nhau bao nhiờu ln.
I.n v o th tớch
- HS: n v o th tớch thng dựng l m
3
v lớt
* 1 lớt = 1dm
3
1 ml = 1cm
3
(1cc)
- HS: c ? 1
(1) 100dm
3
(2) 1000 000 cm
3
(3) 100 lớt (4) 1000 000 ml
(5) 1000 000 cc
H Đ3: Tỡm hiu v cỏc dng c o th tớch cht lng(8 )
- Yờu cu HS c thụng tin tỡm hiu
cỏc dng c o th tớch ca cht lng
trong mc II SGK
- Yờu cu HS tr li cỏc cõu hi C
2
; C
3
;
II. o th tớch cht lng
1) Tỡm hiu dng c o th tớch.
-HS : c mc 2 tr li cỏc cõu hi
C
2
: Ca to cú GH l 1 lớt v CNN l 0,5
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
8
trêng thcs dt néi tró gi¸o ¸n : vËt lý 6
C
4
; C
5
? Để lấy đúng lượng thuốc tiêm nhân
viên y tế thường dùng dụng cụ nào.
? Để đo thể tích chất lỏng người ta đã
sủ dụng những dụng cụ nào? chúng có
đặc điểm gì?
GV: Lưu ý ở những bình chia độ vạch
chia đầu tiên không nằm ở đáy bình mà
là vạch tại một thể tích ban đầu nào đó
VD: Hình a vạch 10mml
GV: Giới thiệu thêm 1 số bình chia độ
khác
lít
Ca nhỏ có GHĐ là 0,5 lít và có ĐCNN là
0,5 lít
Can nhựa có GHĐ là 5 lít và có ĐCNN là 1
lít
C
3
: Chai , lọ can đã biết dung tích
C
4
: a) GHĐ 100ml , ĐCNN 2ml
b) GHĐ 250ml , ĐCNN50ml
c) GHĐ 300ml , ĐCNN 50ml
C
5
:
* Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm
chai lọ can đong có nghi sẵn dung tích, bình
chia độ , bơm tiêm.
H § 4 : Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng(8’)
? Hãy quan sát các hình và trả lời các
câu hỏi C
6
; C
7
; C
8
? Tại sao lại phải đặt bình thẳng đứng
? Tại sao lại phải đặt mắt nhìn ngang
với mực chất lỏng.
- Vậyđể đo thể tích chất lỏng bằng bình
chia độ ta cần thực hiện qua những
bước nào.
GV: Cho HS Thảo luận thống nhất để
trả lời câu C
9
? Qua phần kết luận của câu C
9
em hãy
cho biết để đo thể tích chất lỏng ta cần
thực hiện qua những bước nào?
GV: Chốt lại kiến thức
2) Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng
- HS: Quan s¸t hình vẽ - Suy nghĩ và trả lời
các câu hỏi
- Đại diện HS trả lời
C
6
: Đặt thẳng đứng
C
7
: Đặt mắt nhìn ngang với mực chất lỏng
ở giữa bình.
C
8
: a) 70 cm
3
b) 50 cm
3
c) 40 cm
3
* kết luận : Khi đo thể tích chất lỏng bằng
bình chia độ cần:
- Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN
thích hợp
- Đặt bình chia độ thẳng đứng
- Đắt mắt nhìn ngang với mực chất lỏng
trong bình
- Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần
nhất với mực chất lỏng
H §5: Thực hành đo thể tích chất lỏng chứa trong binh(10’)
GV: Nêu mục đích thực hành là đo thể
tích nước chứa trong 2 bình
Dùng bình 1 và bình 2 để xác định dung
tích bình chứa và thể tích nước còn có
3, Thực hành
- Đo bằng ca có ghi sẵn dung tích
- Đo bằng bình chia độ
- Đọc phần tiến hành đo
GV: NguyÔn ThÕ Tµi N¨m häc: 2010 - 2011
9
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
trong bỡnh.
? Nờu phng ỏn o th tớch ca nc
trong bỡnh.
GV: yờu cu HS c phn tin hnh o
- Cho HS thc hnh theo nhúm
GV: Quan sỏt cỏc nhúm thc hnh v
iu chnh hot ng ca nhúm.
GV: Thu kt qu v cho cỏc nhúm nhn
xột.
- Thc hnh o v nghi Kt qu vo bng
3.1
- HS: i din nhúm trỡnh by
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột
H Đ6: Vn dng - Cng c (5')
? o th tớch cht lng ngi ta thng
s dng nhng dng c no?
? Mc ớch ca thc hnh l gỡ
GV: Yờu cu HS thc hin tr li cỏc bi
tp 3.1; 3.2 (SBT)
GV: Cho HS nhn xột b sung
HS : Trả lời
HS : Trả lời bài tập
Bi 3.1 SBT
B. Bỡnh 500ml; Vch chia ti 2mml
Bi 3.2 SBT
C. 100 cm
3
v 2cm
3
HĐ 5: Hng dn v nh: (1')
- Hc thuc phn ghi nh
- Lm bi 3.3 n 3.6 (SBT)
D. Rỳt kinh nghim:
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
10
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Tuần IV: ngày soạn: 06/ 09/ 2010
Ngày dạy : Sáng 16/ 09/ 2010. Tiết 1,2 tại lớp 6A, 6B.
Điều chỉnh :
T iết 4:
Bài 4: Đo thể tích vật rắn Không thấm nớc
A. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này HS cần:
1. Kiến thức: - Biết sử dụng một số dụng cụ đo ( bình chia độ, bình tràn) để xác định thể
tích vật rắn có hình dạng bất kỳ không thấm nớc.
2. Kỹ năng : - Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp
tác trong mọi công việc của nhóm.
3. Thái độ : - cẩn thận, nghiêm túc, trung thực và tích cực trong quá trình học tập
B. Chuẩn bị của GV và mỗi nhóm HS:
* GV: - 1 xô đựng nớc.
* Mỗi nhóm học sinh
- Bình tràn, 1 bình chứa, dây buộc. 1 Bình chia độ. 1 vài ca đong có ghi sẵn dung tích.
C. Các hoạt động dạy học
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ - T chc tỡnh hung hc tp (7 )
* Kiểm tra bài cũ :
HS1 : - Nêu các bớc đo thể tích chất lỏng? Chữa bài tập 3.2 ;3.4 SBT
* T chc tỡnh hung hc tp : GV: Dựng bỡnh chia xỏc nh c dung tớch bỡnh
cha v th tớch cht lng cú trong bỡnh. Vy vi 1 vt rn cú hỡnh dng bt kỡ khụng thm
nc nh cỏi inh c hoc hũn ỏ thỡ o th tớch bng cỏch no?
GV: iu chnh phng ỏn o m HS a ra
? Cú th dựng bỡnh chia o th tớch vt rn(nh hũn ỏ) c khụng.
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ2: Tỡm hiu cỏch o (18)
GV: Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 4.2 v
mụ t cỏch o th tớch ca hũn ỏ bng
bỡnh chia
GV: Yờu cu HS tho lun theo nhúm
bn mụ t
- i din nhúm trỡnh by
GV cựng HS thng nht cõu tr li
? Ti sao phi buc dõy vo vt
? nu hũn khụng lt vo bỡnh chia
thỡ ta lm nh th no?
GV:Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 4.3
-Hot ng theo nhúm bn tho lun
vic mụ t cỏch o th tớch hũn ỏ bng
I. Cỏch o th tớch vt rn khụng thm
nc
1) Dựng bỡnh chia
- HS: Quan sỏt hỡnh - Suy ngh tr li
C
1
: o th tớch nc ban u cú trong bỡnh
chia ( V
1
= 150cm
3
). th hũn ỏ vo bỡnh
chia . o th tớch nc dõng nờn trong
bỡnh (V
2
= 200 cm
3
) th tớch hũn ỏ bng
V
2
- V
1
= 200 - 150 = 50cm
3
- HS: Nu khụng buc dõy vo vt thỡ khi
th vt vo bỡnh cú th lm v bỡnh
2) Dựng bỡnh trn
- HS: Quan sỏt hỡnh 4.3 v suy ngh
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
11
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
phng phỏp bỡnh trn
GV cựng HS thng nht cõu tr li
? Cú cỏch no lm khỏc vi hỡnh v 4.3
hay khụng?
GV a ra cõu hi C3 trờn bng ph
Yờu cu HS nhn xột GV thng nht
cõu tr li hon thin kt lun
GV: Cht kin thc
- HS: i din nhúm tr li
C
2
: Khi hũn ỏ khụng b lt bỡnh chia
thỡ y nc vo bỡnh trn, th hũn ỏ
vo bỡnh trn, ng thi hng nc trn ra
vo bỡnh cha. o th tớch nc trn ra
bng bỡnh chia . ú l th tớch ca hũn ỏ
- HS: suy ngh tr li
- HS: c cõu hi C
3
- Suy ngh v lm
trong ớt phỳt
- i din 1 HS tr li
* Rỳt ra kt lun:
C
3
: (1) Th chỡm
(2) Dõng lờn
(3) Th
(4) Trn ra
H Đ 3: Thc hnh (12')
GV: Treo bng hỡnh 4.1 hng dn HS
thc hnh.
? o th tớch ca vt rn khụng thm
nc ta dựng dng c no?
GV: Yờu cu HS thc hnh theo 2 cỏch
+ Cỏch o vt th vo bỡnh chia
+ Cỏch o vt khụng th c vo bỡnh
chia
GV: Quan sỏt cỏc nhúm thc hnh iu
chnh hot ng ca nhúm
- ỏnh giỏ kt qu hot ng.
3) Thc hnh o th tớch vt rn
- HS: Nghe hng dn ca GV
- Bỡnh chia , bỡnh trn , bỡnh cha
- Xụ ng nc
- HS: Thc hnh theo nhúm v ghi kt qu
vo bng.
H Đ 4 : Vn dng - Cng c (7')
? Nhc li cỏch o th tớch ca vt rn
khụng thm nc.
? Mun o th tớch chớnh xỏc ta cn phi
lm th no
GV: Yờu cu HS c v tr li cõu C
4
-Lp nhn xột b sung
GV thng nht cõu tr li
-Yờu cu HS v nh lm cõu C
5
; C
6
GV: Nờu ni dung ca bi 4.1 cho HS
- HS: Suy ngh tr li
- HS: c C
4
: v tr li
C: Lau khụ bỏt to trc khi dựng.
- Khi nhc ra khụng lm hoc sỏnh ra
bỏt
- ht nc vo bỡnh chia , khụng
ra ngoi
Bi 4.1 - T7
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
12
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
hot ng nhúm bn C. V
3
= 31cm
3
Bi 4.2 - T7
C. Th tớch phn nc trn ra t bỡnh trn
sang bỡnh cha
HĐ 5: Hng dn v nh: (1')
- Hc thuc phn ghi nh
- Lm thc hnh C5
;
C
6
- Lm BT 4.3 - 4.4 (SBT)
D. Rỳt kinh nghim:
Tuần V: ngày soạn: 15/ 09/ 2010
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
13
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Ngày dạy : Sáng 23/ 09/ 2010. Tiết 1,2 Tại lớp 6A,6B.
Điều chỉnh :
T iết 5:
Bài 5: Khối lợng - đo khối lợng.
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:- Trả lời đợc các câu hỏi cụ thể nh: Khi đặt một tíu đờng lên một cái cân, cân
chỉ 1kg , thì đó chỉ gì ?
- Nhận biết đợc quả cân 1kg.
- Trình bày đợc cách điều chỉnh số 0 của cân Rôbécvan và cách cân một vật nặng bằng
cân Rôbécvan.
2. Kỹ năng : - Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân.
- Chỉ ra đợc DDCNN và GHĐ của một cái cân.
3. Thái độ : - Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực và tích cực trong quá trình học tập
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- 1 cái cân Rôbécvan và hộp quả cân.
- Vật để cân, tranh vẽ to các loại cân trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ - T chc tỡnh hung hc tp (7 )
* Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Nêu các bớc đo thể tích của vật rắn không thấm nớc trong 2 trờng hợp vật rắn bỏ
lọt vào bình chia độ và trờng hợp vật rắn không bỏ lọt vào bình chia độ?
* T chc tỡnh hung hc tp :
GV : Nêu câu hỏi trong SGK để đặt vấn đề và giới thiệu bài học:
? Đo khối lợng bằng dụng cụ gì?
Bài học hôm nay giúp ta trả lời câu hỏi vừa nêu.
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm khối lợng và đơn vị khối lợng.(15 )
- GV: Tổ chức và hớng dẫn HS trả lời các
câu hỏi từ C1 đến C6 SGK.
C1: Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi
"Khối lợng tịnh 397g". Số đó chỉ gì ?
C2: Trên vỏ túi bột gặt OMO có ghi
500g. Số đó chỉ gì ?
- GV: Yêu cầu HS làm việc cá nhân với
câu C3, C4, C5, C6, 1HS lên bảng thực
hiện điền vào chỗ trống.
- Kết luận.
GV: Cho HS c ni dung cỏc cõu sau
khi ó hon thin.
GV: Nh vy mt vt dự to hay nh u
1. Khối l ợng :
- HS: Chú ý theo dõi và trả lời các câu
hỏi
C1: 397g chỉ lợng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lợng bột gặt trong túi.
1HS lên bảng thực hiện điền vào chỗ trống
C3(1) : 500g.
C4(2) : 397g
C5(3) : Khối lợng.
C3(4) : lợng.
* Mi vt u cú khi lng.
* Khi lng ca mt vt lm bng cht
no thỡ ch lng cht ú cha trong vt.
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
14
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
cú khi lng
Khi lng ca mt vt lm bng cht
no thỡ ch lng cht ú cha trong vt.
- Yêu cầu HS đọc phần I.2 SGK
? Đơn vị đo khối lợng của Việt Nam ?
- Ngoi n v o chớnh l kg ta cũn cỏc
n v no khỏc.
2. Đơn vị đo khối l ợng :
- Đơn vị đo khối lợng là kilôgam( kí hiệu:
kg)
* Cỏc n v khỏc thng gp l: g; mg;
lng, t, tn.
HĐ3: Đo khối lợng.(15 )
-Yêu cầu HS đọc SGK câu C7, C8 tìm
hiểu cân Rôbécvan.
( Cho 1 vài HS lên chỉ các bộ phận của
cân Rôbécvan)
GV: Cho lp nhn xột - cht li
- a ni dung cõu C
9
trờn bng ph
- Yờu cu HS tho lun tr li
-Yêu cầu HS thực hiện câu C11 (gọi 1
vài h/s đứng tại chỗ trả lời, sau đó cho
h/s khác nhận xét đánh giá)
1. Tìm hiểu cân Rôbécvan :
- Các bộ phận của cân: Đòn cân, đĩa cân,
kim cân và hộp quả cân
2. Cách dùng cân Rôbécvan:
- HS: Tho lun nhúm trong vi phỳt
- HS: i din nhúm trỡnh by
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột
C9: (1)- điều chỉnh số 0.
(2) - Vật đem cân.
(3) - quả cân.
(4)- thăng bằng.
(5) - đúng giữa.
(6) quả cân.
(7) vật đem cân.
3. Các loại cân:
- HS tìm hiểu các loại cân theo tranh vẽ.
H Đ 4 : Vn dng - Cng c (7')
GV: Yờu cu HS tr li cõu C
13
GV: Cho HS nhn xột, b xung, GV cht
li
? Qua bi hc hụm nay ta cn nm vng
kin thc gỡ
? Khi cõn mt vt ta cn lu ý ti vn
gỡ
? Cõn go ta cú dựng cõn tiu li khụng
GV: a ni dung bi 5.1
Yờu cu HS tho lun - a ra cõu tr li
- Cá nhân HS tr li cõu C
13
C
13
: S 5T ch dn rng xe cú khi lng 5
tn khụng c i qua cu
- c lng khi lng vt cn cõn
chn cõn cho phự hp
Bi 5.1
C . Khi lng ca hp mt
HĐ 5: Hng dn v nh: (1')
- Yêu cầu HS làm bài tập 5.1 đến 5.5 SBT;
- Đọc phần "có thể em cha biết"và trớc bài 6"Lực - Hai lực cân bằng".
D. Rỳt kinh nghim:
Tuần VI: ngày soạn: 24/ 09/ 2010
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
15
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Ngày dạy : Sáng 01/ 10/ 2010. Tiết 1 Tại lớp 6A.
Điều chỉnh :
T iết 6:
Bài 6: LC - HAI LC CN BNG
A. Mc tiờu.
1. Kiến thức:- HS ch ra c lc y, lc hỳt, lc kộo Khi vt ny tỏc dng vo
vt khỏc, ch ra c phng, chiu cỏc lc ú.
- Nờu c thớ d v hai lc cõn bng, ch ra hai lc cõn bng, nhn xột c trng
thỏi ca vt khi chu tỏc dng lc.
2. Kỹ năng : - HS bt u bit cỏch lp cỏc b phn thớ nghim.
3. Thái độ : - Cú thỏi nghiờn cu cỏc hin tng nghiờm tỳc, giỳp ra qui lut.
B. Chun b:
GV: Chun b cho mi nhúm mt chic xe ln, mt lũ so lỏ trũn, nt thanh nam
chõm, mt qu ra trng bng st, mt giỏ .
HS : c trc bi.
C. Các hoạt động dạy học
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ - T chc tỡnh hung hc tp (6 )
* Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Khối lợng của một vật là gì ? Đơn vị đo khối lợng của Việt Nam ?
* T chc tỡnh hung hc tp :
GV cho HS quan sỏt hỡnh v.
? Qua quan sỏt hỡnh v trờn trong hai ngi ai tỏc dng lc y, ai tỏc dng lc kộo lờn cỏi
t
GV: Vy lc y l gỡ, v ti sao gi l lc y tr li cõu hi ny ta hc bi hụm nay.
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ2: Hình thành khái niệm lực.(14 )
GV: Gii thiu dng c thớ nghim trong
hỡnh 6.1.
- Hng dn HS cỏch tin hnh thớ
nghim v quan sỏt hin tng.
- Phỏt dng c cho cỏc nhúm.
GV: Nhn xt kt qu thớ nghim bng
cỏch lm li thớ nghim kim chng
GV: Yờu cu HS lm thớ nghim nh
hỡnh 6.2 v tr li cõu hi C
2
GV kim tra li thớ nghim.
GV kim tra nhn xột.
- Yờu cu HS tr li cõu C
3
- lm thớ
I. Lc.
1) Thớ nghim:
-HS: Nghe gii thiu dng c v quan sỏt
- HS: Lp thớ nghim theo nhúm.
- HS: Tin hnh thớ nghim v tr li cõu
C
1
- Lũ xo tỏc dng lc y lờn xe, xe ộp vo
lũ so lm lũ xo mộo dn i.
HS lm thớ nghim nh hỡnh 6.2 v tr li
cõu hi C
2
- c C
2
- T lp thớ nghim theo nhúm
- Tin hnh thớ nghim v rỳt ra kt lun
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
16
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
nghim.
GV kim tra phn nhn xột ca HS.
GV nhn xột quỏ trỡnh lm thớ nghim ca
cỏc nhúm.
- Yờu cu cỏ nhõn tỡm t thớch hp in
vo ch trng trong cõu C
4
.
GV cho HS nhn xột v thng nht kt
qu.
- Yờu cu HS c li ni dung ca c cõu
khi ó in y cỏc thụng tin.
? Qua cỏc thớ nghim trờn em hóy cho
bit khi no ta núi vt ny tỏc dng lc
lờn vnt kia.
GV nhn mnh li kt lun.
? Hóy tr li cõu hi nờu ra phn u
bi.
? Tỡm mt s vớ d v lc.
- Lũ xo kộo xe li, xe tỏc dng lc kộo lờn
lũ xo.
- HS: c C
3
- Lm thớ nghim.
- Nam chõm hỳt st.
- Cỏ nhõn HS tỡm t thớch hp in vo
ch trng trong cõu C
4
.
C
4
:
(1) Lc y.
(2) Lc ộp.
(3) Lc kộo
(4) Lc kộo.
(5) Lc hỳt
- Lp nhn xột
2) Kt lun:
* Khi vt ny y hoc kộo vt kia ta núi
vt ny tỏc dng lc nờn vt kia.
- Ngi bờn phi tỏc dng lc y.
- Ngi bờn trỏi tỏc dng lc kộo.
- HS: Ly VD v lc.
HĐ3: Nhận xét về hai lực cân bằng.(8 )
GV yờu cu HS lm li thớ nghim hỡnh
6.1 v 6.2
? Cú nhn xột gỡ v trng thỏi xe nn.
GV thng nht phn nhn xột.
- Yờu cu HS lm li thớ nghim hỡnh
6.1 buụng tay ra v nhn xột .
? Qua thớ nghim trờn em cú nhn xột gỡ
v phng v chiu ca lc.
GV yờu cu HS tr li cõu C
5
GV nhn mnh li v phng v chiu
ca lc.
II. Phng v chiu ca lc.
HS lm thớ nghim 6 . 2 v buụng tay ra
- xe ln chuyn ng cú phng dc theo
lũ so. v cú chiu hng t xe ln n cỏi
cc
-HS: Lm li thớ nghim
- Xe ln chuyn ng theo phng // vi
mt bn cú chiu y ra.
* Mi lc cú phng v chiu xỏc nh.
HS tr li cõu C
5
C
5
: Phng ngang cú chiu t trỏi sang
phi.
HĐ4: Nghiên cứu hai lực cân bằng.(10 )
GV cho HS quan sỏt hỡnh 6.4 - nghiờn
cu v tr li cỏc cõu hi C
6
- C
8
GV yờu cu HS tr li cõu hi.Lp nhn
xột b sung.
? Em cú nhn xột gỡ v phng v chiu
ca hai lc m hai i tỏc dng vo si
HS quan sỏt hỡnh 6.4 - nghiờn cu v tr
li cỏc cõu hi C
6
- C
8
C
6
:
- Nu i kộo co bờn trỏi mnh hn thỡ
si dõy chuyn ng sang trỏi nhiu hn
- Nu yu hn si dõy chuyn ng sang
phi nhiu hn.
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
17
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
dõy.
GV cho HS tho lun nhúm bn - tỡm t
thớch hp in vo ch trng.
GV yờu cu HS c cõu C
8
khi ó hon
thin cỏc ý.
GV nhn mnh ý C ca cõu C
8
?Qua phn in trờn em cú kt lun gỡ v
hai lc cõn bng ?
GV cht li phn kt lun.
- Nu 2 i mnh nghang nhau si dõy
ng yờn.
C
7
: Phng dc theo si dõy, chiu hai
lc ngc nhau
C
8
: (1) Cõn bng
(2) ng yờn
(3) Chiu
(4) phng
(5) chiu
* Rỳt ra kt lun
Nu ch cú 2 lc tỏc dng vo cựng mt
vt m vt vn ng yờn thỡ 2 lc ú l 2
lc cõn bmg
- 2 lc cõn bng l 2 lc mnh nh nhau
cú cựng phng nhng ngc chiu nhau.
H Đ 5 : Vn dng - Cng c (6')
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân thực hiện
câu C9, C10 SGK.
(Uốn nắn các câu trả lời của HS)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- HS suy nghĩ trả lòi câu C9, C10.
HS đọc phần ghi nhớ SGK.
HĐ 6: Hng dn v nh: (1')
- Yêu cầu HS làm bài tập 6 SBT;
- Đọc phần "có thể em cha biết"và trớc bài 7"Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực".
D. Rỳt kinh nghim:
Tuần VII: ngày soạn: 25/ 09/ 2010
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
18
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Ngày dạy : Sáng 07/ 10/ 2010. Tiết 1,2 Tại lớp 6A.6B.
Điều chỉnh :
T iết 7:
Bài 7: TèM HIU KT QU TC DNG CA
LC
A. Mc tiờu:
1. Kiến thức: - Bit c th no l s bin i ca chuyn ng v vt b bin dng , tỡm
c thớ d minh ha
- Nờu c mt s thớ d v lc tỏc dng lờn mt vt, lm bin i chuyn ng ca
vt ú hoc lm vt ú b bin dng ,hoc lm vt ú va bin i chuyn ng va
bin dng.
2. Kỹ năng : - Cú k nng lp rỏp thớ nghim , bit phõn tớch hin tng rỳt ra nhn xột
. 3. Thái độ : - Cú thỏi nghiờm tỳc nghiờm cu cỏc hin tng vt lý , s lý thụng tin.
B. Chun b:
GV: Chun b cho mi nhúm ( 1 xe ln, 1 mỏng nghiờng, 1 lũ xo xon , 1 lũ xo lỏ
trũn. 2 hũn bi, 1 si dõy)
HS: ễn bi c - c trc bi mi
C. Các hoạt động dạy học
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ - T chc tỡnh hung hc tp (7 )
* Kiểm tra bài cũ :
HS: Phỏt biu phn ghi nh trong bi Lực Hai lực cân bằng.
*T chc tỡnh hung hc tp : - Ta đã biết thế nào là lực; thế nào là hai lực cân bằng.
- Vậy kết quả của sự tác dụng lực nh thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: Tìm hiểu
kết quả tác dụng của lực
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ2: Những hiện tợng cần chú ý quan sát khi có lực tác dụng.(14 )
GV: Yờu cu HS c thụng tin - SGK
? th no l s bin i chuyn ng
? Hóy tỡm 4 VD c th minh ha nhng
s bin i chuyn ng .
GV: Cho lp nhn xột.
GV: Cht li v phõn tớch cho HS 2 cõu vt
chuyn ng nhanh lờn v vt chuyn ng
chm li - vn tc hoc tc ca vt
GV: S bin dng l s thay i hỡnh dng
ca vt : VD lũ xo b kộo di dón ra.
? Lm sao bit trong 2 ngi ai ang ging
I. Nhng hin tng cn chỳ ý quan
sỏt khi cú lc tỏc dng.
1) Nhng s bin i ca chuyn
ng
- HS: c thụng tin.
- Khi vt ang chuyn ng b dng li
- Vt ang ng yờn bt u chuyn
ng
- HS: Suy ngh v lõy VD
- Xe p ang i trờn ng , ta nhmx
phanh v cho xe dng li.
- Xe nga ang ng yờn, sau ú nga
kộo lm xe bt u chuy ng
2) Nhng s bin dng.
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
19
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
cung v ai cha ging cung. * S bin dng l nhng s thay i
hỡnh dng ca mt vt
C
2
: Ngi ang ging cung ó tỏc
dng lc vo dõy cung, lm cho dõy
cung, cỏnh cung b bin dng.
HĐ 3: Những kết quả tác dụng của lực.(16 )
GV: yờu cu HS nghiờn cu hỡnh 6.1 v lm
thớ nghim.
GV: iu chnh cỏc bc lm thớ nghim
ca cỏc nhúm
? Cú nhn xột gỡ v kt qu tỏc dng ca lũ
xo lỏ trũn lờn xe lỳc ú
- Yờu cu HS lm thớ nghim v rỳt ra nhn
xột.
GV: Cho HS lm thớ nghim cõu C
5
, C
6
,
quan sỏt rỳt ra nhn xột.
GV: Hng dn HS lm thớ nghim - nh
hng cho HS thy c s bin i ca
chuyn ng hoc s bin dng ca vt
nhn xột .
GV: Treo bng ph ni dung cõu hi C
7
? Hóy chn cm t thớch hp trong khung
in vo ch trng
GV: Yờu cu HS lờn in
GV: Cho lp nhn xột v c ni dung cõu
C
7
sau khi ó hon chnh.
GV: Yờu cu HS tr li v hon thin cõu C
8
- Cho lp nhn xột
? Qua phn trờn em cú kt lun gỡ khi cú lc
tỏc dng lờn vt.
GV: Nhn mnh li kt lun.
II. Nhng kt qu tỏc dng ca lc.
1) Thớ nghim.
- HS: Lp thớ nghim, tin hnh thớ
nghim v nhn xột kột qu sau khi lm
thớ nghim.
C
3
: Lũ so tỏc dng lc y lờn xe lm
cho xe chuyn ng
C
4
: Tay tỏc dng lc lờn xe lm cho xe
dng li.
- HS: Lm thớ nghim - rỳt ra nhn xột
C
5
: Lc m lũ xo tỏc dng lờn hũn bi
lm i hng chuyn ng ca hũn bi.
C
6
: Lc m tay tỏc dng lờn lũ xo lm
lũ xo b bin dng.
2) Rỳt ra kt lun:
- HS: c ni dung cõu C
7
a) Bin i chuyn ng ca
b) Bin i chuyn ng ca
c) Bin i chuyn ng ca
d) Bin dng
- HS: lp nhn xột
HS tr li v hon thin cõu C
8
C
8
:
a) Bin i chuyn ng ca
b) Bin dng.
* Khi cú lc tỏc dng lờn mt vt cú
th lm bin i chuyn ng ca vt
ó hoc lm vt ú bin dng.
H Đ 4: Vn dng - Cng c (7')
GV: Yờu cu HS tr li cỏc cõu C
9
C
11
GV: Un ln cỏc cõu tr li ca HS
- Lp nhn xột b sung
GV: a ra bi tp 7.1 yờu cu HS thc
hin
- Hot ng cỏ nhõn tr li cỏc cõu hi
C
9
, C
10
,C
11
Bi tp 7.1
D l cõu tr li ỳng
- c phn nghi nh
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
20
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
? Mun bit cú lc tỏc dng lờn vt hay
khụng ta da vo õu.
? Nờu cỏc kt qu tỏc dng ca lc lờn vt
HĐ 5: Hng dn v nh: (1')
- Hc thuc phn ghi nh , kt lun trong bi.
- Lm bi tp 7.2 n 7.5 tronmg SBT.
D. Rỳt kinh nghim:
Tuần VIII: ngày soạn: 06/ 10/ 2010
Ngày dạy : Sáng 14/ 10/ 2010. Tiết 1 Tại lớp 6A. Tiết 2 tại lớp 6B.
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
21
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Điều chỉnh :
T iết 8:
Bài 8: TRNG LC - N V LC
A. Mc tiờu:
1. Kiến thức: - Nờu c phng v chiu ca trng lc. Nm c n v o cng
lc l Niutn.
- S dng c dõy di xỏc nh phng thng ng.
- Nêu đợc trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó gọi là
trọng lợng.
2. Kỹ năng :- Cú ý thc vn dng cỏc kin thc ó hc vo cuc sng.
3. Thái độ :- Cú ý thc t giỏc chun b bi tt, tích cực trong hoạt động học.
B. Chun b:
GV: Chun b cho mi nhúm : 1 giỏ treo , 1 lũ xo, 1 qu nn, 1 dõy di , 1 khay
nc.
HS: c trc bi , 1 ờ ke
C. Các hoạt động dạy học
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ - T chc tỡnh hung hc tp (7 )
* Kiểm tra bài cũ :
? Lc tỏc dng lờn mt vt cú th gõy ra nhng kt qu gỡ trờn vt ? Cho VD.
* T chc tỡnh hung hc tp :
GV: Yờu cu HS c li thoi ca hai b con Nam.
GV: Liu rng trỏi t cú hỳt tt c mi vt hay khụng- Bi hc hụm nay s nghiờn cu
vn ú .
Tr giỳp ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
HĐ2: Phỏt hin s tn ti ca trng lc
GV: Yờu cu HS c phn thớ nghim.
GV: Phỏt dng c thớ nghim - yờu cu HS
hot ng nhúm.
? Cú nhn xột gỡ v trng thỏi ca lũ xo
GV: Yờu cu HS c cõu C
1
? Qu nng trng thỏi th no.
? Lũ xo cú tỏc dng lc vo qu nng
khụng.
? Lc ú cú phng v chiu nh th no?
? Cú my lc tỏc dng vo qu nng khi ú
? Ti sao qu nng vn ng yờn.
I. Trng lc l gỡ.
1. Thớ nghim: SGK - T27
- c phn thớ nghim.
- Lm thớ nghim theo nhúm.
- Quan sỏt v nhn xột hin tng xy
ra.
- Lũ xo b dón ra
- c cõu C
1
- Trao i theo nhúm bn.
- Qu nng trng thỏy ng yờn
- Lũ xo tỏc dng vo qu nng 1 lc.
- Lc ú cú phng dc theo si dõy,
cú chiu hng lờn trờn.
- Suy ngh
- Vỡ cú 1 lc na tỏc dng vo qu
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
22
trêng thcs dt néi tró gi¸o ¸n : vËt lý 6
? Lực này do đâu đã tác dụng lên quả nặng
? Lực cân bằng với lực kéo của lò xo là lực
nào .
GV : cgho HS làm thí nghiệm phần b
? Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét
? Viên phấn chịu tác dụng của những lực
nào
? Lực nào đã tác dụng vào viên phấn để kéo
chúng xuống đất.
GV: Lực do trái đất tác dụng vào quả nặng,
viên phấn người ta gọi là lực hút.
? Vậy lực cân bằng với lò xo là lực nào.
GV: Yêu cầu HS làm C
3
- Thảo luận nhóm .
GV: Y/C Đại diện nhóm trả lời
GV: Cho lớp nhận xét bổ sung.
? Qua thí nghiệm trên em có kết luận gì về
quan hệ quả trái đất với tất cả mọi vật.
GV: Nêu kết luận
? Trọng lực là gì.
GV: Cho HS đọc lại phần kết luận.
nặng hướng xuống dưới để cân bằng
với lực của lò xo.
- Lực này do trái đất đẫ tác dụng lên
quả nặng.
- Lực hút của trái đất
- Làm thí nghiệm - quan sát hiện tượng
* Nhận xét
- Chuyển động của viên phấn có sự
biếm đổi chứng tỏ có lực tác dụng lên
viên phấn lực đó có phương dọc theo
giá treo có chiều hướng xuống dưới.
- Lực hút của trái đất
- Lực cân bằng với lò xo là lực hút của
trái đất, lực hút của trái đất tác dụng
lên viên phấn.
HS : Suy nghĩ và Thảo luận nhóm .trả
lời câu C
3
HS: Đại diện nhóm trả lời
C
3
: (1) Cân bằng
(2) Trái đất
(3) Biến đổi.
(4) Lực hút.
(5) Trái đất
2. Kết luận:
a) Trái đất tác dụng lực hút lên mọi vật,
lực này gọi là trọng lực.
b) Trọng lực tác dụng lên 1 vật còn gọi
là trọng lượng của vật đó.
HS đọc lại phần kết luận.
H§ 3: Tìm hiểu về phương và chiều của trọng lực
GV: yêu cầu HS lắp thí nghiệm hình 8.2
? Người thợ xây dùng dây dọi để làm gì.
? Dây dọi có cấu tạo như thế nào.
III. Phương và chiều của trọng lực
1. Phương và chiều của trọng lực.
HS : Lắp thí nghiệm hình 8.2
HS : Để xác định phương thẳng đứng
- Gồm 1 quả nặng treo vào sợi dây
mềm
GV: NguyÔn ThÕ Tµi N¨m häc: 2010 - 2011
23
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
? hỡnh 8.2 dõy di cú phng nh th no
GV: a ni dung cõu hi C
4
GV: Nhn xột b sung
GV: Yờu cu HS tr li cõu C
5
? Vy trng lc cú phng v chiu nh th
no.
HS : Dõy di cú phng thng ng
HS : - c , tr li cõu C
4
(1) Cõn bng (2) Dõy di
(3) Thng bng (4) t trờn xung
di
HS tr li cõu C
5
2. Kt lun
* Trng lc cú phng thng ng v
cú chiu t trờn xung di.
HĐ 4: Tỡm hiu v n v lc
GV: yờu cu HS c thụng tin SGK
? ln ca lc gi l gỡ.
? n v lc ? Kớ hiu ?
IV. n v lc.
- c thụng tin
* ln ca lc gi l cng lc.
* n v ca lc : Niu tn
Kớ hiu : N
* Trng lng ca qu cõn 100g l 1N
1kg l 10 N
H Đ 5: Vn dng - Cng c (7')
GV: Cho HS thc hnh - Nhn xột
? Mi liờn h ga phng thng ng v
mt nm ngang nh th no.
GV v HS cựng h thng li kin thc ó
học.
V. Vn dng
C
6
: phng thng ng, vuụng gúc vi
mt nm ngang
HĐ 6: Hng dn v nh: (1')
- Hc thuc phn ghi nh , kt lun trong bi.
- Lm bi tp SBT.
D. Rỳt kinh nghim:
Tuần IX: ngày soạn: 12/ 10/ 2010.
Ngày dạy : Sáng 21/ 10/ 2010. Tiết 1 Tại lớp 6A. Tiết 3 tại lớp 6B.
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
24
trờng thcs dt nội trú giáo án : vật lý 6
Điều chỉnh :
T iết9: kiểm tra 45'
A. Mục tiêu kiểm tra:
- Thông qua kiểm tra đánh giá kết quả kết quả học tập của từng HS từ đó có phơng án điều
chỉnh phơng pháp giảng dạy và kiểm tra hàng ngày với từng học sinh.
B. Mục tiêu dạy học:
1. Kiến thức:- Cung cấp cho HS cách đo độ dài, đo thể tích, các khái niệm về khối lợng , đo
khối lợng, khái niệm về lực, trọng lực và đơn vị lực>
2. Kĩ năng: - H/S vận dụng các kiến thức đã học đợc để làm bài kiểm tra.
- H/S rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
C. Xác lập ma trận hai chiều:
Nội dung
Nhận thức Vận dụng Tổng
Nhận biết Thông hiểu
Đơn vị đo độ dài 1 TNKQ (0,5đ) 1/3
TNKQ(1đ)
1,5
Đơn vị đo thể tích 1 TNKQ(0,5đ) 1/3
TNKQ(1đ)
1,5
Đơn vị đo khối lợng 1 TNKQ(0,5đ) 1/3
TNKQ(1đ)
2,5
Hai lực cân bằng 1 TNKQ(0,5đ) 0,5
Kết quả tác dụng của lực 1TL(3đ) 3
Đo thể tích 1 TL(2đ) 2
Tổng số câu
4 2 1 7
Tổng số điểm
4câu x0,5=2 điểm
6 điểm 2 điểm 10 điểm
Tỉ lệ
20
0
/
0
60
0
/
0
20
0
/
0
100
0
/
0
D.Thiết kế câu hỏi cho ma trận:
GV: Nguyễn Thế Tài Năm học: 2010 - 2011
25