BÀI 34: MẮT
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Em hãy viết sơ đồ tạo ảnh qua hệ hai thấu kính?
Câu hỏi 1:
Trả lời:
AB
A’
1
B
1
’
A’
2
B
2
’
d
1
; d’
1
d
2
; d’
2
L
1 L
2
Câu hỏi 2:
Viết công thức xác định vị trí ảnh ? Công thức độ tụ ?
Trả lời:
'
111
ddf
+=
1
D
f
=
Màng giác
Lòng đen
Con ngươi
Mắt là hệ quang học hết sức phức tạp
và tinh vi.
GIÁC MẠC
THỦY DỊCH
LÒNG ĐEN
CON NGƯƠI
THỂ THỦY TINH
DỊCH THỦY TINH
MÀNG LƯỚI
ĐIỂM VÀNG
ĐIỂM MÙ
BÀI 34: MẮT
o V
d’
SƠ ĐỒ MẮT THU GỌN
THẤU KÍNH MẮT
Ảnh của vật được tạo ra ở màng lưới
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
Mắt hoạt động như một máy ảnh
Cầu
mắt
Cơ vòng của
mắt
Con ngươi
Lòng đen
Khi các cơ bóp lại, chúng
làm cho thể thủy tinh
phồng lên
Làm giảm bán kính cong
của thể thủy tinh
Làm giảm tiêu cự của mắt
Sự điều tiết của mắt
V
f
max
A∞
B∞
f
min
A’
B’
A
B
Mắt chưa điều tiết
Mắt đã điều tiết
F’
O
C
V
F’
O
C
C
Mắt không có tật: OC
v
≈ ∞ , OC
c
= Đ ≈ 25cm .
Khoảng cực viễn
OC
V
Khoảng cực cận
OC
C
C
V
C
V
Khoảng nhìn rõ vật
Năng suất phân li của mắt
Năng suất phân li là
góc trong nhỏ nhất mà
mắt còn phân biệt được
hai điểm A’và B’
A
B
A’
B’
α
o
' '
tan
'
AB A B
AO A O
α
= =
Khi α rất nhỏ thì:
( )
AB
rad
AO
α
≈
Đối với mắt bình thường: ε = α
min
= 1’ .
Nguyên nhân của tật cận thị:
Xem sách không
đủ ánh sáng.
Xem nhiÒu ti vi
äc s¸ch qu¸ Đ
gÇn
Ngồi học không
đúng tư thế.
o
V
(∞)
F´
C
V
Cc
o
V
∞
C
V
Mắt cận
Khắc phục:- đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở vô cực mà
không cần điều tiết.
.
.
f
max
= OF´ < OV
- Đeo kính sát mắt: f= -OC
V
- Phẫu thuật giác mạc
o
V
F´
C
C
Mắt viễn
(∞)
o
V
S
Khắc phục: - Đeo kính hội tụ giúp mắt viễn thị
nhìn được những vật ở gần
f
max
= OF´ > OV
C
C
- Phẫu thuật giác mạc
Khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thuỷ tinh
trở nên cứng hơn. Do đó điểm cực cận dời xa mắt.
Đó là tật lão thị.
Mắt không tật, mắt viễn hay mắt cận khi lớn tuổi đều có
thêm tật lão thị. Không nên nhầm giữa viễn thị và lão thị.
⇒
Mắt lão
Khắc phục
- Đeo kính hội tụ như mắt viễn
- Đối với người có tật cận thị, đeo kính hai tròng
+ phần trên: phân kì để nhìn vật ở xa
+ phần dưới: hội tụ để nhìn vật ở gần
o
C
V
=
∞
bình
thường
C
C
V F’
≡
o
C
C
Cận thị
o
C
C
C
V
=
∞
o
C
C
C
V
=
∞
Viễn thị
Mắt lão
C
V
(không điều tiết)
(không điều tiết)
(không điều tiết)
(không điều tiết)
(phải điều tiết)
(phải điều tiết)
F’
F’
V F’
≡
<25cm
25cm
>25cm
>25cm
Khoảng 2m
HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT:
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới
còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem
chiếu phim, tivi…
T Ế B À O N Ó N
L Ư U Ả N H
C O N N G Ư Ơ I
V Õ N M Ạ C
L Ệ
M À N G L Ư Ớ I
M Ắ T C Ậ N
T H Ủ Y D Ị C H
1
2
3
4
5
6
7
8
Loại tế bào liên quan đến chức năng nhìn của mắt
1
3
4
5
6
7
8
2
Nhờ hiện tượng này mắt ta mới có cảm nhận các vật chuyển động?
Tên gọi của lỗ trống trong lòng đen của mắt?Tên gọi khác của màng lưới?
Nước mắt còn gọi là………?Một bộ phận của mắt nơi tập trung các sợi thần kinh thị giác?Một tật của mắt mà học sinh, sinh viên hay mắc phải?
Là bộ phận thứ 5 kể từ trong ra của mắt?