Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

ga so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.56 KB, 137 trang )

Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun 2 Ngy son: /09/2009
Tit 4 Ngy dy: /09/2009
%
4. S PHN T CA MT TP HP
TP HP CON
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS hiu c mt tp hp cú th cú mt phn t, cú nhiu phn
t, cú th cú vụ s phn t, cng cú th khụng cú phn t no; hiu c khỏi
nim tp hp con v khỏi nim hai tp hp bng nhau.
2. K nng: HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp, bit kim tra mt tp hp
cú l tp hp con hoc khụng l tp hp con ca mt tp hp cho trc, bit vit
mt vi tp hp con ca mt tp hp cho trc, s dng ỳng cỏc kớ hiu v .
3. Thỏi : Rốn cho HS tớnh chớnh xỏc khi s dng cỏc kớ hiu v .
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, lm BTVN
III. Tin trỡnh lờn lp:
ổn định lớp: Lớp trởng báo cáo sĩ số
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nờu yờu cu kim tra:
HS1: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn nh
hn 10 bng 2 cỏch?
HS2: Vit tp hp B cỏc s t nhiờn ln
hn 2 v nh hn 10 bng 2 cỏch?
- Chớnh xỏc húa, cho im
t vn : (Da vo kim tra bi c)
- Yờu cu HS m xem mi tp hp cú bao
nhiờu phn t.


- Ta thy tp hp A cú 10 phn t, tp hp B
cú 7 phn t; mi phn t ca tp hp B u
cú mt trong tp hp A. Ta núi B l tp hp
con ca tp hp A. Vy hiu rừ hn v s
phn t ca mt tp hp, v khi no thỡ tp
hp ny c gi l tp hp con ca tp hp
khỏc, chỳng ta s nghiờn cu k hn trong bi
hc hụm nay.
Hai HS lên bảng.
HS1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
A = {x N | x < 10 }
HS2: B = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = {x N | 2 < x < 10 }
- Tr li
Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp
- Nêu ví dụ tập hợp nh trong SGK:
Cho các tập hợp
A = {5} B = {x, y}
C = {1; 2; 3;; 100}
D = {1; 2; 3; }
?Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu
- Trả lời:
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
phần tử?
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS viết tập hợp H dới dạng liệt kê
- Yêu cầu HS làm ?2
Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2

? Gọi tập hợp A gồm các số tự nhiên x mà x
+ 5 = 2 thì tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
- Giới thiệu: Ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu: A =
?Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào?
- Chốt lại chú ý
?Tập hợp D có phải là tập hợp rỗng hay
không? Vì sao?
?Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử?
- Chốt lại
- Cho HS làm bài tập 17 (SGK).
- Chính xác hóa, chốt lại.
Tập hợp A có một phần tử .
Tập hợp B có hai phần tử.
Tập hợp C có 100 phần tử.
Tập hợp D có vô số phần tử.
- L m việc, trả lời:
Tập hợp D = {0} có 1 phần tử.
Tập hợp E = {bút, thớc}có 2 phần tử.
H = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Tập hợp H có 11 phần tử.
- Không có số tự nhiên x nào mà
x + 5 = 2
- Không có phần tử nào
- Tâp hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng.
- Đọc chú ý SGK
- Tâp hợp D không phải là tập hợp
rỗng vì tập hợp D có 1 phần tử là 0.

- Một tập hợp có thể có một phần tử,
có nhiều phần tử, có vô số phần tử, có
thể không có phần tử nào.
- Đọc lại kết luận
Bài 17/13 SGK
a. A = {0; 1; 2; 3; ; 9; 20} có 21
phần tử
b. B = không có phần tử nào .
Hoạt động 3: Tập hợp con
-Vẽ hình lên bảng
F
E
?Tập hợp E có bao nhiêu phần tử ? - Tập hợp E có 2 phần tử
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
.x
.y
.c
.d
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
?Tập hợp F có bao nhiêu phần tử ?
?Có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp E
và F?
- Khi mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F ta nói tập hợp E là tập hợp con của
tập hợp F.
?Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B?
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK.
- Giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con của B

Kí hiệu: A B hoặc B A.
đọc là: - A là tập con của B;
hoặc - A chứa trong B.
- B chứa A.
-Yêu cầu HS làm ?3
- Ta thấy A B và B A ta nói rằng A và B
là hai tập hợp bằng nhau.
+Kí hiệu: A = B
- Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK/13 .
- Chính xác hóa, chốt lại.
- Tập hợp F có 4 phần tử
- Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F
- Tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B.
- Đọc định nghĩa
- Nhắc lại các cách đọc A B .
- Làm việc, trình bày:
M A; M B; A B; B A
- Đọc chú ý trong SGK
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố
- Đa bảng phụ BT:
Cho tập hợp A = {m, n, p, q} . Hãy chỉ ra
đúng (Đ) hay sai (S) trong các cách viết sau
đây:
a) n

A; b) a


A; c){p, q}

A
d){m, n}

A; e) p

A ; g) p

A.
?Qua BT trên, hãy cho biết kí hiệu và đ-
ợc dùng để chỉ những mối quan hệ nào?

- Yêu cầu HS nhắc lại nhận xét về số phần tử
của một tập hợp.
?Khi nào tập hợp A là tập con của tập hợp B?
?Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?.
- Làm nhanh vào giấy nộp cho GV (5
HS nộp nhanh nhất)
a) S b) S
c) Đ d) S
e) S g) Đ
- Thảo luận theo bàn trả lời:
+ Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa
phần tử và tập hợp.
+ Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa hai
tập hợp.
- Lần lợt trả lời từng câu hỏi
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững bài học

- BTVN: 21 25/14 SGK; 29 33/7 SBT
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun 2 Ngy son: /09/2009
Tit 5 Ngy dy: /09/2009
%
LUYN TP
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS bit tỡm s phn t ca mt tp hp (lu ý trng hp cỏc
phn t ca mt tp hp c vit di dng dóy s cú quy lut)
2. K nng: Rốn luyn k nng vit tp hp, tp hp con ca mt tp hp cho
trc; s dng ỳng, chớnh xỏc cỏc kớ hiu , , .
3. Thỏi : Vn dng kin thc toỏn hc vo mt s bi toỏn thc t.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, chun b cỏc BT
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra :
?Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Thế nào là một tập hợp rỗng? Lấy ví dụ về
các tập hợp tơng ứng với số phần tử vừa nêu?
?Nêu khái niệm tập hợp con?Kí hiệu và
đợc dùng trong trờng hợp khác nhau ntn?
Chữa bài 20( SGK)
- Chính xác hóa, chốt lại
- HS1 lên bảng trả lời miệng và viết

các tập hợp lên bảng
- HS2 lên bảng trả lời và chữa bài:
a) 15 A
b) {15} A
c) {15; 24} = A
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết tập hợp - Viết một số tập con
của tập hợp cho trớc.
Bài tập 22 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài
- Gọi 1 HS đọc to đề bài
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên bảng
- Chính xác hóa.
- Bài tập 36 trang 6 (SBT)
- Viết đề bài lên bảng, yêu cầu HS tìm hiểu
đề
Cho tập hợp A = {1; 2; 3}
Bài 22/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Đọc
- Làm bài:
HS1: a) C = {0; 2; 4; 6; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}
HS2: c) A = {18; 20; 22}
d) B = {25; 27; 29; 31}
Bài 36//6Sbt
- Tìm hiểu đề
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****

Trong các cách viết sau cách nào đúng,
cách nào viết sai:
a) 1

A; b) {1}

A;
c) 3

A; d) { 2; 3}

A
- Yêu cầu HS làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài tập 24 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 2: Tìm số phần tử của một tập hợp cho
trớc.
Bài tập 21 trang 14 (SGK).
A = {8; 9; 10 ; 20}
?Những phần tử của A có đặc điểm gì?
- Hớng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp
A nh SGK.
- Giới thiệu cách tìm tổng quát (SGK).
- Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập
hợp B = {10; 11; 12; ; 99}
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài tập 23 trang 14 SGK)

- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
?Muốn tìm số phần tử của tập hợp các số
chẵn (lẻ) liên tiếp từ a đến b (a<b) ta làm nh
thế nào?
- Yêu cầu HS tính số phần tử của các tập hợp:
D = {21; 23; 25; ; 99}
E = {32; 34; 36; ; 96}
- Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Chính xác hóa, chốt lại
Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài tập 25 trang 14 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày
- Chính xác hóa, chốt lại.
- Làm việc, đứng tại chỗ trả lời:
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 24/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, trình bày:
A N B N N
*
N
Bài 21/14Sgk

- Là những số tự nhiên liên tiếp từ 8
đến 20.
- Theo dõi
- Làm việc, trình bày:
B = {10; 11; 12; ; 99}
Có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử.

Bài 23/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Ta tính (b - a):2 + 1
- Thảo luân nhóm, đại diện 2 nhóm
lên trình bày.
+ Tập hợp D có:
(99 - 21):2 + 1 = 40 (phần tử).
+ Tập hợp E có:
(96 - 32):2 + 1 = 33 (phần tử).
- Đại diện các nhóm khác nhận xét
Bài 25/14Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, trình bày
A = {Inđônêxia; Mianma; Thái Lan;
Việt Nam}
B = {Xingapo; Brunây; Campuchia}
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 trang 8 (SBT)
- Chuẩn bị trớc bài 5: Phép cộng và phép nhân
Tun 2 Ngy son: /09/2009
Tit 6 Ngy dy: /09/2009
%
6. PHẫP CNG V PHẫP NHN
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm vng cỏc tớnh cht giao hoỏn, kt hp ca phộp cng v
phộp nhõn cỏc s t nhiờn, tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng;
bit phỏt biu v vit dng tng quỏt ca cỏc tớnh cht ú.

2. K nng: HS bit vn dng cỏc tớnh cht trờn vo cỏc bi tp tớnh nhm, tớnh
nhanh; vn dng hp lý cỏc tớnh cht ca phộp tớnh cng v phộp tớnh nhõn vo
gii toỏn.
3. Thỏi : Rốn luyn cho HS ý thc cn thn, bit quan sỏt, nhn xột bi toỏn
trc khi lm bi m bo vn dng kin thc mt cỏch hp lý, chớnh xỏc.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: ễn li cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn cỏc s t nhiờn.
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
Tính chu vi của một mảnh vờn hình
chữ nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều
rộng bằng 25 ?
- Chính xác hóa, cho điểm
Đặt vấn đề :
?Để giải bài toán trên các em đã sử dụng
những phép tính nào ?
- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng
ôn lại các kiến thức cơ bản về phép cộng và
phép nhân đã học.
- 1 HS lên bảng làm bài:
Chu vi mảnh vờn là:
(32 + 25).2 = 114 (m)
- HS trả lời
Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên
- Yêu cầu HS đọc SGK
- Giới thiệu phép cộng và phép nhân, nêu

quy ớc cách viết dấu nhân giữa các thừa số
?Trong một tích, muốn tìm thừa số cha biết
ta làm thế nào?
?Trong một tổng, muốn tìm số hạng cha
biết ta làm thế nào?
- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài ?1
- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi
- Cá nhân trả lời
- Lần lợt lên bảng điền kết quả vào
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
A 12 21 1 0
B 5 0 48 15
a + b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
- Chính xác hóa
- Yêu cầu HS tìm hiểu ?2
- Đọc đề bài và cho HS trả lời từng câu
* Củng cố: Bài tập 30a/17 (SGK)
- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn làm bài
- Chính xác hóa, chốt lại
chỗ trống.
- Tìm hiểu đề
- Trả lời tại chỗ:
a) Tích của một số với số 0 bằng 0
b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng
0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0.
- Tìm hiểu đề
- Làm việc, đại diện trình bày.

Tìm số tự nhiên x biết:
(x - 34).15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
- HS khác nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên(12 phút)
?Hãy nêu các tính chất của phép cộng các
số tự nhiên?
?Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất
nào ?
- Treo bảng các tính chất của phép cộng và
phép nhân và yêu cầu HS phát biểu bằng lời
* Củng cố : Yêu cầu HS làm ?3
a) 46 +17 + 54 c) 87.36 + 87.64
b) 4.7.25 d) 39.101
- Yêu cầu HS nêu tính chất đã áp dụng để
làm bài tập
- Chính xác hóa, chốt lại
- Nêu các tính chất của phép cộng
các số tự nhiên
- Trả lời ( nêu công thức hoặc phát
biểu bằng lời)
- Đứng tại chỗ phát biểu bằng lời 2
đến 3 lần
- Làm việc, 2 HS trình bày
+HS 1 làm câu a, b
a) 46 +17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
b) 4.7.25 = (4.25).7 = 100.7 = 700
+HS 2 làm câu c

c) 87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64)
= 87.100 = 8700
- Trả lời tai chỗ
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
?Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có
tính chất nào giống nhau?
?Tính chất nào liên quan đến cả phép tính
cộng và phép tính nhân?
- Đều có tính chất giao hoán và kết
hợp
- Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
?Tích hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ?
Bài 26/16(SGK)
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày
Bài 27/16 (SGK)
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Gọi HS1 làm câu a, c; HS2 làm câu b, d
- Chính xác hóa, chốt lại
- Khi 1 trong 2 thừa số bằng 0
- Tìm hiểu đề
- 1 HS trình bày:
Đáp số : 54 +19 + 82 =155(km)
- HS dới lớp làm vào vở
- Tìm hiểu đề
- HS 1 : a) 86 + 357 + 14 =
= (86 + 14) + 357 =

= 100 + 357 = 457
c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 =
= 100.10.27 = 27000
- HS 2: b) 72 + 69 + 128 =
= (72 + 128) + 69 =
= 200 + 69 = 269
d) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36) =
= 28.100 = 2800
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (5 phút)
- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28 34/16, 17 SGK; 43 46 SBT
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho giờ học sau

Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun 3 Ngy son: /09/2009
Tit 7 Ngy dy: /09/2009
LUYN TP 1
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS cỏc tớnh cht ca phộp cng cỏc s t nhiờn.
2. K nng: Rốn cho HS k nng vn dng cỏc tớnh cht ca phộp cng vo cỏc
bi tp tớnh nhanh, tớnh nhm; vn dng hp lý cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn;
bit s dng thnh tho mỏy tớnh b tỳi.
3. Thỏi : Rốn luyn ý thc cn thn, chớnh xỏc; t duy linh hot khi lm toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, chun b cỏc BT
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

Hot ng 1: Kim tra bi c
- Nờu yờu cu kim tra:
?HS1: Phỏt biu v vit dng tng quỏt tớnh
cht giao hoỏn ca phộp cng?
Lm BT28/16 SGK
?HS2: Phỏt biu v vit dng tng quỏt tớnh
cht kt hp ca phộp cng?
Lm BT43b/8 SBT
- Chớnh xỏc húa,cho im
- HS1: Phỏt biu v vit:
a + b = b + a
BT: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 =
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
- HS2: Phỏt biu v vit:
(a + b) + c = a + (b + c)
BT: 168 + 79 + 132 =
= (168 + 132) + 79 =
= 300 + 79 = 379
Hot ng 2: Luyn tp
* Dng 1: Tớnh nhanh:
Bi 31/17 SGK
- Yờu cu HS tỡm hiu
?Lm th no tớnh nhanh?
- Gi ý cõu c:
?Tng ó cho cú bao nhiờu s hng?
?Cú nhn xột gỡ v tng 2 s hng u v
cui; tng 2 s hng cỏch u s hng u
v cui?
- Lu ý HS v s hng gia bng 25
- Gi 2 HS lờn bng, HS1 lm cõu a v b;

HS2 lm cõu c
a) 135 + 360 + 65 + 40 =

Bi 31/17 Sgk
- Tỡm hiu
- Kt hp cỏc s hng sao cho c s
trũn chc hoc trũn trm.
- Cú 30 - 20 + 1 = 11 s hng
- Tng ca chỳng u bng 50.
- 2 HS lờn bng lm bi, lp lm vo
v.
+ HS1:
a) = (135 + 65) + (360 + 40) =
= 200 + 400 = 600
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
b) 463 + 318 +137 + 22 =
c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 =
- Lu ý: Khi gii cỏc bi toỏn v tớnh tng
cỏc s hng, phi quan sỏt tỡm ra c tớnh
ca tng cú cỏch gii hp lý nht.
Bi 32/17 SGK
- Yờu cu HS tỡm hiu
- Ghi bng: 97 + 16
?S 97 thiu bao nhiờu na thỡ trũn trm?
?Phn thiu ú cú th ly õu?
- Cht li cỏch lm, yờu cu HS lm bi
+ HS1: a) 996 + 45
+ HS2: b) 37 + 198

- Chớnh xỏc húa, cht li
* Dng 2: Tỡm quy lut dóy s
Bi 33/17 SGK
- Yờu cu HS tỡm hiu
?Dóy s c vit theo quy lut no?
- Yờu cu HS vit tip 5 s vo dóy s
1, 1, 2, 3, 5, 8,
- Chớnh xỏc húa.
* Dng 3: S dng mỏy tớnh b tỳi
- a tranh v mỏy tớnh b tỳi, gii thiu 1
s nỳt cn thit v hng dn s dng.
- T chc cho HS thi dựng mỏy tớnh tớnh
nhanh cỏc tng bi 34c/18 SGK
- Kim tra kt qu, nu ỳng thỡ thng
im cho c nhúm.
b) = (463 + 137) + (318 + 22) =
= 600 + 340 = 940
+ HS2:
c) = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25 =
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 =
= 250 + 25 = 275
Bi 32/17 Sgk
- Tỡm hiu vd v yờu cu bi toỏn
- Tr li
- Lm vic, 2 HS trỡnh by
a) = 996 + (4 + 41) =
= (996 + 4) + 41 =
= 1000 + 41 = 1041
b) = (35 + 2) + 198 =

= 35 + (2 + 198) =
= 35 + 200 = 235
Bi 33/17 Sgk
- c to bi
- Mi s bng tng ca hai s lin
trc nú.
- Lm vic, tr li ti ch
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89
Bi 34c/18 Sgk
- Quan sỏt, theo dừi.
- Chia 4 nhúm, mi nhúm dựng mỏy
tớnh tớnh tng v ghi kt qu vo
giy, nhúm no nhanh nht s i din
trỡnh by bng.
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
Hot ng 3: Cng c
?Trc khi mun tớnh mt tng, chỳng ta
cn chỳ ý iu gỡ?
- Yờu cu HS nhc li cỏc tớnh cht ca
phộp cng s t nhiờn
- Cht li
- Cn quan sỏt tỡm ra c tớnh ca tng
tỡm ra cỏch tớnh nhanh nht cú th.
- Nhc li cỏc tớnh cht
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Vâ C«ng Nguyªn-GV-Trêng THCS Long Trµ-H¬ng S¬n

*****
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các dạng BT đã giải
- Ôn lại tính chất cỏ bản của phép nhân các số tự nhiên.
- BTVN: Bài 36/19; 37, 38, 39, 40/20 SGK; Bài 47, 48, 49, 55/9 SBT
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Gi¸o ¸n Sè häc 6 n¨m häc 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun3 Ngy son: /09/2009
Tit 8 Ngy dy: /09/2009
LUYN TP 2
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS cỏc tớnh cht ca phộp nhõn cỏc s t nhiờn.
2. K nng: Rốn cho HS k nng vn dng cỏc tớnh cht ca phộp nhõn vo cỏc
bi tp tớnh nhanh, tớnh nhm; vn dng hp lý cỏc tớnh cht trờn vo gii toỏn;
bit s dng thnh tho mỏy tớnh b tỳi.
3. Thỏi : Rốn luyn ý thc cn thn, chớnh xỏc; t duy linh hot khi lm toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Hc bi c, chun b cỏc BT
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1: Kim tra bi c
- Nờu yờu cu kim tra:
?HS1: Phộp nhõn s t nhiờn cú nhng tớnh
cht no?
Tớnh nhanh: a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 + 32.53
?HS2: Tìm x biết

a) (x - 45).27 = 0
b) 23.(42 - x) = 23
- Chớnh xỏc húa,cho im
- HS1: Phỏt biu

Tớnh: a) = (5.2).(25.4).16 =
= 10.100.16 = 16000
b) = 32.(47 + 53) = 32 .100 = 3200
- HS2: Làm bài:
a) (x - 45).27 = 0 b) 23.(42 - x) = 23
x - 45 = 0 42 - x = 1
x = 45 x = 41
Hot ng 2: Luyn tp
* Dng 1: Tớnh nhm
Bài 35/19 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài, giải thích cách làm
Bài 36/19 SGK
- Giới thiệu bài tập
a) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
kết hợp của phép nhân:
15.4; 25.12; 125.16
b) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
25.12; 34.11; 47.101

Bài 37/20 SGK
Bài 35/19 Sgk
Lm bi: Cỏc tớch bng nhau:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)

4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9)
Bài 36/19 Sgk
- Đọc nội dung bài tập tìm cách giải
- HS1 lên bảng làm câu a
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
- HS2 lên bảng làm câu b
25.12 = 25.(10 + 2) = 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) =
= 4700 + 47 = 4747
Bài 37/20 Sgk
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
- Nêu bài toán : Hãy tính:
a)16.19 b) 35.98
- Yêu cầu 2 HS làm bài
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- Đa tranh máy tính bỏ túi lên bảng
- Giới thiệu nút nhân trên máy tính và cách
thực hiện phép nhân.
- Nêu đề bài 38/20 SGK:
Dùng máy tính để tính:
a) 375.376
b) 624.625
c) 13.81.215
*Dạng 3: Tìm số
- Yêu cầu HS đọc đề bài 40/20 SGK

?Số cần tìm là số có bao nhiêu chữ số?
- Yêu cầu HS làm bài
? Số cần tìm là số bao nhiêu?
- Chính xác hóa, chốt lại.
- HS đọc bài toán và tìm cách giải
- HS 1 làm câu a:
16.19 = 16.(20 - 1) = 320 - 16 = 304
- HS 2 làm câu b:
35.98 = 35.(100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430
Bài 38/20 Sgk
- Theo dõi cách thực hiện sau đó áp
dụng tính kết quả của các phép nhân
- HS cả lớp tính toán
- HS 1 đọc kết quả câu a: = 141000
- HS 2 đọc kết quả câu b: = 390000
- HS 3 đọc kết quả câu c: = 226395
- HS cả lớp đối chiếu kết quả
Bài 40/20 Sgk
- Đọc đề bài
- Có 4 chữ số
- Thảo luận theo bàn, làm bài
- Số 1428
Hot ng 3: Cng c
?Trc khi mun tớnh mt tớch, chỳng ta
cn chỳ ý iu gỡ?
- Yờu cu HS nhc li cỏc tớnh cht ca
phộp nhõn s t nhiờn
- Cht li
- Cn quan sỏt tỡm ra c tớnh ca tớch

tỡm ra cỏch tớnh nhanh nht cú th.
- Nhc li cỏc tớnh cht
Hot ng 4: Hng dn v nh
- Nm vng cỏc dng BT ó gii
- BTVN: Bi 56/9 SBT
- Chun b trc bi 6: Phộp tr v phộp chia
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun3 Ngy son: /09/2009
Tit 9 Ngy dy: /09/2009
Bi 6: PHẫP TR V PHẫP CHIA
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS hiu c khi no kt qu ca phộp tr l mt s t nhiờn, kt
qu ca phộp chia l mt s t nhiờn; HS nm c quan h gia cỏc s trong
phộp tr, phộp chia ht, phộp chia cú d.
2. K nng: HS vn dng thnh tho kin thc v phộp tr, phộp chia lm
cỏc dng bi tp.
3. Thỏi : Rốn tớnh chớnh xỏc trong phỏt biu v gii toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph v tia s
2. HS: c bi trc nh
III. Tin trỡnh lờn lp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên
- Nêu tình huống
Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không ?
b) 6 + x = 5 hay không ?
?Vì sao ở câu a tìm đợc x = 3?

- Giới thiệu: Đó chính là phép trừ 5 - 2.
- Khái quát và ghi bảng:
Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số
tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép
trừ a - b = x.
- Giới thiệu cách xác định hiệu của hai số
bằng tia số qua ví dụ tìm hiệu 5 - 2 nh
hình 14/21 SGK:
+ Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển
trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên, rồi
di chuyển theo chiều ngợc lại 2 đơn vị.
Khi đó bút chì chỉ ở điểm 3, đó chính là
hiệu của 5 và 2
- Yêu cầu HS tìm hiệu 7 - 3 và 5 - 6 bằng
tia số nh hớng dẫn.
- Giải thích 5 không trừ đợc cho 6 vì khi
di chuyển bút chì từ điểm 5 theo chiều ng-
ợc mũi tên 6 đơn vị thì bút sẽ vợt ra ngoài
- Tìm giá trị của x và trả lời:
a) x=3
b) Không có giá trị của x thỏa mãn
yêu cầu.
- Muốn tìm số hạng cha biết, ta lấy
tổng là 5 trừ đi số hạng đã biết là 2.
- Ghi bài
- Vẽ tia số sau đó dùng bút chì thực
hiện thao tác nh GV làm trên bảng
- Làm việc và báo cáo kết quả.
- Nghe GV giải thích và quan sát hình
16/21 SGK.

Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
tia số.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
a) a - a =
b) a - 0 =
c) Điều kiện để có hiệu a - b là
- Nhấn mạnh:
+ Số bị trừ = Số trừ Hiệu bằng 0
+ Số trừ bằng 0 Số bị trừ = Hiệu
+ Số bị trừ Số trừ
- HS đứng tại chỗ trả lời miệng;
a) 0
b) a
c) a >b
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có d
- Nêu tình huống:
Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 3.x = 12 hay không ?
b) 5.x = 12 hay không ?
?Vì sao ở câu a tìm đợc x = 4?
- Nêu nhận xét:
Vậy ta có phép chia 12 : 3 = 4
- Khái quát và ghi bảng
Cho hai số tự nhiên a và b (b 0),
nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta
có phép chia hết a : b = x
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
a) a : a = (a 0)

b) a : a = (a 0)
c) a : 1 =
- Giới thiệu hai phép chia
12 3 14 3
0 4 2 4
?Hai phép chia trên có gì khác nhau?
- Giới thiệu phép chia hết, phép chia có d
và ghi bảng:
a = b.q + r (0 r < b)
Nếu r = 0 thì a = b.q: Phép chia hết
Nếu r 0 thì phép chia có d.
?Số bị chia, số chia, thơng và số d có quan
hệ nh thế nào?
?Số chia cần có điều kiện gì ?
?Số d cần có điều kiện gì?
- Tìm gía trị của x và trả lời
a) x = 4
b) Không có giá trị của x thỏa mãn
yêu cầu.
- Muốn tìm thừa số cha biết, ta lấy
tích 12 chia cho thừa số đa biết là 3.
- Ghi bài
- Đứng tại chỗ trả lời miệng:
a) 0
b) 1
c) a
- Trả lời
+ Phép chia thứ nhất có số d bằng 0,
+ Phép chia thứ 2 có số d khác 0.
- Đọc phần tổng quát SGK/22

- SBC = SC.Thơng + Số d
- Số chia phải khác 0
- Số d < Số chia
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
- Treo bảng phụ ?3, yêu cầu HS thực hiện.

- Cả lớp làm ra vở nháp, 1 HS lên
bảng làm bài:
a) Thơng là 35; Số d là 5
b) Thơng là 41; Số d là 0
c) Không xảy ra vì Số chia = 0
d) Không xảy ra vì số d > số chia
Hoạt động 3: Củng cố
Bài 44 a,d/24 SGK
Tìm số tự nhiên x biết
a) x : 13 = 41

d) 7x - 8 = 713
?Nhắc lại cách tìm số bị chia?
?Nhắc lại cách tìm số bị trừ.
?Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ
trong tập N là gì?
?Điều kiện để a + b là gì?
- Yêu cầu HS thực hiện phép chia có d:
19 5
4 3
?Nêu quan hệ giữa bốn số trong phép chia
nói trên

?Nêu điều kiện của số chia và số d của
phép chia trong N?
- Chính xác hóa, chốt lại.
Bài 44a, d/24 Sgk
- HS1: Làm câu a:
a) x = 41.13 = 533
- HS2: làm câu d
d) 7x = 713 + 8 = 721
x = 721 : 7 = 103
- HS lần lợt trả lời miệng:
+ SBC = SC.Thơng + Số d
+ Sốbị trừ = Hiệu + Số trừ
+ Số bị trừ Số trừ
+ Có số tự nhiên q sao cho a = b.q;
a, b là các số tự nhiên, b 0.
- Trả lời miệng
- 19 = 5.3 + 4
- Số chia 0; Số d < Số chia
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Bài 41/22 SGK: Vẽ sơ đồ quãng đờng đi từ Hà Nội đến TP HCM, điền độ dài t-
ơng ứng rồi dựa vào sơ đồ để giải bài toán
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 41; 42; 43; 44b, c, e, g;45/24SGK.
- Chuẩn bị các BT Luyện tập 1
- Tiết sau đem máy tính bỏ túi.
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun4 Ngy son: /09/2009
Tit 10 Ngy dy: /09/2009

LUYN TP 1
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS kin thc c bn v phộp tr.
2. K nng: Luyn k nng tỡm s b tr, s tr trong phộp tr; qua bi tp HS
bit thờm mt s k nng tớnh nhm mt hiu hai s t nhiờn; HS s dng thnh
tho mỏy tớnh b tỳi tỡm hiu ca hai hay nhiu s t nhiờn.
3. Thỏi : Rốn cho HS tớnh cn thn, chớnh xỏc trong hc toỏn.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, mỏy tớnh b tỳi.
2. HS: Lm bi tp v nh, mỏy tớnh b tỳi
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
+ HS1 chữa bài 45/24 SGK
+ HS2 chữa bài 44b,c,e/24 SGK
- HS1: Chữa bài 45
a = b.q + r với 0 r < b
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
c 14 21 17 25 12
r 0 0 5 10 0
- HS2: Chữa bài 44
Tìm số tự nhiên x biết
b) 1428:x = 14
x = 1428:14
x = 102
c) 4x:17 = 0
4x = 0.17 = 0

x = 0:4 = 0
e) 8(x - 3) = 0
x - 3 = 0:8 = 0
x = 0 + 3 = 3
?Điều kiện để thực hiện đợc phép trừ là
gì?
?Nêu điều kiện của số chia và số d trong
phép chia
- Trả lời tại chỗ:
Số bị trừ số trừ
Số chia 0
Số d < số chia
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 47/24 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài
Tìm số tự nhiên x, biết
a) (x - 35) - 120 = 0
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 156 - (x + 61) = 82
- Yêu cầu từng HS diễn giải cách làm
Bài 48/24 SGK
Bài 47/24 Sgk
- Tìm hiểu đề, làm bài, trình bày:
+ HS1: Làm câu a = 155
+ HS2: Làm câu b = 25
+ HS3: Làm câu c = 13
Bài 48/24 Sgk
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn

*****
- Giới thiệu bài toán
?Hãy nêu cách giải của bài toán?
- Nêu cách tính tổng quát
a + b = (a - c) + (b + c)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
- Chính xác hóa
Bài 49/24 SGK
- Giới thiệu bài toán
?Hãy nêu cách giải của bài toán?
- Nêu cách tính tổng quát
a - b = (a + c) - (b + c)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài

Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 50/24 SGK
- Giới thiệu cách tính hiệu của 2 hoặc 3 số
tự nhiên bằng máy tính bỏ túi qua ví dụ
nh SGK:
a) 35 - 16
b) 45 - 28 + 14
c) 52 - 27 - 12
- Yêu cầu HS dùng máy tính để tính:
425 - 257; 91 - 56; 82 - 56
652 - 46 - 46 - 46
- Tìm hiểu đề và tìm cách giải
- Trả lời tại chỗ
- HS1: Làm câu a
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
- HS2: Làm câu b

46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
Bài 49/24 Sgk
- Tìm hiểu đề
- Trả lời tại chỗ

- HS1: Làm câu a
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
- HS2: Làm câu b
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)

Bài 50/24 Sgk
- Tính bằng máy tính và trả lời đáp số
Hoạt động 3: Củng cố
?Trớc khi tính một hiệu ta cần làm gì?
- Chính xác hóa, chốt lại.
- Ta cần xét xem hiệu đó có đặc tính
gì để tìm ra cách giải nhanh nhất.
Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
- Làm bài tập 51/25 SGK; bài 62, 63, 64, 65, 66 SBT
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun 4 Ngy son: /09/2009
Tit 11 Ngy dy: /09/2009
LUYN TP 2
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS kin thc c bn v phộp chia.
2. K nng: Rốn luyn cho HS k nng thc hin phộp tớnh nhõn, chia thụng
qua mt s bi tp tớnh nhm, bi toỏn thc t.

3. Thỏi : HS hiu bit thờm v s ra i ca lch v cõu chuyn v lch.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, mỏy tớnh b tỳi.
2. HS: Lm bi tp v nh, mỏy tớnh b tỳi
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
+ Bài 1: Tính nhẩm:
a) 57 + 39
b) 213 - 98
+ Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết
a) 315.(146 - x) = 401
b) 6.x - 5 = 613
- Yêu cầu HS nêu lại cách làm ở mỗi bài .
- Chính xác hóa, cho điểm
- HS1: Chữa bài 1:
a) (57 - 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96
b) (213 + 2) - (98 + 2) = 215 - 100 = 115
- HS2: Chữa bài 2:
a) x = 60
b) x = 103
- HS đứng tại chỗ diễn giải cách làm
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52/25 SGK
- Giới thiệu đề bài và chép lên bảng
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm
(3 hoặc 4), mỗi nhóm làm 1 câu.

- Gọi 3 HS lên trình bày lời giải
- Yêu cầu HS nêu công thức tổng quát cho
mỗi trờng hợp (có thể gợi ý để HS nêu lên đ-
Bài 52/25 Sgk
- Tìm hiểu đề
- Làm việc theo nhóm.
- 3 HS đại diện trình bày:
+ Nhóm 1: Giải câu a
14. 50 = (14: 2).(50.2) = 7.100 = 700
16. 25 = (16: 4).(25.4) = 4.100 = 400
+ Nhóm 2: Giải câu b
2100:50 =(2100.2):(50.2)=4200:100 = 42
1400:25=(1400.4).(25.4)=5600:100 = 56
+ Nhóm 3: Giải câu c
132:12 = (120 +12): 12 =
96:8 = (80 +16) : 8 =
- Sau đó cho HS lên bảng:
+ HS1: a.b =(a:c).(b.c)
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
ợc phơng pháp giải mẫu cho mỗi câu)
- Chính xác hóa, chốt lại.
+ HS2: a:b =(a:c):(b.c)
+ HS3: a:b =(c + d):b
Dạng 2: Giải toán
Bài 53/25 SGK
- Giới thiệu bài toán.
?Để giải bài toán trên các em phải thực hiện
phép toán gì?

- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- Chính xác hóa, chốt lại
Bài 53/25 Sgk
- Đọc đề bài
- Phép chia.
- Làm việc, trình bày
a) Vì 2100 chia cho 200 đợc 10 còn
d 100 nên Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở
loại I
b) Vì 2100 chia cho 150 đợc 14 d 0
nên Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại
II
Bài 54/25 SGK
- Yêu cầu HS đọc đề bài
?Để giải bài toán trên ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày bài làm.
- Chính xác hóa, chốt lại
Bài 54/25 Sgk
- Đọc đề bài
- Trả lời tại chỗ
- Làm việc, trình bày
Số ngời ở mỗi toa là:
8.12 = 96 (ngời)
1000 chia cho 96 bằng 10 d 40.
Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số
khách du lịch.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 55/25 SGK
- Giới thiệu nút dấu chia và cách thực hiện
phép chia qua phép tính 608: 32

- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài, nêu cách giải,
tính và trả lời.
+ Tính vận tốc của một ôtô biết rằng
trong 6 giờ ô tô đi đợc 288km
+ Tính chiều dài miếng đất hình chữ
nhật có diện tích 1530m
2
, chiều rộng 34m
- Chính xác hóa, chốt lại
Bài 55/25 Sgk
- Thực hiện phép tính theo hớng dẫn.
- Làm việc, trả lời tại chỗ

+ 288 : 6 = 48 (km/h)
+ 1530 : 34 = 45(m)

Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa số
bị chia, số chia, thơng và số d
- Nhắc lại.
- Đọc Câu chuyện về lịch trang 26 Sgk
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải các bài toán đã làm
- BTVN: 67,68,69,76,77 SBT. Đọc trớc bài 7
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun 4 Ngy son: /09/2009
Tit 12 Ngy dy: /09/2009
Bi 7: LY THA VI S M T NHIấN

NHN HAI LY THA CNG C S
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm c nh ngha ly tha, phõn bit c c s v s m,
nm c cụng thc nhõn hai ly tha cựng c s.
2. K nng: HS bit vit gn mt tớch cú nhiu tha s bng nhau bng cỏch
dựng ly tha, bit tớnh giỏ tr ca cỏc ly tha, bit nhõn hai ly tha cựng c s.
3. Thỏi : HS thy c li ớch ca cỏch vit ngn gn bng ly tha.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: c trc bi
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra
Tính nhanh:
a) 2 + 2 + 2 + 2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
c) a + a + a + a =
- Đặt vấn đề: Ta có thể dùng phép nhân để
viết gọn tổng của các số hạng bằng nhau.
Vậy tích của nhiều thừa số bằng nhau thi đ-
ợc viết gọn ntn? Ta sẽ tìm hiểu trong bài học
hôm nay.
- Lên bảng làm bài:
a) = 4.2 = 8
b) = 5.5 = 25
c) = 4a

Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Nêu ví dụ về luỹ thừa và cách gọi tên.
2.2.2.2 = 2
4
2
4
gọi là lũy thừa
Đọc là hai mũ bốn hoặc hai lũy thừa bốn
(cơ số 2, số mũ 4).
- Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gì? số
mũ cho biết điều gì?
?2.2.2 2 đợc viết gọn ntn?
?a.a.a.a đợc viết gọn ntn?
?Hãy xác định cơ số và số mũ ở mỗi luỹ
thừa trên?
- Ghi bài
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa
số bằng nhau
Số mũ cho biết số thừa số bằng
nhau của tích.
- Là 2
n
- Là a
n
- Trả lời: 2 là cơ số, n là số mũ
a là cơ số, n là số mũ
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
- Yêu cầu HS đọc tên các luỹ thừa 2

n
, a
n
, 3
4
- Luỹ thừa bậc 4 của a là tích của bốn thừa
số bằng nhau, mõi thừa số bằng a.
?Vậy định nghĩa về a
n
(n N
*
) ntn?
- Giới thiệu phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
- Yêu cầu HS viết gọn các tích sau:
a) 5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.3.2
- Đa bảng phụ ?1, yêu cầu HS hoàn thành.
- Nêu cách gọi tên của 7
2
, 2
3

?a
2
, a
3
đợc đọc ntn?
- Chốt lại chú ý
- Yêu cầu HS tính giá trị của 3

1.
- Nêu quy ớc: a
1
= a
- Yêu cầu HS viết các tích thành 1 luỹ thừa :
3
2
.3
3
; 7
2
.7
5
; a
m
.a
n
- Gợi ý cách viết của tích
3
2
.3
3
= (3.3).(3.3.3) = 3.3.3.3.3 = 3
5
?Có nhận xét gì về cơ số của mỗi tích?
- Giới thiệu sang mục 2.
- Đọc tại chỗ

- Nêu định nghĩa SGK: Luỹ thừa bậc
n của a là tích của n thừa số bằng

nhau, mỗi thừa số bằng a
Kí hiệu: a
n
= a.a.a.a (n 0)
- Ghi bài.
- Trả lời tại chỗ: a) 5
6

b) 6
4
- Làm việc, trình bày
- a bình phơng, a lập phơng
- Ghi bài
- 3
1
= 3
- Trả lời kết 7
7
; a
m + n
- Phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
?Muốn nhân a
m
với a
n
ta làm ntn?
- Viết dạng tổng quát.
?Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta cần chú
ý điều gì?

- Chốt lại chú ý SGK/27
- Yêu cầu HS viết tích của các luỹ thừa sau
thành một luỹ thừa:
x
5
.x
4
; a
4
.a.a
2
; 14
3
.14
4
- Trả lời
- Giữ nguyên cơ số, cộng các số mũ
- Đọc lại chú ý
HS trả lời kết quả
x
5
.x
4
= x
9

a
4
.a.a
2

= a
7
14
3
.14
4
= 14
7
Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa lũy thừa và
quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Yêu cầu HS làm bài 56 c,d/27 SGK
?ở câu c ta có thể viết thành tích của 1 luỹ
thừa đợc hay không? Vì sao?
- Trả lời tại chỗ.
- Tìm hiểu đề
- Không thể đợc vì không có cùng cơ
số.
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
- Yêu cầu HS làm bài
- Yêu cầu HS lập bảng bình phơng, lập ph-
ơng của các số tự nhiên từ 0 đến 10. (Hớng
dẫn HS cách lập để HS về nhà hoàn thành
bảng)
- Làm việc, trình bày:
c) 2.2.2.3.3 = 2
3
.3

2
d) 100.10.10.10 = 10
5
- Làm việc theo hớng dẫn của GV
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa và quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- BTVN: 57, 58, 59, 60/28 SGK
- Chuẩn bị trớc BT Luyện tập
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn
*****
Tun 5 Ngy son: /09/2009
Tit 13 Ngy dy: /09/2009
LUYN TP
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: Cng c cho HS kin thc v ly tha vi s m t nhiờn, nhõn
hai ly tha cựng c s.
2. K nng: Luyn cho HS k nng tớnh giỏ tr ca cỏc ly tha; vit mt s t
nhiờn di dng ly tha vi s m ln hn 1; nhõn hai ly tha cựng c s; so
sỏnh hai ly tha.
3. Thỏi : Rốn cho HS kh nng d oỏn kt qu.
II. Chun b:
1. GV: Nghiờn cu ti liu, son giỏo ỏn, bng ph
2. HS: Chun b cỏc bi tp.
III. Tin trỡnh lờn lp:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu yêu cầu kiểm tra:
Bài 1:

a) Hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa với
số mũ tự nhiên?
b) Tính: 4
3
; 5
4

Bài 2:
a) Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số? Phát biểu bằng lời.
b) Chữa bài tập 60 sgk
- Chính xác hóa, cho điểm.
- HS lên bảng trả lời, trình bày bài:
- HS1 thực hiện bài 1
- HS2 thực hiện bài 2

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 61/28 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài
?Số 8 có thể viết đợc dới dạng luỹ thừa có cơ
số và số mũ bằng mấy?
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời các số tiếp theo
- Nhấn mạnh: Có những số có thể có nhiều
cách viết dới dạng luỹ thừa
Bài 61/28 Sgk
- Tìm hiểu đề
- Trả lời tại chỗ
8 = 2
3
; 16 = 4

2
= 2
4

64 = 8
2
= 2
6
= 4
3
; 27 = 3
3
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
Bài 62/28 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
?Để tính các luỹ thừa ở câu a ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chốt lại cách giải.
Bài 62/28 Sgk
- Tìm hiêu đề
- Trả lời tại chỗ
- Làm việc, trình bày:
Bài 64/29 SGK Bài 64/29 Sgk
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011
Võ Công Nguyên-GV-Trờng THCS Long Trà-Hơng Sơn

*****
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
?Để giải bài tập trên các em cần áp dụng
công thức nào? Phát biểu lại quy tắc đó.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày lời giải .
- Nêu đề bài: Các câu sau là đúng hay sai?
Nếu sai hãy sửa cho đúng
a) 2
3
.2
2
= 2
6
b) 5
3
.5
7
= 5
10
c) 5
4
.5 = 5
4
d) a
5
.a
3
= a
15
e) 3

2
.2
3
= (3 + 2)
2+3
= 5
5
- Chính xác hóa, chốt lại
- Tìm hiểu đề
- áp dụng công thức nhân 2 luỹ thừa
cùng cơ số.
- HS1: làm câu a, c (2
9
; x
6
)
- HS2: làm câu b, d (10
10
; a
10
)
- Cả lớp làm vào vở
- Trả lời tại chỗ từng câu:
a) Sai, b) Đúng
c) Sai, d) Sai
e) Sai.
Bài 65/29 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày
- Chính xác hóa, chốt lại cách so sánh hai

luỹ thừa
Bài 65/29 Sgk
- Đọc đề bài và trả lời
a) Ta có 2
3
= 8; 3
2
= 9
Vậy 2
3
< 3
2
b) Ta có 2
4
= 16; 4
2
= 16
Vậy 2
4
= 4
2
c) Ta có 2
5
= 32; 5
2
= 25
Vậy 2
5
> 5
2

d) Ta có 2
10
=
Vây 2
10
100
Bài 66/29 SGK
- Yêu cầu HS tìm hiêu đề
?Quy luật của các lũy thừa là gì?
- Yêu cầu HS dự đoán kết quả.
- Cho HS kiểm tra kết quả bằng máy tính,
chính xác hóa, chốt lại quy luật.
Bài 66/29 Sgk
- Đọc đề bài và suy nghĩ dự đoán kết
quả
- Trả lời tại chỗ
- Dự đoán:
1111
2
= 1234321
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải các bài tập và ghi lại cách giải
- BTVN : 86, 88, 91, 93 SBT ; HS khá giải bài tập 95 SBT
- Chuẩn bị bài 8.
Giáo án Số học 6 năm học 2010-2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×