ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
MỤC LỤC
L i Nói uờ Đầ 12
PH N IẦ 13
THI T K C SẾ Ế Ơ Ở 13
TUY N NG QUA HAI I M C-DẾ ĐƯỜ Đ Ể 13
CH NG IƯƠ 14
GI I THI U TÌNH HÌNH CHUNG C A TUY NỚ Ệ Ủ Ế 14
1.1. Nh ng v n đ chung :ữ ấ ề 14
1.2. S c n thi t ph i đ u t xây d ng tuy n đ ng :ự ầ ế ả ầ ư ự ế ườ 14
1.3. Tình hình chung tuy n đ ng C-D :ế ườ 15
1.3.1. Tình hình v n hoá, chính tr :ă ị 15
1.3.2. Tình hình kinh t dân sinh :ế 15
1.3.3. c i m v a hình, a m o :Đặ đ ể ề đị đị ạ 16
1.3.4. c i m v a ch t thu v n :Đặ đ ể ề đị ấ ỷ ă 16
1.3.5. V t li u xây d ng :ậ ệ ự 17
1.3.6. c i m a ch t :Đă đ ể đị ấ 17
1.3.7. Tình hình khí h u trong khu v c :ậ ự 17
BI U HOA GIÓỂ ĐỒ 18
BI U NHI T Ể ĐỒ Ệ ĐỘ 19
BI U MỂ ĐỒ ĐỘ Ẩ 20
BI U L NG B C H IỂ ĐỒ ƯỢ Ố Ơ 20
BI U L NG M AỂ ĐỒ ƯỢ Ư 21
1.4. M t s v n đ c n l u ý :ộ ố ấ ề ầ ư 23
1.5. S liên quan c a các tuy n đ ng v i các ngành khác nhau :ự ủ ế ườ ớ 23
CH NG IIƯƠ 24
XÁC NH C P H NG K THU T VÀ TIÊU CHU NĐỊ Ấ Ạ Ỹ Ậ Ẩ 24
K THU T C A TUY NỸ Ậ Ủ Ế 24
2.1. Các tiêu chu n thi t k :ẩ ế ế 24
2.2. C p h ng k thu t và c p qu n lý c a đ ng :ấ ạ ỹ ậ ấ ả ủ ườ 24
2.2.1. S li u thi t k ban u g m :ố ệ ế ế đầ ồ 24
2.2.2. Xác nh c p h ng k thu t :đị ấ ạ ỹ ậ 25
2.3. Tính toán các ch tiêu k thu t ch y u c a tuy n đ ng :ỉ ỹ ậ ủ ế ủ ế ườ 26
2.3.1. Các y u t m t c t ngang :ế ố ặ ắ 26
M t c t ngang c a tuy n có hình d ng nh sau :ặ ắ ủ ế ạ ư 27
2.3.2. Ph n xe ch y :ầ ạ 27
2.3.3. Xác nh kh n ng thông hành xe và các kích th c ngang c a ng :đị ả ă ướ ủ đườ 28
2.3.3.1. Kh n ng thông xe :ả ă 28
2.3.3.2. Xác nh các c i m c a làn xe, m t ng, n n ng :đị đặ đ ể ủ ặ đườ ề đườ 30
2.4. Xác đ nh đ d c d c l n nh t :ị ộ ố ọ ớ ấ 33
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 1 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
2.4.1. Theo i u ki n s c kéo :đ ề ệ ứ 33
2.4.2. Theo i u ki n s c bám :đ ề ệ ứ 35
2.5. Xác đ nh t m nhìn xe ch y :ị ầ ạ 36
2.5.1. Xác nh t m nhìn tr c ch ng ng i v t c nh :đị ầ ướ ướ ạ ậ ố đị 36
2.5.2. Xác nh t m nhìn th y xe ng c chi u :đị ầ ấ ượ ề 37
2.5.3. Xác nh t m nhìn v t xe :đị ầ ượ 38
2.5. ng cong trên bình đ :Đườ ồ 39
2.5.1. Bán kính ng cong n m t i thi u khi có siêu cao :đườ ằ ố ể 39
2.5.2. Bán kính ng cong n m t i thi u khi không có siêu cao :đườ ằ ố ể 39
2.5.3. Tính bán kính ng cong n m t i thi u m b o t m nhìn ban đườ ằ ố ể để đả ả ầ
êm :đ 39
2.6. Xác đ nh chi u dài t i thi u c a đ ng cong chuy n ti p :ị ề ố ể ủ ườ ể ế 40
2.6.3. i u ki n 3 :Đ ề ệ 41
2.7. Tính n i ti p các đ ng cong:ố ế ườ 42
2.7.1. Tr ng h p hai ng cong cùng chi u (hai ng cong có tâm quay v ườ ợ đườ ề đườ ề
1 phía) 42
2.7.2. Tr ng h p hai ng cong ng c chi u (hai ng cong có tâm quay ườ ợ đườ ượ ề đườ
v 2 phía khác nhau)ề 43
2.8. Bán kính t i thi u c a đ ng cong đ ng:ố ể ủ ườ ứ 44
2.8.1 Bán kính ng cong ng l i ( ng cong n i d c ng l i):đườ đứ ồ đườ ố ố đứ ồ 44
2.8.2 Bán kính ng cong ng lõm:đườ đứ 46
Y U T K THU TẾ Ố Ỹ Ậ 47
VTĐ 47
CH NG IIIƯƠ 48
THI T K PH NG ÁN TUY N TRÊN BÌNH Ế Ế ƯƠ Ế ĐỒ 48
3.1. Nh ng c n c đ xác đ nh bình đ :ữ ă ứ ể ị ồ 48
3.2. Các đi m kh ng ch và các đi m trung gian :ể ố ế ể 48
3.3. Nguyên t c v ch tuy n trên bình đ :ắ ạ ế ồ 49
3.4. Thi t k bình đ :ế ế ồ 50
3.4.1. Bán kính ng cong trên bình :đườ đồ 50
3.4.2. Cách xác nh ng cong trên bình :đị đườ đồ 51
3.4.3. Cách xác nh ng cong trên th c a :đị đườ ự đị 51
3.4.4. Xác nh c c thay i a hình :đị ọ đổ đị 52
3.4.5. Xác nh c ly gi a các c c :đị ự ữ ọ 53
CH NG IVƯƠ 62
TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT N CƯỚ 62
4.1. N i dung tính toán :ộ 63
4.1.2. Tính di n tích l u v c:ệ ư ự 65
4.1.3. Tính l u l ng :ư ượ 65
4.2. H th ng các công trình thoát n c trên tuy n :ệ ố ướ ế 66
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 2 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
4.2.1. Rãnh nh :đỉ 66
4.2.2. Rãnh biên : 66
4.2.3. C ng :ố 67
4.3. Xác đ nh các đ t tr ng thu v n c ng:ị ặ ư ỷ ă ố 69
4.3.1. Xác nh l u l ng thi t k :đị ư ựơ ế ế 69
Lý trình 75
4.3.2. Xác nh kh u c ng và tính toán th y l c :đị ẩ độ ố ủ ự 76
4.3.3. Ph m vi s d ng ch dòng ch y trong c ng theo i u ki n c a ạ ử ụ ế độ ả ố đ ề ệ ủ
ng:đườ 77
4.3.5. Các tr ng h p tính toán th y l c c ng:ườ ợ ủ ự ố 78
4.3.6. Thi t k rãnh :ế ế 80
4.3.6.1. Rãnh nh :đỉ 80
4.3.6.2. Xác nh l u l ng n c m a v rãnh nh :đị ư ượ ướ ư đổ ề đỉ 80
4.3.6.3. C u t o rãnh nh :ấ ạ đỉ 80
4.3.7.1. C u t o rãnh biên :ấ ạ 81
4.3.7.2. Xác nh kích th c rãnh :đị ướ 81
CH NG VƯƠ 84
THI T K TR C D CẾ Ế Ắ Ọ 84
5.1. Các nguyên t c khi thi t k tr c d c :ắ ế ế ắ ọ 84
5.2. Cách v đ ng đ :ẽ ườ ỏ 85
THI T K M T NGẾ Ế Ặ ĐƯỜ 87
6.1. Gi i thi u chung :ớ ệ 87
6.1.1. T ng m t :ầ ặ 87
6.1.2. T ng móng :ầ 87
6.1.3. Phân lo i áo ng :ạ đườ 88
6.2. Các yêu c u c b n đ i v i k t c u áo đ ng :ầ ơ ả ố ớ ế ấ ườ 88
6.3. Xác đ nh t i tr ng tính toán :ị ả ọ 89
6.2.1 Các ch tiêu k thu t c a tuy n ng:ỉ ỹ ậ ủ ế đườ 89
6.2.2. L u l ng xe tính toán :ư ượ 90
6.2.3. Quy i v t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n theo 22TCN 211-06:đổ ề ả ọ ụ ẩ 91
Vi c quy đ i đ c th c hi n theo bi u th c sau:ệ ổ ượ ự ệ ể ứ 91
B ng 6.1:ả 92
6.3. Tính s tr c xe tính toán tiêu chu n trên m t làn xe Ntt :ố ụ ẩ ộ 92
6.3.1. Tính s tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính toán 15 n m :ố ụ ẩ ũ ờ ạ ă 92
6.3.2. Mô un àn h i yêu c u Eyc:đ đ ồ ầ 93
6.3.3. N n t :ề đấ 93
6.4. Hai ph ng án k t c u áo đ ng :ươ ế ấ ườ 94
6.4.1. Tính toán ki m tra m t ng ph ng án 1 :ể ặ đườ ươ 94
6.4.1.1. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ 94
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 3 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.4.1.2. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n t :ượ ề đấ 96
6.4.1.3. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
97
6.4.2. Tính toán ki m tra m t ng ph ng án 2 :ể ặ đườ ươ 100
6.4.2.1. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
101
6.4.2.2. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr tượ 102
6.4.2.3. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
103
6.5. Hai ph ng án k t c u l gia c :ươ ế ấ ề ố 108
6.5.1. Tính toán ki m tra l gia c ph ng án 1 :ể ề ố ươ 108
6.5.1.1. S tr c xe tính toán tiêu chu n/lànxe:ố ụ ẩ 108
6.5.1.2. S tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính toán:ố ụ ẩ ũ ờ ạ 109
6.5.1.3. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
109
6.5.1.4. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n tượ ề đấ 111
6.5.1.5. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
112
6.5.2. Tính toán ki m tra l gia c ph ng án 2 :ể ề ố ươ 115
6.5.2.1. S tr c xe tính toán tiêu chu n/lànxe:ố ụ ẩ 115
6.5.2.2. S tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính toán:ố ụ ẩ ũ ờ ạ 116
6.5.2.3. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
116
6.5.2.4. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr tượ 118
6.5.2.5. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
119
6.6. Chi u dày kinh t c a 2 ph ng án :ề ế ủ ươ 124
CH NG VIIƯƠ 126
THI T K N N NGẾ Ế Ề ĐƯỜ 126
7.1. Thi t k n n đ ng :ế ế ề ườ 126
7.2. Tính kh i l ng đào đ p :ố ượ ắ 127
CH NG VIIIƯƠ 139
L P LU N CH NG KINH T K THU T NG - L A CH N Ậ Ậ Ứ Ế Ỹ Ậ ĐƯỜ Ự Ọ
PH NG ÁNƯƠ 139
8.1. Nhi m v :ệ ụ 139
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 4 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
8.2. Các c n c l p d toán :ă ứ ậ ự 139
8.3. Các ch tiêu l a ch n ph ng án :ỉ ự ọ ươ 140
8.3.1. Ch tiêu v ch t l ng s d ng ng :ỉ ề ấ ượ ử ụ đườ 140
8.3.2. Ch tiêu v xây d ng :ỉ ề ự 141
8.3.3. Ch tiêu v kinh t :ỉ ề ế 141
8.3.4. Chi phí xây d ng g m:ự ồ 141
8.3.5. Chi phí v n doanh và khai thác:ậ 141
8.3.6. T ng m c u t hai ph ng án tuy n :ổ ứ đầ ư ươ ế 142
8.3.6.1. Chi phí xây d ng n n ng:ự ề đườ 142
8.3.6.2. Chi phí xây d ng m t ng:ự ặ đườ 142
8.3.6.3. Chi phí xây d ng c ng:ự ố 143
8.4. Tính chi phí v n doanh khai thác :ậ 145
8.4.1. H s tri n tuy n :ệ ố ể ế 145
8.4.2. H s truy n tuy n theo chi u dài o:ệ ố ể ế ề ả 145
8.4.3. Góc chuy n h ng bình quân:ể ướ 147
8.4.4. Bán kính bình quân: 148
8.5. Tính chi phí v n doanh khai thác :ậ 150
8.5.1. L ng v n chuy n hàng hóa trong 1 n m:ượ ậ ể ă 150
8.5.2. Chi phí khai thác ng:đườ 151
8.5.3. Chi phí khai thác ôtô: 151
8.5.4. Chi phí v n doanh và khai thác c a m i tuy n:ậ ủ ỗ ế 153
CH NG IXƯƠ 154
ÁNH GIÁ S B TÁC NG C A D ÁNĐ Ơ Ộ ĐỘ Ủ Ự 154
N MÔI TR NGĐẾ ƯỜ 154
9.1. L i nói đ u :ờ ầ 154
9.2. Các đi u ki n môi tr ng hi n t i :ề ệ ườ ệ ạ 154
9.3. ánh giá s b tác đ ng c a môi tr ng :Đ ơ ộ ộ ủ ườ 154
9.3.1. Giai o n xây d ng :đ ạ ự 155
9.3.1.1. Các ho t ng :ạ độ 155
9.3.1.2. Các y u t môi tr ng b nh h ng :ế ố ườ ị ả ưở 155
9.3.2. Giai o n khai thác :đ ạ 155
9.3.2.1. Các ho t ng :ạ độ 155
9.3.2.2. Các y u t môi tr ng b nh h ng :ế ố ườ ị ả ưở 156
9.4. K t lu n :ế ậ 156
9.4.1. Các y u t b nh h ng :ế ố ị ả ưở 156
9.4.2. nh h ng t i các công trình v n hoá l ch s :Ả ưở ớ ă ị ử 156
PH N IIẦ 157
THI T K K THU TẾ Ế Ỹ Ậ 157
TÌNH HÌNH CHUNG 159
1.1. Tình hình chung c a đo n tuy n ch n t Km3+700 ÷ Km4+800 PA2:ủ ạ ế ọ ừ 159
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 5 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
1.2. Nh ng yêu c u trong vi c thi t k k thu t :ữ ầ ệ ế ế ỹ ậ 159
CH NG IIƯƠ 161
THI T K BÌNH Ế Ế ĐỒ 161
2.1. Nguyên t c v ch tuy n :ắ ạ ế 161
2.2. Thi t k các y u t đ ng cong :ế ế ế ố ườ 161
2.3. Tính toán đ m r ng trong đ ng cong :ộ ở ộ ườ 163
2.4. Tính đ ng cong chuy n ti p và siêu cao:ườ ể ế 163
Tính toán 164
2.5. Trình t tính toán và c m c c chi ti t trong đ ng cong chuy n ti pự ắ ọ ế ườ ể ế 164
2.5.1. Cách c m ng cong chuy n ti p :ắ đườ ể ế 164
2.5.2. Các b c c m ng cong tròn :ướ ắ đườ 167
2.6. Tính toán và b trí siêu caoố : 168
2.6.1. Tính toán d c nâng siêu cao :độ ố 169
2.6.2. B trí siêu cao :ố 169
2.7. Ki m tra t m nhìn trên đ ng cong n m :ể ầ ườ ằ 170
CH NG IIIƯƠ 172
THI T K TR C D CẾ Ế Ắ Ọ 172
3.1. Thi t k đ ng đ :ế ế ườ ỏ 172
3.1.1. Yêu c u v ch tiêu k thu t :ầ ề ỉ ỹ ậ 172
3.1.2. Yêu c u v cao kh ng ch :ầ ề độ ố ế 172
CH NG IVƯƠ 173
THI T K N N NGẾ Ế Ề ĐƯỜ 173
4.1. Yêu c u khi thi t k n n đ ng :ầ ế ế ề ườ 175
4.2. Tính kh i l ng đào đ p :ố ượ ắ 176
CH NG VƯƠ 182
TÍNH TOÁN VÀ KI M TRA CÁCỂ 182
CÔNG TRÌNH THOÁT N CƯỚ 182
5.1. N i dung tính toán :ộ 183
5.2. Ki m tra kh n ng thoát n c c a c ng :ể ả ă ướ ủ ố 184
5.3. Tính toán gia c c ng :ố ố 187
5.4. Tính toán rãnh d cọ 188
5.4.1. Các yêu c u chungầ 188
5.4.2. Các c tr ng th y l c c a rãnh :đặ ư ủ ự ủ 189
5.4.3. Tính toán rãnh 190
CH NG VIƯƠ 192
THI T K M T NGẾ Ế Ặ ĐƯỜ 192
6.1. Gi i thi u chung :ớ ệ 193
6.1.1. T ng m t :ầ ặ 193
6.1.2. T ng móng :ầ 193
6.1.3. Phân lo i áo ng :ạ đườ 194
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 6 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.2. Các yêu c u c b n đ i v i k t c u áo đ ng :ầ ơ ả ố ớ ế ấ ườ 194
6.3. Xác đ nh t i tr ng tính toán :ị ả ọ 195
6.3.1 Các ch tiêu k thu t c a tuy n ng:ỉ ỹ ậ ủ ế đườ 195
6.3.2. L u l ng xe tính toán :ư ượ 196
6.3.3. Quy i v t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n theo 22TCN 211-06:đổ ề ả ọ ụ ẩ 196
6.4. Tính s tr c xe tính toán tiêu chu n trên m t làn xe Ntt :ố ụ ẩ ộ 198
6.4.1. Tính s tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính toán 15 n m :ố ụ ẩ ũ ờ ạ ă 198
6.4.2. Mô un àn h i yêu c u Eyc:đ đ ồ ầ 199
6.4.3. N n t :ề đấ 199
6.5. Ph ng án k t c u áo đ ng :ươ ế ấ ườ 200
6.5.1. Tính toán ki m tra m t đ ng:ể ặ ườ 200
6.5.1.1. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
200
6.5.1.2. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n t :ượ ề đấ 202
6.5.1.3. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
203
6.6. Ph ng án k t c u l gia c :ươ ế ấ ề ố 206
6.6.1. Tính toán ki m tra l gia c :ể ề ố 206
6.6.1.1. S tr c xe tính toán tiêu chu n/lànxe:ố ụ ẩ 206
6.6.1.2. S tr c xe tiêu chu n tích l y trong th i h n tính toán:ố ụ ẩ ũ ờ ạ 207
6.6.1.3. Ki m tra c ng chung c a k t c u theo TC v võng àn h i:ể ườ độ ủ ế ấ ề độ đ ồ
207
6.6.1.4. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u c t ể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ắ
tr t trong n n tượ ề đấ 209
6.5.1.5. Tính ki m tra c ng k t c u d ki n theo tiêu chu n ch u kéo u nể ườ độ ế ấ ự ế ẩ ị ố
210
CH NG VIIƯƠ 214
THI T K T CH C GIAO THÔNGẾ Ế Ổ Ứ 214
PH N IIIẦ 214
THI T K T CH CẾ Ế Ổ Ứ 214
THI CÔNG 214
PH N IIIẦ 215
THI T K T CH C THI CÔNGẾ Ế Ổ Ứ 216
CH NG IƯƠ 216
NH NG I U C N L U Ý V TÌNHỮ Đ Ề Ầ Ư Ề 216
HÌNH CHUNG C A TUY N C-DỦ Ế 216
1.1. Khí h u th y v n :ậ ủ ă 216
1.2. V t li u xây d ng :ậ ệ ự 216
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 7 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
1.3. Tình hình v đ n v thi công và th i h n thi công:ề ơ ị ờ ạ 217
1.4. Tình hình cung c p nguyên v t li u:ấ ậ ệ 218
1.5. Tình hình dân sinh: 218
1.6. Quy mô công trình: 218
CH NG IIƯƠ 219
PH NG PHÁP T CH C THI CÔNG NG ÔTÔƯƠ Ổ Ứ ĐƯỜ 219
2.1. Gi i thi u m t s ph ng pháp thi công :ớ ệ ộ ố ươ 219
2.1.1. T ch c thi công theo ph ng pháp dây chuy n :ổ ứ ươ ề 219
2.1.1.1. u i m :Ư đ ể 220
2.1.1.2. Nh c i m :ượ đ ể 220
2.1.1.3. i u ki n áp d ng ph ng pháp thi công dây chuy n :Đ ề ệ để ụ ươ ề 221
2.1.2. T ch c thi công theo ph ng pháp tu n t :ổ ứ ươ ầ ự 221
2.1.2.1. u i m :Ư đ ể 221
2.1.2.2. Nh c i m :ượ đ ể 222
2.1.2.3. Ph m vi s d ng :ạ ử ụ 222
2.1.3. T ch c thi công theo ph ng pháp song song :ổ ứ ươ 222
2.1.3.1. u đi m :Ư ể 222
2.1.3.2. Nh c i m :ượ đ ể 223
2.1.3.3. Ph m vi s d ng :ạ ử ụ 223
2.2. L a ch n ph ng án thi công :ự ọ ươ 223
2.2.1. Các thông s dây chuy n :ố ề 224
2.2.1.1. Th i gian khai tri n dây chuy n Tkt:ờ ể ề 224
2.2.1.2. Th i gian hoàn t t c a dây chuy n Tht:ờ ấ ủ ề 224
2.2.1.3. Th i gian h at ng c a dây chuy n Th :ờ ọ độ ủ ề đ 224
2.2.1.4. T c dây chuy n chuyên nghi p :ố độ ề ệ 224
2.2.1.5. H s hi u qu c a dây chuy n:ệ ố ệ ả ủ ề 225
2.2.2. Ch n h ng thi công :ọ ướ 225
2.2.3. Trình t thi công các h ng m c công trình :ự ạ ụ 226
2.2.4. B trí th i gian thi công :ố ờ 226
CH NG 3ƯƠ 228
CÔNG TÁC CHU N BẨ Ị 228
3.1. Khái ni m chung :ệ 228
3.1.1. Giai o n 1 :đ ạ 228
3.1.2. Giai o n 2 :đ ạ 228
3.2. Nhà c a t m th i :ử ạ ờ 229
3.3. C s s n xu t c a công tr ng :ơ ở ả ấ ủ ườ 230
3.4. ng t m :Đườ ạ 230
3.5. Thông tin liên l c :ạ 231
3.6. Chu n b ph n đ t thi công :ẩ ị ầ ấ 231
3.7. C p n c :ấ ướ 232
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 8 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
3.8. Tính toán nhân l c và ca máy cho công tác chu n b :ự ẩ ị 232
CH NG 4ƯƠ 233
T CH C THI CÔNG C NGỔ Ứ Ố 233
4.1. Th ng kê s l ng c ng:ố ố ượ ố 233
4.2. Trình t xây d ng c ng:ự ự ố 233
4.4. p đ t trên c ng :Đắ ấ ố 236
4.5. Th i gian thi công :ờ 236
CH NG 5ƯƠ 237
T CH C THI CÔNG N N NGỔ Ứ Ề ĐƯỜ 237
5.1. c đi m c a công tác xây d ng n n đ ng :Đặ ể ủ ự ề ườ 237
5.2. Thi t k đi u ph i đ t, phân đo n và ch n máy thi côngế ế ề ố ấ ạ ọ 238
5.2.1. i u ph i ngang :Đ ề ố 238
5.2.1.1. Nguyên t c khi i u ph i ngang :ắ đ ề ố 238
5.2.1.2. Ph ng pháp i u ph i ngang :ươ đ ề ố 238
5.2.1.3. C ly v n chuy n ngang :ự ậ ể 239
5.2.2. i u ph i d c :Đ ề ố ọ 240
5.2.2.1. C ly v n chuy n kinh t :ự ậ ể ế 240
5.2.2.2. Nguyên t c i u ph i d c :ắ đ ề ố ọ 241
5.2.2.3. Ph ng pháp i u ph i d c :ươ đ ề ố ọ 241
5.2.2.4. Cách v ng cong phân ph i t nh sau :ẽ đườ ố đấ ư 242
5.2.3. Phân o n :đ ạ 243
5.2.4. Xác nh kh i l ng công tác, ca máy và nhân công :đị ố ượ 243
5.2.6. Kh i l ng ào p:ố ượ đ đắ 251
CH NG 6ƯƠ 255
THI CÔNG MÓNG - M T NGẶ ĐƯỜ 255
6.1. Gi i thi u k t c u áo đ ng :ớ ệ ế ấ ườ 256
6.2. i u ki n cung c p v t li u:Đ ề ệ ấ ậ ệ 256
6.3. i u ki n th i ti t - khí h u:Đ ề ệ ờ ế ậ 256
6.4. Các yêu c u v s d ng v t li u đ thi công:ầ ề ử ụ ậ ệ ể 256
6.4.1. i v i l p C p ph i á d m: 22TCN 334 - 06Đố ớ ớ ấ ố đ ă 256
6.4.1.1. Thành ph n h t c a v t li u c p ph i á d mầ ạ ủ ậ ệ ấ ố đ ă 256
Ch tiêu k thu tỉ ỹ ậ 257
ph ng phápươ 257
thí nghi mệ 257
Ch s s c ch u t i CBR t i ch t K98, ngâm n c 96 gi ,%ỉ ố ứ ị ả ạ độ ặ ướ ờ 257
Không quy nhđị 257
6.4.2. i v i các l p bê tông nh a: 22TCN 249 - 98Đố ớ ớ ự 258
6.4.2.1. C t li u thô:ố ệ 258
6.4.2.2. C t li u nh :ố ệ ỏ 259
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 9 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.4.2.3. B t khoáng:ộ 260
6.4.2.4. Nh a ng:ự đườ 260
6.5. Ph ng pháp thi công:ươ 261
6.5.1. Th i gian tri n khai c a dây chuy n: Ttkờ ể ủ ề 261
6.5.2. Th i k hoàn t t c a dây chuy n :Thtờ ỳ ấ ủ ề 261
6.5.3. Th i gian ho t ng c a dây chuy n: Thờ ạ độ ủ ề đ 262
B NG D KI N TH I GIAN THI CÔNGẢ Ự Ế Ờ 262
6.5.4. T c dây chuy n: V (m/ca)ố độ ề 263
6.5.5. Th i gian n nh : Tôờ ổ đị đ 263
6.5.6. H s hi u qu c a dây chuy n Ehq:ệ ố ệ ả ủ ề 263
6.3. Quá trình công ngh thi công :ệ 264
6.3.1. nh v lòng ng :Đị ị đườ 264
6.3.2. Công tác ào lòng ng và l gia c :đ đườ ề ố 264
6.3.2.1. Kh i l ng c n thi công lòng ng và l gia c :ố ượ ầ đườ ề ố 264
6.3.2.2. Dùng máy san t hành ào lòng ng và l gia cự để đ đườ ề ố 264
6.3.2.3. Lu lòng ng và l gia c :đườ ề ố 265
6.3.3. Công tác ào lòng ng :đ đườ 266
6.3.3.1. Kh i l ng c n thi công lòng ng :ố ượ ầ đườ 266
6.3.2.2. Dùng máy san t hành ào lòng ng :ự để đ đườ 266
6.3.2.3. Lu lòng ng :đườ 268
6.3.3. Thi công l p móng c p ph i á d m lo i II dày 34cm :ớ ấ ố đ ă ạ 269
6.3.3.1. Xác nh kh i l ng thi công l p CP D lo i II dày 17cm l p d i :đị ố ượ ớ Đ ạ ớ ướ 269
6.3.3.1.1. Kh i l ng c p ph i á d m c n thi t thi công trong 1 ca :ố ượ ấ ố đ ă ầ ế 269
6.3.3.1.2. Xác nh s xe v n chuy n :đị ố ậ ể 269
6.3.3.1.3. R i l p c p ph i á d m lo i II dày 17cm :ả ớ ấ ố đ ă ạ 271
6.3.3.1.4. Lu s b :ơ ộ 271
6.3.3.1.4. Lu ch t :ặ 272
6.3.3.1.5. Lu tao ph ng :ẳ 273
6.3.4. Thi công l p móng c p ph i á d m lo i I M & LGC dày 15cm :ớ ấ ố đ ă ạ Đ 273
6.3.4.1. Kh i l ng c p ph i á d m c n thi t thi công trong 1 ca :ố ượ ấ ố đ ă ầ ế 273
6.3.4.2. Xác nh s xe v n chuy n c p ph i á d m lo i I :đị ố ậ ể ấ ố đ ă ạ 274
6.3.4.3. R i l p c p ph i á d m lo i I dày 15cm :ả ớ ấ ố đ ă ạ 275
6.3.4.4. Lu s b :ơ ộ 275
6.3.4.5. Lu ch t :ặ 276
6.3.4.6. Lu tao ph ng :ẳ 277
6.3.5. Thi công l p m t BTNN h t trung dày 7 cm (c ph n m t l n ph n l ) :ớ ặ ạ ả ầ ặ ẫ ầ ề
277
6.3.5.1. Xác nh kh i l ng thi công :đị ố ượ 277
6.3.5.2. Chu n b móng ng:ẩ ị đườ 278
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 10 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
6.3.5.3. T i nh a th m bám tiêu chu n 1kg/m2 b ng xe x t nh a :ướ ự ấ ẩ ằ ị ự 278
6.3.5.4. V n chuy n h n h p bêtông nh a :ậ ể ỗ ợ ự 279
6.3.5.5. R i h n h p bêtông nh a :ả ỗ ợ ự 280
6.3.5.6. Lu lèn bêtông nh a h t trung dày 7 cm :ự ạ 280
6.3.6. Thi công m t ng BTNN h t m n dày 5cm (c ph n m t l n ph n l )ặ đườ ạ ị ả ầ ặ ẫ ầ ề
: 283
6.3.6.1. Xác nh kh i l ng thi công :đị ố ượ 283
6.3.6.2. T i nh a dính bám tiêu chu n 0.5kg/m2 b ng xe x t nh a :ướ ự ẩ ằ ị ự 283
6.3.6.3. V n chuy n h n h p bê tông nh a :ậ ể ỗ ợ ự 284
6.3.6.4. R i h n h p bê tông nh a :ả ỗ ợ ự 285
6.3.6.5. Lu lèn l p bê tông nh a h t m n dày 5cm :ớ ự ạ ị 285
CH NG 7ƯƠ 291
CÔNG TÁC HOÀN THI NỆ 291
CH NG 8ƯƠ 294
T CH C THI CÔNG CH OỔ Ứ Ỉ ĐẠ 294
PH NẦ 294
PH L C THUY T MINHỤ Ụ Ế 294
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 11 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
L i Nói uờ Đầ
N c ta đang trong th i k đ i m i phát tri n r t m nh m và đangướ ờ ỳ ổ ớ ể ấ ạ ẽ
th c hi n ch tr ng h i nh p qu c t , kêu g i đ u t c a n c ngoài trongự ệ ủ ươ ộ ậ ố ế ọ ầ ư ủ ướ
m i l nh v c nh m kh ng đ nh v th m i c a đ t n c trong m t b n bè cácọ ĩ ự ằ ẳ ị ị ế ớ ủ ấ ướ ắ ạ
n c. Trong b i c nh nh th thì vi c đ u t xây d ng đ t n c là m t đòi h iướ ố ả ư ế ệ ầ ư ự ấ ướ ộ ỏ
h t s c c p thi t, trong đó vi c đ u t xây d ng c b n là r t c n thi t và đ cế ứ ấ ế ệ ầ ư ự ơ ả ấ ầ ế ượ
đ t lên hàng đ u vì ph i có m t h th ng c s h t ng hoàn ch nh thì m i ngànhặ ầ ả ộ ệ ố ơ ở ạ ầ ỉ ọ
kinh t khác m i có th phát tri n đ c và vi c kêu g i đ u t m i có hi u qu . ế ớ ể ể ượ ệ ọ ầ ư ớ ệ ả
Nh n th y đ c t m quan tr ng c a ngành xây d ng, đ c bi t là xâyậ ấ ượ ầ ọ ủ ự ặ ệ
d ng c u đ ng nên tôi đã quy t đ nh ch n ngành này đ theo h c v i mong mu nự ầ ườ ế ị ọ ể ọ ớ ố
đóng góp m t ph n nh bé c a mình vào công cu c xây d ng đ t n c. ộ ầ ỏ ủ ộ ự ấ ướ
n nay tr i qua h n 4 n m h c t p tr ng, đ c truy n đ tĐế ả ơ ă ọ ậ ở ườ ượ ề ạ
nh ng ki n th c t c b n đ n chuyên sâu c a ngành Xây D ng nói chung và ngànhữ ế ứ ừ ơ ả ế ủ ự
C u ng nói riêng tôi đã hoàn thành Án T t Nghi p c a mình b ng t t c sầ Đườ Đồ ố ệ ủ ằ ấ ả ự
c g ng và nh ng ki n th c đã đ c ti p thu hi u bi t. ố ắ ữ ế ứ ượ ế ể ế
Nh ng do ki n th c và th i gian có h n nên đ án t t nghi p c a tôi sư ế ứ ờ ạ ồ ố ệ ủ ẽ
không tránh kh i nh ng thi u sót, vì th r t mong đ c các Th y, các Cô ch d nỏ ữ ế ế ấ ượ ầ ỉ ẫ
thêm đ sau này tôi s hoàn thi n h n.ể ẽ ệ ơ
Tr ng H Giao Thông V n T i Tp.HCM ườ Đ ậ ả
SV : NGUY N XUÂN VINHỄ
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 12 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 13 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
PH N IẦ
THI T K C SẾ Ế Ơ Ở
TUY N NG QUA HAIẾ ĐƯỜ
I M C-D Đ Ể
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
CH NG IƯƠ
GI I THI U TÌNH HÌNH CHUNG C A TUY N Ớ Ệ Ủ Ế
1.1. Nh ng v n chung :ữ ấ đề
B t k m t Qu c Gia nào mu n có n n kinh t qu c dân phát tri n thì c n ph iấ ỳ ộ ố ố ề ế ố ể ầ ả
có m t h th ng giao thông v ng ch c và hoàn ch nh, vì giao thông có vai trò quy t đ nhộ ệ ố ữ ắ ỉ ế ị
không nh đ n s phát tri n c a t n c.ỏ ế ự ể ủ Đấ ướ
t n c ta trong nh ng n m g n đây phát tri n r t m nh m , nhu c u v nĐấ ướ ữ ă ầ ể ấ ạ ẽ ầ ậ
chuy n hàng hóa và hành khách ngày càng t ng cao, trong khi đó m ng l i đ ng ôtô ể ă ạ ướ ườ ở
n c ta l i r t h n ch , ph n l n chúng ta s d ng nh ng tuy n đ ng c mà nh ngướ ạ ấ ạ ế ầ ớ ử ụ ữ ế ườ ũ ữ
tuy n đ ng này không đ đ đáp ng đ c nhu c u v n chuy n r t l n nh hi n nay.ế ườ ủ ể ứ ượ ầ ậ ể ấ ớ ư ệ
M t khác, trong nh ng n m g n đây nhu c u v n t i c a c n c ngày m t l n, đi uặ ữ ă ầ ầ ậ ả ủ ả ướ ộ ớ ề
này t l v i l u l ng tham gia v n t i đ ng b ngày m t cao .ỉ ệ ớ ư ượ ậ ả ườ ộ ộ
Trong nh ng n m g n đây, v i chính sách m c a, t o đi u ki n cho s giao l uữ ă ầ ớ ở ử ạ ề ệ ự ư
kinh t gi a n c ta cùng các n c trên th gi i, đã làm cho m ng l i giao thông hi n cóế ữ ướ ướ ế ớ ạ ướ ệ
c a n c ta lâm vào tình tr ng quá t i, không đáp ng k p nhu c u l u thông ngày càng caoủ ướ ạ ả ứ ị ầ ư
c a xã h i. Nên vi c c i t o, nâng c p, m r ng các tuy n đ ng s n có và xây d ng m iủ ộ ệ ả ạ ấ ở ộ ế ườ ẳ ự ớ
các tuy n đ ng ôtô ngày càng tr nên c n thi t. ó là tình hình giao thông các đô th l n,ế ườ ở ầ ế Đ ở ị ớ
còn nông thôn và các vùng kinh t m i, m ng l i giao thông còn m ng, ch a phátở ế ớ ạ ướ ỏ ư
tri n đi u kh p, chính đi u này đã làm cho s phát tri n kinh t v n hoá gi a các vùng là khácể ề ắ ề ự ể ế ă ữ
nhau rõ r t. ệ
Hi n nay khi đ t n c ta đã chính th c tr thành thành viên c a t ch c th ngệ ấ ướ ứ ở ủ ổ ứ ươ
m i th gi i thì vi c thu hút các nhà đ u t n c ngoài ngày càng nhi u. Chính đi u này đãạ ế ớ ệ ầ ư ướ ề ề
làm cho tình hình giao thông v n đã ách t c ngày càng tr nên nghiêm tr ng h n.ố ắ ở ọ ơ
1.2. S c n thi t ph i u t xây d ng tuy n ng :ự ầ ế ả đầ ư ự ế đườ
D án thi t k m i tuy n đ ng C-D, đây là tuy n đ ng thu c đ a ph nự ế ế ớ ế ườ ế ườ ộ ị ậ
huy n Ph c Hòaệ ướ t nh Bình Ph c có ý ngh a r t quan tr ng trong vi c phát tri n kinhỉ ướ ĩ ấ ọ ệ ể
t đ a ph ng nói riêng và c n c nói chung, d án nh m khai thác kh n ng c a khuế ị ươ ả ướ ự ằ ả ă ủ
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 14 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
v c. Tuy n đ c xây d ng trên c s nh ng đòi h i và yêu c u c a s phát tri n kinh t xãự ế ượ ự ơ ở ữ ỏ ầ ủ ự ể ế
h i và giao l u kinh t v n hoá gi a các vùng dân c mà tuy n đi qua. Sau khi tuy n đ cộ ư ế ă ữ ư ế ế ượ
xây d ng s góp ph n thúc đ y n n kinh t qu c dân, c ng c và đ m b o an ninh qu cự ẽ ầ ẩ ề ế ố ũ ố ả ả ố
phòng. Tuy n đ c xây d ng ngoài công vi c chính y u là v n chuy n hàng hoá ph c vế ượ ự ệ ế ậ ể ụ ụ
đi l i c a ng i dân mà còn nâng cao trình đ dân trí c a ng i dân khu v c lân c n tuy n.ạ ủ ườ ộ ủ ườ ự ậ ế
S ph i h p này s mang l i hi u qu kinh t cao trong quá trình đ u t xây d ngự ố ợ ẽ ạ ệ ả ế ầ ư ự
tuy n đ ng.ế ườ
Khi tuy n đ ng C-D đ c đ a vào s d ng thì vi c giao thông đi l i s g pế ườ ượ ư ử ụ ệ ạ ẽ ặ
nhi u thu n l i. T nh Bình Ph c cùng v i các t nh thành khác Mi n ông Nam B cóề ậ ợ ỉ ướ ớ ỉ ở ề Đ ộ
tìm n ng phát tri n công nghi p m nh Mi n Nam. Do đó xây d ng tuy n đ ng tă ể ệ ạ ở ề ự ế ườ ừ
C-D trong t nh là s đ u t r t c n thi t. V khía c nh kinh t , k thu t, vi c xây d ngỉ ự ầ ư ấ ầ ế ề ạ ế ĩ ậ ệ ự
tuy n là h t s c quan tr ng, là vi c làm đáng quan tâm. V tinh th n, tuy n C-D s t oế ế ứ ọ ệ ề ầ ế ẽ ạ
đi u ki n nâng cao đ i s ng, dân trí trong vùng t đó nó t o đi u ki n thu n l i cho sề ệ ờ ố ừ ạ ề ệ ậ ợ ự
phát tri n công nghi p c a t nh c ng nh s t ng tr ng t t h n cho c n c.ể ệ ủ ỉ ũ ư ự ă ưở ố ơ ả ướ
Tóm l i, c s h t ng c a n c ta ch a th đáp ng k p nhu c u ngày càng caoạ ơ ở ạ ầ ủ ướ ư ể ứ ị ầ
c a xã h i. Do v y, ngay bây gi , vi c phát tri n m ng l i giao thông v n t i trongủ ộ ậ ờ ệ ể ạ ướ ậ ả
c n c là đi u h t s c quan tr ng và vô cùng c p bách. ả ướ ề ế ứ ọ ấ
1.3. Tình hình chung tuy n ng C-D :ế đườ
1.3.1. Tình hình v n hoá, chính tr : ă ị
V chính tr thì tr t t n đ nh, đây có nhi u dân sinh s ng, m c s ng và v n hoáề ị ậ ự ổ ị ở ề ố ứ ố ă
vùng này t ng đ i th p, đ i s ng v n hóa, sinh ho t gi i trí ch a cao. Vi c h c c aươ ố ấ ờ ố ă ạ ả ư ệ ọ ủ
ng i dân đi l i th t khó kh n vào nh ng mùa m a,vi c v n chuy n nông s n,hàng hóaườ ạ ậ ă ữ ư ệ ậ ể ả
còn nhi u h n ch , ch y u là dùng gia súc đ kéo.Vì v y khi tuy n đ ng đ c xây d ngề ạ ế ủ ế ể ậ ế ườ ượ ự
s t o đi u ki n phát tri n h n n a b nh vi n, tr ng h c, khu vui ch i gi i trí…ẽ ạ ề ệ ể ơ ử ệ ệ ườ ọ ơ ả
trình đ dân trí càng đ c gia t ng.ộ ượ ă
1.3.2. Tình hình kinh t dân sinh :ế
Tuy n đi qua có dân s đang gia t ng là đ a hình mi n núi trung du có nhi u đ i cao,ế ố ă ị ề ề ồ
s n d c và nh ng dãy núi dài, ngh nghi p chính c a h là làm r y và ch n nuôi, các câyườ ố ữ ề ệ ủ ọ ẫ ă
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 15 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
tr ng chính đây ch y u là cây cao su, tiêu, đi u, đ u, cà phê … vi c hoàn thành tuy n đ ngồ ở ủ ế ề ậ ệ ế ườ
này s giúp cho đ i s ng và kinh t vùng này đ c c i thi n đáng k .ẽ ờ ố ế ượ ả ệ ể
1.3.3. c i m v a hình, a m o : Đặ đ ể ề đị đị ạ
chênh cao gi a hai đ ng đ ng m c k nhau là Độ ữ ườ ồ ứ ề ∆h = 5m. a hình vùng nàyĐị
t ng đ i ít hi m tr , ph n l n s n núi tho i.ươ ố ể ở ầ ớ ườ ả
Vùng tuy n đi qua và khu v c lân c n tuy n là vùng đ i núi có cao đ t ng đ i cao,ế ự ậ ế ồ ộ ươ ố
r t hi m tr , cho nên khi m a n c nhanh ch ng t p trung v nh ng ch th p và t oấ ể ở ư ướ ố ậ ề ữ ổ ấ ạ
thành nh ng con su i nh , t o nên nh ng ch đ t đai màu m . Dòng ch y t p trungữ ố ỏ ạ ữ ỗ ấ ở ả ậ
t ng đ i l n, l u v c xung quanh ít ao h nên vi c thi t k các công trình thoát n cươ ố ớ ư ự ồ ệ ế ế ướ
đ u tính l u l ng vào mùa m a là ch y u.ề ư ượ ư ủ ế
V i đ a hình tuy n nh v y thì tuy n ph i đi vòng. Ph n l n tuy n đi men theoớ ị ế ư ậ ế ả ầ ớ ế
s n d c và ven sông, có nh ng ch tuy n ph i làm c u v t qua sông. Nói chung khiườ ố ữ ỗ ế ả ầ ượ
thi t k tuy n thì đ dóc có nh ng ch l n, trên tuy n c n ph i đ t nhi u đ ng cong.ế ế ế ộ ữ ỗ ớ ế ầ ả ặ ề ườ
a m o tuy n men theo tri n đ i, xung quanh ch y u r ng cây nh và đ i c ,Đị ạ ế ề ồ ủ ế ừ ỏ ồ ỏ
cây xanh dân c s ng th a th t. Có nh ng ch tuy n đi qua r ng, không qua v n câyư ố ư ớ ữ ổ ế ừ ườ
n trái nh ng có th qua vùng n ng r y (ít) . Nh v y khi xây d ng tuy n gi m đ că ư ể ươ ẩ ư ậ ự ế ả ượ
chi phí đ n bù gi i to cho vi c tri n khai d án sau này, qua kh o sát th c t ta có thề ả ả ệ ể ự ả ự ế ể
l y đ t t n n đào g n đó ho c đ t t thùng đ u ngay bên c nh đ ng đ xây d ng n n đ tấ ấ ừ ề ầ ặ ấ ừ ấ ạ ườ ể ự ề ấ
đ p r t t t.ấ ấ ố
1.3.4. c i m v a ch t thu v n :Đặ đ ể ề đị ấ ỷ ă
khu v c này ch có n c m t, h u nh không th y n c ng m. D c theoỞ ự ỉ ướ ặ ầ ư ấ ướ ầ ọ
khu v c mà tuy n đi qua có m t vài nhánh sông, kênh, su i có n c theo mùa. Vào mùa khôự ế ộ ố ướ
thì t ng đ i ít n c, nh ng vào mùa m a thì n c các su i t ng đ i l n có th gây raươ ố ướ ư ư ướ ở ố ươ ố ớ ể
l nh . ũ ỏ
T i các khu v c su i nh (su i c n) ta có th đ t c ng ho c làm c u nh , v iạ ự ố ỏ ố ạ ể ặ ố ặ ầ ỏ ớ
nh ng su i l n c n ph i làm c u.ữ ố ớ ầ ả ầ
a ch t hai bên các con su i ít b xói l , t ng đ i thu n l i cho vi c thiĐị ấ ở ố ị ở ươ ố ậ ợ ệ
công công trình thoát n c và cho toàn b công trình. khu v c này không có khe xói.ướ ộ Ở ự
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 16 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
1.3.5. V t li u xây d ng :ậ ệ ự
Trong công tác xây d ng, các v t li u xây d ng đ ng nh đá, cát, đ t … chi m m tự ậ ệ ự ườ ư ấ ế ộ
s l ng và kh i l ng t ng đ i l n. làm gi m giá thành khai thác và v n chuy nố ượ ố ượ ươ ố ớ Để ả ậ ể
v t li u c n ph i c g ng t n d ng v t li u có t i đ a ph ng đ n m c cao nh t.ậ ệ ầ ả ố ắ ậ ụ ậ ệ ạ ị ươ ế ứ ấ
Khi xây d ng n n đ ng có th l y đá t i các m đá đã th m dò có m t t i đ a ph ngự ề ườ ể ấ ạ ỏ ă ặ ạ ị ươ
(v i đi u ki n các m đá này đã đ c thí nghi m đ xác đ nh phù h p v i kh n ng xây d ngớ ề ệ ỏ ượ ệ ể ị ợ ớ ả ă ự
công trình). Nói chung, v t li u xây d ng c ng có nh h ng rõ r t đ n thi công. Ngoàiậ ệ ự ũ ả ưở ệ ế
ra còn có nh ng v t li u ph c v cho vi c làm láng tr i nh tre, n a, g …vv. Nóiữ ậ ệ ụ ụ ệ ạ ư ứ ỗ
chung là s n có nên thu n l i cho vi c xây d ng nhà c a, lán tr i cho công nhân.ẵ ậ ợ ệ ự ử ạ
t đ xây d ng n n đ ng có th l y n n đ ng đào ho c l y m đ t g nĐấ ể ự ề ườ ể ấ ở ề ườ ặ ấ ở ỏ ấ ầ
v trí tuy n (v i đi u ki n đ t ph i đ c ki m tra xem có phù h p v i công trình), cát cóị ế ớ ề ệ ấ ả ượ ể ợ ớ
th khai thác nh ng bãi d c theo su i.ể ở ữ ọ ố
1.3.6. c i m a ch t :Đă đ ể đị ấ
a ch t vùng tuy n đi qua r t n đ nh. D c theo các con su i có nhi u bãi cát,Đị ấ ở ế ấ ổ ị ọ ố ề
s i có th dùng làm m t đ ng và các công trình trên đ ng, vùng này h u nh không cóỏ ể ặ ườ ườ ở ầ ư
hi n t ng đá l n, không có nh ng hang đ ng cát-t và không có hi n t ng s t l . aệ ượ ă ữ ộ ơ ệ ượ ụ ở Đị
ch t vùng này r t t t thu n l i cho vi c xây d ng tuy n.ấ ấ ố ậ ợ ệ ự ế
1.3.7. Tình hình khí h u trong khu v c :ậ ự
Khu v c tuy n C-D đi qua là vùng đ i núi, có khí h u nhi t đ i gió mùa, n ng nhi uự ế ồ ậ ệ ớ ắ ề
m a ít. Khu v c tuy n ch u nh h ng c a gió mùa ông B c phân bi t thành 2 mùa rõư ự ế ị ả ưở ủ Đ ắ ệ
r t:ệ
- Mùa m a t tháng 4 đ n tháng 9. ư ừ ế
- Mùa n ng t tháng 10 đ n tháng 3. Vùng này thu c khu v c m a rào, ch u nhắ ừ ế ộ ự ư ị ả
h ng c a gió mùa khô. Vì v y ph i chú ý ch n th i đi m xây d ng vào mùa n ng t t.ưở ủ ậ ả ọ ờ ể ự ắ ố
Theo s li u khí t ng th y v n nhi u n m quan tr c có th l p b ng, và đố ệ ượ ủ ă ề ă ắ ể ậ ả ồ
th các y u t khí t ng thu v n c a khu v c mà tuy n đi qua nh sau ị ế ố ượ ỷ ă ủ ự ế ư
B ng 1.1:ả H ng gió - Ngày gió -T n su tướ ầ ấ
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 17 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
H ng gióướ B B BĐ BĐ BĐĐ Đ NĐĐ NĐ N NĐ N
S ngày gióố 18 13 41 24 15 16 24 34 24
T n su tầ ấ 4.9 3.6 11.2 6.6 4.1 4.4 6.6 9.3 6.6
H ng gióướ NTN TN TTN T TTB TB BTB L ngặ T ngổ
S ngày gióố 22 25 37 18 13 14 27 0 365
T n su tầ ấ 6.1 6.8 10.1 4.9 3.6 3.8 7.4 0 100
BI U HOA GIÓ Ể ĐỒ
BIEÅU ÑOÀ HOA GIOÙ
N
4.9
T
3.6
4.9
3.8
Ñ
B
B ng 1.2 :ả m - Nhi t - L ng b c h i - L ng m aĐộ ẩ ệ độ ượ ố ơ ượ ư
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhi t đ (ệ ộ
o
C) 19 21 22 24 26 26.5 25 24.5 23 22.5 20 18
L ng b cượ ố
h i (mm)ơ
50 58 63 97 110 115 130 170 165 90 87 83
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 18 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
L ngượ
m aư
(mm)
19 24 32 47 150 190 210 197 163 140 100 44
S ngàyố
m aư
2 3 5 6 13 15 16 14 13 12 8 4
m (%)Độ ẩ 74 75 77 79 82 83 84 82 80 79 77 76
Các s li u này c bi u di n b ng các bi u sau:ố ệ đượ ể ễ ằ ể đồ
BI U NHI T Ể ĐỒ Ệ ĐỘ
BIEÅU ÑOÀ NHIEÄT ÑOÄ
6
10
0
THAÙNG
4
53
21
20
11
9 108
7 12
(o )
c
30
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 19 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
BI U MỂ ĐỒ ĐỘ Ẩ
10
THÁNG
BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM
4321
50
9875 6
60
70
80
90
(%)
1211
BI U L NG B C H IỂ ĐỒ ƯỢ Ố Ơ
150
6
BIỂU ĐỒ LƯNG BỐC HƠI
THÁNG
50
4 5321
70
90
130
110
111087 9 12
(MM)
170
180
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 20 SVTH : NGUYỄN XN VINH
N TT NGHIP K S CU NG GVHD : ThS NGUYN TH THU TR
BI U S NGY M A
30
BIEU ẹO SO NGAỉY MệA
10
THANG
431 2
0
9 10875 6
20
1211
(
NGAỉY
)
BI U L NG M A
BIEU ẹO LệễẽNG MệA
THANG
21 43 75 6 9 108
100
200
300
(MM)
1211
Nh n xột chung:
Vựng tuy n i qua cú v t li u xõy d ng d i do, phong phỳ. ia ch t th y
v n t ng i n nh. a hỡnh a m o khụng gõy khú kh n cho vi c thi cụng. Khớ
h u ụn hũa, i u ki n dõn sinh kinh t - chớnh tr - xó h i thu n l i. Cú th t n d ng
T : THIT K NG QUA HAI IM C-D TRANG : 21 SVTH : NGUYN XUN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
ngu n nhân - v t l c d i dào đ gi m giá thành xây d ng mà ch t l ng công trình v nồ ậ ự ồ ể ả ự ấ ượ ẫ
đu c b o đ m.ợ ả ả
Vi c khai thác tuy n đ ng C-D có ý ngh a xã h i : là phân b l i dân c trong khuệ ế ườ ĩ ộ ố ạ ư
v c. Xây d ng tuy n đ ng là góp ph n vào m ng l i giao thông đ ng b c a t nh vàự ự ế ườ ầ ạ ướ ườ ộ ủ ỉ
nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a ng i dân trong khu v c.ờ ố ậ ấ ầ ủ ườ ự
M c tiêu xây d ng tuy n là ph c v cho nhu c u đi l i c a ng i dân, v nụ ự ế ụ ụ ầ ạ ủ ườ ậ
chuy n hành khách, v n chuy n hàng hóa, phát tri n kinh t , v n hóa và giáo d c c a khuể ậ ể ể ế ă ụ ủ
v c. ng th i tuy n còn liên k t vào m ng l i giao thông qu c gia.ự Đồ ờ ế ế ạ ướ ố
V khó kh n:ề ă
- i qua nh ng thung l ng, nh ng su i c n, đi qua vùng đ t đ i do đó nhìn chungĐ ữ ũ ữ ố ạ ấ ồ
tuy n quanh co, m t s n i tuy n đi qua vùng tr ng cây công nghi p.ế ộ ố ơ ế ồ ệ
- Tuy n đi qua vùng đ i cao, ng p ng nh nên vi c v n chuy n máy móc, nhânế ồ ậ ề ệ ậ ể
l c g p nhi u khó kh n đ c bi t vào mùa m a đ ng tr n tr t, m t s n i ph iự ặ ề ă ặ ệ ư ườ ơ ượ ộ ố ơ ả
m đ ng mòn đ đ a nhân l c, v t l c vào ph c v công trình.ở ườ ể ư ự ậ ự ụ ụ
- Vì đây là tuy n đ ng có qui mô t ng đ i l n nên trong vi c thi công đ ng g pế ườ ươ ố ớ ệ ườ ặ
r t nhi u khó kh n do giao thông còn r t h n ch do nh ng khó kh n khách quan…ấ ề ă ấ ạ ế ữ ă
- Ch có th thi công vào m t mùa và ch u nhi u nh h ng c a đi u ki n tỉ ể ộ ị ề ả ưở ủ ề ệ ự
nhiên.
- Trình đ nhân l c trình đ cao còn h n ch cho nên c n ph i huy đ ng ngu nộ ự ộ ạ ế ầ ả ộ ồ
nhân l c t n i khác đ n và ph i xây d ng lán tr i r t t n kém.ự ừ ơ ế ả ự ạ ấ ố
- V t li u s d ng đ c v n chuy n trên m t quãng đ ng t ng đ i xa khiậ ệ ử ụ ượ ậ ể ộ ườ ươ ố
ngu n v t li u t i vùng không có ho c h n chồ ậ ệ ạ ặ ạ ế.
V thu n l i:ề ậ ợ
- Có th s d ng l c l ng lao đ ng ph thông đ a ph ng làm các công vi cể ử ụ ự ượ ộ ổ ị ươ ệ
thông th ng.ườ
- Vi c d ng lán tr i có th t n d ng cây r ng và các v t li u s n có.ệ ự ạ ể ậ ụ ừ ậ ệ ẵ
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 22 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
- V v t li u xây d ng, t n d ng t i đa các v t li u s n có, đ t đá trong vùng đ mề ậ ệ ự ậ ụ ố ậ ệ ẵ ấ ả
b o v ch t l ng c ng nh tr l ng. Xim ng, thép, cát ph c v cho công trình cóả ề ấ ượ ũ ư ữ ượ ă ụ ụ
th v n chuy n t n i khác đ n c ly không xa l m kho ng 10 – 15 km.ể ậ ể ừ ơ ế ự ắ ả
- Vi c gi i phóng m t b ng t ng đ i d dàng.ệ ả ặ ằ ươ ố ễ
1.4. M t s v n c n l u ý :ộ ố ấ đề ầ ư
- Khi ti n hành thi công ph i b trí th i gian thi công c ng nh máy mócế ả ố ờ ũ ư
v n chuy n m t cách khoa h c nh m tránh nh ng khó kh n do đi u ki n thiên nhiên,ậ ể ộ ọ ằ ữ ă ề ệ
c n huy đông nhân l c ph c v công tác thi công m t cách phù h p không nên đi u đ ngầ ự ụ ụ ộ ợ ề ộ
quá nhi u vì nh th s t ng chi phí cho công tác làm lán tr i ph c v cho công nhân thiề ư ế ẽ ă ạ ụ ụ
công và làm t ng chí phí c ng nh giá thành tuy n đ ng.ă ũ ư ế ườ
1.5. S liên quan c a các tuy n ng v i các ngành khác nhau :ự ủ ế đườ ớ
- ng b : các tuy n đ ng còn t ng đ i ít vì đây là vùng đang trong quá trình phátĐườ ộ ế ườ ươ ố
tri n gây tr ngai cho vi c phát tri n kinh t trong vùng c ng nh s giao l u hàng hoáể ở ệ ể ế ũ ư ự ư
gi a các vùng vì giao thông đ ng b gi vai trò ch đ o trong ngành v n t i c a vùng.ữ ườ ộ ữ ủ ạ ậ ả ủ
- ng s t: tuy n đ ng s t l n nh t đi qua khu v c này là tuy n đ ng s tĐườ ắ ế ườ ắ ớ ấ ự ế ườ ắ
B c Nam kh i l ng v n chuy n hàng n m c ng t ng đ i l n và c ng gi m t vaiắ ố ượ ậ ể ă ũ ươ ố ớ ũ ữ ộ
trò r t quan trong trong ngành v n t i.ấ ậ ả
- ng sông: các sông đây t ng đ i khúc khu u, các con sông ch y u dùngĐườ ở ươ ố ỷ ủ ế
cho ph v đ i s ng nhân dân và tr ng cây nông nghi p, công nghi p.ụ ụ ờ ố ồ ệ ệ
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 23 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
CH NG IIƯƠ
XÁC NH C P H NG K THU T VÀ TIÊU CHU N ĐỊ Ấ Ạ Ỹ Ậ Ẩ
K THU T C A TUY NỸ Ậ Ủ Ế
2.1 . Các tiêu chu n thi t k :ẩ ế ế
+ Tiêu chu n thi t k đ ng ô tô ẩ ế ế ườ : TCVN 4054-2005
+ Tiêu chu n thi t k c u c ng ẩ ế ế ầ ố : 22TCN 220-95
+ Tiêu chu n thi t k áo đ ng m m ẩ ế ế ườ ề : 22TCN 211-2006.
+ Quy trình kh o sát đ ng ô tôả ườ : 22TCN 263-2000.
2.2. C p h ng k thu t và c p qu n lý c a ng :ấ ạ ỹ ậ ấ ả ủ đườ
C n c vào nhi m v thi t k tuy n đ ng qua hai đi m C-D, c n c vào m că ứ ệ ụ ế ế ế ườ ể ă ứ ụ
đích và ý ngh a c a vi c xây d ng tuy n C-D, c p h ng k thu t c a tuy n đ ngĩ ủ ệ ự ế ấ ạ ỹ ậ ủ ế ườ
d a vào các y u t sau:ự ế ố
- Giao thông đúng v i ch c n ng c a đ ng trong m ng l i giao thông.ớ ứ ă ủ ườ ạ ướ
- L u l ng xe thi t k .ư ượ ế ế
- a hình khu v c tuy n đi qua.Đị ự ế
- Hi u qu t t v kinh t , chính tr , xã h i c a tuy n. ệ ả ố ề ế ị ộ ủ ế
- Kh n ng khai thác c a tuy n khi đ a vào s d ng trong đi u ki n nh t đ nh. ả ă ủ ế ư ử ụ ề ệ ấ ị
2.2.1. S li u thi t k ban u g m :ố ệ ế ế đầ ồ
- B nả đ t l 1:10000.ồ ỷ ệ
- chênh cao gi a hai đ ng đ ng m c : Độ ữ ườ ồ ứ ∆h = 5m.
- L u l ng xe n m t ng lai Nư ượ ă ươ
15
= 1560 xe/ngđ.
- Thành ph n xe ch y :ầ ạ
Xe máy : Chi m :ế 5%
Xe con :
2.45T
2.45T
<3m
Chi m :ế 19%
Xe 2 tr c :ụ
1.714T
4T
<3m
Chi m :ế 18%
Xe 2 tr c :ụ
2.143T
5T
<3m
Chi m :ế 16%
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 24 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD : ThS NGUYỄN THỊ THU TRÀ
Xe 2 tr c :ụ
2.571T
6T
<3m
Chi m :ế 18%
Xe 3 tr c :ụ
4.071T
9.5T
9.5T
<3m
<3m
Chi m :ế 8%
Xe 3 tr c :ụ
3T
7T
7T
<3m
<3m
Chi m :ế 6%
Xe 3 tr c :ụ
3.6T
8.4T
8.4T
<3m
<3m
Chi m :ế 10%
L u l ng xe thi t k :ư ượ ế ế l u l ng xe thi t k là s xe con quy đ i t các lo i xeư ượ ế ế ố ổ ừ ạ
khác, thông qua m t m t c t trong m t đ n v th i gian, tính cho n m tính toán t ngộ ặ ắ ộ ơ ị ờ ă ươ
lai. N m t ng lai là n m th 20 sau khi đ a đ ng vào s d ng đ i v i đ ng c p I vàă ươ ă ứ ư ườ ử ụ ố ớ ườ ấ
II; n m th 15 đ i v i đ ng c p III và IV; n m th 10 đ i v i đ ng c p V, c p VI vàă ứ ố ớ ườ ấ ă ứ ố ớ ườ ấ ấ
các đ ng thi t k nâng c p, c i t o. ườ ế ế ấ ả ạ
2.2.2. Xác nh c p h ng k thu t :đị ấ ạ ỹ ậ
2.2.2.1. L u l ng xe con quy i t ng lai ư ượ đổ ươ : B ng ả
2.1:
Lo i xeạ
T lỷ ệ
(%)
S xe th iố ứ
cu i kở ố ỳ
khai thác
Ni(xe/ng )đ
H sệ ố
quy
i ra đổ
xe con
(a
i
)
S xe conố
quy i tđổ ừ
xe th iứ
N
i
a
i
(xcq /ng )đ đ
Xe máy : 5
78,00 0,3 23,0
Xe con :
2.45T
2.45T
<3m
19
296,00 1 296,0
Xe 2 tr c :ụ
1.714T
4T
<3m
18
281,00 2,5 703,0
Xe 2 tr c :ụ
2.143T
5T
<3m
16
250,00 2,5 625,0
Xe 2 tr c :ụ
2.571T
6T
<3m
18
281,00 2,5 703,0
Xe 3 tr c :ụ
4.071T
9.5T
9.5T
<3m
<3m
6
125,00 3 375,0
Xe 3 tr c :ụ
3T
7T
7T
<3m
<3m
8
94,00 3 282,0
Xe 3 tr c :ụ
3.6T
8.4T
8.4T
<3m
<3m
10
156,00 3 468,0
T ng c ngổ ộ
∑
N
i
a
i
3475
ĐT : THIẾT KẾ ĐƯỜNG QUA HAI ĐIỂM C-D TRANG : 25 SVTH : NGUYỄN XUÂN VINH