Ngày soạn: / /
Ngày dạy:
Ch ơng I : Đoạn thẳng
Tiết 1. Điểm. Đờng thẳng
I.Mục tiêu:
-HS có đợc khái niệm và hình ảnh về điểm và đờng thẳng. Vị trí tơng đối giữa
điểm và đờng thẳng.
-Rèn luyện kỹ năng vẽ điểm và đờng thẳng, sử dụng ký hiệu có liên quan.
-HS thấy đợc cơ sở thực tế của hình học.
II .Chuẩn bị
+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
Chuẩn bị: ngoài đồ dùng thông thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III .Hoạt động dạy và học :
1. Tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
(Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập cho môn học)
3.Bài mới:
- GV mô tả hình ảnh của điểm và
cách đặt tên cho điểm.
? Lấy một điểm N không trùng
với A, B, C
- GV mô tả hình ảnh của đờng
thẳng, cách đặt tên cho đờng
thẳng.
? Hãy vẽ hai đờng thẳng a, b phân
biệt !
1, Điểm:
Mô tả: Dấu chấm là hình ảnh của điểm
Đặt tên: Dùng các chữ cái in hoa đặt
tên cho điểm
Hai điểm phân biệt, hai điểm trùng
nhau.
VD: Cho điểm A, B, C M
A B
CM
Chú ý: Một điểm cũng là một hình
2, Đ ờng thẳng :
VD: Sợi chỉ căng thẳng, cạnh bàn,
Mô tả:
a
Đặt tên: Dùng các chữ cái thờng đặt tên
cho đờng thẳng
Hai đờng thẳng phân biệt, hai đờng
thẳng trùng nhau.
1
? Hãy Lấy một điểm A d, B d!
H nằm trên d.
m n , d m d
m n
3.Điểm thuộc đ ờng thẳng, điểm không
thuộc đ ờng thẳng.
a
A M
B
KH: A a, B b, M a.
Chú ý: đờng thẳng a còn gọi là đờng
thẳng AB.
K d
4.Củng cố :
? Hs lên bảng !
?HS lên bảng vẽ !
? HS làm vào giấy nháp nộp chấm
chéo tổ !
? HS lên bảng vẽ !
Bài1:
Bài2: C
a A
b B
c
Bài3:
Bài6: m
K A B
D
P C
5.H ớng dẫn học ở nhà :
- BTVN: 4, 5, 7 ( sgk )
2
Ngày soạn: / /
Ngày dạy:
Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng
I .Mục tiêu :
- HS hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Trong 3 điểm thẳng hàng có và chỉ có
một điểm nằm giữa 2 điểm kia.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, điểm nằm
giữa 2 điểm kia .
II .Chuẩn bị.
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
Chuẩn bị: ngoài đồ dùng thông thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+ Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III. Hoạt động dạy và học
1. Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
Hãy Đặt tên điểm, đờng thẳng vào hình vẽ, điểm A thuộc những đờng thẳng
nào ? Những điểm nào nằm trên đờng thẳng m ?
A
m
3.Bài mới:
M N
P
? Trong 3 điểm thẳng hàng điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại ? Có mấy
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại ?
1, Thế nào là ba điiểm thẳng hàng ?
VD: 3 điểm M, N, P không thẳng hàng.
3 điểm A, B, C thẳng hàng vì chúng
cùng nằm trên một đờng thẳng.
- Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng
nằm trên một đờng thẳng
2, Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng:
Mô tả:
VD1: điểm B nằm giữa 2 điểm A và C,
điểm A và C không nằm giữa hai điểm
còn lại.
Nhận xét: ( sgk )
3
- Cho 3 điểm D, E, F nh hình vẽ,
điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
PVD2: Không có điểm nào nằm giữa 2
điểm kia.
4.Củng cố :
- GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
- Hớng dẫn học sinh đặt thớc kiểm
tra !
- HS lên bảng !
- Mỗi HS vẽ 1 hình.
- Mỗi HS vẽ 1 hình
Để 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
cần 2 Đ/K:
Bài8
A, M, N thẳng hàng
Bài 9
a,Bộ 3 điểm thẳng hàng:
B, D, C.
D, E, G. A, B, E.
b, Bộ 3 điểm không thẳng hàng:
A, B, C. B, D, E.
Bài10:
Vẽ hình
Bài13
a,
b,
5 .H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: 12, 14 ( sgk ) & 5 13 ( BTT )
Ngày soạn: / /
Ngày dạy:
Tiết3 Đờng thẳng đi qua hai điểm
I. Mục tiêu :
- Khẳng định có một và chỉ một đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt. Nắm đợc vị
trí tơng đối của 2 đờng thẳng trên mặt phẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
II .Chuẩn bị.
4
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
Chuẩn bị: ngoài đồ dùng thông thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+ Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III .Hoạt động dạy và học
1 Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
? Vẽ điểm A nằm giữa 2 điểm B và C !
? Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm M, N,
Lấy 1 điểm P không thuộc đờng thẳng
đó ? Điểm nào nằm giữa trong 3 điểm
đó ?
3.Bài mới:
? Em hãy trình bày cách vẽ đờng
thẳng đi qua 2 điểm M, N !
? Tơng tự vẽ đờng thẳng đi qua 2
điểm A, B cho trớc !( 3 HS vẽ 3 lần
bằng 3 màu khác nhau )
? Em có nhận xét gì về 3 đờng
thẳng đi qua 2 điểm A, B cho trớc
mà 3 bạn đã vẽ ?
? Đọc tên của đờng thẳng m bằng
các cách khác nhau ?
? Đờng thẳng AB và đờng thẳng m
có chung mấy điểm ?
? Điểm M thuộc những đờng thẳng
nào ?
1, Vẽ đ ờng thẳng:
- Cách vẽ:
VD:
Nhận xét: ( sgk )
2, Tên đ ờng thẳng :
Có 3 cách đặt tên
VD: đờng thẳng m, n, mn, AB, BC,
AC, CA, CB, BA.
3, Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau,
song song .
VD:
- Hai đờng thẳng trùng nhau m
AB.
- a cắt b có giao điểm M.
5
? 2 đờng thẳng d, h có điểm chung
nào không ?
- d || h d và h không có điểm chung.
4.Củng cố :
? Câu nào đúng ?
? Có hai điểm không thẳng hàng
không ?
? Hãy vẽ hình, kể tên các đờng
thẳng kẻ đợc.
? Giải thích tại sao cũng có 4 điểm
mà bài 17 vẽ đợc 6 đờng thẳng còn
bài 18 chỉ vẽ đợc 4 đờng thẳng ?
Bài 15
a, Đúng
b, Đúng
Bài 16
a, Qua 2 điểm luôn luôn vẽ đợc 1 đờng
thẳng vì vậy nên 2 điểm luôn luôn thẳng
hàng.
Bài 17
Vẽ đợc 6 đờng thẳng:AB, AC, AD,
Bài 18
Vẽ đợc 4 đờng thẳng:
QM, QN, QP, MN
5.H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: 19, 20 ( sgk ),17, 18, 20 ( BTT )
Ngày soạn: 7/9/2010.
6
Ngày dạy:10/9(6 A1,A2).
Tiết4: Thực hành trồng cây thẳng hàng
I.Mục tiêu:
-HS biết vận dụng khái niệm 3 điểm thẳng hàng vào việc trồng cây theo hàng
thẳng.
II. Chuẩn bị.
- Chuẩn bị: Mỗi tổ: 3 cọc tiêu, 1 sợi dây, 1 búa.
III.Tiến trình dạy, học:
1. Tổ chức.
2. Tiến hành:
3.
B ớc 1: Cô giáo hớng dẫn hs cách cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai
điểm A và B .Dùng dây dọi kiểm tra xem cọc tiêu đã thẳng đứng với mặt đất cha.
- Em thứ nhất đứng ở vị trí A, em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng thẳng ở một điểm
C( H24,25 SGK)
- Em thứ nhất ra hiệu để em thứ 2 điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em thứ
nhất thấy vị trí cọc tiêu A ở chỗ mình che lấp hai cọc tiêu ở B và C. Khi đó ba
điểm A,B ,C thẳng hàng.
B ớc 2: 4 tổ thực hành ( tổ trởng chỉ đạo )
B ớc 3: Viết phiếu thực hành.
Nêu quá trình xác định vị trí điểm C
Xác định đợc bao nhiêu điểm C ?
3)Tổng kết:
GV nhận xét buổi học, chấm điểm 4 bài xác xuất thuộc 4 tổ, tuyên dơng HS tích
cực.
4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Về nhà xem bài và chuẩn bị giờ sau tiếp tục thực hành
Ngày soạn: /
Ngày dạy:
7
Tiết5: Thực hành trồng cây thẳng hàng
I.Mục tiêu:
-HS biết vận dụng khái niệm 3 điểm thẳng hàng vào việc trồng cây theo hàng
thẳng.
II. Chuẩn bị.
- Chuẩn bị: Mỗi tổ: 3 cọc tiêu, 1 sợi dây, 1 búa.
III.Tiến trình dạy, học:
1.Tổ chức.
2.Tiến hành:
B ớc 1: Cô giáo cùng 3 HS Làm mẫu.
Giả sử đã có 2 cây ở vị trí A, B hãy trồng cây C thẳng hàng với
A và B.
Trồng cây M nằm giữa 2 cây D, E.
B ớc 2: 4 tổ thực hành ( tổ trởng chỉ đạo )
B ớc 3: Viết phiếu thực hành.
Nêu quá trình trồng cây C
Trồng đợc bao nhiêu cây C ? bao nhiêu cây M ?
3)Tổng kết:
GV nhận xét buổi học, chấm điểm 4 bài xác xuất thuộc 4 tổ, tuyên dơng HS tích
cực.
4. Hớng dẫn học ở nhà.
- Về nhà xem trớc bài mới.
Ngày soạn: / /
Ngày dạy:
Tiết6: Tia
I. Mục tiêu :
-HS nắm đợc khái niệm và biểu tợng tia, 2tia chung gốc, 2 tia đối, 2 tia trùng
nhau.
Rèn luyện kỹ năng vẽ tia, đọc tia, quan sát.
II.Chuẩn bị
+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng,phấn màu.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức.
8
2.Kiểm tra bài cũ:
? Vẽ đờng thẳng xy ! Lấy 1điểm O
trên đờng thẳng xy ! Lấy 2 điểm A, B
sao cho O nằm giữa A & B.
3.Bài mới:
GV chuyển tiếp từ phần kiểm tra
bài.
Hãy vẽ Tia Az !, Tia Mz !
Thế nào là 2 tia đối nhau ?
Trên hình vẽ sau 2 tia OM, OH
có phải 2 tia đối không ?
1, Tia:
Mô tả VD:
Cách đọc, viết: tia Ox,
Oy.
A Ox, A Oy
B Oy, B Ox
Cách vẽ:
2, Hai tia đối nhau:
K/n: ( sgk )
VD: ( H1 )
Nhận xét: ( sgk )
Hai tia OM, OH không phải hai
tia đối. Ta gọi chúng là 2 tia chung
gốc.
3, Hai tia trùng nhau:
VD: ( H1 )
OA Ox, OB Oy
Hai tia phân biệt:
Chú ý : ( sgk )
4.Củng cố
Những tia nào trùng nhau ?
2 tia OA, OB có phải 2 tia đối
không ?
Tia OA và tia Ax có trùng nhau
không ?
Bài toán:
9
HS điền vào dấu trên bảng
phụ !
Hãy vẽ hình rồi trả lời ?
Cho trớc 2 điểm A, B ( HS lên
bảng vẽ )
Bài 22:
Bài 24:
Vẽ hình
a) Tia trùng với tia BC là By.
b) Tia đối của tia BC là: BO,
BA, Bx ( các tia này trùng
nhau )
Bài 25:
5.H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: 23, 26 32 ( sgk
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 7 Đoạn thẳng
I .Mục tiêu :
- HS hiểu khái niệm đoạn thẳng. Có biểu tợng về đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, đoạn thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng cắt tia.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, xác định giao điểm.
II.Chuẩn bị.
+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng, phấn màu.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm A,
B cho trớc. Lấy 1 điểm M nằm giữa
2 điểm A & B. Có bao nhiêu điểm
M ?
Có vô số điểm M nằm giữa 2 điểm A &
B.
10
3.Bài mới:
Đặt vấn đề: Nếu xoá bớt 2 phần
bên ngoài A & B của đờng thẳng
AB ta có hình này đợc gọi là đoạn
thẳng AB.
Hãy vẽ đoạn thẳng AB ?
Vẽ đoạn thẳng MN !
2 đoạn thẳng AB & CD có điểm
nào chung ?
2 đoạn thẳng EF & MN có điểm
nào chung ?
Xác định giao điểm của đờng
thẳng a với đoạn thẳng MN ?
Xác định giao điểm của đoạn
thẳng AB với tia Ox ?
Hãy vẽ đoạn thẳng không cắt tia
O x
1, Đoạn thẳng:
a) Cách vẽ:
b) Đ/N: ( sgk )
c) VD:
Đoạn thẳng AB = { M | M A hoặc M
B hoặc M nằm giữa 2 điểm A & B }
A & B gọi là mút của đoạn thẳng
AB
Đoạn thẳng MN.
2, Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đ ờng
thẳng, cắt tia.
Giao điểm của 2 đoạn thẳng là I
4.Củng cố:
11
HS đọc nhiều lần !
Đoạn thẳng AB & BA là một hãy
đọc tên các đoạn thẳng trên đờng
thẳng a !
Giải thích tại sao ?
Vẽ hình xác định điểm I !
Vẽ hình xác định điểm K!
Vẽ hình xác định điểm L!
Đặt thớc kiểm tra xem 3 điểm I, K,
L có thẳng hàng không ?
Bài 33:
a) HS diễn đạt bằng lời.
b) HS diễn đạt bằng lời.
c)
Bài 34:
Các đoạn thẳng đó là: AB, AC, BC.
Bài 35 :
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Bài 39:
3 điểm I, K, L thẳng hàng
5.H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: 36, 37, 38 ( sgk )
35 ( BTT )
Ng y soạn :
Ngày dạy:.
Tiết 8 Độ dài đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm độ dài đoạn thẳng, khoảng cách giữa 2 điểm.
- Rèn luyện kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng. Biết so sánh hai đoạn thẳng với nhau.
12
II.Chuẩn bị
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
Chuẩn bị: ngoài đồ dùng thông thờng ( thớc, phấn màu ) cần có sợi dây.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Hoạt động dạy và học.
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Vẽ hai đoạn thẳng AB, CD !
Đo xem đoạn thẳng AB, CD dài mấy
cm ? (2 h/s đo)
B
A
C D
3.Bài mới:
Mỗi đoạn thẳng có mấy số đo ?
Kết quả số đo là só âm hay dơng ?
Cho 2 điểm M, N . Khoảng cách
giữa 2 điểm M, N là bao nhiêu ?
Trong 2 đoạn thẳng AB, CD
đoạn thẳng nào dài hơn ?
Vẽ thêm đoạn thẳng MN ( MN =
AB)
So sánh đoạn thẳng AB và MN ?
Em đo và điền vào SGK !, H/s
lên bảng làm vào bảng phụ
Trong thực tế em thấy những th-
ớc đo nào ?
Đặt vấn đề: ở Tiểu học Qua kết quả 2
bạn đo ta có nhận xét :
1, Đo đoạn thẳng:
Cách đo:
Nhận xét: ( sgk )
VD: Khoảng cách giữa 2 điểm M, N:
M N
2, So sánh hai đoạn thẳng:
Số đo đoạn CD > Số đo đoạn AB
Ta nói đoạn CD lớn hơn đoạn AB
KH: CD > AB, AB < CD
AB = MN
BT: ?1 (SGK)
3, Dụng cụ đo - Đơn vị đo:
*Thớc thẳng, Thớc dây, Thớc kim
loại, Thớc gấp, Thớc chữ A
* Đơn vị đo:
Hệ mét :
In:
4 Củng cố :
13
HS đo chiều dài , chiều rộng của
ban h/s!
GV kiểm tra !
Đoạn thẳng AB & AC, so
sánh ?
H/s đo tính, GV kiểm tra ghi bài
giải lên bảng.
* Mỗi đoạn thẳng có duy nhất một số đo
là một số dơng.
Bài 41:
HS đo: Chiều dài :
Chiều rộng :
Bài 42
AB = AC
Bài 44:
a, AD, DC, CB, BA
b, AB + BC + CD + DA
= 12 + 16 + 25 + 31 = 84 mm = 8,4
cm
5.H ớng dẫn học ở nhà :
BTVN: 43, 45 ( sgk )
a,Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A và B đo các đoạn thẳng AM, MB, AB . so sánh
AM + MB với AB ?
b,Vẽ điểm M , A, B không thẳng hàng. đo các đoạn thẳng AM, MB, AB . so sánh
AM + MB với AB ?
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 9 Khi nào thì AM + MB = AB ?
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc diều kiện cần và đủ để AM + MB = AB.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết vị trí tơng đối giữa ba điểm. Tính đợc độ dài một
đoạn thẳng khi biết trớc hai đoạn thẳng thẳng hàng.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng cụ đo, yêu cầu đo chính xác.
II. Chuẩn bị:
+Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng, phấn màu.
+Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Hoạt động dạy và học .
1. Tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
14
1, Vẽ điểm M nằm giữa 2 điểm A và
B.
Đo độ dài đoạn thẳng AM, MB,
AB.
So sánh AM + MB với AB ?
2, Cho A, M, B nh hình vẽ (H
1
, H
2
)
Đo độ dài đoạn thẳng AM, MB,
AB.
So sánh AM + MB với AB ?
AM + MB = AB
AM + MB > AB
H
2
AM + MB > AB
3.Bài mới:
Qua 2 bài toán trên em rút ra
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Khi nào thì AM + MB AB ?
Cho điểm M nằm giữa A , B sao
cho: AM = 2cm, AB = 5,5cm.
MB = ?
Cho Ba điểm A, B, C thoả mãn:
AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 4cm
Hỏi ba điểm A, B, C có thẳng hàng
không ?
Hớng dẫn cách sử dụng!
Đặt vấn đề:
1, Khi nào thì AM + MB = AB ?
Bài toán:
Nhận xét: ( sgk )
VD1:
Vì điểm M nằm giữa A , B
AM + MB = AB
MB = AB - AM = 5,5 - 2 = 3,5cm
VD2:
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
vì 2 + 3 > 4, 2 + 4 > 3, 3 + 4 > 2
Vậy không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.
2, Dụng cụ đo khoảng cách giữa 2 điểm
trên mặt đất :
Thớc dây, Thớc chữ A
Cách đo:
4.Củng cố
* AM + MB = AB <=> M nằm giữa 2
điểm A và B
15
Hớng dẫn cách trình bày!
Bài 46:
Vì N nằm Giữa I và K
IK = IN + NK = 3 + 6 = 9 cm
5.H ớng dẫn học ở nhà :
- BTVN: 47, 48, 49, 50(SGK) và làm BT: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Tính độ
dài BC biết AB = 3cm, AC = 5cm.
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 10: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS nắm chắc điều kiện cần và đủ để AM + MB = AB.
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết vị trí tơng đối giữa ba điểm. Tính độ dài một đoạn
thẳng khi biết trớc hai đoạn thẳng thẳng hàng một cách thành thạo.
II.Chuẩn bị.
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
+ Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Hoạt động dạy và học.
1. Tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
1, Khi nào AM + MB = AB ? vẽ
hình minh hoạ.
AM + MB = AB <=> M nằm giữa 2
điểm A và B
3. Bài mới.
Hởng dẫn viết gt, kl của bài toán
Gt: M [EF], EM = 4cm,
EF = 8cm
Kl: EM ? MF
- GV yêu cầu HS làm BT
Trong 3 điểmD, E, F . điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại ? Biết :
Bài 1: (47 - sgk)
M [EF] EM + MF = EF
MF = EF - EM = 8 - 4 = 4cm
EM = MF
Bài 2:
16
a, DE = 3cm, EF = 5cm, DF =
8cm.
b,DE = 2,5cm, EF = 6cm, DF =
8cm
c, DE = 3cm, EF = 7,5cm,
DF = 4,5cm
GV yêu cầu HS nêu gt và kl.
+ GT : A, B, C, D, E, F thẳng hàng
theo thứ tự, AB = BC = CD = DE =
1,25m, EF = 1/5.AB
+ KL: AF = ?
Vì sao
AF = AB + BC + CD +DE +
EF ?
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
AB = 3cm, AC = 5,4cm. Tính BC ?
a, DE + EF = = 8cm = DF
E nằm giữa 2 điểm D và F
b, DE + EF DF, EF + DF DE
DE + DF EF
không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại.
c, Tơng tự a, : điểm D nằm giữa E và F
Bài 3: (48 - 121)
*C/m: AF = AB + BC + CD + DE + EF
*Thay số AF = 1,25.4 + 1,25:5 = 5,25m
Bài 4:
TH
1
A nằm giữa B và C BC = AB + AC
= 3 + 5,4 = 8,4cm
TH
2
B, C nằm cùng phía đối với A, AB < AC
B nằm giữa A và C AB + BC = AC
BC = AC - AB = 5,4 - 3 = 2,4cm.
4.Củng cố.
- Điều kiện cần và đủ để AM + MB = AB
- Khi cho 2 điểm A, B cùng nằm trên 1 tia Ox nếu OA < OB thì A nằm giữa O và
B
5.Hớng dẫn về nhà:
- Về làm BT 51,52 và BT SBT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
17
I.Mục tiêu:
- HS biết vẽ đoạn thẳng trên tia, so sánh độ dài hai đoạn thẳng trên tia và vị trí
giữa các đầu đoạn thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị.
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
+ Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Hoạt động dạy và học.
1. Tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
1, Khi nào điểm M nằm giữa hai
điểm A và B ? vẽ hình minh hoạ.
2, Cho Cho tia Ox, đặt điểm A sao
cho OA = 2 cm?
( Lấy tinh thần xung phong )
Có thể vẽ bằng cách khác ?
1, AM + MB = AB
2,
3.Bài mới:
Qua câu 2 bài cũ em rút ra cách
xác định một điểm trên tia khi biết
khoảng cách từ điểm đó tới gốc của
tia!
Cho đoạn thẳng AB vẽ đoạn
thẳng CD sao cho CD = AB ?
Nêu từng bớc vẽ nh thế nào?
Em hãy vẽ đoạn OM, ON !
Trong 3 điểm O, M, N điểm nào
nằm giữa?
1, Vẽ đoạn thẳng trên tia:
Bài toán: (ở phần kiểm tra bài cũ)
Nhận xét: ( sgk )
VD2: SGK
2, Vẽ hai đoạn thẳng trên tia:
BT: (VD SGK)
TQ: OM = a, ON = b
thì M nằm giữa O và N <=> a < b
4.Củng cố:
* Cách vẽ đọan thẳng!
18
Em hãy vẽ hình!
Hớng dẫn cách trình bày!
Vẽ hình!
a, Tính BC ?
b, CD = ?
* ĐK để điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
trên cùng 1 tia.
Bài 53:
OM < ON M nằm giữa 2 điểm O và N
MN = ON OM = 6 3 = 3 cm
OM = MN
Bài 56:
a, AC < AB => C nằm giữa A và B =>
BC = AB AC = 4 1 = 3 cm
b, 2 tia BC và BD đối nhau nên B nằm
giữa C và D
=> CD = CB + BD = 3 + 2 = 5 cm
Bài 58:
5.Hớng dẫn học ở nhà:
- BTVN: 54, 55, 57, 59( SGK).
Ngày soạn:
Ngày dạy:
19
Tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc đ/n trung điểm của đoạn thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng xác định vị trí trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.
- Tính đợc khoảng cách từ trung điểm tới hai đầu đoạn thẳng, biết độ dài đoạn
thẳng đó.
II.Chuẩn bị .
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
+ Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Hoạt đông dạy và học:
1. Tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
1, Trên tia Ax vẽ điểm M, B sao cho AM
= 2,5 cm và AB = 5 cm.
so sánh AM và MB ?
AM = MB
3.Bài mới:
Vẽ đợc mấy điểm M t/m: vừa
nằm giữa 2 điểm A, B. vừa cách
đều 2 điểm A, B.
Cho M t/m: MA = MB thì M có
phải trung điểm của đoạn thẳng AB
không ?
Cho I nằm giữa 2 điểm D, E hỏi
I có phải trung điểm của đoạn
thẳng DE không ?
Để khẳng định M là trung điểm
của đoạn thẳng AB ta cần chứng tỏ
điều gì ?
AM = MB = ?
BT:Cho đoạn thẳng AB = 6 cm,
điểm M là trung điểm của AB. Tính
1, Trung điểm của đoạn thẳng:
Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng vẽ đợc 1 và
chỉ 1 điểm M t/m : vừa nằm giữa 2 điểm
A, B. vừa cách đều 2 điểm A, B.
Đ/n:
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
[ ]
=
MBMA
ABM
VD:
PVD1:
PVD2:
2, Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng:
20
AM, MB ?
Hớng dẫn cách sử dụng!
M nằm giữa A, B nên AM + MB = AB
AM = MB => 2.AM = AB
=> AM = MB = AB/2 = 6/2 = 3 cm
Cách vẽ:
C
1
, Dùng thớc thẳng:
C
2
, Gấp giấy:
C
3
, Gấp dây:
4.Củng cố:
Xác định điểm A, B !
Hớng dẫn cách trình bày!
Hãy điền vào bảng phụ!
Nhắc lại đ/n, cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng.
Bài 61:
Ox, Ox' là 2 tia đối, A Ox và B Ox' nên O
nằm giữa A, B.
mà OA = OB => O là trung điểm của AB
Bài 63
a, Sai
b, Sai
c, Đúng
d, Đúng
Bài 65:(Bảng phụ)
AB = BC = CD = CA = CD
a, C là trung điểm BD
b, C không là trung điểm của AB vì
C không thuộc AB
c, A không là trung điểm của BC vì
A không thuộc BC.
5.H ớng dẫn học ở nhà:
BTVN: 62, 64 ( SGK).
Ngy son:
Ngày dạy:
Tiết 13 Ôn tập chơng I
I.Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, đoạn thẳng, tia. Vị trí tơng đối
giữa chúng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi gi thit, kt lun của bài toán và tính toán đơn
giản.
II.Chun b.
21
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.
+ Học sinh: Vở ghi, vở nháp, SGK, đồ dùng học tập(thớc thẳng, eke,com pa )
III.Tiến trình dạy học:
1. T chc.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bi mi.
i
Nêu những điểm đờng thẳng a?
Đọc tên các đờng thẳng, đoạn
thẳng, tia
Cho biết 2 tia đối nhau?
Điểm nào không thuộc đoạn
thẳng, đờng thẳng và tia nào?
Nêu điều kiện cần và đủ để điểm
M nằm giữa 2 điểm A và B?
Nêu điều kiện cần và đủ để điểm
M là trung điểm của đoạn thẳng AB
?
Điền đúng, sai vào ô trống:
*Trong 3 điểm A,B,C thẳng
hàng thì B nằm giữa A và B
*MA = MB thì M là trung
điểm của AB
*Hai tia đối nhau là hai tia
chung gốc
Vẽ hình
Vì sao M nằm giữa A, B?
1, Điểm đờng thẳng, đoạn thẳng, tia.
Vị trí tơng đối giữa chúng:
VD:
2, Điểm nằm giữa, trung điểm của
đoạn thẳng:
*Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
<=> AM + MB = AB
*M là trung điểm của đoạn thẳng AB
<=> M nằm giữa 2 điểm A và B
MA = MB
Luyện tập:
Điền đúng, sai vào ô trống:
*Trong 3 điểm A,B,C thẳng
hàng thì B nằm giữa A và B
*MA = MB thì M là trung
điểm của AB
*Hai tia đối nhau là hai tia
chung gốc
Bài 2
Bài 3:
22
S
S
S
Vì sao M là trung điểm của AB?
Vẽ hình
O có phải là trung điểm của AC,
BD không ?
a, M nằm giữa A và B vì
b, => AM = MB
c, => M là trung đểm của AB.
Bài 4:
4.Cng c.
5.Hớng dẫn ôn tập:
Ôn lại lý thuyết , làm hết bài tập còn lại, chun b gi sau kim tra 1 tit.
Ngy son:
Ngy dy: Tit 14: KIM TRA 1 TIT
A.Mc tiờu:
- Kim tra ỏnh giỏ nhn thc ca hc sinh v im, ng thng, tia, on
thng, trung im ca on thng.
- Rốn luyn t duy logic, rốn k nng lm bi kim tra.
- Giỏo dc ý thc hc tp.
B. Chun b.
Giỏo viờn: bi, ỏp ỏn.
Hc sinh: ễn tp.
C. Hot ng dy v hc.
1. T chc.
2. Kim tra bi c.
3.Bi mi.
bi
A. Trc nghim.
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đúng: (2điểm)
1. Số đờng thẳng vẽ đợc qua hai điểm A, B phân biệt là:
a.2 c. 3
b. 1 d. Không có đờng thẳng nào.
2. Trên đờng thẳng xy lấy 3 điểm A, B, C. Có bao nhiêu đoạn thẳng
a. Hai đoạn thẳng: AB, BC c. Ba đoạn thẳng: AB, BC, AC
b. Bốn đoạn thẳng: AB, BA, BC, CB d. Sáu đoạn thẳng : AB, BC, AC,
BA, CB, CA
23
3.Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
a. AO = OB b. AO = OB và AO + OB = AB
c. O nằm giữa A và B d. AO + OB = AB
4.Trên tia Ox lấy 2 điểm B, C sao cho OB = 2 cm, OC = 3 cm , khi đó:
a. C nằm giữa O và B b. O nằm giữa B và C.
c. B nằm giữa O và C . d. Không kết luận đợc điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại.
5.Điểm A nằm giữa hai điểm P và Q thì:
a. PQ + PA = AQ b. PA = AQ + PQ
c. PA + AQ = PQ d. PQ + QA = PA
II. Tự luận:
1. (2đ) Cho điểm O thuộc đờng thẳng xy, điểm B thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy
a. Tìm các tia đối của tia Ox
b. Tìm các tia trùng với tia Ox
c. Trong hình có bao nhiêu tia? ( Các tia trùng nhau kể là một tia)
2.(5đ) Trên tia Ox đặt các đoạn thẳng ON, OM sao cho ON = 8 cm ; OM = 4 cm.
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính MN? Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao ?
c. Trên tia Ox đặt đoạn thẳng OP sao cho OP = 6 cm. Điểm P có là trung điểm của
đoạn thẳng MN không ? Vì sao ?
3.(1đ) Cho đoạn thẳng AB và I là trung điểm của nó. C là một điểm thuộc đoạn AI ( C
khác A và I ). Tính khoảng cách IC theo CA và CB
ỏp ỏn.
I.Trc nghim .(2) Mi ý ỳng c (0.4 )
1- b, 2 - C 3 - b 4 - C 5 - C
II. T lun.(8)
1. Tia i ca tia ox l : OC, oy.( 1)
- Tia trựng vi tia ox l: OB (0.5)
- Cú hai tia i nhau: Ox, Oy( 0.5)
2.a) im M nm gia hai im O,N vỡ OM< ON(1)
b)Vỡ M nm ga hai im O,N nờn ta cú: OM + MN = ON
MN = ON - OM = 8-4 = 4
Vy OM = MN
M l trung im ca on thng ON (2)
c) OP = 6 nờn P nm gia O, N.
OM + MP = 6
MP = 2 m MN = 4 nờn PN = 2 Vy P l trung im ca MN(2)
3. Ta cú IC + CB + AI = AB ( 0.5)
IC = AB - ( CB + AI) (0.5)
4.Cng c.
5. Hng dn hc nh. V nh ụn tp chun b kim tra hc k I
24
25