HỌC PHẦN
LAN -WAN
NỘI DUNG
CH 1. T
NG QUAN VỀ M NG MÁY TÍNH
Ạ NG CON NGƯỜI VÀMẠ NG HỘI TỤ
NG ỨNG DỤNG
ẦNG GIAO VẬN
ẦNG MẠNG
ĐỊA CH IP
ẦNG DATA LINK
ẦNG VẬT LÝ
ẾT KẾ MẠNG
CH11. CẤU HÌNH VÀKIỂM TRA MẠNG
CH 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH
o Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Mô tả vai trò của mạng dữ liệu trong mạng con
người
o Nhận diện các thành phần chính của mạng dữ liệu
o Nhận diện các thuận lợi vàthách thức của mạng hội
tụ
o Mô tả các ñặc tính kiến trúc mạng.
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Thông tin mạng cóvai trò quan trọng như nướ
thực phẩm
o Giới hạn lớn nhất trong mạng con người làthông
tin trong cự ly ng n.
o Với mạng m ười cóthể thông tin với
nhau với bất kỳ khoảng cách nào.
o Những mạng dữ liệu trước ñây chỉ truy n text.
Những mạng ngày nay cóthể truy
…trên cùng thiết b ñ u cuối.
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o M t sốứng dụng thông dụng trên
mạng internet:
n Instant Messaging.
n Weblogs (Blogs).
n Wikis.
n PodCasting
n Collaboration Tools.
Instant Messaging
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Cách thức học mới:
n Học trực tuyến.
n Phương pháp học truy n thống chỉ hạn chếởlớp.
n Các rào cản về ñịa lý ñã ñược loại bỏ.
n Học mọi lúc mọi nơi.
n Vídụ: CNAP (Cisco Networking Academy
Program).
n Học trực tuyến mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
Tài nguyên học tập phong phú
Không hạn chế số lượng người học.
Chất lượng phùhợp
Giáthành rẻ.
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Thay ñổi cách thức làm việc:
n Ng i tại m t v trívàlàm việc với nhi u loại hình
d ch vụ trên cùng thiết b ñầu cuối.
n Mạng máy tính chia làm 2 loại: Intranet vàExtranet.
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Thay ñổi cách thức giải trí:
n H trợ nhiều dịch vụ trên mạng dữ liệu: duyệt web,
nghe nhạc, xem phim, chatting, email, elearning,…
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Truy n thông vàvai trò của truy n thông:
n Thiết lập kênh truy n thông tin.
n Những thông tin quan trọng nên ñược lặp lại.
n Những mô hình thông tin khác nhau ảnh hưởng tới
chất lượng vàhiệu quả truyền tin.
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
o Quátrình truy n thông thành công khi người nghe hiểu
ñược toàn bộ các câu nói của người nói.
o Có2 lý do ảnh hưởng ñến quátrình truyền tin: External và
Internal.
n External:
Chất lượng ñường truyền từ nguồn tới ñích
Số lần gói tin gửi lại.
Số lần gói tin phải chuyển hướng hoặc thay ñổi ñịa ch
Các gói tin của nhiều ứng dụng truyền ñồng thời.
Số phiên truyền thành công
n Internal:
Kích thước gói tin.
Mức ñộ quan trọng của gói tin
Tính phức tạp của gói tin
1.1 Lợi ích mạng ñối với cuộc sống
1.2 Mô tả vai trò của mạng dữ liệu trong mạng con người
o Mạng dữ liệu dùng ñể truy n hàng triệu các bản tin
của nhi
u loại hình d ch vụ khác nhau.
o ốn thành phần của mạng dữ liệu: giao thức,
phương tiện truyền dẫn, các thiết bị mạng, các gói
tin.
1.2 Mô tả vai trò của mạng dữ liệu trong mạng con người
o Device: Dùng ñể truy n tin.
o Phương tiện truy n dẫn: ñể truyền các gói tin.
o Gói tin: Là ñơn vị nhỏ nhất truyền qua mạng.
o Giao thức: Làcác qui ñịnh chung ñể trao ñổi tin
trên mạng.
n diện các thành phần chính của mạng dữ liệu
o Device:
n Computer
n Hub/Switch
n Router
n Server
n Firewall
n Cloud
n Wan media
n Laptop
n IP phone
n Lan media
n Wireless
media
n Wireless
router
n ……
ận diện các thành phần chính của mạng dữ liệu
o Phương tiện truy n dẫn:
n Kết nối códây: cáp ñồng, cáp xoắn ñôi, cáp quang.
n Kết nối không dây:
ận diện các thành phần chính của mạng dữ liệu
o Giao thức:
n Các thiết b mạng muốn nói chuyện với nhau thìchúng
phải sử dụng chung m t ngôn ngữ, ñóchính làgiao
thức.
ận diện các thành phần chính của mạng dữ liệu
o Gói tin (Message):
ận diện các thành phần chính của mạng dữ liệu
o Trước ñây ử dụng nhi u loại mạng cho nhi u
loại d
ch vụ khác nhau.
o ạng h i tụ ra ñời khỏa lắp nhược ñiểm
trên.
Mạng trước ñâyMạng ngày nay
ận diện các thuận lợi vàthách thức của mạng hội tụ
o Mạng thông minh cho phép mở rộng nhiều loại
thiết bị ñầu cuối sử dụng nhiều loại dịch vụ trên
mạng.
o Trong tương lai ạng hội tụ sẽ dần về mạng con
người.
ả các ñặc tính kiến trúc mạng
o ến trúc mạ ơ sở hạ tầng mạ ến trúc
thượng tầng mạng.
o ến trúc thượng tầng mạ ịch vụ mạ
các giao thức.
o Các giao thức quy ñịnh thể thức gói tin của từng
loại dịch vụ mạng khi truyền qua cơ sở hạ tầng
mạng.
o Bốn tính năng của một kiến trúc mạng: khả năng
hồi phục mạng, khả năng mở rộng mạng, chất
lượng dịch vụ mạng vàbảo mật mạng.
ả các ñặc tính kiến trúc mạng
ả các ñặc tính kiến trúc mạng
o ả năng hồi phục mạng: dự phòng thiết bị vàdự
phòng về kết nối.
n Dự phòng về thiết bị
n Dự phòng về kết nối: full mesh. Nếu ñường best
route bị lỗi sẽ có ñường khác thay thế.
ả các ñặc tính kiến trúc mạng
o Có 2 phương thức chuyển mạch: kênh vàgói.
n Chuyển mạch kênh
n Chuyển mạch gói
Chuyển mạch gói
ả các ñặc tính kiến trúc mạng
o Để d dàng trong việc mở rộng mạ ười ta sử
dụng mô hình mạ
ớp:
n Lớp Core.
n Lớp Distribution
n Lớp Network Access.
ả năng mở rộng mạng theo mô hình 3 lớp