Tải bản đầy đủ (.doc) (384 trang)

Giáo án lớp 1-2009 -2010.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 384 trang )

Thứ t ngày 8 tháng 9 năm2010

Mỹ thuật(ôn)
Bài 1: Xem tranh thiếu nhi vui chơi
A- Mục tiêu:
- Giúp HS làm quen và tiếp xúc với tranh thiếu nhi
- Bớc đầu biết quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
- GD HS tích cực tham gia các hoạt động vui chơi
- Biết yêu quý cái đẹp
B- Đồ dùng dạy học:
+ GV: Một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi (ở sân trờng, ngày lễ, công viên, cắm trại ).
+ Su tầm tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung về vui chơi
+ DK: Nhóm 4. CN,
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng và sách vở của môn học
- Nêu nhận xét sau khi kiểm tra
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh xem tranh
Bớc 1: Hoạt động nhóm
- GV nêu yêu cầu
- HD từng nhóm thảo luận
Bớc 2: thảo luận cả lớp
- GV treo tranh lên bảng
? Bức tranh vẽ những gì?
? Em thích hình ảnh nào nhất?
? Hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở đâu ?
- Trong tranh có những mầu nào ?
? Mầu nào đợc vẽ nhiều hơn?


? Em thích mầu nào trong bức tranh của bạn ?
3. Nhận xét - Đánh giá
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- HS mở sách thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu
- HS quan sát và trình bày kết quả
- Bức tranh vẽ các bạn học sinh đang chơi trò
chơi
- HS trả lời theo ý thích
- Hình ảnh trong tranh đang diễn ra ở sân trờng
- Trong tranh có các mầu xanh, trắng, đen
- Mầu đen
- HS nêu
1
- Nhận xét chung giờ học và đánh giá ý thức của
các em
III. Dăn dò:
- Về nhà tập quan sát và nhận xét
2
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Thể Dục (ôn )
Trò chơi đội hình đội ngũ
A.Mục tiêu :
- Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trớc cho thẳng( có thể còn chậm).
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV.
- Có thói quen tập thể dục buổi sáng.
B- Địa điểm, ph ơng tiện:
* GV:Trên sân trờng, 1 còi và tranh ảnh một số con vật.
* HS: Trang phục gọn gàng.
* DK: CN, Cả lớp, tổ, nhóm

C- Các hoạt động cơ bản.
Nội dung Đlợng Phơng pháp
I- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2; 1-2
II- Phần cơ bản:
1- Bài mới:
a. Ôn tập tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hô khẩu lệnh và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b. Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
- Cho HS xem tranh các con vật.
* HD: Nếu nói đến tên các con vật có hại thì hô
"Diệt" còn nói đến tên các con vật có ích thì không
đợc hô. Nếu bạn nào hô là phạm luật
? Các em vừa học những nội dung gì ?
III- Phần kết thúc :
- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp 1-2
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
- Nhận xét chung giờ học: thờng xuyên tập luyện
để rèn luyện sức khoẻ.
- VN: ôn lại nội dung vừa học
5 phút
25 phút
5 phút
- Tập hợp, điểm số, báo cáo.

x x x x
x x x x
- HS tực hiện
- HS làm đồng loạt theo GV
x x x x
x x x x
- HS tập theo khẩu lệnh
(tổ, nhóm, lớp, CN)
x x x x
x x x x
- Lần 1: GV làm quản trò
- Lần 2,3: HS làm quản trò
- Vài HS nêu
3
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Âm nhạc (ôn)
Ôn tập Quê hơng
A. Mục tiêu
- Biết bài hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
- GD hs yêu mến quê hơng của mình
B. Đồ dùng dạy học
4
- Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ.
- DK: CN, nhóm, cả lớp, trò chơi.
C. Hoạt động dạy và học
II- Dạy bài mới:
1- Ôn bài hát "Quê hơng tơi đẹp"
- GV hát lại toàn bài (1lần)
- Cho HS hát ôn

- Cho hát kết hợp với vận động , vỗ tay
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm
- Cho HS biểu diễn trớc lớp
- GV nhận xét và cho điểm khuyến khích
2- Tập hát kết hợp với vỗ tay:
Theo tiết tấu lời ca
+ Hát vỗ tay theo tiết tấu
Quê hơng em biết bao tơi đẹp
x x x x x
- GV làm mẫu (hớng dẫn và giao việc)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Hát kết hợp với gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca .
- GV làm mẫu (hớng dẫn và giao việc)
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
C. Củng cố - dặn dò;
+ Trò chơi: "Hát đối"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- GV làm quản trò
- GV hát mẫu lại một lần
- Nhận xét chung giờ học
- VN: Học thuộc lời bài hát.
- Tập hát theo những động tác giáo viên HD
- HS chú ý nghe - HS ôn (nhóm, lớp)
- HS hát kết hợp làm động tác vỗ tay;
chuyển dịch chân
- HS hát đơn ca, tốp ca
- HS hát và làm theo hớng dẫn
- HS thực hành theo hớng dẫn
- HS chơi tập thể theo HD của giáo viên
- Cả lớp hát lại bài

Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010
Mỹ Thuật(ôn)
Bài: Vẽ nét thẳng
A. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc một số loại nét thẳng.
- Biết cách vẽ nét thẳng.
- Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo nên hình đơn giản.
5
B. Đồ dùng dạy và học
* GV - Một số hình vẽ có các nét thẳng
- Một số bài vẽ minh hoạ
*HS: - Vở tập vẽ 1
- Bút chì đen, sáp màu
* DK: CN, cả lớp.
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ
- KT vở tập vẽ và đồ dùng cho giờ học
- Nêu NX sau KT
II- Dạy - Học bài mới
1- Giới thiệu nét thẳng:
- HD xem tranh minh hoạ
? Tranh vẽ gì ?
? Gồm có những nét thẳng nào
* GV chỉ và chốt lại
2- Hớng dẫn HS cách vẽ nét thẳng.
- HS nêu lại cách vẽ
+ Nét thẳng ngang: kéo từ trái sang phải
+ Nét thẳng, nghiêng: Vẽ từ trên xuống
+ Nét gấp khúc: có thể vẽ liền nét từ trên xuống và

từ dới lên
? Đây là hình gì ?:
- Chỉ vào hình b và hỏi ?
? Hình b vẽ gì = những nét nào ?
- Dùng nét thẳng, nét nghiêng, nét ngang có thể vẽ
đợc nhiều hình nh: núi, cây, nớc

3- Học sinh thực hành:
- Cho HS tự vẽ tranh theo ý thích vào phần giấy
bên phải của vở tập vẽ
- HD HS tự tìm ra cách vẽ khác nhau:
+ Vẽ nhà và hàng rào
+ Vẽ thuyền và vẽ núi
+ Vẽ cây, về nhà
- Gợi ý cho HS vẽ màu theo ý thích vào các hình.
- HS lấy vở, bút màu cho GVKT
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ các nét thẳng
+ Nét thẳng ngang
+ Nét thẳng nghiêng
+ Nét thẳng đứng
+ Nét gấp khúc
- HS chú ý theo dõi
- Hình núi, vẽ theo nét gấp khúc
- Hb vẽ cây = nét đứng, nét nghiêng
- HS tự làm bài
+ Tìm hình cần vẽ
+ Cách vẽ nét, vẽ thêm hình
+ Vẽ màu
- HS vẽ màu vào hình

- NX đánh giá
6
* GV theo dõi, uốn nắn, động viên.
- Cho HS xem một số bài vẽ đẹp và cha đẹp để HS
tự đánh giá
5- Củng cố - Dặn dò:
- NX chuẩn bị, tinh thần học tập của sinh.
______________________________________________
Thể dục (ôn )
Đội hình đội ngũ trò chơi.
A. Mục tiêu
- Ôn t thế đứng nghỉ ( bắt trớc đúng theo GV)
- Tham gia chơi thành thạo.
- Rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.
B. Địa điểm, ph ơng tiện
* Trên sân trờng sạch sẽ. Kòi
* DK: cả lớp, tổ 3
C. Hoạt động dạy và học
Nội dung Đ lợng Phơng pháp
7
1- Ôn t thế đứng nghỉ:
HD: Vẫn ở t thế đứng nghiêm sau khi GV hô (nghỉ)
đứng dồn trọng tâm về chân trái , trùng gối chân
phải.
2- Ôn phối hợp: Nghiêm nghỉ.
- Dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ
3- Trò chơi Diệt các con vật có hại
- Cách chơi nh ở tiết 2
- GV làm quản trò
? Hôm nay chúng ta học những nội dung gì ?

III- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học.
(Khen, nhắc nhở, giao bài VN)
5 phút
- HS chia làm 3tổ tậpluyện
(Nhóm trởng điều khiển)
Tổ1 Tổ 2 Tổ 3
x x x
x x x
x x x
- GV theo dõi, sửa sai.
- HS giải tán và làm theo khẩu
lệnh
- 2HS nhắc lại nội dung của bài
Hớng dẫn học
Ôn: ô - ơ
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết đợc âm ô,ơ, tiếng có chứa âm ô, ơ đã học trong bài
- Có kĩ năng đọc đúng và nhanh dần các âm, tiếng có chứa âm ô, ơ
- Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập trong VBT Tiếng việt
II. Đồ dùng học tập
- SGK, VBT,
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc viết o, c, bò, cỏ
- Nhận xét cho điểm
B .H ớng dẫn ôn tập
1. Luyện đọc
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng đã

- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con
8
học
- GV ghi bảng ô, ơ, cô, cờ
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc
- Sửa sai phát âm cho học sinh
- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần sau
đó đọc trơn
2.Tìm âm và tiếng mới
- Giáo viên đa ra 1 câu văn: Bé có vở ô ly
- Tổ chức và hớng dẫn học sinh thi tìm âm và tiếng
mới học
4. Hớng dẫn học sinh làm vở bài tập
- GV nêu yêu cầu từng bài tập
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa
bài, nhận xét
- Học luyện đọc âm, tiếng khóa
CN- N - ĐT
- Luyện đọc tếng ứng dụng
CN N - ĐT
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
CN N - ĐT
- HS theo dõi và chú ý nghe
- Thi tìm âm và tiếng mới học trong đoạn
văn
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng vừa
tìm đợc

- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng
bài tập theo Hd
C . Củng cố dặn dò
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tìm âm, tiếng mới học trên sách báo

Hớng dẫn học
Ôn: Bé hơn. Dấu <
A- Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn, dấu < để diễn đạt kết quả
so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
B- Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- So sánh các số
- Nêu NX sau kiểm tra
II. H ớng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1(12- VBT)
- Nêu yêu cầu - HD
- Cho học sinh nhắc lại cách viết dấu bé ( chiều
nhọn của dấu chỉ về phía tay trái
- HS so sánh bảng con, bảng lớp
2 < 3 1 < 2 4 < 5 3 < 4
- Viết dấu bé <
- Học sinh viết vở bài tập
- 2 học sinh lên bảng viết thi

- Học sinh nêu yêu cầu
9
- Bao quát học sinh viết
Bài 2(12- VBT)Viết theo mẫu
- Hớng dẫn học sinh làm : Đếm số chấm tròn
sau đó viết số vào ô từ trái sang phải so sánh 2
số rồi điền dấu
- Giáo viên chữa bài nhận xét cho điểm
Bài 34( 12- VBT) Viết dấu < váo ô trống
- Nhắc lại cách viết dấu
- Chữa nài nhận xét cho điểm
- Học sinh làm bài tập
- 4 học sinh lên bảng chữa
1 < 3 2 < 5
3 < 4 1 < 5
- Học sinh đọc lại bài tập
- Học sinh nêu yêu cầu
- 4 học sinh lên bảng thi chữa bài

1 2 3 5 3 4
1 5 2 4 2 3

III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài ôn tập
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
______________
________________________
Hớng dẫn học
Tiết 3: Luyện viết

I. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm và các tiếng đã học trong tuần qua
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
A. KTBC:
- Nêu các chữ đã đợc đọc và viết trong tuần
B. Hớng dẫn học sinh luyện viết
1. Luyện viết bảng con
- Treo bài viết mẫu
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao
các chữ ghi âm và các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và h/d học sinh viết
- học sinh nêu: o, c, ô, ơ, bò, cỏ. cô, cờ
- Học sinh dọc bài viết mẫu
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm
o, c, ô, ơ
- Phân tích các tiếng bò, cỏ, cô, cờ
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu t thế ngồi viết
10
<
<
<
<

<
<
2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi
luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính
cẩn thận khi viết
- Học sinh luyện viết vào vở
C. Củng cố dặn dò ;
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
___________________________
_________
Thứ sáu ngày 20 thang 9 năm 2010
Âm nhạc (ôn )
Bài 3: Mời bạn vui múa ca
A. mục tiêu
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
- HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng dạy học
- Hát chuẩn xác bài Mời bạn vui múa ca
- Thanh phách
C. hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Giới thiệu bài hát
+ Nghe hát mẫu
- GV hát mẫu toàn bài (1 lần)
? Bài này hát nhanh hay chậm ?

- GV nói: Đây là bài hát hay và dễ hát chúng ta sẽ biết
hát bài này trong tiết học hôm nay.
+ GV chia câu hát.
- GV treo bảng phụ và nói: Bài gồm 7 câu hát, trên bảng
phụ mỗi câu hát là một dòng.
- HS chú ý nghe
- Hơi nhanh
11
+ Tập đọc lời ca.
- Dạy hát:
+ Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu câu 1
- GV hát lần 2 câu 1 và bắt nhịp
- GV nghe và chỉnh sửa
+ Các câu còn lại dạy tơng tự
- Cho HS hát cả bài
2. Hát kết hợp gõ đệm
+ Hát & vỗ theo tiết tấu lời ca
- Khi hát 1 tiếng trong lời ca các em sẽ vỗ 1cái
- GV hát và vỗ mẫu
+ Hát và gõ theo phách
- HD các em hát và gõ đều vào các chữ sau
Chim ca líu lo. Hoa nh đón chào
- GV hát và gõ mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Củng cố - Dặn
- HS đọc CN, ĐT
- HS nhẩm theo
- HS nghe bắt nhịp và tập hát câu
- HS nghe

- HS làm theo HD
- HS hát (CN, Nhóm, lớp)
- HS nghe và ghi nhớ
- HS thực hiện theo HD
- HS thực hiện theo HD

Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Âm nhạc (ôn)
Bài4: Ôn tập bài mời bạn vui múa ca
A. Mục tiêu
- Biết hát theo giai điệu, lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Tham gia trò chơi
B. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên chuẩn bị:
- 1 vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa
- Nắm vững trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ô đã về
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS hát lại bài Mời bạn vui múa ca
- GV nhận xét sau KT
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca
+ GV bắp nhịp cho HS hát lại bài
+ Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo phách
- HS chú ý nghe
- HS hát cả lớp (1 lần)
- HS thực hiện (nhóm, CN, lớp)

12
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS hát và nhún chân theo phách
- GV làm mẫu
- Cho HS thực hiện
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS tập biểu diễn trớc lớp
- - GV theo dõi và uốn nắn
3- Trò chơi theo bài đồng dao
Ngựa ông đã về - GV ghi bảng:
Nhong nhong nhong ngựa ông đã về
Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn
+ Cho HS tập đọc đồng dao theo T
2
.
- GV đọc mẫu và hớng dẫn
cơng, hai chân chuyển động nh đang cỡi ngựa và quất
roi cho ngựa phi nhanh.
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
+ Chia lớp thành 3 nhóm để chơi trò cỡi ngựa
HD: Học sinh nam: Miệng đọc câu đồng dao, hai chân
kẹp que vào đầu gối
(giả làm ngựa) ai để que rơi là thua
- HS nữ: một tay cầm roi ngựa, một tay giả nh nắm
III- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS hát lại toàn bài (1 lần)
- Nhận xét chung giờ học
- HS theo dõi
- HS thực hiện (CN, nhóm, lớp)
- HS biểu diễn: CN, nhóm, tổ.

- HS theo dõi
- HS tập đọc theo mẫu
(CN, nhóm, lớp)
- HS thực hiện theo HD: nhóm, cỡi
ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ trống
nhỏ.
- HS hát cả lớp một lần, kết hợp với gõ
phách và trống nhỏ.

13
Hớng dẫn học
Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết đợc âm, tiếng có chứa âm d, đ đã học trong bài
- Có kĩ năng đọc trơn nhanh lu loát các âm, tiếng có chứa âm d, đ
- Nhận biết nhanh âm d, đ ở tiếng bất kì trong 1 câu văn( Học sinh khá)
- Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập trong VBT Tiếng việt
II. Đồ dùng học tập
- SGK, VBT, Đoạn văn có chứa âm, tiếng mới học
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc viết n, m, nơ, me
- Nhận xét cho điểm
B .Hớng dẫn ôn tập
1. Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng
đã học
- GV ghi bảng d, đ, dê ,đò
da de do da dê
đa đe đo đi bộ

- Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc
- Sửa sai phát âm cho học sinh
- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần
sau đó đọc trơn
2.Tìm âm và tiếng mới trong đoạn văn ứng bất
kì ( HS khá)
- Giáo viên đa ra câu văn đã chuẩn bị sẵn trên
bảng phụ và đọc cho học sinh nghe
- Tổ chức và hớng dẫn học sinh thi tìm âm và
tiếng mới học
- Gv gạch chân âm và tiếng đó, nhận xét cho
điểm và biểu dơng học sinh tìm nhanh và đúng
3. Hớng dẫn học sinh làm vở bài tập
- GV nêu yêu cầu từng bài tập
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài ,
chữa bài, nhận xét
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con
- Học luyện đọc âm, tiếng khóa
Cn n - đt
- Luyện đọc tếng ứng dụng
Cn n - đt
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
Cn n - đt
- HS theo dõi và chú ý nghe
- Thi tìm âm và tiếng mới học trong câu văn
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng vừa tìm
đợc
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài
tập theo Hd

14
C . Củng cố dặn dò
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học
Tiết 2: luyện viết
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm đ, đ và các tiếng đã học trong tuần qua
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
a. KTBC:
- Nêu các chữ đã đợc đọc và viết
b Hớng dẫn học sinh luyện viết
1. Luyện viết bảng con
- Treo bài viết mẫu
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ
cao các chữ ghi âm và các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và h/d học sinh viết
2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi
luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính
cẩn thận khi viết
- học sinh nêu: d, đ, dê, đò
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm
ê, o : 2 li d, đ cao 4 li

- Phân tích các tiếng : dê, đò
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết
- Học sinh luyện viết vào vở
C. Củng cố dặn dò;
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
______________________________
15
____________
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Hớng dẫn học
Bài: Bằng nhau. dấu =
A- Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng so sánh 2 nhóm đồ vật có số lợng bằng nhau và sử dụng từ bằng
nhau, dấu = để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
B- Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- So sánh các số
- Nêu NX sau kiểm tra
II. H ớng dẫn học sinh ôn tập
Bài 1(15- VBT)
- Nêu yêu cầu

- Cho học sinh nhắc lại cách viết dấu bằng (hai
nét ngang bằng nhau, viết cân đối)
- Bao quát học sinh viết
Bài 2(15- VBT) Viết theo mẫu
- Hớng dẫn học sinh làm : Đếm số chấm tròn
sau đó viết số vào ô từ trái sang phải so sánh 2
số rồi điền dấu
- Giáo viên chữa bài nhận xét cho điểm
Bài 3( 15- VBT) Viết dấu < , >, = vào ô trống
- Nhắc lại cách viết dấu
- Chữa bài nhận xét cho điểm
Bài 4( 15) Làm cho bằng nhau
- HD học sinh làm bài
- Tổ chức cho học sinh thi chữa bài
- Nhận xét và biểu dơng tổ thắng cuộc
- Cho học sinh nêu lại cách làm bài tập 4
- HS so sánh B/c, B/l
3 < 4 1 < 2
5 > 3 3 = 3
- Viết dấu =
- Học sinh viết vở bài tập
- 2 học sinh lên bảng viết thi
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài tập
- 4 học sinh lên bảng chữa
4 > 3 4 < 5 4 = 4
3 < 4 5 > 4
- Học sinh đọc lại bài tập
- Học sinh nêu yêu cầu
- 4 học sinh lên bảng thi chữa bài


4 5 1 4 3 3
2 2 5 2 2 3
- Học sinh nêu yêu cầu
-
- Học sinh làm PBT
- 3 tổ lên thi làm
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài ôn tập
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
16
<
=
>
<
<
=
Hớng dẫn học
Toán :luyện tập
A. Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi
5
- Rèn kỹ năng so sánh và cách trình bày bài tập.
B. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu
? Nêu cách so sánh hai số ?
? Cách KT KQ so sánh (>, <, =)

II- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Y/c HS nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên làm
trên bảng lớp
- Y/c HS quan sát cột 3
(2<3 3<4 2<4)
? Các số đợc so sánh ở hai dòng đầu có gì
giống nhau ?
- Kết quả thế nào ?
GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
Bài 2 (24)
- Y/c HS nêu cách làm
- HD và giao việc
Bài 3 (24):
- GV treo hình trong SGK phóng to
- Bạn nào cho cô biết ở BT3 ta làm nh thế nào ?
- Y/c HS tự làm bài vào phiếu và 1 HS lên bảng
làm
+ Chữa bài:
- HS: 3 > 2 2 < 3 4 = 4. 5 = 5
- Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải
- Mũi nhọn của dấu chỉ về dấu bé là đúng
- Nếu hai số = nhau thì dùng dấu (=)
- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp vào ô
trống
- HS làm BT trong phiếu và nêu miệng từng cột
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn
- 2 HS nhắc lại

- So sánh rồi viết kq theo mẫu
- 1 số HS đọc kết quả
- Lớp NX, chỉnh sửa
- HS quan sát.
- Ta phải vẽ vào hình trong khung màu xanh 1
số ô vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng có số
ô xanh = số ô trắng
- HS làm BT theo Y/c
- HS dới lớp KT bài tập của mình
- HS đọc kq sau khi đã nối . 5ô xanh = 5 ô trắng
viết 5=5
III- Củng cố - dặn dò:
? Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn những số nào ? 1 , 2, 3, 4
? Những số nào bé hơn số 5 ? 1, 2, 3, 4
? Số 1 bé hơn những số nào ? 2, 3, 4, 5
17
Hớng dẫn học
Ôn bài 15:t -th
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng đọc viết đợc âm t, th, tiếng có chứa âm t, th đã học trong bài
- Có kĩ năng đọc trơn nhanh rõ ràng các âm, tiếng có chứa âm t, th
- Tìm nhanh đợc tiếng có chứa âm t, th
- Vận dụng kiến thức đã học làm đợc các bài tập trong VBT Tiếng việt
II. Đồ dùng học tập
- SGK, VBT, câu văn có chứa âm, tiếng mới học
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc viết t, th, tổ, thỏ
- Nhận xét cho điểm
B .H ớng dẫn ôn tập

1. Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng
đã học
- GV ghi bảng t, th, tổ, thỏ
to tơ ta ti vi
tho thơ tha thợ mỏ
- Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc
- Sửa sai phát âm cho học sinh
- Cho HS yếu đợc luyện đọc đánh vần nhiều lần
sau đó đọc trơn
2.Tìm tiếng có chứa âm t, th(HS khá)
- Gv ghi bảng tiếng đó, nhận xét cho điểm và
biểu dơng học sinh tìm nhanh và đúng
3. Hớng dẫn học sinh làm vở bài tập
- GV nêu yêu cầu từng bài tập
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài ,
chữa bài, nhận xét
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con
- Học luyện đọc âm, tiếng khóa
Cn n - đt
- Luyện đọc tếng ứng dụng
Cn n - đt
- Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói
Cn n - đt
- HS nghe yêu cầu
- Thi tìm tiếng có âm và tiếng mới học
- Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng vừa tìm
đợc
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài

tập theo Hd
C . Củng cố dặn dò
- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tìm âm, tiếng mới ngoài bài
Tiết 3: Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm i, a, n, m, t, th và các tiếng đã học trong
tuần qua
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
A. KTBC:
18
- Nêu các chữ đã đợc đọc và viết trong ngày
B. Hớng dẫn học sinh luyện viết
1. Luyện viết bảng con
- Treo bài viết mẫu
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ
cao các chữ ghi âm và các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và h/d học sinh viết
2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi
luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính
cẩn thận khi viết
- học sinh nêu: t, th, tổ, thỏ

- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm
ô, o, : 2 li
T : 3 li , th: hai chữ ghép lại t :3 li, h: 5 li
- Phân tích các tiếng tổ, thỏ
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết
- Học sinh luyện viết vào vở
C. Củng cố dặn dò ;
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
Thể dục(ôn)
Đội hình đội ngũ - trò chơi
A. Mục tiêu
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đợc hớng để xoai ngời về hớng bên phải hoặc bên trái( có thể còn chậm)
- Biết tham gia chơi.
- Rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.
B. Địa điểm , ph ơng tiện.
- Trên sân trờng
19
- Chuẩn bị 1 còi
C. Hoạt động dạy và học
Nội dung Đ lợng Phơng pháp
I- Phần mở đầu:

- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
- Khởi động:Vỗ tay và hát
+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ
2- Học quay phải, quay trái
- Hớng dẫn HS nhận định bên trái và phải
- Khẩu lệnh: Bên phải quay
Bên trái quay
* Cho HS quay đầu theo HD đó cha yêu cầu kỹ thuật
quay.
3- Ôn phối hợp:
- Cho HS ôn: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, quay phải, trái
4- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
? Các em vừa ôn những động tác gì ?
? Các em vừa học thêm động tác gì ?
III- Phần kết luận:
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
+ Hệ thống bài: Cho 1 số HS thực hiện lại động tác.
+ Nhận xét giờ học:
(Khen, nhắc nhở, giao bài về nhà)
5 phút
20 phút
5 phút
- Điểm số, báo cáo
x x x x
x x x x


- Thành 3 hàng dọc
- Sau mỗi lần GV cho HS
giải toán rồi tập hợp
- HS tập đồng loạt, tổ
- GV qsát, sửa sai
- GV làm quản trò
- 2 HS nhắc lại
- Lớp theo dõi và NX

x x x x
x x x x

Hhớng dẫn học
Bài 16 : Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các âm, tiếng từ ứng dụng đã học trong tuần
- Mở rộng vốn từ cho học sinh bằng cách tìm tiếng mới
- Rèn cho học sinh kĩ năng kể truyện theo tranh
II. Các hoạt động dạy và học:
1 Luyện đọc:
- Sáng các em đợc ôn những âm gì?
- Giáo viên ghi bảng
- Trong các âm đó những âm nào có nét giống
nhau
* Luyện đọc tiếng, từ, câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng các tiếng, từ và câu ứng
dụng
tổ cò, lá mạ
Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
- Học sinh nêu

- học sinh phân tích một số âm,
- Học sinh luyện đọc các âm
CN - ĐT
- Học sinh phân tích các tiếng, từ khó
- Học sinh đọc CN N -ĐT
20
- GV sửa phát âm cho học sinh
2. Luyện viết;
- Hớng dẫn học sinh viết 1 số âm, tiếng, từ ứng
dụng
- Bao quát và giúp đỡ học sinh viết còn sai.
3. Mở rộng vốn từ
- Tổ chức cho học sinh tìm từ có chứa các âm
vừ ôn theo nhóm
- Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
- Giáo viên ghi bảng
4. Thi kể chuyện theo tranh
- Giáo viên chia 4 nhóm mỗi nhóm 1 tranh
- Cử đại diện các nhóm kể lần lợt trớc lớp
- Giáo viên nhận xét, biểu dơng tổ kể đúng nội
dung và kể hay
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh thi tìm trong nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Học sinh đọc lại các từ
- Học sinh tập kể trong nhóm
- Các nhóm nghe nhận xét và bổ sung
- 1 - 2 học sinh kể toàn truyện
III. Củng cố dặn dò

- Đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài

Hớng dẫn học
Toán :Luyện tập chung
A . Mục tiêu:
+ Củng cố và khắc sâu cho học sinh về:- Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau .Thực
hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ lớn hơn bé hơn bằng nhau, các
dấu (>, <, =) để đọc, ghi kết quả so sánh.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách so sánh hai số ?
- NX sau kiểm tra
II- Luyện tập:
*Bài 1 (17)
- Cho HS mở VBT và quan sát
? em hãy nhận xét số hoa ở 2 bình hoa
- Muốn để bình có hai bông = bình có 3 bông
ta phải làm gì ?
- Cho HS quan sát phần b
- HS làm BT theo Y/c của GV
- Hs lên bảng: 2.4 3.3 4.5
- 1 HS nêu
- HS quan sát BT1
- Số hoa ở hai bình không bằng nhau, 1bình có
3 bông, 1bình có 2 bông.
- Vẽ thêm một bông hoa vào bên có hai bông
hoa
- HS vẽ theo HD

- HS quan sát
21
- Số con ngựa ở 2 hình có = nhau không?
? Muốn cho bên có 4 con ngựa= bên có 3 con
ngựa ta làm ntn ?
+ Cho HS quan sát phần c
? Em hãy so sánh số con vịt ở 2 hình ?
- Y/c HS làm bài và uốn nắn
Bài 2 (17)
? Nêu cách làm của BT2
? Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số ? vì
thế mỗi lần nối ô trống với một số em hãy thay
đổi màu bút chì để dễ nhìn kết quả.
Bài 3 (17): Làm tơng tự BT2
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- không bằng nhau, 1 bên có 4 con ngựa, 1 bên
có 3 con.
- Ta phải gạch đi một con
- HS quan sát
- HS làm theo HD
- Nối số thích hợp với ô trống
- Nhiều số
- HS làm BT rồi đọc kq
- HS tự nêu cách làm và làm BT sau đó nêu kq
- 1HS lên bảng
III- Củng cố - dặn dò:
- Khắc sâu nội dung luyện tập
- NX chung giờ học,
______________________
__________

Hớng dẫn học
Bài: Ôn tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết đợc âm tiếng ,từ và câu ứng dụng trong các bài đã học
- Mở rộng vốn từ có chứa các âm, tiếng, từ ôn
- Luyện nói theo các chủ đề trong bài
II. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. GTB Ghi bảng
2. Hớng dẫn ôn tập
- Hớng dẫn học sinh đọc SGK
- Yêu cầu học sinh mở SGK
- Tổ chức cho học sinh bốc thăm
- Giáo viên nhận xét cho điểm
* Thi đọc trong nhóm
3. Luyện viết
- Hớng dẫn luyện viết bài phần B trong vở tập
viết
- Hớng dẫn học sinh sửa sai
4. Mở rộng vốn từ
- Tổ chức cho học sinh tìm từ có chứa các âm
- Đọc 1 trong các bài đã học
- Học sinh nêu âm đã học trong tuần
- Phân tích một số âm khó, tiếng khó
- Học sinh luyện đọc các bài trong SGK
CN N - ĐT
- Học sinh luyện đọc theo HD của GV
- Chia nhóm luyện đọc

- Học sinh thi đọc trong nhóm , đại diện nhóm
thi đọc - Luyện đọc Đt các bài
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Viết bảng con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh thi tìm trong nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo
22
vừ ôn theo nhóm
- Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
- Giáo viên ghi bảng
4. H ớng dẫn học sinh luyện nói
- Giáo viên tổ chức cho hoc sinh luyện nói
trong nhóm một số chủ đề đã học
- Học sinh đọc lại các từ
- Học sinh luyện nói trong nhóm sau đó nói tr-
ớc lớp
III. Củng cố dặn dò
- Đọc lại toàn bài ôn trên bảng
- Nhận xét chung giờ học
Tiết 2: luyện viết
I. Mục tiêu:
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm t, th và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
A. KTBC:
- Nêu các chữ đã đợc đọc và viết trong bài t - th
B. Hớng dẫn học sinh luyện viết

1. Luyện viết bảng con
- Treo bài viết mẫu
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao
các chữ ghi âm và các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và h/d học sinh viết
2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi
luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính
cẩn thận khi viết
- học sinh nêu: t, th, tổ, thỏ
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm
ô, o : 2 li
T : 3 li , th: hai chữ ghép lại t :3 li, h: 5 li
- Phân tích các tiếng tổ, thỏ
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết
- Học sinh luyện viết vào vở
C. Củng cố dặn dò ;
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Biểu dơng những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
23
Luyện viết
I. Mục đích, yêu cầu

- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm u, , cá thu, đu đủ và các
tiếng đã học.
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
A. KTBC:
- Nêu các chữ đã học
B. Hớng dẫn học sinh luyện viết
1. Luyện viết bảng con
- Treo bài viết mẫu
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo,
độ cao các chữ ghi âm và các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và h/d học sinh viết
2. H ớng dẫn học sinh luyện viết vở
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế
ngồi luyện viết
- Giáo viên nhắc học sinh tính cẩn thận
khi viết
- học sinh nêu: u,
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ
ghi âm u,
- Phân tích các tiếng nụ, th
- Học sinh quan sát giáo viên viết
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi viết

- Học sinh luyện viết vào vở
C. Củng cố dặn dò ;
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Khen những HS có chữ viết tiến bộ
- VN luyện viết nhiều lần
24
Tiết 4: âm nhạc
Tiết 5: Ôn 2 bài hát: Quê hơng tơi đẹp- Mời bạn vui múa ca
A. Mục tiêu
- Biết hát theo giai điệu và đuúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
- Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ đơn giản.
B. Đồ dùng dạy học
- Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát
- Một số nhạc cụ gõ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc các em học bài hát gì ?
- Cho HS hát lại bài hát
- GV NX và cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2. ÔN bài: Quê hơng tơi đẹp
- GV hát toàn bài 1 lần
- Hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
+ GV thực hành gõ mẫu
-Hát kết hợp động tác phụ hoạ
+ GV thực hiện mẫu.
+ HD từng động tác

* tiểu kết: cả lớp hát và múa phụ hoạ cả bài
3. Ôn bài Mời bạn vui múa ca
- GV hát toàn bài 1 lần
- Hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
+ GV thực hành gõ mẫu
-Hát kết hợp động tác phụ hoạ
+ GV thực hiện mẫu.
+ HD từng động tác
* tiểu kết: cả lớp hát và múa phụ hoạ cả bài
4. Trò chơi: Cỡi ngựa theo bài đồng dao ngựa
ông đã về
- Mời bạn vui múa ca
- 2 HS.
- HS nghe nhẩm theo
- Ôn theo tổ, nhóm
- HS biểu diễn CN, Nhóm
- HS nghe nhẩm theo
- Ôn theo tổ, nhóm
- HS biểu diễn CN, Nhóm
25

×