Gi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 8
1. Ví dụ về chơng trình
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
Lệnh khai báo tên
chơng trình
Lệnh in ra màn
hình dòng chữ
CHAO CAC BAN
CHAO CAC BAN
Kết quả
Chơng trình có thể có nhiều câu lệnh, mỗi câu lệnh gồm
các cụm từ khác nhau đợc tạo từ các chữ cái.
Cho chơng trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:
Bảng các chữ cái.
Các quy tắc ngữ pháp
để viết từ và câu.
Hãy cho biết ngôn
ngữ Tiếng Việt gồm
những thành phần
nào?
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
Mỗi ngôn ngữ lập trình thờng gồm 2 thành phần cơ bản:
bảng chữ cái và các quy tắc viết lệnh.
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái riêng.
Các chữ cái tiếng Anh Các chữ số Các kí tự khác
Chữ hoa: A B C Z
Chữ thờng: a b c z
0 1 2 9
Dấu phép toán: + - * /
Các kí hiệu: @ $ ( ) . ;
Các câu lệnh chỉ đợc viết từ các chữ cái trong bảng
chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình thờng gồm:
Bảng chữ cái
Các quy tắc
Mỗi câu lệnh trong chơng trình đều có quy tắc quy định
cách viết các từ và thứ tự của chúng.
Mỗi câu lệnh đều có một ý nghĩa nhất định xác định
thao tác mà máy tính cần thực hiện và kết quả đạt đợc.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
Một số câu lệnh kết
thúc bằng dấu ;
Sau từ Program là
các dấu cách
Câu lệnh chỉ thị
máy tính in ra màn
hình dòng chữ
CHAO CAC BAN
Câu lệnh kết thúc
chơng trình
Ví dụ:
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
là những từ dành riêng, không đợc dùng cho
bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do
ngôn ngữ lập trình quy định.
Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có một số từ khoá nhất định
Ví dụ:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
Program Từ khoá khai báo tên chơng trình
Uses Từ khoá khai báo các th viện
Begin, End Các từ khoá thông báo bắt đầu và kết thúc phần
thân chơng trình.
Tên
dùng để nhận biết và phân biệt các đại lợng và đối
tợng trong chơng trình.
Tên do ngời lập trình đặt theo các qui tắc của ngôn
ngữ lập trình và chơng trình dịch.
Hai đại lợng khác nhau trong một chơng trình phải có tên khác
nhau.
Tên không đợc trùng với các từ khoá.
Ví dụ 1:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
vd1 tên chơng trình
crt tên th viện
Ví dụ 2:
Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Không bắt đầu bằng chữ số.
Không chứa dấu cách.
Bai toan
Hãy chỉ ra những tên không hợp lệ trong Pascal. Vì sao?
So_hoc_sinh
R1
8A1
4. Cấu trúc chung của chơng trình
Một chơng trình viết
bằng ngôn ngữ lập
trình có cấu trúc nh
thế nào nhỉ?
?
?
?
- Phần khai báo có thể có hoặc không.
- Phần thân chơng trình bắt buộc phải có.
[<Phần khai báo>]
<Phần thân chơng trình>
Cấu trúc chung của mọi ch
ơng trình gồm hai phần:
Trong đó:
Phần khai báo
Khai báo tên chơng trình
Khai báo các th viện:
chứa các lệnh viết sẵn có thể dùng
trong chơng trình.
Các khai báo khác.
Phần thân chơng trình
Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
Phần khai báo
Phần thân
chơng trình
Ví dụ:
gồm:
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
Hãy cùng làm quen
với một ngôn ngữ
lập trình Ngôn
ngữ Pascal!
Máy tính cần đợc cài đặt
môi trờng lập trình trên
ngôn ngữ Pascal.
So¹n th¶o ch¬ng tr×nh
Trong cöa sæ ch¬ng tr×nh dïng bµn phÝm ®Ó so¹n th¶o
ch¬ng tr×nh.
Program vd1;
End.
Uses Crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Dịch chơng trình
Chơng trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp .
Ch¹y ch¬ng tr×nh
NhÊn tæ hîp phÝm Ctrl + F9
Mµn h×nh hiÖn kÕt qu¶ cña
ch¬ng tr×nh:
Ghi nhớ!
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu
và quy tắc viết các lệnh.
Từ khoá: tập hợp các từ dành riêng cho
những mục đích sử dụng nhất định của
ngôn ngữ lập trình.
Cấu trúc chơng trình thờng gồm hai
phần:
- Phần khai báo
- Phần thân chơng trình.
Tên để phân biệt các đại lợng trong
chơng trình và do ngời lập trình đặt.