!
!""
#$%&
#$!%&$'("
'
()
*+(, )
/-0
)
1.234
)
!*
+ %
,-(+ %
./
01$2(+ 1
3)
45(()6)(7%-8
09:
;<%(1$=7%8+
;)
>*
"0"/
,
?@A
3?()B)
C9)D
72
C6%E
-6F(G
H*
IJ(1+(
+ %
,(+ K-(185
K8)(+ L
./
0/L1
,
M*
01$2(+
0/L1
,
KD(
,
?@A
3)
,(+ K/ENO
P1
'*
(6
"0"/
3?()%Q/&(
RS1(+ L
3?1$2
,
"(1+(P
;$@-B)()%
6NGUYỄN XUÂN BAN/ !.
31/T/ 5
!
'5()5627&85&&
Tập đọc
Ôn tập giữa kì I
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu( HS trả lời1-2 câu hỏi về nội
dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng
việt 5, tập 1( phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; Biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc
diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
-Phiếu giao việc cho bài tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
1
TG
6(%8U)V 6(%8U)P
2
13-
15
20-
22
- Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10: Ôn tập
củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng
việt của HS trong 9 tuần đầu học kì I.
-Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đ-
ợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu
học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em
về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ
tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .
- HS thảo luận nhóm theo ND phiếu học tập.
-Đai diện nhóm trình bày.
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9:
Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung
Việt Nam
tổ quốc em
Sắc màu em
yêu
Phạm Đình Ân Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vật, con ngời
trên đất nớc Việt Nam.
Cánh chim
hoà bình
Bài ca về trái
đất
Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên,
không có chiến tranh.
Ê-mi-li
con
Tố Hữu Chú mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc Bộ Quốc phòng Mĩ để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.
Con ngời
với thiên
nhiên
Tiếng đàn ba-
la-lai-ca trên
sông Đà
Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh cô gái Nga chơi đàn trên
công trờng thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trớc cổng trời Nguyễn Đình ảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao.
4-Củng cố, dặn dò: (4-5)
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc.
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
!
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
-So sánh số đo dộ dài viết dới một số dạng khác nhau.
-Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
3
1
28-
30
5
1-Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách đọc viết số thập phân?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (48): Chuyển các phân số thập phân
sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân
đó.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài dới đây,
những số nào bằng 11,02km?
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.
*Bài tập 4 (49):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân
*Kết quả:
a) 12,7
b) 0,65
c) 2,005
d) 0,008
*Kết quả:
Ta có: 11,020km = 11,02km
11km 20m = 11,02km
11020m = 11,02km
Nh vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b, c, d đều
bằng 11,02km.
*Kết quả:
a) 4,85m
b) 7,2km2
Bài giải:
*Cách 1: Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng.
*Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng.
Rỳt kinh nghim:
Nidung:
Phngphỏp:
Hỡnh thc t chc
Khoa học
Phòng tránh tai nạn giao thông đờng bộ
I/ Mục tiêu:
Sau bài học .HS có khả năng:
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
W
!
-Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp tai nạn giao thông.
-Có ý thức chấp hành tai nạn giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 41-42 SGK.
- Su tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
III/ Hoạt động dạy học:
TG
6(%8U)V 6(%8U)P
4
1
13
13
4
1-Kiểm tra bài cũ:
Mời 2 HS nêu phần Bạn cần biết của tiết học trớc.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu:
- Nhận ra đợc những việc làm vi phạm luật giao
thông của những ngời tham gia giao thông trong
hình.
HS nêu đợc những hậu quả có thể sảy ra của
những sai phạm đó.
*Cách tiến hành:
-GV hớng dẫn HS trao đổi nhóm 2:
+Quan sát các hình 1,2,3,4 trang 40 SGK.
+Lần lợt tự đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo nội
dung các hình.
-Mời đại diện một số cặp lên đặt câu hỏi và chỉ
định các bạn trong nhóm khác trả lời.
-GV kết luận: SGV-Tr. 83
2.3-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp an toàn
giao thông.
*Cách tiến hành:
Cho HS thảo luận nhóm 4 theo các bớc:
+HS quan sát hình 5, 6, 7.
+Nêu những việc cần làm đối với ngời tham gia
giao thông thể hiện qua hình?
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV yêu cầu mỗi HS nêu ra một biện pháp an toàn
giao thông.
-GV ghi lại các ý kiến, cho 1-2 HS đọc.
-GV tóm tắt, kết luận chung
.
3-Củng cố, dặn dò:
-HS đọc phần Bạn cần biết.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS chấp hành nghiêm
chỉnh luật giao thông.
-HS thảo luận nhóm 2 theo HD của GV.
-Đại diện một số cặp lên hỏi và trả lời
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nêu.
HS đọc.
Rỳt kinh nghim:
Nidung:
Phngphỏp:
Hỡnh thc t chc
Lịch sử
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
I/ Mục tiêu:
-Học song bài này học sinh biết:
-Ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng trờng Ba đình Hà Nội , Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã đọc Tuyên Ngôn Độc Lập.
-Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà.
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
X
!
-Ngày 2-9- 1945 trở thành ngày Quốc khánh nớc ta.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Hình trong SGK.
-ảnh t liệu khác( nếu có).
-Phiếu học tập của học sinh
III/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
3
1
9
9
9
4
1-Kiểm tra bài cũ:
HS nêu diễn biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng
mùa thu.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của bài học.
2.2-Nội dung
a) Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm)
*Diễn biến:
-Cho HS đọc từ đầu đến Tuyên ngôn độc lập
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi:
+Em hãy tả lại không khí tng bừng của buổi lễ
tuyên bố độc lập?
+Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2-9-
1945 ở Hà Nội?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
*Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập:
-Mời 1 HS đọc từ Hỡi đồng bào cho đến độc lập
ấy.
-Nêu nội dung của bản tuyên ngôn độc lập?
-Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt
nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
-HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
c) Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm)
*ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945:
-Cho HS đọc đoạn còn lại:
+Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945?
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi KQ vào bảng
nhóm, sau đó đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét tuyên dơng nhóm thảo luận tốt
3-Củng cố, dăn dò: Cho HS đọc phần ghi nhớ.
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS chuẩn bị giấy bút cho 2 tiết kiểm tra viết
giữa học kì I.
*Diễn biến:
-Ngày 2-9-1945, Hà Nội tng bừng cờ hoa. Nhân
dân nô nức tiến về Quảng trờng Ba Đình.
-Đúng 14 giờ Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc
lập.
*Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc lập:
Bản Tuyên ngôn Độc lập đã:
-Khẳng định quyền độc lập, tự do của dân tộc
Việt Nam.
-Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự
do độc lập ấy.
*ý nghĩa:
Khẳng định quyền độc lập dân tộc, khai sinh nớc
Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
Rỳt kinh nghim:
Nidung:
Phngphỏp:
Hỡnh thc t chc
'9()5:27&85&&
;<=(>8
Ôn tập giữa học kì I
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
!
!
I/ Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
-Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
III/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
1
16-
18
15-
17
5
1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7
HS):
GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu
học.
-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về
nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Bài tập 2:
Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Từ tuần 1 đến giờ các em đã đợc học những bài tập
đọc nào là văn miêu tả?
-GV ghi lên bảng tên 4 bài văn:
+Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+Một chuyên gia máy xúc.
+Kì diệu rừng xanh.
+Đất Cà Mau.
-Cho HS làm việc cá nhân theo gợi ý:
+Mỗi em chọn và đọc ít nhất một bài văn.
+Ghi lại những chi tiết em thích nhất trong bài,
giải thích tại sao em thích.
-GV khuyến khích HS nói nhiều hơn một chi tiết,
đọc nhiều hơn một bài văn.
-Cho HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình thích trong
mỗi bài văn, giải thích lý do tại sao mình thích
-Cả lớp và GV nhận xét, khen ngợi những HS tìm đ-
ợc chi tiết hay , giải thích đợc lý do mình thích.
3-Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học và dặn HS:
-Mỗi em tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm
để chuẩn bị cho tiết học sau.
-Các tổ chuẩn bị trang phục đơn giản để diễn 1
trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân.
-
Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc
thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
0=%/(
HS đọc.
-HS suy nghĩ và trả lời.
-HS làm việc cá nhân theo hớng dẫn của GV.
-HS nối tiếp nhau trình bày.
-HS khác nhận xét.
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phngphỏp:
Hỡnh thc t chc
Toán
Kiểm tra giữa học kì I
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
>
!
Địa lí
Nông nghiệp
I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
-Biết ngành trồng trọtcó vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
-Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nớc ta.
II/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
3
1
17
10
4
1-Kiểm tra bài cũ:-Cho HS nêu phần ghi nhớ.
-Mật độ dân số là gì? Nêu đặc điểm phân bố dân
c ở nớc ta?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
a) Ngành trồng trọt:
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-Cho HS đọc mục 1-SGK
-Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
+Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò nh thế
nào trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta?
2.3-Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)
-Cho HS quan sát hình 1-SGK.
-Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu
hỏi:
+Kể tên một số cây trồng ở nớc ta?
+Cho biết loại cây nào đợc trồng nhiều hơn?
+Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng?
+Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc trồng
lúa gạo?
-Mời HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận
2.4-Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân)
-Cho HS quan sát hình 1.
-Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1.
-GV kết luận: SGV-Tr.101
b)Ngành chăn nuôi:
2.5-Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
-Vì sao số lợng gia súc, cầm ngày càng tăng?
-Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nớc ta?
-GV cho HS quan sát hình 1 và làm bài tập 2 bằng
bút chì vào SGK
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học. Cho HS nối tiếp nhau đọc
phần ghi nhớ.
-Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông
nghiệp.
+ở nớc ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn
nuôi.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêuY
- Lúa gạo
-Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.
Đủ ăn, d gạo xuất khẩu.
-Do lợng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm
bảo.
-HS làm bài tập 2-Tr. 88
Cây trồng Vật nuôi
Vùng núi Cà phê, cao su,
chè, hồ tiêu
Trâu, bò, dê,
ngựa,
Đồng
bằng
Lúa gạo, rau,
ngô, khoai
Lợn, gà, vịt,
ngan,
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
H
!
Hỡnh thc t chc
'?()5@27&85&&
,AB,C2
Ôn tập giữa học kì I
I/ Mục tiêu:
1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
2-Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
III/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
1
17
17
5
1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7
HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm
đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục
Tiểu học.
-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về
nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Nghe-viết chính tả bài: Nỗi niềm giữ nớc giữ
rừng
GV Đọc bài.
- Cho HS đọc thầm lại bài.
-Cho HS hiểu nghĩa các từ : cầm trịch, canh cánh,
cơ man
- Nêu nội dung đoạn văn?
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con: cầm trịch, canh cánh, cơ man đỏ lừ, ng-
ợcY
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
-GV nhận xét chung.
4-Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học tiết học.
-Dặn những HS cha kiểm tra tâp đọc , HTL hoặc
kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà tiếp đọc.
- HS theo dõi SGK.
-Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách
nhiệm của con ngời đối với việc bảo vệ rừng và
giữ gìn nguồn nớc.
HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
M
!
Toán
Cộng hai số thập phân
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
-Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
II/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
1
15
20
4
1-Kiểm tra bài cũ:
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:=1I(=1-"
2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ:
1,84 + 2,45 = ? (m)
-Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện
phép cộng.
-GV hớng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập
phân: Đặt tính rồi tính.
1,84
2,45
4,29 (m)
-Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập phân 1,84 và
2,45.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:
-Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (50): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (50): Đặt tính rồi tính.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
*Bài tập 3 (50):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học
-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép
cộng ra nháp.
-HS nêu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
15,9
8,75
24,65
-HS nêu.
-HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.50
Kết quả:
a) 82,5 b) 23,44
c) 324,99 d) 1,863
*Kết quả:
a) 17,4
b) 44,57
c) 93,018
*Bài giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số: 37,4 kg
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
'
!
T ,AB,C2
Ôn tập giữa học kì I
I/ Mục tiêu:
-Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9
tuần đầu lớp 5.
-Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bút dạ, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
1
17
17
5
1-Giới thiệu bài
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của
bài tập
-HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho 1-2 HS đọc toàn bộ các từ ngữ vừa
tìm đợc
2-Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của
bài tập
-GV cho HS thi làm việc theo nhóm 7 vào
bảng nhóm
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV KL nhóm thắng cuộc.
3-Củng cố, dặn dò:
KPZ62/S(#6"
[\P/S7-"+]^((&("
*Ví dụ về lời giải:
VN-Tổ quốc
em
Cánh chim
hoà bình
Con ngời với
thiên nhiên
Danh
từ
Tổ quốc, đất
nớc, giang
sơn,
Hoà bình,
trái đất, mặt
đất,Y
Bầu trời,
biển cả, sông
ngòi,Y
Động
từ,
tính
từ
Bảo vệ, giữ
gìn, xây
dựng, vẻ
vang,Y
Hợp tác,
bình yên,
thanh bình,
tự do, Y
Bao la, vời
vợi, mênh
mông, bát
ngát,Y
Thàn
h
ngữ,
Tục
ngữ.
Quê cha đất
tổ, non xanh
nớc biếc,
Bốn biển
một nhà,
chia ngọt sẻ
bùi,Y
Lên thác
xuống
ghềnh, cày
sâu cuốc
bẫm,Y
*Lời giải:
Bảo vệ Bình
yên
Đoàn
kết
Bạn
bè
Mênh
mông
Từ
đồng
nghĩa
Giữ gìn,
gìn giữ
Bình
yên,
bình
an,
thanh
bình,
Y
Kết
đoàn,
liên
kết,Y
Bạn
hữu,
bầu
bạn,
bè
bạn,Y
Bao la,
bát ngát,
mênh
mang,Y
Từ
trái
nghĩa
Phá hoại
tàn phá,
phá
phách,Y
Bất
ổn,
náo
động,
náo
loạn,
Y
Chia rẽ
phân
tán,
mâu
thuẫn
Y
Kẻ
thù,
kẻ
địch
Chật
chội,
chật
hẹp,hạn
hẹp,Y
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
!
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Củng cố Kỹ năng cộng các số thập phân.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Củng cố về giải bài toán có nội dung hình học; Tìm số trung bình cộng.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
6(%8U)V 6(%8U)P
3
1
30
5
1-Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách cộng hai số thập phân?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (50): Tính rồi so sánh giá trị của a + b
và b + a:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con. GV ghi kết quả lên
bảng lớp.
-Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + b và
b + a sau đó rút ra nhận xét
*Bài tập 2 (50): Thực hiện phép cộng rồi dùng
tính chất giao hoán để thử lại:
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (43):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.
*Bài 4:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về luyện tập thêm.
HS làm vào bảng con.
-Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính
chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi.
a + b = b + a
*Kết quả:
a. 13,26
b. 70,05
c. 0,15
*Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
Đáp số: 82m
*Bài giải:
Số mét vải cửa hàng đã bán trong hai tuần lễ:
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là:
7 x 2 = 14 (ngày)
TB mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét vải là:
840 : 14 = 60 (m)
Đáp số: 60m
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
!
,AB,C2
Ôn tập giữa học kì I (tiết 5)
I- Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu nh tiết 1).
-Nắm đợc tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân; phân vai, diễn lại sinh động1 trong 2 đoạn kịch,
thể hiện đúng tính cách các nhân vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng(nh tiết 1).
-Một số dng cụ đơn giản để HS diễn vở kịch Lòng dân.
III/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
1
16
18
5
1- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng
6 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc
thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả
lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục
Tiểu học.
-HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em
về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học
sau.
3-Bài tập 2:
*Yêu cầu 1: Nêu tính cách của một số nhân vật
trong vở kịch Lòng dân?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
-HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Yêu cầu 2: đóng vai diễn 1 trong 2 đoạn kịch.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
-GV cho HS thảo luận nhóm 7:
+Phân vai.
+Chuẩn bị lời thoại.
+Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
-Mời các nhóm lên diễn
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm diễn
kịch giỏi nhất, diễn viên gỏi nhất.
4-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những
nhóm diễn kịch giỏi.
-Dặn HS về tích cực ôn tập.
*Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
Nhân vật Tính cách
Dì Năm Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo,
dũng cảm, bảo vệ cán bộ.
An Thông minh, nhanh trí, biết làm
cho kẻ địch không nghi ngờ.
Chú cán bộ Bình tĩnh, tin tởng vào lòng dân.
Lính Hống hách.
Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh.
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của GV.
-Các nhóm lên diễn kịch.
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
!
,AB,C2
Ôn tập giữa học kì I (tiết 6)
I/ Mục tiêu:
-Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ.
-Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và
mở rộng vốn từ.
III/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
1
35
4
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.
2-H ớng dẫn giải bài tập:
*Bài tập 1 (97):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (97):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 5 HS chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu thành
ngữ, tục ngữ.
*Bài tập 3 (98):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS đọc câu vừa đặt.
-Cả lớp và GV nhận xét,
*Bài tập 4 (98):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền
tin để tìm các từ ngữ miêu tả
+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu đúng
thì HS đó đợc quyền chỉ định HS khác.
+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
3- Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học:
*Lời giải:
Câu Từ dùng không
CX
Thay bằng từ
Hoàng bê chén nớc
bảo ông uống
Bê,
bảo
Bng
Mời
Ông vò đầu Hoàng vò Xoa
Cháu vừa thực hành
xong bài tập rồi ông
ạ!
Thực hành Làm
*Lời giải:
No, chết; bại; đậu; đẹp:
* Ví dụ về lời giải
+ Quyển truyện này giá bao nhiêu tiền.
+ Trên giá sách của bạn lan có rất nhiều truyện hay.
+ Chị hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá.
*Ví dụ về lời giải:
a)Làm đau bằng cách dùng tay hoặc roi gậyđập
vào cơ thể:
Bố Em không bao giờ
đánh con.
Đánh bạn là không tốt.
b) Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm
thanh:
Lan đánh đàn rất hay.
Hùng đánh trống rất cừ.
c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng xát, xoa:
Mẹ đánh xoong, nồi sạch
bong.
Em thờng đánh ấm chén giúp mẹ
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
D1E%
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
W
!
Fn tập: Con ngi và sức khoẻ
I/ Mục tiêu:
Sau bài học .HS có khả năng:
-Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới sinh.
-Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV/AIDS.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Hình trang 42-43 SGK.
-Giấy vẽ, bút màu.
III/ Hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
4
1
10
17
3
-1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phòng tránh tai
nạn giao thông đờng bộ?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu:
-Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các
bài: Nam hay nữ ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy
thì.
*Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cá nhân.
+GV yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu cầu
nh bài tập 1,2,3 trang 42 SGK.
+GV quan sát giúp đỡ những HS yếu.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời lần lợt 3 HS lên chữa bài.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
2.3-Hoạt động 2: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng.
*Mục tiêu: HS viết hoặc vẽ đợc sơ đồ cách
phòng tránh một trong các bệnh đã học.
*Cách tiến hành:
@_(5`
Cho HS thảo luận nhóm 7 theo yêu cầu: GV h-
ớng dẫn HS quan sát hình 1-SGK, trang 43, sau
đó giao nhiệm vụ:
+Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng
bệnh sốt rét.
+Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng
bệnh sốt xuất huyết.
+Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng
bệnh viêm não.
+Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng
tránh nhiễm HIV/AIDS.
-Vẽ xong các nhóm mang bài lên bảng dán.
Nhóm nào xong trớc và đúng, đẹp thì thắng
cuộc.
-GV kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên
dơng các nhóm.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS thực hiện tốt
việc phòng các loại bệnh.
*Đáp án:
-Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi
Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi
-Câu 2: ý d
-Câu 3: ý c
HS lắng nghe.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
Hỡnh thc t chc
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
X
!
':()5G27&85&&
,AB,C2
D,H2IE3J>,A2,KEL
Toán
Tổng nhiều số thập phân
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết tính tổng nhiều số thập phân.
-Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để
tính bằng cách thuận tiện nhất.
II/ Các hoạt động dạy học:
6(%8U)V 6(%8U)P
3
1
10
22
4
1-Kiểm tra bàI cũ: Nêu cách cộng hai số thập
phân?
2-BàI mới:
2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ:
Ta phảI tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l )
-GV hớng dẫn HS thực hiện phép cộng tơng tự
nh cộng hai số thập phân:
Đặt tính rồi tính. 27,5
+ 36,75
14,5
78,75
-Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào nháp.
-Mời một HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tổng nhiều STP
2.3-Luyện tập:
BàI tập 1 (51): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*BàI tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá trị của (a +
b) + c và a + (b + c).
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của phép
cộng các số thập phân.
*BàI tập 3 (52): Sử dụng tính chất giao hoán và
tính chất kết hợp để tính:
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bàI toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
9-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học
-HS thực hiện theo hớng dẫn của GV.
-Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tơng tự nh
tính tổng hai số thập phân.
*BàI giải:
Chu vi của hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số: 24,95 dm
Kết quả:
a) 28,87
b) 76,76
c) 60,14
d) 1,64
-HS làm bàI và tự rút ra nhận xét:
(a + b) + c = a + (b + c)
*Ví dụ về lời giải:
a) 12,7 + 5,89 + 1,3
= (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89
= 19,89
( Các phần còn lại HS tự làm tơng tự)
Rỳt kinh nghim:
Ni dung:
Phng phỏp:
6NGUYN XUN BAN/ !.
31/T/ 5
!
!
Hình thức tổ chức………………………………………………………
DMNO
"JPQRSRT
a"IA(=1@6$b
;&(-$Q@-B)()%"
Kcd(Eb )%-$Q@(/)1-B)"
aa"&(-9@6$/
)QP3
4&1(+
aaa"K6(%8@6$/
6(%8U)/= 6(%8U)
We
e
'e
'e
Me
!e
UV(,W%3?()-018)1
U5V,X,2,C#+(,>(*#Y3Z+(,
*HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách bày món ăn
và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
KPf1)(/%8@1P3$
P=1A%DQ(@AU)/2-$c
Q@AA1(-B)"
+]^(/&(1+FPVG
V(21()Q)/2-$
cQ@AA1(-B)"
C?(T2((/g%S$Q()h(T2
B$=1h1i
c(Z(8@1U)6(%8FPVG
*HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau
bữa ăn:
KP=1A%D(1@-B)j)
%"
V+]^(/(c(Z(BdP/#)(
-$
[P(1@-B)(O%b8@1
P3
[P/Sb )%-$@-B)"
U[\9%C&(f1(+
kl$=1(@AU)/2-$c/
@AA1(-B)"
kl$?(=B7/2Oc(?b
%m)%(/)1-B)"
U9VP]-^%
V+]^(d(E(+ U)PQ@\P
(T-$@-B)b )%
KP%6 h
K1n-9-7)1
0ZO
o1)(Q%8@1/(L1N
+]^(
o1)(
0ZO
P=1
+]^(
0ZO
O=1
0ZO
P%
Rút kinh nghiệm:
Nội dung:…………………………………………………………………
6NGUYỄN XUÂN BAN/ !.
31/T/ 5
>
!
Phương pháp:………………………………………………………………
Hình thức tổ chức………………………………………………………
1.2342;<2H
P6(
V_3`
V,71>,*;ab2#
Bc2;<
[1$((RQc"B/BS& ?()! b(%h1"
C)Ocd(E(+ /p1$2";&(b %m-6$&1"
V2B/jpBqc(&-8/_5S1O)f1)(LQ
Bc71.2347%
DT()) (U)(/U) "
R(T+((((7((T Q(T("
r<(6K5O( )
K(18 5+"
V273A%
((%1)B)(R"
[1$(S& (RQc"
T2(((#$V2()*"
B/21Q/2L%? 5-2L$(1$S
18 %cc 9 ("
6NGUYỄN XUÂN BAN/ !.
31/T/ 5
H
!
6NGUYỄN XUÂN BAN/ !.
31/T/ 5
M