Thầy Cô về dự giờ
Lớp 9A2
Trường THCS Tân Đông Hiệp
PPCT: Tiết 64
ĐẠI SỐ 9
Bài:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
(Tiết 2)
Tóm tắt
phần đã ôn tập
ở tiết 1
Tiết 1:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Các em đã được ôn tập lý thuyết và làm bài tập về:
x
y
O
Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
•
Nắm tính chất và dạng đồ thị của
Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
•
Ơn tập cách vẽ đồ thị và hiểu được sự tương giao giữa một Parabol và một đường thẳng.
Phương trình bậc hai một ẩn:
Phương trình bậc hai một ẩn:
ax
ax
2
2
+ bx + c = 0
+ bx + c = 0 (a 0)≠
•
Giải phương trình bậc hai
•
Giải các phương trình quy về phương trình bậc hai như:
a > 0
a > 0
* Phương trình trùng phương
* Phương trình tích
* Phương trình phải đặt ẩn phụ
để giải.
* Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tiết 2:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ti p theo)ế
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ti p theo)ế
Các em s ôn các bài tập về:ẽ
* Hệ thức Vi-ét và ứng dụng hệ thức Vi-ét
* Hệ thức Vi-ét và ứng dụng hệ thức Vi-ét
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
Định lý Vi-ét:
Định lý Vi-ét:
Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình:
x
x
1
1
+ x
+ x
2
2
=
=
a
b
−
c
a
2
1
1
)12 8 1 0,
2
a x x x− + = =
x
x
1
1
. x
. x
2
2
=
= và
ax
2
+ bx + c = 0 , (a ≠ 0) thì:
Bài tập:
Bài tập: 60 (trang 64 SGK)
Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo)
Hãy tìm nghiệm kia:
2
1
)2 7 39 0, 3b x x x
− − = = −
2
1
) 2 2 0, 2c x x x
+ − + = = −
2
1
) 2 1 0, 2d x mx m x
− + − = =
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
Cho phương trình:
Cho phương trình:
Hãy tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm
Hãy tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm
bằng 2 và tìm nghiệm còn lại.
bằng 2 và tìm nghiệm còn lại.
2
2 1 0x mx m− + − =
2
1
1
)12 8 1 0,
2
a x x x− + = =
Bài tập:
Bài tập: 60 (trang 64 SGK)
Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo)
Hãy tìm nghiệm kia:
2
1
)2 7 39 0, 3b x x x
− − = = −
2
1
) 2 2 0, 2c x x x
+ − + = = −
2
1
) 2 1 0, 2d x mx m x
− + − = =
Bài tập:
Bài tập:
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
Định lý Vi-ét:
Định lý Vi-ét:
Nếu x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình:
x
1
+ x
2
=
a
b
−
c
a
x
1
. x
2
= và
ax
2
+ bx + c = 0 , (a ≠ 0) thì:
Bài tập:
Bài tập:
Cho phương trình: 2x
2
- 3x + m = 0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm ?
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, dùng hệ thức
Vi-ét, hãy tính :
x
1
+ x
2
; x
1
. x
2
; x
1
2
+ x
2
2
theo m
Điều kiện để
phương trình bậc hai
có nghiệm là gì ?
∆
∆
0
0
≥
∆’
0
0
≥
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
∆
∆
> 0
> 0
∆’
> 0
> 0
∆
∆
= 0
= 0
∆’=
0
0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ?
∆
∆
< 0
< 0
∆’<
0
0
a) Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm ?
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ti p theo)ế
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ti p theo)ế
Bài tập:
Bài tập: 61 (trang 64 SGK)
Tìm hai số u và v trong mỗi
trường hợp sau:
a) u + v = 12 , u.v = 28 và u > v
b) u + v = 3 , u.v = 6
a) u + v = 12 , u.v = 28 và u > v
Ta có u và v là nghiệm của phương trình:
x
2
– 12x + 28 = 0
∆’ = (-6)
2
– 1.28 = 8 > 0
2 2
x
1
= 6+
2 2
x
2
= 6 -
Vì u > v
nên u = 6 +
2 2
và v = 6 -
2 2
b) u + v = 3 , u.v = 6
Vì 3
2
– 4.6 < 0
Nên khơng tìm được u và v để
thỏa mãn đề bài
Tìm hai số u và v biết:
u + v = S , u.v = P
Ta có u và v là nghiệm của
phương trình:
x
2
– Sx + P = 0
( Điều kiện để có u và v là: S
2
– 4P ≥
0 )
Ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Ứng dụng hệ thức Vi-ét:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ti p theo)ế
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ti p theo)ế
* Hệ thức Vi-ét và ứng dụng hệ thức Vi-ét
* Hệ thức Vi-ét và ứng dụng hệ thức Vi-ét
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình
* Giải bài toán bằng cách lập phương trình
B c 1ướ
B c 1ướ : LËp ph¬ng tr×nh.
– Chän Èn vµ ®Ỉt §K cho Èn.
– BiĨu diƠn c¸c d÷ kiƯn cha biÕt
qua Èn. – LËp ph¬ng tr×nh.
Bước 2 :
Bước 2 : Gi¶i ph¬ng tr×nh.
B c 3ướ
B c 3ướ : Tr¶ lêi bµi to¸n.
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
Bài tập:
Bài tập: 64 (trang 64 SGK)
Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số
lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại
tính tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn
vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu
bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu?
Gọi số dương đề bài cho là :
Gọi số dương đề bài cho là :
x
x
(Điều kiện: x >0 )
(Điều kiện: x >0 )
Số mà bạn Quân đã chọn nhân vào
Số mà bạn Quân đã chọn nhân vào
x
x
là :
là :
x - 2
x - 2
Vì tích của Quân tìm được là
Vì tích của Quân tìm được là
120
120
nên ta có phương trình:
nên ta có phương trình:
x. (x – 2) = 120
x. (x – 2) = 120
x
x
2
2
– 2x - 120 = 0
– 2x - 120 = 0
(a=1 , b’= -1 , c= -120)
∆’
∆’
= (-1)
= (-1)
2
2
– 1. (-120) = 121 >0
– 1. (-120) = 121 >0
x
1
= 1+ 11 = 12 (nhận) x
2
= 1- 11 = -10 (loại)
Số dương đề bài cho là 12.
Vậy kết quả đúng là: 12.(12+2) = 168
Vậy kết quả đúng là: 12.(12+2) = 168
{
{
{
Dặn dò:
Dặn dò:
•
* Học thu c lý thuyết của chương IV ộ
•
* Làm hoàn chỉnh các bài tập đã
được hướng dẫn và làm BTVN:
•
60b,c ; 62 ; 63 ; 65 (trang 64 SGK)
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
OÂN TAÄP CHÖÔNG IV (ti p theo)ế
Bài tập:
Bài tập: 65 (trang 64 SGK)
Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn. Sau đó 1 giờ,
một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc
lớn hơn vận tốc xe thứ nhất là 5km/h. Hai xe gặp nhau
tại một ga ở chính giữa quãng đường. Tìm vận tốc của
mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường Hà Nội – Bình Sơn
dài 900km
H ng d n ướ ẫ
H ng d n ướ ẫ
BTVN:
BTVN: