TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MATLAB & SIMULINK 
THIẾT KẾ TÍNH TOÁN HỘP SỐ CƠ KHÍ TRÊN ÔTÔ.
Giáo viên hướng dẫn:
 Th.s: Đồng Minh Tuấn
 Sinh viên thực hiện:
 Nguyễn Đình Khởi
Chương I : Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
Chương II : Cơ sở lý thuyết và tính toán hộp số cơ khí.
Chương III : Giới thiệu phần mền Matlab & Simulink và lưu 
đồ thuật giải.
Chương IV : Phần mền ứng dụng trên chiếc xe cụ thể.
Chương V : Kết luận và kiến nghị.
Tổng quan về các thành tựu đạt được trong lĩnh vực nghiên cứu hộp 
số cơ khí:
Nhiệm vụ của đề tài:
 - Nghiên cứu về tổng quan hộp số cơ khí.
 - Đưa ra được các bước tính toán hộp số cơ khí.
 - Đưa ra được các lưu đồ thuật giải.
 - Mô phỏng được các bước tính toán hộp số cơ khí bằng phần mền 
Matlab & Simulink
 - Đánh giá kết quả quá trình thiết kế trên chiếc xe cụ thể.
 Phạm vi nghiên cứu 
 - Do giới hạn về thời gian và kinh phí nên phạm vi nghiên cứu 
của đề tài được giới hạn trong việc lập trình thiết kế tính toán hộp 
số cơ khí trên các xe tải, xe du lịch.
 Phương pháp nghiên cứu.
 - Đề tài thực hiện theo phương pháp nghiên cứu lý thuyết và quá 
trình tính toán thiết kế hộp số cơ khí kết hợp phần mền Matlab & 
Simulink để diễn tả quá trình.
 Chọn phương án để thiết kế tính toán hộp số cơ khí:
 Sơ đồ chọn hộp số 4 cấp số để thiết kế tính toán
 Sơ đồ chọn hộp số 5 cấp số để thiết kế tính toán 
Sơ đồ hộp số 4 cấp chọn để thiết kế Sơ đồ hộp số 5 cấp chọn để thiết kế.
 Sơ đồ Chọn để thiết kế tính toán hộp số cơ khí
 Bộ đồng tốc:
 Bộ đồng tốc loại I ( loại chốt hãm )
 Kết cấu bộ đồng tốc loại Ia 
 ( Bộ phận nối kiểu liền ) 
Bộ phận đồng tốc loại Ib
 ( bộ phận nối kiểu rời ) 
 Bộ đồng tốc loại II ( răng hãm ).
Kết cấu bộ đồng tốc loại IIa
 ( kiểu bi định vị ). 
Kết cấu bộ đồng tốc loại IIa
 ( kiểu thanh đẩy định vị ). 
 Kết cấu bộng đồng tốc loại IIc
 ( Kiểu ống trụ đẩy định vị ) 
 Bộ đồng tốc loại IId
( Kiểu định vị lò xo định vị hướng trục ) 
 Cơ sở tính toán hộp số cơ khí
 Chọn tỷ số truyền:
+ Tỷ số truyền ở tay số I
tle
bx
h
iM
rG
i
η
ψ  
0max
max
1
=
+ Tỷ số truyền của truyền lực chính 
65,2
.
0
bx
r
i
θ
=
Chế độ tải trọng khi thiết kế:
 Tải trọng tính từ động cơ đến chi tiết đang tính của 
hộp số.
Tải trọng tính từ các bánh xe chủ động đến chi tiết 
cần tính toán theo điều kiện bám lớn nhất của các 
bánh xe với mặt đường hay với đất:
Mt = Me.i
'
.max.
max
i
M
r
b
ϕ
ϕ
∑
Ζ
=
 Tính toán trục hộp số.
Tính chính xác khoảng cách giữa các trục A:
Xác định khoảng cách sơ bộ giữa các trục.
A= a.
3
maxMe
 (mm). 
 Sơ đồ lực tác dụng lên trục sơ cấp
 Sơ đồ tác dụng lên trục thứ cấp:
 Sơ đồ lực tác dụng lên trục trung gian
 Chọn Môđun bánh răng.
Chọn Môđun theo đồ thị. 
Xác định số răng của các bánh răng:
Xác định các thông số hình học cơ bản của bánh răng:
Mômen quay cực đại trên trục thứ cấp của hộp số 
1max
.
het
iMM
=
Mt
Môđun
 Tính lực tác dụng lên cặp bánh răng.
T-T Lực Bánh răng răng thẳng Bánh răng răng nghiêng
1 Lực vòng
2 Lực hướng kính
3 Lực chiều trục
s
t
mz
M
i
P
.
2
=
1
cos
.
β
α
tg
ii
PR
=
1
.
β
tgPQ
ii
=
mz
M
i
t
P
.
2
=
α
tgPR
ii
.
=
0
=
i
Q
 Tính bền răng.
 tính bền uốn:
Tính sức bền tiếp xúc: 
±=
21
'
11
cos.sin.
.
.cos.418,0
rr
b
EP
tx
αα
βσ
β
π
σ
kymb
P
gctpcmsdu
ntb
kkkkk  
==
Tính toán sức bền của hộp số:
 Chế độ tải trọng để tính toán hộp số.
T-T Tên gọi
Trị số mô men
Từ động cở truyền đến Theo bán rừ bánh xe truyền đến
1 Trục sơ cấp M
S
=M
e
2 Trục trung gian M
tg
 =M
e
i
s-
3 Trục thứ cấp
+ số 1
+ số 2
+ số 3
hfcc
bx
iiii
rG
s
M  
max
0
max
ϕ
ϕ
ϕ
=
10
max
  max
gfcc
bx
iiii
rG
tg
M
ϕ
ϕ
ϕ
=
fcc
bx
iii
rG
tc
M  
max
0
max
ϕ
ϕ
ϕ
=
1
1
.
hetc
iMM
=
2
2
.
hetc
iMM
=
3
3
.
hetc
iMM
=
Tính toán ổ lăn và chọn ổ lăn :
 Đối với ổ đỡ chặn, dưới tác dụng của lực hướng tâm,trên ổ 
xuất hiện các lực dọc trục thành phần Si. 
C = Q.(n.h)0,3 < Cbảng. 
β
tgRS
ii
 3,1
=
 Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức 
Tính toán các thông số cơ bản của vòng đồng tốc:
 Mômen ma sát cần thiết của bộ đồng tốc:
c
kms
t
iJM
ω
∆
=
∑
2
.
 Bán kính ma sát của vòng đồng tốc:
µ
α
.
sin 
Q
M
R
ms
ms
=
 Góc nghiêng của bề mặt hãm :
β
α
µ
β
tg
R
R
ms
≥
.sin
.
Tính toán kiểm tra các thông số cở bản của vòng đồng tốc:
).(
.
2
2
ckms
k
c
iJM
iJ
t
ε
ω
∑
∑
±
∆
=
 Công trượt riêng của đồng tốc: 
 Thời gian chuyển số thực tế của vòng đồng tốc:
bxbx
ms
r
bR
L
l
 2
π
=
 Chiều rộng bề mặt ma sát của đồng tốc :
2
 2
msN
ms
ms
RP
M
b
µπ
≥
ih1, i0
 ih2 , ih3,
 ….ihn
 Mt, 
 M 
max
 a
 A
 mn , m, beta, Za
 Za’
ia , ig1 ,
ig2…ign
Zg1, Zg2
…….Zgn
Zg1’, Zg2’
……Zgn’
 A1, A2
……An 
 goxi(t), 
goxi1,goxi2
t0, d ,h, hd, S, d, do, t 
 Dd,Dc, B, teta
 Mtn
 Pn
 Rn
b , y, kd, kms, ktp, kc, kgc, kbeta
 U
 Ucp
 TM
 E 
 Utx
 Utxcp
KTM
KTM
KTM
 Memax, 
 ntl, g, G, rbx
Lưu đồ thuật giải chương trình lớn
0
λ
Qn
Mmax n
a
 A
mn , m, beta, Za
 Za’
ia , ig1 ,
ig2…ign
Zg1, Zg2
…….Zgn
Zg1’, Zg2’
……Zgn’
 A1, A2
……An
 Memax, 
ntl, rota,G ,rbx 
ih1, i0
 ih2 , ih3,
 ….ihn
 Mt, 
M max
Lưu đồ 3.1: xác định chế độ tải trọng và khoảng cách trục 
và số lượng răng của các bánh răng trên các trục
 Phimax,Gphi,rbx,
icc i 0, If, ihn, Memax
Mphimaxn
Mtn
 Pn 
Rn
 Qn
b , y, kd, kms, ktp, kc, kgc, kbeta
 U
 Ucp
 TM
 E  
Utx
 Utccp
KTM
 TM
KTM
Lưu đồ 3.3 : Toán tính bền hộp số
 Jz3
 Jtong
Mms
 Pdk, idk, ndk
 Q
anphadt
 Rms
 bms
 beta
 nguy
 Ro, bk, Rk, rk, phi
l1, Rtr1, b1h, R1h , ro
 J1
 J2*ia^2
 Lưu đồ 3.4 : Toán tính toán vòng đồng tốc