ĐẶT VẤN ĐỀ
!"#$
%&'(!)*+, /'01234
567+892:4567';'!<'/=9
>+?'@A'BC+D567@'E?'30FBC+
:2'G2'"EDHI+JIJK;8
";A'+IL7MI7C"N'!
O"#';'33+!;'*+'"P/QR2S567
'!"#$ 98/
'@'EA!"#T@":I"8'34
';'!<'U3UVWLU/XWNY&+'+2'E
'!)'G2'ZN6[/4G2'ZMEDH-W3M;
A'+\UW@"P'#G2'Z/N
Y&+'+BO2:,+'O-U)NY&]'0+^'A+
H20FBC+N?P!F*++_"''X@'*++
_2P_`CS4567+O/
]'!"#@3]'!9aS\bW
cNEDH2,G2'-VW/)&'"P'#
G2'E>+!EDH0FMTd'!"#567!"#e
!@:/e!@:2RB@3!9aaP567'CO
9'8G2'3A'/O!9!K+)@:
56%"+0A'N&'0'8+!F!9
aaP/Qe!@567E']'MfM'/=;2!;!K
OO/Q09[`!"#@MY'1SFCOg'"!@'@
F*+M":/+2:[`E
1''EQB+d'?
B2e!@567@`2RB@3!K+Y
&+'+g'"'P_`h/
1
i@":"8'!j0O9'EA!"++@292O!9/
6;":Nkg'!j0;2'EA76lm3lnl/+0
'EAnoQn6Jn;C@Maf?M=?p"#<QR
6#^'6o+HA2T1C@4
567E;+o+N-U''C":3'!00
q2q6+/5>CO+h`7CLIY+;
'&'!"#'0'8567+O/S2`3$']`#@
A3@'EA29r
1. Chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới.
2. Chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới ở phụ nữ mang thai.
2
1. CHẨN ĐOÁN HUYẾT KHỐI TĨNH MACH SÂU CHI DƯỚI
1.1.Một số định nghĩa.
S'BOY@!]'E''
D+;)Md'@'stu3s-Uu/ED
RJ`'&'*++F'
Rr2EDH
I+JIJ]'!9aMh!>CEDH)
?'/6KM^EDH)?'v'`>C*+3
567`RdMh!S';8;
A'+IL7MI7sVu3s-Uu/
S-/wx+S\/jF+5
SX/wx2DM++
3
1.2. S lc gii phu, sinh lý h tnh mch sõu chi di [1], [3], [4].
1.2.1. Gii phu
Hầu hết (85%) sự trở về của máu tĩnh mạch chi dới xuyên qua hệ thống tĩnh
mạch (TM) sâu, một phần nhỏ (15%) trở về qua hệ thống TM nông. Vì thế hệ thống
TM sâu quan trọng hơn. Tất cả TM sâu chi dới đều đi kèm với động mạch (ĐM)
cùng tên.
1.2.1.1. TM vùng cẳng chân
6y!;'2^'z'0+!{r
- TM chày sau: đi sát cạnh gân gót rồi đi vào giữa 2 xơng chày và mác giữa lớp cơ
vùng cẳng chân sau.
- TM mác: nằm trớc cơ gấp dài ngón cái và dới màng gian cốt, càng lên cao càng
chếch về phía trong xơng mác.
Sau đó TM chày sau và TM mác hợp lại thành thân TM chày- mác (có thể là 1
thân hoặc 2 thân TM) đổ vào TM khoeo.
- TM chày trớc: nằm ở phía trớc - ngoài của màng xơng, đi lên trên nhập vào
thân TM chày- mác và tạo thành TM chày.
- Các TM sinh đôi trong và ngoài (vein jumelles): mỗi ĐM sinh đôi có 2 TM đi
kèm. Các TM này tập hợp lại với nhau tạo thành TM sinh đôi trong và TM sinh đôi
ngoài. Các TM sinh đôi này sẽ đổ về TM khoeo ở phía dới so với vị trí đổ về của TM
hiển ngoài, hoặc có khi nó lại nhập vào TM hiển ngoài rồi cùng đổ về TM khoeo.
1.2.1.2. Trục TM khoeo đùi
Các TM này đều có hệ thống van TM, càng gần chi hệ thống van TM càng nhiều lên.
- TM khoeo: bắt đầu từ vùng cơ dép đến vùng cơ khép thứ 3, ở sau gối, nó nằm ở
mặt sau của ĐM khoeo, nhận máu từ TM sinh đôi trong, TM sinh đôi ngoài và TM hiển
ngoài đổ về, khoảng 25% trờng hợp TM khoeo sinh đôi.
- TM đùi nông: khi TM khoeo qua cơ khép thứ 3 trở thành TM đùi nông, kéo dài
cho đến cung đùi. Đây là con đờng chủ yếu để dẫn lu máu của TM chi dới. TM đùi
nông sinh đôi chiếm từ 20-38% trờng hợp.
- TM đùi sâu: nằm sâu hơn TM đùi nông, ở mặt sau đùi, đi theo ĐM đùi sâu. Nó
có thể chỉ có 1 nhánh , cũng có thể có nhiều nhánh, có khi nó là TM khoeo kéo dài
suốt chiều dài của đùi.
4
- TM đùi chung: là một thân TM lớn do sự tụ hợp của TM đùi nông và TM đùi
sâu, TM đùi chung nằm ở phía trong của ĐM đùi chung tại cung đùi, TM hiển trong đổ
về TM đùi chung ở vị trí này.
TM đùi chung, đùi nông, đùi sâu nằm sâu hơn động mạch cùng tên. Đó là điểm
chú ý khi khảo sát bằng hình ảnh Doppler [2], [4],[5].
1.2.1.3. Các TM chậu
- TM chậu ngoài: TM đùi chung khi qua dây chằng bẹn trở thành TM chậu ngoài.
Lúc đầu TM đi ở phía trong ĐM, sau đó đi ra ngoài. Nó nhận máu đổ về của TM thợng
vị và nhánh mũ của TM chậu trong. Trong đa số trờng hợp tại vị trí hội lu đùi - chậu,
TM thờng có 1 van.
- TM chậu trong: TM thờng to và ngắn giống nh ĐM chậu trong. TM chậu trong
nhận máu từ các nhánh TM trong khung chậu nh: TM bàng quang, TM buồng trứng,
TM trực tràng.
TM chậu trong hợp với TM chậu ngoài ở mặt sau trong của TM chậu ngoài để tạo
thành TM chậu gốc.
- TM chậu gốc: các TM chậu gốc không có van.
+ TM chậu gốc phải: lúc đầu ở phía sau ĐM sau đó đi ra phía ngoài của ĐM,
trong trục của TM chủ.
+ TM chậu gốc trái: lúc đầu đi ở phía sau ĐM, rồi dần đi vào phía trong của ĐM,
vợt qua đờng trắng giữa ở phía trớc của đốt sống lng thứ 5, rồi bắt chéo ở bờ sau của
ĐM chậu gốc phải. Do TM chậu gốc trái bắt chéo ĐM chậu gốc phải và nằm dới ĐM
chậu gốc phải nên khi có viêm tắc TM sâu thờng hay gặp tắc TM chân trái hơn chân
phải (hội chứng Cocket).
1.2.1.4. TM chủ dới
- Hai TM chậu gốc hợp lại với nhau tạo thành TM chủ dới, ở phía dới của chạc ba
ĐM chủ- chậu.
- TM chủ dới đi ở phía bên phải của ĐM chủ bụng tới vị trí đốt sống lng 1(L1) thì
rẽ sang phải và đi ở mặt sau của gan rồi cong ra phía trớc-trái để đi qua cơ hoành và đổ
về nhĩ phải.
- TM chủ dới nhận máu đổ về của các TM đốt sống, TM thận, các TM thừng tinh
(hoặc TM vòi trứng), các TM trên gan.
- TM chủ dới không có van.
Trong lòng TM chi dới có các van, bình thờng chỉ cho phép dòng máu đi trong hệ
thống TM theo một chiều nhất định từ ngoại vi về tim.
5
Hình 4. Giải phẫu TM sâu chi dới của chân phải
nhìn mặt trớc và sau
1.2.2. Sinh lý tuần hoàn TM
Có rất nhiều yếu tố ảnh hởng đến tuần hoàn trở về của tuần hoàn TM nh:
- Sức ép của bàn chân xuống mặt đất.
- Sự co bóp của khối cơ vùng bắp chân.
- Hệ thống van TM.
- Trơng lực TM.
- Tính vận mạch.
- ảnh hởng của sóng ĐM đi cạnh TM.
- Di động của cơ hoành.
- Sức hút của tim.
1.2.2.1. Trơng lực TM
- Do thần kinh giao cảm chi phối, khi kích thích thụ thể thần kinh beta hoặc alpha
sẽ giải phóng ra Noradrenaline làm tăng co bóp cơ thành mạch, do đó làm tăng tuần
hoàn TM. Phản xạ vận mạch này đợc quan sát rõ ở TM nông ngọn chi mà không thấy
đợc ở các TM trong cơ. Mất phản xạ vận mạch này có thể là một nguyên nhân của
bệnh suy TM.
- Trơng lực TM đóng góp khoảng 15% sức cản tuần hoàn.
6
- Trơng lực TM bị ảnh hởng bởi rất nhiều yếu tố: lạnh, t thế đứng, hoạt động thể
lực, stress, nhịp thở, nghiệm pháp Valsalva đều làm tăng trơng lực TM. Ngợc lại ra mồ
hôi, nớc nóng, xông hơi, uống rợu, nằm thẳng làm giảm trơng lực TM.
1.2.2.2. Độ đàn hồi thành mạch
Thành TM mỏng, có rất ít cơ trơn, nhng sức căng của nó lại gấp 8 lần so với ĐM.
Khả năng giãn này còn ảnh hởng bởi nội tiết tố nh Progesterone và giãn tăng lên với
tuổi.
1.2.2.3. Van TM
- Là những nếp gấp lên của lớp tế bào nội mô TM, số lợng van thay đổi tuỳ theo
từng cá nhân, nhng chiều của van thì không thay đổi, nó mở ra về phía trên cho máu
TM đổ về tim và chỉ đóng lại khi máu dồn xuống dới đột ngột. Van TM có thể giữ đợc
kín với áp lực > 200 mmHg.
- Chỉ có ít van trong TM đùi chung, có rất ít van hoặc hầu nh không có trong TM
chậu và không có van trong TM chủ dới.
- Trong hội chứng sau huyết khối tĩnh mạch sâu chi dới, thờng hệ thống van
TM bị phá huỷ do tắc TM lâu ngày nên đa số những ngời này có triệu chứng suy
TM sâu.
1.2.2.4. Máu TM trở về tim
Phụ thuộc vào độ chênh áp lực TM, độ chênh áp này thay đổi theo t thế, theo hoạt
động cơ, hô hấp, sức hút của tim phải.
1.2.2.5. Hô hấp
Máu TM trở về tim theo nhịp hô hấp. Khi hít vào áp lực âm tính trong lồng ngực
làm máu đợc hút về tim nhiều hơn, áp lực gia tăng trong bụng gây xẹp TM chủ dới và
đẩy máu về tim, máu không bị đẩy ngợc xuống dới đợc ở thì thở ra do cơ hoành nâng
cao. Nhịp trở về của dòng chảy TM sẽ bị ngắt quãng khi có hiện tợng tăng đột ngột áp
lực trong ổ bụng (ho, khóc, rặn, gắng sức mạnh khi nhấc vật nặng).
Trong lúc hoạt động thể lực, lực bơm cơ bắp chân đẩy máu về tim. Vì vậy ở ngời
bình thờng, phổ Doppler của dòng chảy TM thay đổi theo nhịp hô hấp, nghiệm pháp
bóp cơ vùng thợng lu, hay khi làm nghiệm pháp Valsalva [40].
1.2.2.6. áp lực TM: thay đổi tuỳ theo t thế
- T thế nằm ngửa: máu trở về TM là do áp lực tiểu TM ở ngoại vi thấp (-
5mmHg), trong khi đó áp lực của tiểu ĐM là 7 mmHg, thêm vào đó sức hút của nhĩ
phải và sự đi xuống của sàn nhĩ thất cũng góp phần đáng kể vào sự trở về của máu TM.
- T thế ngồi: áp lực TM tại cẳng chân là 56 mmHg.
- T thế đứng: áp lực cẳng chân tăng lên 85 mmHg.
7
- Đi bộ: ở ngời bình thờng áp lực TM ngoại vi thay đổi rất nhiều tuỳ thuộc vào
cấu trúc hệ TM, cân cơ, hệ thống van. Trong suốt quá trình đi bộ, các cơ sẽ co và ép lên
một phần TM sâu. Hệ TM Lejard vùng gan bàn chân đợc tạo thành từ những hố TM ở
gan bàn chân. Hệ TM này tạo thành cung gan bàn chân, hệ này thông với hệ cung mu
bàn chân qua những TM xuyên không van, đây là nơi xuất phát của hai hệ thống TM
sâu và nông. Việc đi bộ sẽ tạo sức ép lên các TM vùng gan bàn chân và đẩy máu trở về
các nhánh TM gốc của hai hệ thống TM nông và sâu. Việc giảm đi lại hay thay đổi
cách đi dẫn tới thay đổi cách gan bàn chân đặt trên mặt đất, hay việc đứng quá lâu chắc
chắn sẽ đa tới ngừng lu thông máu TM vùng gan bàn chân.
1.2.2.7. Tốc độ tuần hoàn TM
Tốc độ tuần hoàn tăng dần từ TM nhỏ tới TM lớn, tốc độ tuần hoàn TM chủ
khoảng 10 cm/s.
1.2.2.8. Tính di truyền: điều này hiện nay đã đợc biết là do thay đổi về men trong các
mô liên kết.
1.2.2.9. Lối sống: phụ nữ có thai, béo phì, thói quen ít vận động, điều kiện làm việc
tĩnh tại tạo điều kiện cho ứ trệ máu TM.
1.3. LM SNG H K T M SU CHI DI [7], [8], [9]
1.3.1.Yu t nguy c
L o1O!;'xM2Ej3+@j///K'<-"
L 7A
L Ih`2^''`|h`4S2^'!^3:@'
L IY&0+K+
L 9G0a56
L m!]'3C@///
1.3.2. Triu chng c nng
L=+rQ0F!+;-"P'BON@3C'@"
a0KK4COK'3;$3C'@('Az'/
LE3d2^'z'/
LwD'30a]'v'E/
LQ0FZ3+/
8
1.3.3. Triệu chứng thực thể: phải so sánh hai chân
L 7"'('-E
L =+TEKO!+-E
L R3+!HD3('!;-E
L }j]'
L Q82^'D('A'3O!;22e
9
SV/RZ3+!HDM+/
St/7"';EC!\E!F@/
1.3.4. Phân loại lâm sàng suy tĩnh mạch mạn tính
I'l+~ bs u
- Giai đoạn 0r5]'SOKPOMO'*+
LGiai đoạn-r}j+3'j":3!•D@
- Giai đoạn 2:}j]'
- Giai đoạn 3:I^"']'0@!HNM+
- Giai đoạn 4:I^{2:!HNM+M('D3
3C'!?'€
LGiai đoạn 5:q!HM+"E•x9Z
- Giai đoạn 6:q!HM+"E•xF
10
1.3.5. Định lượng D-dimer trong huyết tương
LM;Ce@@*+~3&'C•
M'@+Y@!]'a@@N~/
LM!"#!"P'1'"8'@Jwn7l3;Bx' @'$
e!@ED/o0!"#!%( U2N
;Bx'>+?'!"#TN&''# 0
/E3Bx'LM0!;`+.X‚.VW"'!;!K
OƒVUW'e!@/5LMR„VUU'…S)
"]'03dLMM"8'RS"+D!j0
s\bu3s\tu3s\†u/LM('+'K'D"'d0F'K
';"P'#@!]'@;>CC@nQ3+O"8'3
h`3@R3‡/
1.4. CÁC THỬ NGHIỆM
1.4.1 Thử nghiệm Linton
=K;'+]N]'E'<Mv]'Nz'
/o]'('<'A'•@!"#MF29
'|]'('<'A'•aD
;)K;/
1.4.2. Thử nghiệm Lowenberg
q;-+M++M+M":'2:@TC'tU''V
$/o'cS"P'08!+2^'8+z'/
1.4.3. Dấu hiệu Homans
yz'3'O!;';/oBO!+2^'D
A+•/
1.4.4. Nghiệm pháp bóp khối cơ sau cẳng chân
q0Z28+z'%++":/o05672^'z'
S"P'0C'@!+/
11
1.5. ĐIỂM QUA MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN
HKTMS CHI DƯỚI
1.5.1 Chụp tĩnh mạch bằng thuốc cản quang
- o'†L L-†.VˆQ+Mm'-†bVL \X3'@"2`
"P'!?ˆ‰M!j@++Š/I@*+]'!j!"#A'
MY'O92Y!Rp?/
Lo( \‹32:J/6‰2"P'@q<=o+3'"P+!jD!)Y
!;'OC@*'/o0!jN!"P'28C>+'2
@!;'1'8E2+sVu3s-\u3s-Xu3s-bu3s-Vu/
L%)Y!)E*+QM7+2 X†3
0!j+'9#R2GMY'@CeC>+'20N
;"8'@]'"P'~+!j4+&'#R2R]'
'*+0/
o'E
L'p2(3SC]'O!)d'*+;C>+'
!"#B@!a0
LQY!"#BEe2'!Fe!@
%":!+/
Q@"8'@Y
Q0O9[`@+!FYM":/5]'0[`
e!"#%+`sVu3s-Xu3s-bu3s-Vu/
•QYA('
w;"8'@Y1'EC>+'TM":
!9aAK'S"P'*+8FAK'
!A'3!F@K@D2
12
]'/7+'"P+"P'Y1'G+B+'Z/
I"8'@!@'@!"#29KA('/
•QY>+B"8'/
EC>+'2';B"8'B!FY3*
@/:"8'@4!@'@!"#SF]'!@
'@!"#A('/o'+]'d!"#GMY'/
•QY>+!;'
QY+EC>+'2!;'/QYB0+92
!@'@>C'S/I"8'@!"#GMY'*'
(@G+/mORM^''(@M":/I"8'
@Fv]'2N!^/
•QY'"#Md'
q1E'E'3N2aROO3C>+'!"#
E2!^NZ/q'@++2+/o2+
aSC>+'c'"#%!^2/
•QY>+!@'j
q8C>+'2!@'j<Y/I"8'@
>C/
•QY
E2/=K'+N+2aRED@2
E:'/w)"#@'+N2aRED@!FY!
z'2@'+E:'!FY!^/o)0FY
!!^L*Y'/OY'B0+9/
Q4!a
LE'e!@D2'33
]'/
13
LI^M":jR3;A'A/
L}jM":]'v'E
Lo''PaDMKx%'2/
Q'4!a
LEB"8'z'2
LIC`?'2:0MaA'2:M
LIY&0+/
qA'
LGM+2M":M+MC>+'/
QY'e!@
q+'<@MO!K2]'!KsVu3s-bu3s-Vu/
•+MO!K
LSrQOC>+'?OY@!]'@'/o01!$'
'd'/^%'!3R":2T"8'>+*+02
e!@0SC@'+!]!+'8G''d'
@/o00F)h2:SB@E!"P'!*+)'
KTd+;*+OC>+'2::3R'd';
'Y*M":/
LSDYrOC>+''"';@!;';:Y@!]'
0MR2O!);d'32cESCDY3'vEE/
o&'SC0'@aO0<E92!E
'caPO!)OC>+'*+)'/
•SCR!K8
L6;!]'SOr;!0Fa
'c;2SCR!K/ET2D'K*+9
14
3TM*+9MO@*+2)'3
@2:'!Mcx!"+&'`DD
8!2:&'MOR!K/
L)'r00F@F!CCT@]'Md'/
7TM*+SC('E'@ae!@!K0SCD
Y2]'O!/o00'@a8'e!g/
L}jr00'@a#20@MO@2@2:
Y!E/
C>+'!"#E2@6]'2^'/^'MD
Z6]'!FC>+'!%']'2
/^'+Š!F>+@T!H!)+]'N6''P0/o0
x!@'@2aR3A!;D3)'3C!<'Ch
/
E3!;(MdC@30F'+;+
"@MY'Y+MaA'3@Y3@C>+''2E
M+3G]B'>+3f+3'856+2E+Y
XLVW30!"++†‚.W'!0-‚\WBO<@H/
I"8'@]'!8'C3]'x!9)3]'F
'"P'CT@':2!K]'!"#@MY'
Y&0+3`K's-tu/
S2`3Y"P'R!"#@'4!a!"#'
CY+/
1.5.2. Chụp tĩnh mạch bằng đồng vị phóng xạ
T1'@EM+ 2'
'2<YD:1'<''++/^]''!+!:2+
0'"'"8'@]'Sv'1'ŠL>+']'"P'
'+&'MaA'2:C>+'/
15
1.5.3. Phương pháp dùng Fibrinogen gắn đồng vị phóng xạ (I
125
fibrinogen)
Lo'EDr>@SY'c'@aOY'c:)
Œ'3'DŒ'2:nM0'B-\V3!2!@'@"#'Œ'`
'Y'c1'E/
o( V‹3l2;'T!jGMY'Œ'0!@MO1'@
!<'2a0'B2! tU2+2M^'n
-\V
Œ'/7+'(C
nM'D2'@2M^'@!!FR@/oO('8\UWN;
2^'2:E!Mc4+TM*+;2`D'c/
=2:!z'3e!@!$'†VW/]'
x!@'@N02"8'!+'3'jB"8'32E]32E
:3^3D]'/o'82E'+3n0F+9Nn
-\V
Œ'E+RM^'s-tu3s-‹u/5]'@MY'Y&0+K
P_!+'$2Sn
-\V
Œ'!>+++2&+Z/
1.5.4. Ghi biến thiên thể tích trở kháng
Qxe!@562^'!^2:!;RB@C'‹VL.VW/
E3"8'@]'!@'@!"#@!Hy+
s-†u/
-/V/V/SC;'"N'% (Magnetic Resonance Image)
=[`:!"#@MY''(Md @2:@"
!Fr]'B`3]'GMY'C>+'0A+30F(Md
E9SM2`!"#SCX9'@/I"8'
@0Fe!@562:!;RB@E.VW2:"8'@
YC>+'s u/!K0xB@!aN@2aR
@"8'@(Md@"P''K0("2^'`3
*M":KM":!d‡s.u|E2!03MT+2@!K
!Fr!"P'R3"P'!;R*+3)
'3^22E>+@‡'"P+0FB@!a!"#'+
16
!*+g'"'e!@56@@s\Uu/E3@N'
29+'a'@3A'#a'+'&++*+///0
F2@MY';gj[`r2ng"P+D1'0c]'
+!"#2+d*+E'e!@'?56M":/
Hình 7. Huyết khối tĩnh mạch bắp chân hình thái của các cục máu đông
1.5.6. Siêu âm
o'+E"8'(Md>+?''e
!@2!@'@F*+56M":;@2:!;B@
+.†L-UUW!2:2^'!^Ls\-u]''0a
/
1.5.6.1. Nguyên lý siêu âm chẩn đoán [2.4]
7E0'0)+8\U/UUU‰3+$'+]'3'
!"#:'C)+)!0/'e!@3'"P+M^'!)Md1'O@
!1';!"P'B+9+N;K!T2:;
'<!B+9/F@!@22Mj+M":@"N'*+!
"P'B+93+('"#'?2:)+*+E3)"P'
M^'r-L‹3V6‰/Q@0'@+%!)!dcBE>+O$8Fz'
":'+!)>+;C$!<'N@'3"'cM;;)
17
(g"#''K;O$@N@'2aR'@'&++O$
@+|)0'dY9!2M;"E!
]'d('"#'&+
/
Q@0'!jM;]'a$B'E
*!;x*+O$'@'&+@]"P'ScN29!)
Md@0'3!"#!"+29;``3<;`2!*+@E
!FBOES/
Q@R'!"#ESC@@O$!"#0'E!
>+2M;29>+!)Md/5R":3!;M3E!;3M!;'3+'@g&+@
O$04RB@2:T/
1.5.6.2. Hiệu ứng Doppler
="#2` ?'"Pk •+Q+ @(-†b\/
A'T+2!H)0'E0T+!HC'@
'&+'<@22`CB/
7TE*+),`2:2`*+F!;'"8'
!'&+'<@2'<3,`2:)@2,'a2:!;
+9*+0'E'HA-VbU…'32'<2@
]'F!;'E^';"8'S!;E*+)d
Y;2*+'0'&++"8'/
'@3<')!+'F!;'!"#CB%3+
!H)2":0'^+^0'ECB!)Md3+!)Md
!j@+^0'E2@/
o'?~
U
)0'@+2~
)0'%@3
~
U
L~
!"#A'|l~/
\
Q
n
F V c
F
θ
× ×
∆ =
•r`Md'@…'
•
θ
r'0Na'4&+0'E@%!)Md2":'Md'@/
•Qr2`*+0'E']2`-VbU…'2
•~
U
r)0'@+%!)Md‰/
18
%"8'SE+0+r
\~
C F
V
θ
∆
= ×
o"2`[`'$+!!"#2`Md'@;@RB@/
:!9
θ
'C'%U!\U
U/
1.5.6.3. Doppler liên tục
=)Md0+F@!3;F@0'E)~
U
2
;F`0'EC<)~
/=)MdEY@2`R
0'/
1.5.6.4. Doppler xung
=)Md40;F@!02+d@~
U
<`~
Ž•!FrLQ?RB@2^')'
LQ0F'!<'P2:E\9
LQ0F!94!"#FR!1'@+!H!;;'3
^E2P'+@0'/
1.5.6.5. Siêu âm Duplex
o'"P+#E\92:E B'3'?'
B/:'3ES0FO!"#KD'Ch*+
@":'!*+9E!F!94'0
θ
3!<'P0FBEMa2!9
4":'G+HR1'@3'?+0F!94C
9;'G+HR/
1.5.6.6. Siêu âm Doppler màu
[`:*+E'(MdMd'C*+)
/=B'!"#FM":M'\9P'+T2:
D!jj@32O!"#TFMa*+@Md''d'
@29K]''+2P'+/o!LD'OHF
T0K*+Md'@29K":'FMa22`3S
OMd'@M":M'Dr!•Md'@":'29!)Md3
B+Md'@C":'PB+!)Md/:+0FO2
Md'@2FMa'dg
19
S†/O!^'*+-Y&XbH+H!•V'
1.5.6.7. Siêu âm Duplex màu
wT#E^';'*+X[`rE+93E
B'2E/'!"#'?QLB+
B/'(Md@3EBx!@'@!K
!F'Ch2:EqLMg'" 2:EB''
H2E/
1.5.6.8. Hỉnh ảnh siêu âm trong HKTM sâu chi dưới [4],[21].
1.5.6.8.1. Tĩnh mạch bình thường
L •'3‘3d'y'3xBZ1'
Tx!)Md/
L d'!•!)d'3'"#2:!;'^'E/
L d'C-9O!a%'229'/
L IH('x8!)B+/
IH M' +3 + !H aN K ' @
++2+/
20
1.5.6.8.2. Huyết khối tĩnh mạch
L oSO'd'/
L wd']'FxBZ1gTx!)Md/
L6OMd''dgK-)/
L qE!;H29!"P']'3]'('x8!)B+!2:
D3E!;H'CO!2:@D/
''+!O30FO!)M!;'aN3G!;'
!"P'R'j:30O$E!<'O2!`!;E
'4+3M'x1g!)Md/g M+!;3!"P'R
NS"P'K'C3NE’A'“3O$E]'
!<'O3M3('20F0)'B'>+/
•OT*+r
OTRTM;'d'3!a2
]'M!;'3R9C/ROMR+]'MR2
*+0F!"#!@'@N@+@!;'3!KE@
!^/+@++2+0F!:2@+•2
ORO`9*+'d'/
OT8('*+>+@E
T2D'K*+Md'CTEs\Uu3s\\u/
21
S./7EM":
•O'@*+r
OR*+!"#FNRO]'x
x!"#;)+;*+a/RO0Fxx!"#
*+TEe!K!FB@!ax
2:@O$@"!;'383M1'33‡
sbu3s\Uu3s\-u3s\\u/
qN2`3SCEB;"8'@&!F'EA
T+!H''2S00F$!"#2aR3
22
!@'@T+!H>+P'+3T@]'2@Md'C'"#+
/
L :S2S567MfM'2`8/6S
"P'c!"#!H!)Md'/BOcYT!H!)/
7E0FA'!"#Md'C'd'!K
&':3!<'2'D'c;)/o]''
DS2hS!"#Md'C>+!;('20C
"']'O+!HaN3]'('082^'"#'"/
o'+d0)''z'!as-Xu/5H
]'+!HaN+'@++2+Md'CEYg'
;O"P'''P0567s-u3sbu3s\-u/
1.5.6.8.3. Các biến đổi tại chỗ sau HKTM cấp
L Tiêu huyết khối hoàn toàn:=":!056'D
K- )3+NS"P'"Y-/V/t/†/-
L Huyết khối lan rộng: =":!S"P'3+BO
2:@SC"NY-/V/t/†/\/
- Tái thông lòng mạch:=":!0'D
3+BOMd'C('Ex8!)B+K0Md'CT@/
d'C"P'D!)BON+'B'>+/
L Huyết khối tổ chức hoá:Q0FDK]'d'
3@K23M3('3"8'C
2:Md''d'3d'Z/
L Suy van tĩnh mạch:SCT30FO@2+@2/
SC'@r'@x8!)B+3OMd'+!H'"#
CxH+!H%M"8'+'K'"#/5Cx/d
'+Md'C'"#”-'sVuK4Md'C'"#Q7Qo”U3V0
'+ sbu/
23
\/67Qo}moo}noQp5no6Q7
QnĂniIÂoÊ6lo}lnÔQƠo=Ưko
2.1. C ch bnh sinh ca HKTMS
Sự phát sinh một huyết khối TM về mặt chức năng đợc xem nh một sự tăng quá
mức quá trình ứ máu của TM bình thờng. Trớc kia, HKTMS đợc John Hunter xem nh
là sự đáp ứng thay đổi viêm ở lớp trong của TM. Cho đến năm 1856, Virchow đã giới
thiệu thuật ngữ huyết khối và đa ra Tam giác Virchow với 3 cơ chế đến nay vẫn còn
đợc công nhận: ứ trệ tĩnh mạch, tổn thơng thành mạch và trạng thái tăng đông [10],
[26]
=2:Y&+'+3'>@SFM!3P_`C0X8
*!9`#S56r
S-U/Q8SNY&0+
S'A@:'"PY&+'+N"!A'3YM?*+
G'"8'A'2:;)N;'*+Y*+B"8'`/5+'+
'"PY&1'G+3G'!{2;'2@@:`3!K
{x2*2!;'*3!2!@`/
`@0!;'`@DxR+":2R++
B"8'`/oE'9"P'#a{xN!;'
24
2!F'OvE/';"P'#d0'Ny
'Ov/QR2S2`"]'*+`2M":E@'aC
N'+TAMd'@!9S/=K
2^'`HE@3aTxx*+G'+'+/
o&''EA'2TEA'!"P'R
2^'!^22^'E@:8!@'F2:E3"'
'"#2`Md'C*+@'`8/o&'+!H
g'<C'@)+!•/
•q!HrM;''+_3H"8'
'>@SFMCy#1'*`"Œ32++B//+
)`HO+/
•('!]'@r)R@!]'@!9(''P
_+'+s-‹u3s\-u3s\\u3s\Vu/
pnn0F(''O-U)3nnn('!@'F'>@S+
'x/p2ˆ+M3+'nnn2!0'2+d>+?'
'TMRQ3g'('E'>@S+'xS"P'/6A
2ˆ+M('E'>@S+_C@T('H'#*+
++'@/E'3T('+O"P'*+2
ˆ+M'$MT@A'C+"('@+_Kf
!;+'x3!01'A'*+H"8';@/QR2S2`3
;@'C3>+>C'EA*+S!j!9BO!a"#'2
ˆ+M2@!<Bx'Mv+'x0'8s-Uu/
25