10/10/14
10/10/14
1
1
MÔ BỆNH
MÔ BỆNH
TRÊN TÔM
TRÊN TÔM
10/10/14 2
Lớp kitin - lớp vỏ bảo vệ
Lớp kitin - lớp vỏ bảo vệ
Bao gồm nhiều lớp:
Bao gồm nhiều lớp:
Lớp mô tâm sừng
Lớp mô tâm sừng
Lớp kitin ngoài
Lớp kitin ngoài
Lớp kitin trong
Lớp kitin trong
Lớp trong cùng
Lớp trong cùng
Dưới lớp vỏ là lớp biểu mô, mô liên kết và lớp
Dưới lớp vỏ là lớp biểu mô, mô liên kết và lớp
cơ
cơ
Được tạo ra từ lớp biểu mô dưới lớp vỏ
Được tạo ra từ lớp biểu mô dưới lớp vỏ
Được làm trơn từ dịch nhày của tuyến dưới
Được làm trơn từ dịch nhày của tuyến dưới
vỏ
vỏ
10/10/14 3
Lớp kitin - lớp vỏ bảo vệ (tt)
Lớp kitin - lớp vỏ bảo vệ (tt)
Lớp ngoại tâm sừng
Lớp vỏ ngoài
Lớp vỏ trong
Lớp vỏ mới
Hình 1: Cấu tạo vi thể lớp vỏ bảo vệ, và lớp biểu
mô dưới vỏ
10/10/14 4
Quá trình lột xác
Quá trình lột xác
Dịch lột xác
Hình 2: Quá trình lột xác của tôm
10/10/14 5
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ
bên ngoài
bên ngoài
Tổn thương do virus WSSV
Tổn thương do virus WSSV
Xuất hiện nhiều đốm trắng trên giáp đầu
Xuất hiện nhiều đốm trắng trên giáp đầu
ngực
ngực
Đường kính đốm trắng dao động
Đường kính đốm trắng dao động
0.5-2 mm
0.5-2 mm
.
.
Trên tôm càng xanh thì những đốm trắng đó
Trên tôm càng xanh thì những đốm trắng đó
nhỏ hơn 0.5 mm
nhỏ hơn 0.5 mm
(Peng
(Peng
et al
et al
., 1998) (Hình 3).
., 1998) (Hình 3).
Những đốm trắng là kết quả của sự lắng
Những đốm trắng là kết quả của sự lắng
động bất bình thường của muối canxi
động bất bình thường của muối canxi
.
.
Ngoài do virus gây ra, những đốm trắng còn
Ngoài do virus gây ra, những đốm trắng còn
do môi trường thừa canxi hay do vi khuẩn
do môi trường thừa canxi hay do vi khuẩn
.
.
10/10/14 6
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ bên
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ bên
ngoài (tt)
ngoài (tt)
Hình 3: Lớp vỏ giáp xác xuất hiện những đốm trắng và vệt trắng
do virus WSSV. A. Vệt trắng trên tôm cang xanh. B. Đốm trắng
trên tôm sú
A B
10/10/14 7
Hiện tượng melanin hoá
Hiện tượng melanin hoá
Virus TSV (Virus Taura)
Virus TSV (Virus Taura)
gây tổn thương lên
gây tổn thương lên
lớp vỏ kitin
lớp vỏ kitin
trong giai đoạn chuyển tiếp của
trong giai đoạn chuyển tiếp của
bệnh, kết quả
bệnh, kết quả
xuất hiện những đốm đen trên
xuất hiện những đốm đen trên
vỏ.
vỏ.
Những tác nhân khác như tôm nhiễm khuẫn
Những tác nhân khác như tôm nhiễm khuẫn
cũng gây ra hiện tượng melanin hoá
cũng gây ra hiện tượng melanin hoá
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ bên
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ bên
ngoài (tt)
ngoài (tt)
10/10/14 8
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ bên
Những tổn thương trên lớp vỏ bảo vệ bên
ngoài (tt)
ngoài (tt)
Hình 4: Những đốm sắc tố melanin trên lớp
vỏ kitin do nhiễm vi rút Taura
10/10/14 9
Do virus WSSV
Do virus WSSV
Lớp biểu mô dưới vỏ là một trong những cơ
Lớp biểu mô dưới vỏ là một trong những cơ
quan đích của virus WSSV
quan đích của virus WSSV
Virus tấn công vào nhân tế bào biểu mô và
Virus tấn công vào nhân tế bào biểu mô và
tạo thể vùi WSSV trong nhân
tạo thể vùi WSSV trong nhân
Tuỳ vào giai đoạn mà thể vùi có đặc điểm
Tuỳ vào giai đoạn mà thể vùi có đặc điểm
hình thái vi thể khác nhau.
hình thái vi thể khác nhau.
Thể vùi WSSV bắt cả màu hồng và tím
Thể vùi WSSV bắt cả màu hồng và tím
của
của
phẩm nhuộm H&E (hình 5)
phẩm nhuộm H&E (hình 5)
Những tổn thương trên lớp biểu mô
Những tổn thương trên lớp biểu mô
dưới lớp vỏ
dưới lớp vỏ
10/10/14 10
Những tổn thương trên lớp biểu mô
Những tổn thương trên lớp biểu mô
dưới lớp vỏ (tt)
dưới lớp vỏ (tt)
Hình 5: Lớp biễu mô dướI vỏ nhiễm WSSV. Mũi tên chỉ thể
vùi WSSV giai đoạn muộn
10/10/14 11
Những tổn thương trên lớp biểu mô
Những tổn thương trên lớp biểu mô
dưới lớp vỏ (tt)
dưới lớp vỏ (tt)
Do TSV
Do TSV
Trong giai đoạn cấp tính
Trong giai đoạn cấp tính
thì xuất hiện nhiều khu
thì xuất hiện nhiều khu
vực hoại tử trên lớp
vực hoại tử trên lớp
biểu mô dưới mô với
biểu mô dưới mô với
hiện tượng kết đặc và
hiện tượng kết đặc và
phân mãnh nhân
phân mãnh nhân
(hình
(hình
6)
6)
Hình 6: Lớp biểu mô dưới vỏ
nhiễu vi rút TSV
10/10/14 12
Mang
Mang
Đặc điểm chung
Đặc điểm chung
Là cơ quan hô hấp chính
Là cơ quan hô hấp chính
Nằm ở gốc các đôi phần phu
Nằm ở gốc các đôi phần phu
Bài tiết ammonia
Bài tiết ammonia
Hấp thu chất khoáng và điều chỉnh áp xuất
Hấp thu chất khoáng và điều chỉnh áp xuất
thẩm thấu
thẩm thấu
10/10/14 13
Cấu tạo
Cấu tạo
Mang được cấu tạo bởi
Mang được cấu tạo bởi
những
những
phiến mang hình
phiến mang hình
lông chim
lông chim
, trên phiến
, trên phiến
mang có nhiều sợi
mang có nhiều sợi
mang
mang
Mang (tt)
Mang (tt)
10/10/14 14
Cấu tạo chi tiết của sợi mang gồm:
Cấu tạo chi tiết của sợi mang gồm:
Trục chính
Trục chính
Sợi mang sơ cấp,
Sợi mang sơ cấp,
Sợi mang thứ cấp
Sợi mang thứ cấp
Mặt trong của sợi mang được lợp bởi các tế
Mặt trong của sợi mang được lợp bởi các tế
bào biểu mô lát đơn
bào biểu mô lát đơn
Trên sợi mang, sợi mang thứ cấp, sơ cấp
Trên sợi mang, sợi mang thứ cấp, sơ cấp
có
có
hai ống mạch: hướng tâm và ly tâm
hai ống mạch: hướng tâm và ly tâm
Mang (tt)
Mang (tt)
10/10/14 15
Hình 7: Cấu tạo của sợi mang tôm sú
Mang (tt)
Mang (tt)
10/10/14 16
Mang (tt)
Mang (tt)
Hình 8: Cấu tạo của sợi mang sơ cấp được phóng
to
10/10/14 17
Mang (tt)
Mang (tt)
Hình 9: Cấu tạo của sợi mang thứ cấp không phân nhánh
10/10/14 18
Những tổn thương trên mang
Những tổn thương trên mang
Do WSSV
Do WSSV
Trên tôm sú
Trên tôm sú
WSSV sẽ gây ra một số tổn thương trên mô,
WSSV sẽ gây ra một số tổn thương trên mô,
xuất hiện nhiều khu vực
xuất hiện nhiều khu vực
hoại tử.
hoại tử.
WSSV tấn công vào
WSSV tấn công vào
nhân tế bào biểu mô lát
nhân tế bào biểu mô lát
đơn của mang, làm nhân phình to. Nhân
đơn của mang, làm nhân phình to. Nhân
phình to được gọi là thể vùi WSSV.
phình to được gọi là thể vùi WSSV.
WSSV còn ảnh hưởng đến
WSSV còn ảnh hưởng đến
các động mạch
các động mạch
trên mang, làm giản nỡ hoặc làm vỡ các
trên mang, làm giản nỡ hoặc làm vỡ các
động mạch và tạo nhiều khoảng không bào
động mạch và tạo nhiều khoảng không bào
trên mô mang
trên mô mang
(Hình 10).
(Hình 10).
10/10/14 19
Những tổn thương trên trên mang
Những tổn thương trên trên mang
(tt)
(tt)
Trên tôm càng xanh
Trên tôm càng xanh
Tôm Post - larvae, tôm giống, tôm tiền
Tôm Post - larvae, tôm giống, tôm tiền
trưởng thành và tôm trưởng thành
trưởng thành và tôm trưởng thành
có biểu
có biểu
hiện mô học tương tự
hiện mô học tương tự
Sự hoại tử và thể vùi trong mô ít hơn
Sự hoại tử và thể vùi trong mô ít hơn
so
so
với tôm sú và
với tôm sú và
k
k
ích thước
ích thước
của thể vùi cũng
của thể vùi cũng
nhỏ hơn
nhỏ hơn
so với tôm sú (Hình 11)
so với tôm sú (Hình 11)
10/10/14 20
Hình 10: Mang tôm sú nhiễm WSSV
Những tổn thương trên trên mang (tt)
Những tổn thương trên trên mang (tt)
10/10/14 21
Hình 11: Mang càng xanh nhiễm WSSV
Những tổn thương trên trên mang (tt)
Những tổn thương trên trên mang (tt)
10/10/14 22
Những tổn thương trên mang (tt)
Những tổn thương trên mang (tt)
Do YHV
Do YHV
Khi bị nhiễm YHV mang xuất hiện nhiều khu
Khi bị nhiễm YHV mang xuất hiện nhiều khu
vực hoại tử
vực hoại tử
Tế bào biểu mô mang xuất hiện nhân kết đặc
Tế bào biểu mô mang xuất hiện nhân kết đặc
và phân mãnh
và phân mãnh
Một số lớn tế bào nhiễm
Một số lớn tế bào nhiễm
YHV có hình tròn, tế
YHV có hình tròn, tế
bào chất bắt màu bazơ
bào chất bắt màu bazơ
10/10/14 23
Những tổn thương trên mang (tt)
Những tổn thương trên mang (tt)
Hình 12: Mô mang tôm sú nhiễm YHV. Nhiều tế bào hoạI
tử trên mang, vớI nhiều tế bào có nhân kết đặc (mũi tên)
10/10/14 24
Do TSV
Do TSV
Xuất hiện nhiều tế bào
Xuất hiện nhiều tế bào
hoại tử với
hoại tử với
hiện tượng
hiện tượng
kết đặc và phân mãnh
kết đặc và phân mãnh
nhân
nhân
Tế bào chất gia tăng
Tế bào chất gia tăng
ưa eosin
ưa eosin
,
,
và có hình
và có hình
tròn với sự nhuộm
tròn với sự nhuộm
màu quá dư.
màu quá dư.
Những tổn thương trên mang (tt)
Những tổn thương trên mang (tt)
Hình 13: Mô mang của tôm thẻ chân trắng nhiễm TSV, nhiều
trung tâm hoại tử với tế bào có nhân kết đặc và phân mãnh (mũi
tên).
10/10/14 25
Do IHHNV
Do IHHNV
IHHNV tạo
IHHNV tạo
thể vùi
thể vùi
Crowdy loai A.
Crowdy loai A.
Đặc điểm của thể vùi
Đặc điểm của thể vùi
IHHNV là
IHHNV là
nằm trong
nằm trong
trung tâm nhân, làm
trung tâm nhân, làm
nhân trương to, tách
nhân trương to, tách
rời mép rìa nhiễm sắc
rời mép rìa nhiễm sắc
thể bởi một vòng tròn
thể bởi một vòng tròn
không nhuộm màu
không nhuộm màu
.
.
Những tổn thương trên mang (tt)
Những tổn thương trên mang (tt)
Hình 14: Mang tôm nhiễm IHHNV, mũi tên chỉ thể vùi Cowdry
loạI A (mũi tên).