bài tập lớn kiểm toán
Li núi u
Trong nhng nm gn õy , h thng k toỏn v kim toỏn Vit Nam
khụng ngng c hon thin , phỏt trin phự hp vi nn kinh t th trng v
xu hng hi nhp vi nn kinh t khu vc cng nh th gii. Cựng vi s phỏt
trin ca xó hi v s phỏt trin ca k toỏn l s phỏt trin khụng ngng ca cỏc
cụng c kim soỏt v k toỏn . õu cú hot ng ca con ngi , ú cú hot
ng kim tra , kim soỏt . õu cú k toỏn , ú cú kim tra k toỏn . Kim
toỏn ra i v phỏt trin l mt tt yu khỏch quan do yờu cu qun lý v phc
v cho qun lý nhm cung cp thụng tin trung thc , tin cy cho mi i tng
cú quan tõm trờn th trng . õy l mt cụng c qun lý phỏt trin t thp n
cao , gn lin vi hot ng kinh t ca con ngi . K toỏn cung cp thụng tin
kinh t phc v qun lý . Xó hi cng phỏt trin , thụng tin k toỏn ngy cng
c m rng , a dng , phc tp v cha ng nhiu ri ro . ng thi xut
hin cng nhiu i tng quan tõm v s dng cỏc thụng tin k toỏn . Cỏc i
tng quan tõm n thụng tin kinh t ngy cng c m rng phong phỳ v a
dng . Xó hi ang ngy cng phỏt trin , nn kinh t th trng cng phc tp ,
thụng tin kinh t cng cú nguy c cha ng nhiu ri ro , sai lch , thiu tin cy
.Vỡ vy cn thit phi cú hot ng kim toỏn . Kim toỏn to nim tin cho
nhng ngi quan tõm . Trong c ch th trng cú nhiu i tng quan tõm
ti tỡnh hỡnh ti chớnh ca n v v s phn ỏnh ca tỡnh hỡnh ny trong cỏc ti
liu k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh . Kim toỏn gúp phn hng dn nghip v v
n nh cng c hot ng ti chớnh , k toỏn núi riờng v hot ng ca cỏc n
v c kim toỏn núi chung . Thụng qua kim toỏn , khi phỏt hin sai sút , kim
toỏn viờn un nn , ch dn v ngh doanh nghip sa cha , t vn giỳp
doanh nghip n nh v kinh doanh hiu qu .
Nhn thy rừ tm quan trng ca b mụn kim toỏn em ó lm bi tp ln
ny cú cỏi nhỡn ton din hn v cụng vic ca mt kim toỏn viờn. Di s
hng dn tn tỡnh ca thy (cụ) em ó tỡm hiu v hot ng kim toỏn ti cụng
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
ty Thng mi Quc t Hi Phũng v hon thnh bi tp ln ny. Bi tp ln
ny gm 7 phn :
Phn 1 : Tỡm hiu chung v cụng ty Thng mi Quc t Hi Phũng.
Phn 2 : Gi thit nhng sai sút kim toỏn viờn phỏt hin trong quỏ trỡnh
thc hin kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty cho nm ti chớnh kt thỳc
ngy 31/12/2008.
Phn 3 : Lp cỏc bỳt toỏn iu chnh cn thit .
Phn 4 : Phn ỏnh s ch T cỏc ti khon doanh thu , chi phớ , li
nhun.
Phn 5 : Lp bỏo cỏo ti chớnh sau kim toỏn.
Phn 6: Phõn tớch nh hng ca cỏc sai sút n cỏc t sut ti chớnh .
Phn 7 : ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty .
Do vn kin thc cũn hn hp v thi gian lm bi khụng nhiu nờn trong
bi tp ln ny cú th cũn nhiu sai sút. Mong thy (cụ) xem xột v a ra gúp ý
bi tp ln ny hon thin hn cng nh giỳp em nõng cao kin thc.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy (cụ).
Hi Phũng ngy 24 thỏng 12 nm 2010
Sinh viờn
Trn Th Kiu Oanh
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
PHN I: TèM HIU CHUNG V CễNG TY TRCH NHIấM HU HN
THNG MI QUC T HI PHềNG
Cụng ty TNHH Thng mi Quc t Hi Phũng (Hatradimex) nguyờn l
Cụng ty Kinh doanh tng hp Hi Phũng (doanh nghip nh nc) c thnh
lp t thỏng 5/1991. Tri qua quỏ trỡnh phỏt trin, sau mt s ln thay i t
chc v tờn gi, t thỏng 5/2005 n nay c thnh Cụng ty TNHH Thng
mi Quc t Hi Phũng.
Tr s chớnh: 22 Lý T Trng, Minh Khai, qun Hng Bng, thnh ph
Hi Phũng.
Cụng ty cú 2 chi nhỏnh ti thnh ph H Chớ Minh v Múng Cỏi- Qung
Ninh.
Vi b dy kinh nghim trong hot ng kinh doanh xut nhp khu,
chuyn khu, tm nhp tỏi xut cụng ty l mt i tỏc tin cy cho bn hng trong
nc v quc t.
I. Nhim v, chc nng hot ng ch yu ca cụng ty:
- Kinh doanh xut nhp khu v kinh doanh ni a cỏc mt hng lng
thc, thc phm, cụng ngh, nụng lõm thu sn, vt liu xõy dng, hng in
v tiờu dựng cỏc loi, phng tin vn ti, ụ tụ cỏc loi, kinh doanh vn ti hnh
khỏch, xe cu, cn cu, nguyờn liu, mỏy múc, vt t cỏc loi phc v cho sn
xut cụng, nụng nghip, cng bin.
- Kinh doanh: cỏc loi thuc lỏ iu sn xut trong nc; ph tựng xe
mỏy; thit b in t; cỏc loi ung; kho bói; giao nhn hng hoỏ xut nhp
khu; hng ni tht; in lnh.
- u t, khai thỏc, ch bin, kinh doanh ti nguyờn khoỏng sn, thu
in.
- Kinh doanh siờu th, ký gi hng hoỏ trong v ngoi nc.
- Kinh doanh ch bin xay xỏt lng thc, thc phm.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
- Kinh doanh vng bc, ỏ quý.
- Dch v: Qung cỏo trong phm vi ton quc; cho thuờ vn phũng; hi
trng; hi tho quc t; nh hng; khỏch sn, gii khỏt n ung; hng chuyn
khu, tm nhp tỏi xut.
- i lý mụi gii hng hi, vn ti v giao nhn hng hoỏ, i ngoi t v
i lý thu i ngoi t.
Trong ú chc nng, nhim v ch yu ca cụng ty l kinh doanh xut
nhp khu, dch v, vn phũng cho thuờ.
II. Quy mụ v phm vi hot ng kinh doanh.
Vi tr s chớnh t ti thnh ph Hi Phũng v 2 chi nhỏnh t ti thnh
ph H Chớ Minh v Múng Cỏi- Qung Ninh quy mụ ca cụng ty m rng ra tt
c cỏc tnh thnh trong c nc. Lnh vc kinh doanh chớnh li l xut nhp
khu nờn quy mụ hot ng ca cụng ty m rng ra c 1 s cỏc quc gia khỏc.
Nhỡn chung quy mụ hot ng ca cụng ty rng khp trờn ton quc v c
nc ngoi.
Phm vi hot ng kinh doanh ca cụng ty l kinh doanh xut nhp khu,
kinh doanh cỏc mt hng lng thc, thc phm, in, vt liu xõy dng,
trong ni a, dch v v cho thuờ vn phũng.
III. Quỏ trỡnh thnh lp, iu kin, kh nng hin ti v tng lai phỏt
trin ca cụng ty.
Cụng ty TNHH Thng mi Quc t Hi Phũng l cụng ty TNHH hai
thnh viờn tr lờn c chuyn i t cụng ty TNHH mt thnh viờn Thng
mi Quc t Hi Phũng theo quyt nh 760/Q- UBND ngy 12 thỏng 5 nm
2008 ca U ban nhõn dõn thnh ph Hi Phũng. ng ký kinh doanh s
0202006639 cp ln u ngy 13/5/2008 cp ln 2 ngy 24/9/2008 ni cp S k
hoach u t Hi Phũng.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
Tin thõn ca cụng ty l ca hng nụng sn thc phm Hng Bng thuc
Cụng ty nụng sn thc phm Hi Phũng. Thỏng 5/1991 trờn c s sỏt nhp ca
hng nụng sn thc phm Hng Bng vi Cụng ty Thng nghip tng hp Hi
Phũng ó thnh lp Cụng ty kinh doanh tng hp Hi Phũng. Ti nm 1992 theo
Ngh nh 388/HBT ca Hi ng B trng, Cụng ty c thnh lp li theo
quyt nh s 1418/Q- TCCQ ngy 8/12/1992 ca Ch tch U ban nhõn dõn
thnh ph Hi Phũng v c i tờn thnh Cụng ty Thng mi Hi Phũng.
Nm 2006 theo quyt nh s 2178/Q- UBND ngy 4/10/2006 v quyt nh
2462/Q- UBND ngy 14/11/2006 ca U ban nhõn dõn thnh ph Hi Phũng
Cụng ty Thng mi Hi Phũng oc i tờn thnh Cụng ty TNHH mt thnh
viờn Thng mi Quc t Hi Phũng. Cn c theo quyt inh s 1578/Q- TTR
ngy 21/11/2007 ca Th tng chớnh ph, ngy 17/01/2008 ca U ban nhõn
dõn thnh ph Hi Phũng cú quyt nh s 121?Q- UBND v vic chuyn
Cụng ty TNHH mt thnh viờn Thng mi Quc t Hi phũng thnh cụng ty
TNHH hai thnh viờn tr lờn.
Do xut phỏt im ca cụng ty ch l mt ca hng nờn tim lc yu, c
s vt cht nghốo nn, trỡnh qun lý ca cỏn b yu kộo, khụng cú nng lc
nờn trong nhng nm chuyn i sang c ch th trng hot ng kinh doanh
thua l trin miờn, cụng n dõy da khú ũi, n quỏ hn khụng tr c, i
sng ca cỏn b cụng nhõn viờn vụ cựng khú khn. ng trc s sng cũn ca
Cụng ty rt nhiu phng ỏn kinh doanh c trỡnh lờn UBND thnh ph. Cui
nm 2000 tỡnh hỡnh t chc ca cụng ty c thay i. Cụng ty c b sung
mt i ng lónh o tr, cú sc kho, cú nng lc, dỏm ngh, dỏm lm, dỏm
chu trỏch nhim v trn y nhit huyt. Vi s nng ng, sỏng to, on kt
cựng nhau ng sc ng lũng quyt tõm gi vng v phỏt trin cụng ty cng
nh vi s phn u khụng mt mi ca ton th cỏn b cụng nhõn viờn cụng ty
ó kinh doanh cú hiu qu, bự p c ht l cỏc nm trc, gii quyt cụng
n, tr n Ngõn sỏch, ci thin i sng cỏn b cụng nhõn viờn. T nm 2001
n nay cụng ty luụn phn u l n v cú doanh s cao trong ngnh Thng
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
mi, kinh doanh t hiu qu cao, thc hin tt ngha v vi Ngõn sỏch Nh
nc, bo ton v phỏt trin vn. Cụng ty ó vt qua giai on khú khn t ch
mt ht vn n nay ó phỏt trin vn Nh nc lờn hn 30 t ng.
T nn tng ú cụng ty ó tip tc m rng th trng v a dng hoỏ cỏc
hot ng kinh doanh bng cỏch m thờm 2 chi nhỏnh thnh ph H Chớ Minh
v Múng Cỏi- Qung Ninh.
ỏp ng yờu cu hi nhp v phỏt trin khi Vit Nam gia nhp WTO
cụng ty thc hin phng ỏn xõy dng Trung tõm thng mi 22 Lý T Trng
vi quy mụ 9 tng tng giỏ tr hn 31 t ng. Sau khi khỏnh thnh to nh
Trung tõm thng mi ngy 25/4/2006 cụng ty ó m rng mt lot cỏc hỡnh
thc kinh doanh mi l kinh doanh cho thờ vn phũng, t chc hi ngh, hi
tho, kinh doanh nh hng. n nay cụng ty ó cho thuờ ht din tớch mt bng
cho thuờ, cỏc dch v khỏc ó dn n nh v cú hiu qu.
cú th huy ng v phỏt huy mi ngun lc u t phỏt trin kinh
doanh, nõng cao nng lc cnh tranh, to ra s t phỏ a cụng ty phỏt trin
trờn c s nhng li th mi nõng cao c hiu qu kinh doanh trong thi
k hi nhp kinh t Quc t. Cụng ty la chn phng ỏn chuyn thnh cụng ty
TNHH hai thnh viờn tr lờn. Hin nay s vn iu l ca cụng ty l 100 t
ng.
Cụng ty TNHH Thng mi Quc t Hi Phũng trong nhng nm qua
luụn l doanh nghip cú mc tng trng cao, kinh doanh cú hiu qu, úng gúp
mt phn khụng nh vo Ngõn sỏch Nh nc, thc hin tt cỏc chớnh sỏch i
vi ngi lao ng y v kp thi, to vic lm v thu nhp n nh cho
ngi lao ng, i sng cỏn b cụng nhõn viờn ngy cng n nh, thu nhp
nm sau cao hn nm trc.
Vi nn tng vng chc ny cụng ty cú kh nng phỏt trin mnh trong
tng lai.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
IV. Tỡnh trng ti chớnh v cỏc mi quan h kinh t ch yu ca cụng ty.
1.Tỡnh hỡnh ti chớnh
Nhỡn chung tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty cú nhiu khi sc:
-V tng ti sn: nu nh nm 2008 tng ti sn ca cụng ty l
131.290.150.860 ng thỡ ti nm 2009 con s ny ó l 132.448.250.931 ng
tng 1.158.100.071 ng tng 0,88%. C th:
+Ti sn ngn hn t 96.911.014.860 ng tng lờn 99.662.003.931 ng
tng 2.750.989.071 ng tng 2,84%.
+Ti sn di hn t 34.379.136.000 ng gim xung cũn 32.786.247.000
ng gim xung 1.592.889.000 ng gim 4,63%.
-V tng ngun vn tng t 131.290.150.860 ng lờn 132.448.250.931
ng tng 1.158.100.071 ng tng 0,88%. C th:
+V tng n phi tr gim xung t 25.251.134.584 ng xung cũn
22.401.038.875 ng gim 2.850.095.709 ng gim 11,29%.
+V ngun vn ch s hu tng t 106.039.016.276 ng tng lờn
110.047.212.056 ng tng 4.008.195.780 ng tng 3,78%.
- Li nhun ca cụng ty trong nm (sau thu) tng t 8.734.009.326 ng
lờn 10.468.534.569 ng tng 1.734.525.234 ng tng 19,86%.
Cú th thy cụng ty ang hot ng khỏ hiu qu.
2. Cỏc mi quan h kinh t ch yu:
Cỏc mi quan h ca cụng ty phõn thnh cỏc nhúm sau :
+ Mi quan h ca cụng ty vi Nh nc : l mi quan h np , cp .
Cụng ty cú 35% vn Nh nc nờn thng c Nh nc cp vn kinh doanh.
ng thi cụng ty cng phi thc hin ngha v np thu cho Nh nc hng
nm.
+ Mi quan h gia cụng ty vi cỏc doanh nghip v t chc cỏ nhõn khỏc
th trng trong v ngoi nc . õy l mi quan h trong vic mua bỏn , trao
i hng hoỏ , sn phm th trng hng hoỏ , mua bỏn trao i quyn s dng
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
sc lao ng th trng sc lao ng hoc trao i mua bỏn quyn s dng
vn th trng ti chớnh . Cụng ty l 1 cụng ty xut, nhp khu nờn phi cú
mi quan h rng vi cỏc doanh nghip trong nc cng nh cỏc bn hng nuc
ngoi.
+ Mi quan h phỏt sinh trong ni b cụng ty l quan h chuyn giao
vn , quan h trong vic thu h , chi h gia cỏc b phn trong cụng ty Quan
h gia cụng ty vi cỏn b cụng nhõn viờn nh vic thanh toỏn lng , thng ,
vay v tr tin vn , tin lói v yờu cu cỏc cỏ nhõn vi phm hp ng v k lut
lao ng bi thng thit hi hoc np cỏc khon tin pht .
+ Mi quan h ca cụng ty vi cỏc Ngõn hng: trong quỏ trỡnh hot ng
cụng ty luụn cn 1 ngun vn ln v n nh nờn phỏt sinh mi quan h i vay
vi Ngõn hng.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
V. T chc qun lý kinh doanh, trỡnh , nng lc nhng ngi iu hnh
chớnh ca doanh nghip.
S chc b mỏy qun lớ cụng ty
- Tng giỏm c: L ngi iu hnh qun lý mi hot ng ca Cụng
ty, chu trỏch nhim v ton b kt qu kinh doanh, cú trỏch nhim trong phõn
cụng cụng vic cho cỏc b phn; ng thi giỏm c l ngi trc tip ph trỏch
cụng tỏc Ti chớnh, k toỏn v t chc b mỏy nhõn s. Giỏm c l ngi i
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
Tng giỏm c
Phú tng giỏm
c
Phũng
kinh
doanh
xut
nhp
khu
Phũng
k
toỏn
Phũng
hnh
chớnh
Phũng
kinh
doanh
dch v
tng 3
Phũng
kinh
doanh
dch v
tng 9
Chi nhỏnh thnh ph
H Chớ Minh
Chi nhỏnh Qung
Ninh- Múng Cỏi
bài tập lớn kiểm toán
din cho Cụng ty trc phỏp lut v phi chu trỏch nhim trc c quan ch
qun, trc phỏp lut v hot ng kinh doanh ca mỡnh.
- Phú tng giỏm c: L ngi giỳp vic cho giỏm c, thay th giỏm
c khi giỏm c i vng. Phú giỏm c ch c gii quyt cụng vic trong
phn nhim v c giao v chu trỏch nhim trc giỏm c v phn cụng vic
c giao.
- Phũng kinh doanh xut nhp khu: Tham mu cho giỏm c v chin
lc v sỏch lc kinh doanh ca cụng ty, nm tỡnh hỡnh tiờu th v phõn phi
ca cụng ty v s lng, cht lng, chng loi, giỏ c v nghiờn cu phỏt trin
th trng, tỡm ra phng hng u t cho cỏc mt hng.
- Phũng k toỏn: Cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh
ca cụng ty, phõn tớch, ỏnh giỏ qua vic ghi chộp nhm a ra cỏc thụng tin
hu ớch cho giỏm c trong vic a ra cỏc quyt nh ti chớnh, kinh t, cú
trỏch nhim v cụng tỏc t chc ca n v mỡnh, xỏc nh kt qu kinh doanh
v theo dừi tỡnh hỡnh thc hin ngha v vi nh nc. Trờn c s tng hp cỏc
s liu, phũng k toỏn xem xột s liu cỏc mt hng v c s lng v giỏ c.
Phũng k toỏn cung cp s lng hng ca cỏc loi hng hoỏ cú k hoch t
hng. Ngoi ra phũng k toỏn tin hnh cõn i cỏc lung ti chớnh ca cụng ty,
cõn i gia vn v ngun vn, kim tra vic bo v, s dng ti sn, vt t, tin
vn nhm m bo quyn ch ng trong sn xut kinh doanh v ch ng v
ti chớnh ca cụng ty.
- Phũng hnh chớnh: Gii quyt cỏc cụng vic mang tớnh cht hnh
chớnh, t chc, sp xp nhõn s hp lớ.
- Phũng kinh doanh dch v tng 3 v tng 9: B trớ, sp xp, t chc
cỏc hi ngh, hi tho.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
VI. T chc b mỏy v cụng vic k toỏn ti chớnh thng kờ.
S t chc b mỏy k toỏn
- K toỏn trng : Cú nhim v t chc, iu hnh ton b h thng k
toỏn ca cụng ty, lm tham mu cho giỏm c v hot ng ti chớnh, lp k
hoch, t chc kim tra k toỏn trong ton Cụng ty. Nghiờn cu vn dng ch
, chớnh sỏch k toỏn ca nh nc vo c im ca cụng ty, xột duyt bỏo
cỏc k toỏn ca ton cụng ty trc khi gi lờn giỏm c. ng thi tham mu
cho giỏm c, b trớ, sp xp nhõn s phũng Ti chớnh, K toỏn sao cho hp lý
nhm s dng hiu qu ngun nhõn lc ca cụng ty.
- K toỏn thu: Cú nhim v vit hoỏ n,chng t cho khỏch hng. Tp
hp cỏc hoỏ n u vo v u ra lp bỏo cỏo thu gi lờn c quan thu.
Ngoi ra k toỏn thu cũn theo dừi tỡnh hỡnh s dng ti sn c nh, theo dừi
vic tớnh khu hao TSC theo quy nh ca nh nc.
- K toỏn thanh toỏn : Cú nhim v theo dừi quỏ trỡnh thanh toỏn trong
hot ng kinh doanh ca tng phũng ban, theo dừi yờu cu ca tng phũng khi
cú hp ng mua bỏn, ng thi theo dừi tin gi, tin vay ca cụng ty, lp k
hoch thanh toỏn i vi cỏc i tỏc nhm thanh toỏn ỳng hn cỏc khon n i
vi nh cung cp, thc hin giao dch vi ngõn hng (thanh toỏn bng tin mt,
chuyn khon, lp hp ng tớn dng). Lp phiu thu, phiu chi, cỏc u nhim
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
K toỏn trng
K toỏn
thu
K toỏn
thanh toỏn
K toỏn hng
tn kho
Th qu
bài tập lớn kiểm toán
thu, u nhim chi v thc hin thu chi tin mt. B phn thanh toỏn cú nhim v
ghi cỏc s TK 111,112,341,tớnh lng v trớch BHXH cho cụng nhõn viờn.
- K toỏn hng tn kho: Vit phiu nhp kho, phiu xut kho, cp nht
s lng hng hoỏ nhp xut tn v mt s lng v giỏ tr, tớnh giỏ vn
hng hoỏ, lu tr ti liu, s liu k toỏn trờn mỏy, qun lý, theo dừi tin thc
hin hp ng mua bỏn. Thc hin kim kờ hng hoỏ v lp biờn bn kim kờ
hng hoỏ trong kho vi th kho. Th kho m nhim vic xut nhp hng hoỏ
trong kho trờn c s cỏc phiu nhp, phiu xut hp l, hp phỏp. Thc hin
kim kờ kho nh k v thc hin i chiu s d hng tn thc t trong kho vi
s d trờn s sỏch k toỏn.
- Th qu: Cú nhim v thu tin mt hng ngy v tin hnh kim kờ qu,
lp cỏc biờn bn kim kờ qu tin mt. ng thi theo dừi cỏc khon cụng n
phỏt sinh trong quỏ trỡnh kinh doanh.
VII. T chc kim toỏn ni b
H thng kim soỏt ni b ca cụng ty khỏ n gin v gn nh ch vi 1
thnh viờn g vai trũ kim soỏt viờn l phú tng giỏm c cú trỡnh chuyờn
mụn nghip v, kinh nghim lõu nm. Phm vi ni dung kim tra , ỏnh giỏ ch
yu ca kim soỏt viờn ti cụng ty l :
+ R soỏt li hot ng ca h thng k toỏn ; giỏm sỏt hot ng ca h
thng ny theo cỏc khớa cnh tớnh phự hp , s hin hu , tớnh thng xuyờn ,
liờn tc .
+ Kim tra li cỏc thụng tin trong cỏc lnh vc ca cụng ty bao gm c
thụng tin ti chớnh v thụng tin phi ti chớnh trờn cỏc khớa cnh liờn quan , xem
xột mc tin cy ca cỏc thụng tin , thm nh cỏc trng hp cỏ bit theo yờu
cu ca cỏc nh qun lý.
+ Kim tra , ỏnh giỏ v tớnh kinh t , tớnh hiu lc v tớnh hiu qu ca
cỏc hot ng trong cụng ty .
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
Sau khi bỏo cỏo ti chớnh hon chnh s c trỡnh cho phú tng giỏm c
xem xột v kim tra. Nu phỏt hin sai sút cú tớnh trng yu phú tng giỏm c
s yờu cu kim tra v iu chnh li bỏo cỏo ti chớnh.
VIII. Nhng thun li, khú khn ch yu trong sn xut kinh doanh, trong
qun lý v k toỏn
1.Trong sn xut kinh doanh:
- Thun li: cụng ty cú mt s thun li trong sn xut kinh doanh nh:
+ V li th thng mi: Cụng ty ó xõy dng c 1 trung tõm thng mi 9
tng hin i, 1 v trớ giao thụng thun li, gn trung tõm thnh ph. Trung tõm
hot ng khỏ hiu qu: hin nay tt c din tớch mt bng u ó c a vo
cho thuờ vn phũng , t chc hi ngh , hi tho,kinh doanh nh hng (t tng
1 n tng 7 v tng 9), tn dng lm tr s chớnh (tng 8) em li 1 ngun thu
n nh cho cụng ty .
+ V vn: Vi s chuyn i t cụng ty TNHH mt thnh viờn sang cụng ty
TNHH hai thnh viờn tr lờn, cụng ty ó nõng s vn iu l t 35 t lờn 100 t
ng gii quyt phn no khú khn v vn. õy l mt li th mnh giỳp cụng
ty cú th ch ng trong cỏc phng ỏn kinh doanh.
+ V bn hng: Cụng ty cú 1 s cỏc bn hng lõu nm cỏc nc: Trung Quc,
Singapo
- Khú khn: Bờn cnh nhng thun li ó nờu trờn nh mi doanh
nghip hin nay cụng ty vn vp phi mt s khú khn trong sn xut kinh
doanh nh:
+ V vn: Tuy cú s thay i trong s vn iu l ca cụng ty t 35 t lờn hn
100 t nhng cụng ty vn vp 1 s khú khn v vn v vn cn huy ng thờm
vn phỏt trin sn xut kinh doanh bng cỏch vay Ngõn hng, huy ng thờm
vn gúp
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
+ V th trng: Cụng ty cú lnh vc kinh doanh mi nhn l xut nhp khu.
lnh vc ny th trng thng xuyờn bin ng v cụng ty luụn phi i mt
vi s cnh tranh mnh ca cỏc cụng ty nc ngoi vn l nhng cụng ty cú
tim lc kinh t mnh.
+ V chớnh sỏch ca Nh nc: Vỡ chc nng, nhim v ch yu ca cụng ty l
kinh doanh xut nhp khu nờn chu nh hng rt nhiu ca cỏc chớnh sỏch
Nh nc. Tuy hin nay Nh nc ó cú nhiu chớnh sỏch m ca to iu kin
cho hot ng xut, nhp khu nhng nhỡn chung cỏc chớnh sỏch vn cha thc
s thụng thoỏng, vn gõy nhiu khú khn cho cụng ty khi kinh doanh lnh vc
ny.
2. Trong qun lý
- Thun li:
+
V i ng lónh o: Cụng ty cú mt i ng lónh o tr, cú sc kho, cú
nng lc, dỏm ngh, dỏm lm cựng vi s nng ng, sỏng to, on kt ó a
ra nhng quyt nh ỳng n giỳp cụng ty t nguy c phỏ sn ó dn i vo
phỏt trin n nh.
+ V c cu t chc: Nhỡn chung cụng ty cú 1 c cu t chc hp lý. Cụng tỏc
b trớ nhõn s ỳng ngi, ỳng vic.
- Khú khn:
+ Cụng ty cú 2 chi nhỏnh thnh ph H Chớ Minh v Múng Cỏi - Qung
Ninh. Vi khong cỏch a lớ xa cng gõy nh hng ti cụng tỏc qun lý: la
chn, b trớ nhõn s, kim tra v ụn c,
3. Trong cụng tỏc k toỏn:
- Thun li:
+ Cụng ty cú mt i ng k toỏn viờn v k toỏn trng giu kinh nghim, cú
trỡnh nghip v cao.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
+ Cụng ty ó ỏp dng phn mm tin hc vo trong cụng tỏc k toỏn giỳp cho
vic ghi chộp, phn ỏnh tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca cụng ty tr nờn d
dng, thun tin hn.
- Khú khn:
+ Vi 2 chi nhỏnh ti thnh ph H Chớ Minh v Múng Cỏi- Qung Ninh cụng
ty cng gp khú khn trong cụng tỏc k toỏn. Nu chi nhỏnh thnh ph H Chớ
Minh tin hnh hch toỏn c lp ch gi bỏo cỏo ti chớnh v cụng ty thỡ vi chi
nhỏnh Múng Cỏi- Qung Ninh khụng hch toỏn c lp m gi chng t v
cụng ty s khin cho vic phn ỏnh thụng tin lờn s sỏch k toỏn khụng c
liờn tc, cp nht.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
PHN II: GA THIT CC SAI SểT
Trong quỏ trỡnh kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh thc hin cho nm ti chớnh kt
thỳc ngy 31/12/2009 ca cụng ty Thng mi Quc t Hi Phũng, kim toỏn
viờn ó phỏt hin cỏc sai sút sau:
1. Kim toỏn viờn phỏt hin 1 khon phi thu ca khỏch hng khụng th thu
hi c tr giỏ 3 triu nhng k toỏn cha lp d phũng.
2. Phỏt hin 1 s khon chi tr giỏ 10 triu khụng cú chng t hp l cn
phi loi b khi chi phớ qun lớ doanh nghip.
3. Ngy 10-11- 2009 cụng ty c tng 1 TSC tr giỏ 5 triu do khụng phỏt
sinh 1 khon chi phớ no liờn quan ti vic a ti sn vo trng thỏi sn
sng s dng nờn k toỏn ó quờn ghi s nghip v ny.
4. Mua 1 ming t lm nh xng. Giỏ mua 1000 triu thanh toỏn bng tin
gi ngõn hng. Cỏc chi phớ cú liờn quan ó chi bng tin mt 90 triu. K
toỏn ghi tng TSC.
5. Xut ph tựng tr giỏ 12 triu bo dng 1 TSC b phn bỏn hng.
K toỏn ghi tng TSC
6. Trong nm cụng ty tr chit khu thanh toỏn cho khỏch hng tr tin trc
hn s tin 3 triu bng TGNH. K toỏn hch toỏn nhm vo chi phớ qun
lớ doanh nghip.
7. Trong kỡ b sút 1 phiu thu ca khỏch hng tr giỏ 5 triu.
8. Cụng ty mua 1 lụ hng tr giỏ 50 triu ( thu GTGT 10% ) hoỏ n ó v
ngy 31/12 nhng hng cha v ti. n v khụng ghi chộp nghip v ny
vo s sỏch k toỏn m ch hng v mi hch toỏn. n v cha thanh
toỏn tin cho nh cung cp.
9. Do cụng ty thanh toỏn ỳng hn nờn nh cung cp cho cụng ty hng
chit khu 1%/ tng giỏ thanh toỏn, cụng ty ó nhn c bng TGNH.
Tng giỏ thanh toỏn l 100 triu. K toỏn viờn hch toỏn vo ti khon thu
nhp khỏc.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
10. Trong nm cụng ty thanh lớ 1 TSC b phn qun lớ. Ph liu thu hi
nhp kho tr giỏ 3 triu. K toỏn ghi gim chi phớ qun lớ doanh nghip.
11. Kim kờ qu phỏt hin tha 5 triu ng tin mt. K toỏn khụng ghi
chộp vo s.
12. Kim toỏn viờn phỏt hin 1 khon n phi tr khụng xỏc nh c ch
tr giỏ 15 triu.
13. Cụng ty mua 1 lụ hng chuyn bỏn thng giỏ mua 250 triu thu GTGT
10% cụng ty cha thanh toỏn tin cho nh cung cp. Giỏ bỏn 300 triu
thu GTGT 10%. Khỏch hng ó thanh toỏn 100 triu bng TGNH. K
toỏn quờn ghi s nghip v ny.
14. Mua 1 TSC tr giỏ 15 triu trớch t qu u t phỏt trin. K toỏn khụng
ghi nh khon chuyn ngun.
15. Cụng ty ó khu hao ht 1 TSC cú nguyờn giỏ 15 triu trong thỏng 7-
2009 v ó tin hnh thanh lớ ti sn. S tin thu v t thanh lớ ti sn l 1
triu bng tin mt. K toỏn quờn ghi gim TSC
16. Cụng ty ỏnh giỏ li giỏ tr 1 TSC cú nguyờn giỏ 10 triu ó hao mũn 8
triu gi ch cũn nguyờn giỏ 9 triu v ó hao mũn 8,5 triu. K toỏn ghi
nhn vo chi phớ khỏc.
17. Do ỏp dng sai phng phỏp tớnh giỏ xut kho nờn k toỏn ó ghi gim
giỏ vn 40 triu.
18. B sút 1 khon chi dch v mua ngoi b phn bỏn hng tr giỏ 1 triu.
19. Trong kỡ b phn qun lớ bỏo mt 1 TSC cú giỏ tr cũn li l 2 triu
nhng khụng tỡm ra nguyờn nhõn. K toỏn ghi nhn vo chi phớ khỏc.
20. c cp b sung vn 50 triu bng TGNH. K toỏn quờn ghi s nghip
v ny.
PHN III: LP CC BT TON IU CHNH
Sau khi phỏt hin cỏc sai sút kim toỏn viờn ó lp cỏc bỳt toỏn iu
chnh:
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
1.Kim toỏn viờn phỏt hin 1 khon phi thu ca khỏch hng khụng th thu
hi c tr giỏ 3 triu nhng k toỏn cha lp d phũng.
N 642: 3
Cú 139: 3
2.Phỏt hin 1 s khon chi tr giỏ 10 triu khụng cú chng t hp l cn phi
loi b khi chi phớ qun lớ doanh nghip.
N 138: 10
Cú 642: 10
3.Ngy 10-11- 2009 cụng ty c tng 1 TSC tr giỏ 5 triu do khụng phỏt
sinh 1 khon chi phớ no liờn quan ti vic a ti sn vo trng thỏi sn sng
s dng nờn k toỏn ó quờn ghi s nghip v ny.
N 211: 5
Cú 711: 5
4.Mua 1 ming t lm nh xng. Giỏ mua 1000 triu thanh toỏn bng tin
gi ngõn hng. Cỏc chi phớ cú liờn quan ó chi bng tin mt 90 triu. K
toỏn ghi tng TSC.
N 213.1: 1090
Cú 211: 1090
5.Xut ph tựng tr giỏ 12 triu bo dng 1 TSC b phn bỏn hng.
K toỏn ghi tng TSC.
N 641: 12
Cú 211: 12
6.Trong nm cụng ty tr chit khu thanh toỏn cho khỏch hng tr tin trc
hn s tin 3 triu bng TGNH. K toỏn hch toỏn nhm vo chi phớ qun lớ
doanh nghip.
N 635: 3
Cú 642: 3
7.Trong kỡ b sút 1 phiu thu ca khỏch hng tr giỏ 5 triu.
N 111.1: 5
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
Cú 131: 5
8.Cụng ty mua 1 lụ hng tr giỏ 50 triu ( thu GTGT 10% ) hoỏ n ó v
ngy 31/12 nhng hng cha v ti. n v khụng ghi chộp nghip v ny
vo s sỏch k toỏn m ch hng v mi hch toỏn. n v cha thanh toỏn
tin cho nh cung cp.
N 151: 50
N 133: 5
Cú 331: 55
9.Do cụng ty thanh toỏn ỳng hn nờn nh cung cp cho cụng ty hng chit
khu 1%/ tng giỏ thanh toỏn, cụng ty ó nhn c bng TGNH. Tng giỏ
thanh toỏn l 100 triu. K toỏn viờn hch toỏn vo ti khon thu nhp khỏc.
N 711: 1
Cú 515: 1
10. Trong nm cụng ty thanh lớ 1 TSC b phn qun lớ. Ph liu thu hi
nhp kho tr giỏ 3 triu. K toỏn ghi gim chi phớ qun lớ doanh nghip.
N 642: 3
Cú 711: 3
11. Kim kờ qu phỏt hin tha 3 triu ng tin mt. K toỏn khụng ghi
chộp vo s.
N 111.1: 3
Cú 338.1: 3
12. Kim toỏn viờn phỏt hin 1 khon n phi tr khụng xỏc nh c ch
tr giỏ 15 triu.
N 331: 15
Cú 711: 15
13. Cụng ty mua 1 lụ hng chuyn bỏn thng giỏ mua 250 triu thu GTGT
10% cụng ty cha thanh toỏn tin cho nh cung cp. Giỏ bỏn 300 triu thu
GTGT 10%. Khỏch hng ó thanh toỏn 100 triu bng TGNH. K toỏn quờn
ghi s nghip v ny.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
a. N 632: 250
N 133: 25
Cú 331: 275
b. N 112.1: 100
N 131: 230
Cú 511: 300
Cú 333.11: 30
14. Mua 1 TSC tr giỏ 15 triu trớch t qu u t phỏt trin. K toỏn khụng
ghi nh khon chuyn ngun.
N 414: 15
Cú 411: 15
15. Cụng ty ó khu hao ht 1 TSC cú nguyờn giỏ 15 triu trong thỏng 7-
2009 v ó tin hnh thanh lớ ti sn. S tin thu v t thanh lớ ti sn l 1
triu bng tin mt. K toỏn quờn ghi gim TSC.
N 214: 15
Cú 211: 15
16. Cụng ty ỏnh giỏ li giỏ tr 1 TSC cú nguyờn giỏ 10 triu ó hao mũn 8
triu gi ch cũn nguyờn giỏ 9 triu v ó hao mũn 8,5 triu. K toỏn ghi nhn
vo chi phớ khỏc.
N 412: 0,5
Cú 811: 0,5
17. Do ỏp dng sai phng phỏp tớnh giỏ xut kho nờn k toỏn ó ghi gim
giỏ vn 40 triu.
N 632: 40
Cú 156: 40
18. B sút 1 khon chi dch v mua ngoi b phn bỏn hng tr giỏ 1 triu.
N 641.7: 1
Cú 111.1: 1
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
19. Trong kỡ b phn qun lớ bỏo mt 1 TSC cú giỏ tr cũn li l 2 triu
nhng khụng tỡm ra nguyờn nhõn. K toỏn ghi nhn vo chi phớ khỏc.
N 642: 2
Cú 811: 2
20. c cp b sung vn 50 triu bng TGNH. K toỏn quờn ghi s nghip
v ny.
N 112.1: 50
Cú 411: 50
Tng li nhun k toỏn trc thu sau iu chnh:
= - 3
1
+ 10
2
+ 5
3
12
5
+ 15
12
250
13a
+ 300
13b
+ 0,5
16
40
17
1
18
= 24,5 ( triu ng )
21.Thu thu nhp doanh nghip phi np thờm cho Nh nc:
24,5 x 28% = 6,86 ( triu ng )
N 821: 6,86
Cú 333.4 : 6,86
Li nhun sau thu cha phõn phi:
24,5 6,86 = 17,64 ( triu ng )
22.Kt chuyn thu GTGT u vo:
N 333.1: 30
Cú 133: 30
23.Kt chuyn doanh thu thun sang ti khon 911:
N 511: 300
Cú 911: 300
24.Kt chuyn doanh thu ti chớnh, thu nhp khỏc sang ti khon 911:
N 515: 1
N 711: 22
Cú 911: 23
25.Kt chuyn giỏ vn hng bỏn, chi phớ qun lớ doanh nghip, chi phớ bỏn
hng, chi phớ ti chớnh sang ti khon 911:
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bµi tËp lín kiÓm to¸n
a.Nợ 911: 306
Có 632: 290
Có 641: 13
Có 635: 3
b. Nợ 642: 5
Có 911: 5
26. Kết chuyển chi phí khác sang tài khoản 911:
Nợ 811: 2,5
Có 911: 2,5
27.Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp sang tài khoản 911:
Nợ 911: 6,86
Có 821: 6,86
28.Kết chuyển lãi:
Nợ 911: 17,64
Có 421: 17,64
Sinh viªn: TrÇn ThÞ KiÒu Oanh
Líp : QKT 48 - §H2
bài tập lớn kiểm toán
PHN V: BO CO TI CHNH SAU KIM TON
Sau khi iu chnh cỏc sai sút kim toỏn viờn tin hnh iu chnh bỏo cỏo
ti chớnh cho nm ti chớnh kt thỳc ngy 31/12/2009.
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
PHN VI: PHN TCH NH HNG CA CC SAI SểT TI
CC T SUT TI CHNH.
Cỏc t sut ti chớnh c chia thnh cỏc nhúm c bn l :
- H s v hiu qu sinh li thụng qua cỏc t sut nh doanh li tiờu th
sn phm , hng húa , dch v
- H s v kh nng thanh toỏn thụng qua h s thanh toỏn tng quỏt , h
s thanh toỏn tc thi , h s thanh toỏn hin hnh v h s thanh toỏn nhanh.
- H s v tỡnh hỡnh u t thụng qua 4 t sut l h s n , t sut u t ,
t sut t ti tr cho TSC , t sut ti tr .
Cỏc sai sút trờn cú nh hng ti cỏc khon mc trờn bỏo cỏo ti chớnh do
ú nh hng ti cỏc t sut ti chớnh ca cụng ty .
Xem xột trc ht nh hng ca cỏc sai sút n t sut th hin hiu qu
sinh li ca cụng ty :
Doanh li tiờu th =
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
Mt s sai sút kim toỏn viờn phỏt hin nh hng ti cỏc khon mc
doanh thu tiờu th, doanh thu ti chớnh v doanh thu khỏc v ng thi cng nh
hng ti cỏc khon mc chi phớ t ú lm nh hng ti li nhun ca cụng ty.
C th l lm cho li nhun sau thu b gim i 17.640.000 ng .
T sut ny trc khi iu chnh bng 0,071247 . Sau khi iu chnh l
0,071184. Cỏc sai sút ó lm cho t sut ny tng lờn.
T sut ny phn ỏnh tng hp hiu qu sn xut kinh doanh v hiu qu
qun lý cụng ty .
Tip theo xột n nhúm cỏc t sut phn ỏnh kh nng thanh toỏn :
H s thanh toỏn =
Tng ti sn
N phi tr
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2
bài tập lớn kiểm toán
Trc khi iu chnh : h s thanh toỏn tng quỏt = 5,913 .
Sau khi iu chnh : h s thanh toỏn tng quỏt = 5,845.
Do k toỏn cụng ty quờn khụng vo s mt s nghip v phn ỏnh ti sn
ca cụng ty nờn lm cho tng giỏ tr ti sn ca cụng ty b gim i 392.000.000
ng, ng thi mt s sai sút cú nh hng ti tng n phi tr ca cụng ty lm
cho tng giỏ tr n phi tr gim mt lng l 324.860.000 ng v dn ti l
tng h s thanh toỏn tng quỏt
H s thanh toỏn =
Ti sn ngn hn
N ngn hn
Trc khi iu chnh : h s thanh toỏn hin hnh = 4,545
Sau khi iu chnh : h s thanh toỏn hin hnh = 4,497
Cỏc sai sút lm nh hng ti cỏc khon mc thuc ti sn ngn hn ca
cụng ty , tng giỏ tr ca ti sn ngn hn b gim i 404.999.970 ng so vi
thc t , n ngn hn cng b nh hng v giỏ tr b gim i l 324.860.000
ng. T ú lm nh hng ti h s thanh toỏn hin hnh v lm cho h s ny
tng lờn.
Bờn cnh ú , khon mc hng tn kho ca cụng ty cng gp phi mt s
sai sút , dn n giỏ tr ca khon mc ny b gim i so vi thc t mt lng l
10.000.000 ng nờn nh hng ti h s thanh toỏn nhanh ca cụng ty .
H s thanh toỏn =
TS ngn hn Hng tn kho
N ngn hn
Trc khi iu chnh : h s thanh toỏn nhanh = 3,317
Sau khi iu chnh : h s thanh toỏn nhanh = 3,287
Cỏc sai sút lm cho h s thanh toỏn nhanh ca cụng ty tng lờn
Sinh viên: Trần Thị Kiều Oanh
Lớp : QKT 48 - ĐH2