Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Ngân hàng câu hỏi Đo Lường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.61 KB, 31 trang )

Chương 1:
Câu 1: Đo lường là một quá trình
~ Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được
kết quả bằng số so với đơn vị đo
~ Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được
kết quả so với đơn vị đo
~ Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả
bằng số so với đơn vị đo
~ Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với
đơn vị đo
Câu 2: Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo
trực tiếp là:
~ Do thiết bị đo
~ Do người thực hiện phép đo
~ Do điều kiện thực hiện phép đo và bản thân của
đối tượng đo
~ Cả 3 phương án trên
Câu 3: Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng
trong cơ cấu đo người ta chia thành:
~ Dụng cụ đo xoay chiều
~ Dụng cụ đo một chiều
~ Dụng cụ đo thông tin
~ Cả a và b
Câu4: Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ
mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo
thành:
~ Dụng cụ đo kiểu cơ điện
~ Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
~ Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
~ Cả ba phương án trên
Câu 5: Trong các loại dụng cụ nào sau không phải


là dụng cụ đo điện:
~ Ôm mét đo điện trở
~ Dụng cụ đo nhiệt độ
~ Vônmét
~ Oátmét
Câu 6: Trong các loại dụng cụ nào sau là dụng cụ
đo điện:
~ Ôm mét đo điện trở
~ Oát mét
~ Vôn mét
~ Cả a, b, c
Câu 7: Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ
đo biến đổi:
~ Cơ năng thành nhiệt năng
~ Điện năng thành nhiệt năng
~ Nhiệt năng thành điện năng
~ Cả ba phương án trên
Câu 8: Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng
cụ đo biến đổi:
~ Cơ năng thành điện năng
~ Điện năng thành cơ năng
~ Nhiệt năng thành cơ nằng
~ Cả ba phương án trên
Câu 9: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng
phương pháp:
~ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
~ Thực hiện phép đo nhiều lần
~ Cải tiến phương pháp đo
~ Tất cả phương án trên
Câu 10: Sai số tuyệt đối là

~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với
giá trị đo được
~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với
giá trị định mức
~ Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với
giá trị đo được
~ Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với
giá trị định mức
Câu 11 Đo lường điện là quá trình
~ Đo các đại lượng điện
~ Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo
các đại lượng điện
~ Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
~ Cả 3 phương án trên
Câu 12: Đơn vị đo thể hiện
~ Độ lớn của đại lượng đo
~ Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó
được quốc tế quy định
~ Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại
lượng không điện)
~ A và B
Câu hỏi trung bình
1
Câu 13: Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể
hiện:
~ Sự biến động đo theo quy luật
~ Độ kém chính xác của phép đo
~ Sự biến động đo không theo quy luật
~ Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 14: Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể

hiện:
~ Sự biến động đo theo quy luật
~ Sự biến động đo không theo quy luật.
~ Độ kém chính xác của phép đo
~Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15: Chức năng của bộ phận cản dịu trong các
cơ cấu đo cơ điện là
~ Tăng độ chính xác
~ Giảm thời gian ổn định
~ Tăng độ nhạy
~ Dẫn điện vào cơ cấu
Câu 16: Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
~ Tính chính xác của kết quả đo
~ Độ biến động của kết quả đo
~ Độ tin cậy của kết quả đo
~ Tất cả các kết quả trên là đúng
Câu 17: Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ
không đảm bảo đo đối với:
~ kết quả đo chưa hiệu chỉnh
~ hệ số hiệu chỉnh
~ giá trị đúng của kết quả đo
~ kết quả đo đã hiệu chỉnh
Câu 18: Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui
định là:
~ Sai số tuyệt đối của phép đo
~ Sai số tương đối của phép đo
~ Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo
~ Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 19: Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện
trở có giá trị phụ thuộc vào :

~ Điện trở cần đo
~ Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo
~ Bằng 0V
~ Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của
cầu
Câu 20: Gọi X là đối tượng cần đo, X
0
là đơn vị đo
và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá
trình so sánh đại lượng cần đo với đại lượng mẫu
và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
~ X
0
/X = A
~ X = A.X
0
~ X – X
0
= A
~ X.X
0
= A
Câu 21: Với X
đ
là kết quả khi đo, X
th
là giá trị thực
của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối ∆X được biểu
diễn bằng biểu thức nào sau:
~ ∆X =X

th
.X
đ
~ ∆X = X
th
– X
đ
~ ∆X = X
th
/X
đ

~ ∆X = X
đ
/X
th
Câu 22: Với X
đ
là kết quả khi đo, X
th
là giá trị thực
của đại lượng đo. Sai số tương đối γ% được thể
hiện bằng biểu thức nào sau:
~ γ% = X
th
.X
đ
~ γ% = X
th
/X

đ

~ γ% = (X
th
– X
đ
)/X
th

~ γ% = X
đ
/X
th
Câu 23: Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng
đầu ra. Khi thay đổi đầu vào một lượng là dX thì
đầu ra cũng thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S
của dụng cụ đo được xác định bằng biểu thức sau:
~ S = dX – dY
~ S = dX.dY
~ S = dY/dX
~ S= dX/dY
Câu 24: Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo
được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
~ Tính chính xác của dụng cụ đo.
~ Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ
đo.
~ Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
2
~ Cả a, b, c.
Câu 25: Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ

đo thi thông qua các sai số nào sau:
~ Sai số tuyệt đối
~ Sai số tương đối
~ Sai số quy đổi và sai số cho phép
~ Cả a, b, c.
Câu 26: Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào
các chỉ tiêu nào ?
~ Đại lượng cần đo.
~ Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
~ Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .
~ Cả ba phương án trên
Câu 27: Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả
đo:
~ Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
~ Dụng cụ đo và điều kiện môi trường khi thực
hiện phép đo.
~ Cả a và b.
Câu 28: Dựa vào đại lượng cần đo người ta phân
dụng cụ đo thành:
~ Dụng cụ đo điện
~ Dụng cụ đo không điện
~ Dụng cụ đo thông tin
~ Cả ba phương án trên.
Câu 29: Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho
kết quả kém chính xác:
~ Đo trực tiếp
~ Đo gián tiếp
~ Đo thống kê
~ Cả a, b ,c
Câu 30: Hãy điền từ còn thiếu vào câu sau:

Một dụng cụ đo mà tiêu thu công suất khi đo …
~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
~ Càng nhỏ thì có độ chính xác trung bình
~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
~ Cả a và b
Câu 31 Một hệ thống đo bao gồm n thiết bị đo mắc
nối tiếp với nhau, gọi sai số tương đối của các thiết
bị đo là γ
I
(i=1÷n). Vậy sai số tương đối γ của hệ
thống đo đó sẽ là:
~ γ= γ
1

2
+ …+ γ
n
~)
n

n21
γγγ

~
22
2
2
1

n

γγγγ
+++=
~ Tất cả các kết quả đều sai
Câu 32: Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì
khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính
xác của phép đo
~ bộ mã hóa
~ bộ so sánh
~ bộ chỉ thị
~ bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 33: Trong phương pháp đo so sánh thì khâu
biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác của phép
đo
~ bộ mã hóa
~ bộ so sánh
~ bộ chỉ thị
~ Bộ chuyển đổi tín hiệu
Câu 35: Đồng ho đo có dòng điện càng nhỏ thì độ
nhạy của nó sẽ:
~ càng nhỏ
~ không phụ thuộc vào dòng điện
~ càng lớn
~ Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 36: Dụng cụ đo điện có điện trở ra càng nhỏ
thì công suất tiêu thụ của nó sẽ:
~ càng nhỏ
~ càng lớn
~ không phụ thuộc vào nhau
~ phụ thuộc giá trị điện trở vào
Câu 37: Một dụng cụ đo có cấu trúc theo kiểu biến

đổi thằng gồm n khâu biến đổi, mỗi khâu có một
độ nhạy riêng (S
1
, S
2
, S
n
) thì độ nhạy của toàn
dụng cụ là S sẽ có giá trị:
~ S = S
1
+ S
2
+ …+ S
n
~ S = S
1
. S
2
. …. S
n
~ S = S
1
= S
2
= …= S
n
~
22
2

2
1

n
SSSS +++=
3
Câu 38: Thiết bị đo có sơ đồ cấu
trúc như hình bên. Khâu A trong
thiết bị đo là khâu:
~ so sánh
~ khuếch đại
~ Mạch đo
~ Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 34: Thiết bị đo có sơ đồ cấu
trúc như hình bên. Khâu A trong
thiết bị đo là khâu:
~ so sánh
~ khuếch đại
~ bộ xử lý tín hiệu
~ bộ chỉ thị kết quả đo
Câu 38a: Thiết bị đo có sơ đồ
cấu trúc như hình bên. Khâu A
trong thiết bị đo là khâu:
~ so sánh
~ chuyển đổi sơ cấp
~ khuếch đại
~ Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 65: Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây
~ cơ cấu đo điện từ:
~ cơ cấu đo từ điện

~ cơ cấu đo điện động
~ cơ cấu đo cảm ứng
Câu 60: Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau
đây
~ cơ cấu đo điện từ:
~ cơ cấu đo từ điện
~ cơ cấu đo điện động
~ cơ cấu đo cảm ứng
Câu 62: Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây
~ cơ cấu đo điện từ:
~ cơ cấu đo từ điện
~ cơ cấu đo điện động
~ cơ cấu đo cảm ứng
Câu 38b: Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
~ Bù lại các sai số ngẫu nhiên
~ Bù lại sai số của phương pháp đo
~ Bù lại các sai số hệ thống
4
Chỉ thị
A
chuyển đổi sơ cấp
A
Mạch
đo
chuyển đổi
sơ cấp
Chỉ thị
Mạch
đo
A

~ Bù lại sai số của thiết bị đo
Câu 38c: Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ
thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
~ Độ chính xác cao
~ độ tác động nhanh
~ độ nhạy cao
~ Nâng cao tính ổn định của thiết bị
1.1.3 Câu hỏi khó
1.2 Bài tập
1.2.1 Bài tập dễ
Câu 39a: Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng
volmet này đo điện áp 200V thì được kết quả
210V. Sai số tương đối của phép đo là:
~ 5%
~ 4,7%
~ 4%
~ 10V
Câu 39b Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp
chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị
thực của dòng điện cần đo là:
~ 9,7÷10,3 A
~ 9÷11 A
~ 9,3÷10,3 A
~ 9,7÷10,7 A
Câu 39c: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi
dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo
được là 19Ω hỏi sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
~ 1,00 Ω
~ 5%
~ 5,26%

~ Cả a, b
Câu 40: Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi
dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo
được là 19Ω hỏi sai số tương đối là bao nhiêu?
~ 1,00 Ω
~ 5%
~ 5,26%
~ Cả a, b
Câu 41: Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi
vôn là 5000Ω/V thì độ nhạy thực tế là:
~ S= 200µA
~ S= 300µA
~ S= 500µA
~ S= 100µA
Câu 42: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi
đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%.
Vậy độ chính xác của vônmét đó sẽ là:
~ 1,5 %
~ 0,8%
~ 1 %
~ 2%
Câu 43: Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%.
Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số

~ 2,75 %
~ 0,75%
~ 1.75 %
~ 3.75%
1.2.2 Bài tập trung bình
Câu 44: Điện áp rơi trên một phụ tải là 50V,

nhưng khi đo bằng 1 vôn mét thì số chỉ của vôn
mét là 49V. Độ chính xác của phép đo sẽ là:
~ 0.88
~ 0.98
~ 0.78
~ 0.68
Câu 45: Một vônmét có thang đo 10V, biết khi
đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%.
Vậy sai số của vônmét đó sẽ là:
~ 2,5 %
~ 0,5%
~ 1 %
~ 1,5%
Câu 46: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-
ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết điện trở
của vônmet r
V
= 50k và điện trở của ampemet r
A
5
= 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy sai số của
phép đo R trên sẽ là
~ 0.2%
~ 0.4%
~ 0.3%
~ 0.5%
Câu 47: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-
ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết điện trở
của vônmet r
V

= 100kΩ và điện trở của ampemet
r
A
= 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω. Vậy sai số
của phép đo R trên sẽ là
~ 0.2%
~ 0.1%
~ 0.3%
~ 0.5%
Câu 48: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là
80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt
đối là:
~ ±1V
~ 0,0125
~ 0.5V
~ 0,01266
Câu 49: Điện áp rơi trên một điện trở phụ là
80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tương
đối là:
~ 1,25%
~ 0,125%
~ 1V
~ -1V
$A
1.2.3 Bài tập khó
Câu 50: Điện áp một chiều 20V được lần lượt đo
bởi một vôn mét tương tự và vôn mét số. Biết
vôn mét tương tự có thang đo là 25V và độ chính
xác là ± 2%, vôn mét số có bộ chỉ thị 3
2

1
chữ số
và độ chính xác là ±(0.6+1). Độ chính xác của
từng phép đo dùng vôn mét tương tự và vôn mét
số là:
~ ± 1.5% và ±1,1%
~ ± 2.5% và ±1,1%
~ ± 2.5% và ±1,5%
~ ± 1.1% và ±2.5%
Câu 51: Một multimet có độ chính xác là
±(0.5+1). Dùng multimet này để đo điện áp trên
tải, sai số tại phép đo 1.800V sẽ là:
~ ± 0,56%
~ ± 0,57%
~ ± 0,55%
~ ± 0,54%
Câu 52: Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-
ampe. Biết độ không đảm bảo đo của các phép
đo dòng và áp là u
I
và u
V
, I và V là kết quả đọc
được trên ampemet và vôn mét.

Vậy độ không
đảm bảo đo của các phép đo R sẽ là:
~
I
v

u
u
~
22
IV
uu +
~
2222
IV
uVuI +
~
22
IV
uu −
~
22
4
2
2
2
B
V
uA
I
V
I
u
+
Chương 2:
2.1 Lý Thuyết

2.1.1Câu hỏi dễ
Câu 53 Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo
dòng một chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả a, b, c
Câu 54 Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo
dòng xoay chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả b và c
Câu 55: Các cơ cấu nào sau đây chỉ đo dòng một
chiều mà không đo dòng xoay chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả a, b, c
6
Câu 56: Các cơ cấu nào sau đây không cần bộ
phận cản dịu:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả a, b, c
Câu 57: Người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây để
tạo ra dụng cụ đo công suất:
~ Từ điện
~ Điện từ

~ Điện động
~ Cả a và c
$ Các cơ cấu nào sau đây được sử dụng làm
Ampemét và Vônmét xoay chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả b và c
Câu 58: Cơ cấu đo điện động được sử dụng làm
dụng cụ đo nào sau đây:
~ Amme mét
~ Vôn mét
~ Oát mét
~ Cả a, b, c
Câu 59: Để tạo ra dụng cụ đo tần số người ta sử
dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Điện động
~ Tỷ lệ kế từ điện
~ Tỷ lệ kế điện động
~ Cả ba đáp án trên
Câu 61: Để tạo ra dụng cụ đo điện trở lớn người
ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Từ điện
~ Tỷ lệ kế từ điện
~ Tỷ lệ kế điện động
~ Cả ba
Câu 63: Để tạo ra dụng cụ đo hệ số công suất
người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Điện động
~ Tỷ lệ kế từ điện

~ Tỷ lệ kế điện động
~ Cả ba
Câu 64: Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ
cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ
cấu đo
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ
cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ
cấu đo và có giá trị bằng điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ
cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
Câu 66: Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu
đo từ điện người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ
cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ
cấu đo và có giá trị bằng điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ
cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
~ Cả a, b, c
Câu 67: Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc
mấy với dòng điện:
~ Bậc một
~ Bậc hai
~ Bậc ba
~ Bậc bốn
Câu 68: Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc
mấy với dòng điện:
~ Bậc một

~ Bậc hai
~ Bậc ba
~ Bậc bốn
Câu 69: Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ
cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ
cấu đo
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ
cấu đo
~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân
đoạn
~ Cả ba phương án trên đều sai
7
Câu 70: Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu
đo điện từ người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ
cấu đo
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ
cấu đo
~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân
đoạn
~ Cả ba phương án trên đều sai
Câu 71: Góc quay α của cơ cấu đo từ điện được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ α = Bws.I
~
2
II

dM

D
1
α
1
12
=
~
2
I

dM
2D
1
α
12
=
~ Cả ba đều sai
Câu 72: Góc quay α của cơ cấu đo điện từ được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ α = Bws.I
~
2
II

dM
D
1
α
1
12

=

~
2
I

dM
2D
1
α
12
=

~ Cả ba đều đúng
Câu 73: Góc quay α của cơ cấu đo động được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~ α = Bws.I
~
2
II

dM
2D
1
α
1
12
=

~

2
I

dM
2D
1
α
12
=

~ Cả ba đều sai
Câu 74: Góc quay α của cơ cấu đo điện động đo
dòng một chiều được biểu diễn bằng biểu thức
nào sau:
~ α = Bws.I
~
2
II

dM
D
1
α
1
12
=

~
2
I


dM
2D
1
α
12
=

~
2
II

dM
2D
1
α
1
12
=
Câu 75: Góc quay α của cơ cấu đo điện động đo
dòng xoay chiều được biểu diễn bằng biểu thức
nào sau:
~ α = Bws.I
~
cosψII

dM
D
1
α

1
12
2
=

~
2
I

dM
2D
1
α
12
=
~
cosψII

dM
2D
1
α
1
12
2
=
Câu 76: Góc quay α của tỷ lệ kế điện động được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~
)

cosψI
cosψI
F(α
11
22
=
~
cosψII

dM
D
1
α
1
12
2
=

~
)
2
1
I
I
F(α =
~
cosψII

dM
2D

1
α
1
12
2
=
Câu 77: Góc quay α của tỷ lệ kế từ điện được
biểu diễn bằng biểu thức nào sau:
~
)
cosψI
cosψI
F(α
11
22
=
~
cosψII

dM
D
1
α
1
12
2
=

~
)

2
1
I
I
F(α =
~ α = Bws.I
Câu 78: Trong dụng cụ đo, chuyển đổi sơ cấp
làm nhiệm vụ:
~ Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
~ Chuyển đổi tín hiệu đo thành tín hiệu điện
~ Thực hiện chức năng mã hóa tín hiệu đo
~ Cả 3 phương án trên
Câu 79: Trong dụng cụ đo, mạch đo thực hiện
chức năng
~ Thu thập, gia công thông tin đo sau các chuyển
đổi sơ cấp, thực hiện các thao tác tính toán trên
sơ đồ mạch
~ Mã hóa tín hiệu
~ Giải mã tín hiệu từ bộ biến đổi sơ cấp
~ B và C
8
Câu 80: Chỉ thị tự ghi dùng để
~ Hiển thị kết quả đo dưới dạng con số
~ Ghi lại thay đổi của tín hiệu theo tần số
~ Ghi lại kết quả đo của tín hiệu rời rạc
~ Ghi lại những tín hiệu đo thay đổi theo thời
gian
Câu 81: Bộ chỉ thị số gồm các khâu là
~ Biến đổi sơ cấp – Mã hóa – Giải mã – Hiển thị
số

~ Biến đổi xung – Mã hóa – Giải mã – Hiển thị
số
~ Biến đổi xung – Mạch đo – Hiển thị số
~ Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
$|D|
Câu 82: Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt
giá trị lớn nhất khi góc lệch pha giữa hai từ
trường đạt
~ 0
0

~ 180
0
~90
0
~ 45
0
Câu 83: Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản
kháng dùng để
~ Tạo ra momen cản
~ Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
~ Dẫn dòng điện đi vào cuộn dây động
~ Làm giảm thời gian dao động
Câu 84: Cơ cấu đo từ điện là cơ cấu đo:
~ Chỉ đo được dòng một chiều
~ Chỉ đo được dòng xoay chiều
~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều
tần số thấp
~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở
mọi tần số

Câu 85: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện
đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
~ Giảm ½
~ Tăng gấp đôi
~ Tăng 4 lần
~ Giảm ¼
Câu 86: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
~ Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
~ Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
~ Thang đo chia đều
~ Tất cả đều đúng
Câu 87: Cơ cấu đo điện từ
~ Chỉ đo được dòng xoay chiều
~ Chỉ đo được dòng một chiều
~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều
tần số thấp
~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở
mọi tần số
Câu 88: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện
đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
~ Giảm ½
~ Tăng gấp đôi
~ Tăng 4 lần
~ Giảm ¼
Câu 89: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện
là:
~ Khả năng chịu quá tải kém
~ Chỉ đo được dòng một chiều
~ Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
~ Tất cả đều đúng

Câu 90: Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
~ Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
~ Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
~ Tất cả phương án trên
Câu 91: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ
là:
~ Tiêu thụ công suất lớn
~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
~ Kém chính xác, thang đo không đều
~ Cả 3 phương án trên
9
Câu 92: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện
động là:
~ Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
~ Thang đo không đều
~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
~ Tất cả đều đúng
Câu 93: Điều kiện để có mômen quay tác động
lên cơ cấu cảm ứng là
~ Phải có ít nhất hai từ trường
~ Phải có ít nhất 2 dòng điện xoay chiều lệch pha
nhau
~ Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều
~ Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều và 2
dòng điện xoay chiều tạo ra 2 từ trường đó trùng
pha nhau
Câu 94: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo nhiệt
điện trở là
~ Độ cứng cao, chịu được nhiệt độ cao, điện trở

lớn, bền hóa học
~ Có hệ số nhiệt độ lớn, bền hóa học, điện trở
suất lớn, khó chảy.
~ Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn nhiệt tốt
~ Cả ba phương án trên
2.1.2 Câu hỏi trung bình
Câu 95: Để giảm tổn hao nhiệt dẫn, chiều dài
của nhiệt điện trở
~ Cần phải lớn hơn đường kính dây gấp nhiều
lần
~ Cần phải lớn hơn đường kính dây vài lần
~ Cần phải nhỏ hơn đường kính dây gấp nhiều
lần
~ Cần phải nhỏ hơn đường kính dây vài lần
Câu 96: Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu
nào có độ nhạy lớn nhất:
~ cơ cấu đo từ điện
~ cơ cấu đo điện động
~ cơ cấu đo điện từ
~ cơ cấu đo cảm ứng
Câu 97: Ưu điểm của bộ chỉ thị tinh thể lỏng
LCD so với LED 7 thanh là:
~ dòng tiêu thụ nhỏ
~ giá thành thấp
~ kích thước nhỏ gọn
~ Tất cả các phương trên
$|A|
Câu 98: Cảm biến phi tuyến có độ nhạy:
~ phụ thuộc vào giá trị đại lượng vào
~ phụ thuộc vào giá trị đại lượng ra

~ luôn là hằng số.
~ tùy thuộc vào tín hiệu cần đo (như tín hiệu đo
là nhiệt đo, áp suất hay lưu lượng v.v)
Chương 3: Đo lường điện
3.1 Lý Thuyết
3.1.1 Câu hỏi dễ
Câu 100: . Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ
bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện
trở của phụ tải phải:
~ Nhỏ hơn nhiều lần
~ Bằng nhau
~ Lớn hơn nhiều lần
~ Không so sánh được
Câu 101: Trong phép đo dòng điện; điện trở nội
của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần so với
điện trở phụ tải nhằm mục đích:
~ Giảm sai số của phép đo
~ Bảo vệ dụng cụ đo
~ Giảm tổn thất năng lượng
~ Chống ngắn mạch tải
Câu 102: Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo
dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
~ song song với cơ cấu đo
~ song song với phụ tải
~ Nối tiếp với cơ cấu đo
~ Nối tiếp với phụ tải
Câu 103: Máy biến dòng (BI) có công dụng:
~ Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù
hợp với công suất tải
~ Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù

hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
~ Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp
với điện áp của thiết bị
~ Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp
với dụng cụ đo tiêu chuẩn.
10
Câu 104: Sơ đồ ampe kế như hình
bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số
1 đến 3 thì điện trở nội của máy đo sẽ:
~ Tăng lên
~ Giảm xuống
~ Không đổi
~ Giảm xuống ½.
Câu 99: Mạch cầu đo có sơ đồ như
hình bên. Điện áp ra của cầu được xác
định:
~
ngra
E
RR
R
RR
R
U









+

+
=
42
2
31
1
~
ngra
E
RR
R
RR
R
U








+

+
=

42
2
31
3
~
ngra
E
RR
R
RR
R
U








+

+
=
42
4
31
1
~
VU

ra
0=
Câu 130: Khi đo điện trở bằng cầu
Wheastone như hình 13. Dấu hiệu để
biết cầu cân bằng là:
~ Các điện trở có giá trị lớn nhất
~ Điện trở R3 nhỏ nhất
~ Điện kế G chỉ 0V
~ Điện áp UAB = 0
Câu 132: Khi dùng cầu Wheastone như
hình bên. Nếu
1
4
3
=
R
R
, thì điện trở R
x
được
tính:
~
4
3
2
R
R
RR
X
=


~
3
4
2
R
R
RR
X
=
~
43
RRR
X
==
~
2
RR
X
=
11
R
CC
10Ω
1Ω
0,1Ω
1
2
3
K

I
U
ra
E
ng
R
X
R
2
R
3
R
4
G
K
B
A
C
D
R
X
R
2
R
3
R
4
G
K
B

A
C
D
Câu 145: Cầu đo điện cảm như bên. Nguồn
cấp cho mạch hoạt động phải là:
~ Nguồn xoay chiều
~ Nguồn một chiều
~ Nguồn xung - số
~ Bất kỳ
Câu 143: Cầu đo điện cảm như hình bên.
Nguồn cấp cho mạch được hoạt động, nối tại
điểm:
~ A và B
~ A và C
~ A và D
~ B và D
Câu 147: Cầu đo điện cảm như hình bên.
Sơ đồ này chỉ áp dụng khi:
~ Điện cảm LX ổn định
~ Thành phần RX không đáng kể
~ Biết trước tần số nguồn
~ R2, R4 là các điện trở mẫ
12
L
X
R
2
L
m
R

4
CT
K
B
A
C
D
L
X
R
2
L
m
R
4
CT
K
B
A
C
D
L
X
R
2
L
m
R
4
CT

K
B
A
C
D
Câu 105: . Máy biến dòng điện (BI) chỉ được sử
dụng để đo loại dòng điện :
~ Xoay chiều
~ Một chiều
~ Cả xoay chiều và một chiều
~ Dòng điện set
Câu 106: Khi sử dụng máy biến dòng (BI),
Dòng điện cần đo I
1
Được tính:
~ I
1dm
= K
i
~ I
1
= K
i
.I
2
~ I
1dm
= K
i
.I

2dm
~ I
1dm
= K
i
.I
2
Câu 107: .Một máy biến dòng điện có tỉ số biến
dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được là 2,5A.
Thì giá trị thực tế của dòng điện trong mạch là:
~ 75A
~ 0,1A
~ 62,5A
~ 50A
Câu 108: Dòng điện thứ cấp định mức của máy
biến dòng là:
~ 75A
~ 0,5A
~ 5A
~ 10 (30)A
Câu 109: Khi đo điện áp; để phép đo được
chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải
phải:
~ Rất nhỏ
~ Bằng nhau
~ Rất lớn
~ Lớn hơn
Câu 120: Để mở rộng giới hạn đo của phép đo
điện áp một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
~ Song song với cơ cấu đo

~ Song song với phụ tải
~ Nối tiếp với cơ cấu đo
~ Nối tiếp với phụ tải
Câu 121: Giới hạn đo của điện áp càng được
mở rộng khi:
~ Rp càng nhỏ so với Rcc
~ Rp càng nhỏ so với Rt
~ Rp càng lớn so với Rcc
~ Rp càng nhỏ so với Rt
( Với Rp: Giá tri điện trở phụ; Rcc: Điện trở cơ
cấu; Rt: Điện trở tải )
Câu 122: . Để xác định tổng trở vào của von kế;
người ta sử dụng khái niệm:
~ Hệ số điện trở phụ
~ Độ nhậy tương đối
~ Tỉ số điện trở phụ
~ Độ nhậy
Câu 123: .Khi sử dụng máy biến điện áp, điên
áp cần đo U
1
đước tính:
~ U
1đm
= K
u
.U
2
~ U
1đm
= K

u
.I
2đm
~ U
1
= K
u
.U
2
~ U
1đm
= K
u
.U
2đm
Câu 124: . Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số
biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc được trên
Vôn mét là 95V thì giá trị thực tế điện áp trên
thanh góp là:
~ 115.000V
~ 109.250V
~ 110.000V
~ 35.000V
Câu 125: . Điện áp thứ cấp định mức của máy
biến áp là:
~ 500V
~ 100V
~ 220/380V
~ 10V
Câu 126: . Công suất mạng điện một chiều được

đo gián tiếp bằng:
~ Wattmets DC
~ Vôn mét và Am pe mét DC
13
~ Wattmets 1 pha
~ Công tơ điện
Câu 127: Công suất mạng điện một chiều được
đo trực tiếp bằng:
~ Wattmets DC
~ Vôn mét và Am pe mét DC
~ Wattmets 1 pha
~ Công tơ điện
Câu 128: Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
~ Cuộn dòng và cuộn áp
~ Cuộn áp và điện trở phụ
~ Cuộn dòng và tải
~ Kim đo và lò xo phản kháng
Câu 129: Khi mắc ngược cực tính của một trong
hai cuộn dây của Wattmet DC thì kim của nó sẽ:
~ Không quay
~ Quay chậm hơn
~ Quay ngược lại
~ Không đổi chiều
Câu 131: Công suất tác dụng mạng 3 pha 3 dây
được đo trực tiếp bằng:
~ 3 Wattmet 1 pha
~ Wattmet 3pha 3 phần tử
~ 3 vonmet và Ampemet
~ Wattmet 3pha 2 phần tử
Câu 133: Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe

mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo
càng lớn so với điện trở trong của Am pe kế thì:
~ Sai số được giảm nhiều
~ Độ nhạy của máy cao hơn
~ Dễ tính toán kết quả đo
~ Sai số lớn hơn, không chính xác
Câu 134: Dùng ba Wattmet 1pha để đo công
suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha không có dây trung tính
~ Mạng ba pha bốn dây và phụ tải không đối
xứng
~ Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
~ Mạng ba pha trung thế trở lên
Câu 135: Dùng 2 Wattmet 1 pha để đo công
suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha không có dây trung tính
~ Mạng ba pha 3 dây và phụ tải không đối xứng
~ Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
~ Mạng ba pha trung thế trở lên
Câu 136: Dùng 1 Wattmet 1pha để đo công
suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha không có dây trung tính
~ Mạng ba pha có dây trung tính
~ Mạng ba pha có phụ tải đối xứng
~ Mạng ba pha trung thế trở lên
Câu 137: Khi sử dụng sơ đồ Ampemet-
Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở
cần đo càng nhỏ so với điện trở nội của volt kế
thì:
~ Dễ tính toán kết quả đo

~ Sai số lớn hơn, không chính xác
~ Sai số được giảm thiểu
~ Độ nhậy của máy cao hơn
Câu 138: Khi sử dụng sơ đồ Ampemet-
Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở
cần đo khá lớn so với điện trở nội của volt kế thì:
~ Dễ tính toán kết quả đo
~ Sai số lớn hơn, không chính xác
~ Sai số được giảm thiểu
~ Độ nhậy của máy cao hơn
Câu 139: Cấu tạo của Mêgômet bao gồm các bộ
phận chính:
~ Tỷ số kế từ điện và manheto kiểu tay quay
~ Tỷ số kế, kim quay và lò xo phản kháng
~ Hai cuộn dây đặt lêch nhau 90
0
~ Máy phát điện DC và cơ cấu đo
Câu 140: Trong Mêgômet phải sử dụng nguồn
cung cấp có giá trị lớn là do:
~ Lò xo phản kháng có độ cứng lớn
14
~ Điện trở của tỷ số kế rất lớn
~ Phải có dòng điện lớn qua cơ cấu
~ Điện trở cần đo có giá trị lớn
Câu 141: Hệ số phẩm chất của cuộn dây được
định nghĩa:
~
L
X
Z

Q =
~
L
L
X
R
Q =
~
L
L
X
U
Q =
~
L
L
R
X
Q =
Câu 142: Hệ số phẩm chất của cuộn dây có ý
nghĩa:
~ Đánh giá mức độ thuần cảm của cuộn dây
~ Tính thời gian phóng điện
~ Tính toán tổn hao do cuộn dây gây ra
~ Tính độ tích điện của cuộn dây
Câu 144: Mở rộng thang đo điện áp cho vôn mét
xoay chiều dùng :
~ Điện trở phụ nối tiếp
~ Thay đổi số vòng của cuộn dây
~ Biến áp đo lường

~ Điện trở phụ và biến áp đo lường
Câu 146: Tụ điện lý tưởng là tụ điện:
~ Không tiêu thụ công suất tác dụng
~ Không tiêu thụ công suất phản kháng
~ Không có dòng điện đi qua
~ Nạp xả với thời gián ngắn
Câu 148: Tần số kế chỉ thị số (loại đếm tần số)
có số xung đếm được N được xác định theo biểu
thức:
~
0
f
f
KN
x
=
~
x
f
f
KN
0
=
~
x
f
f
N
0
=

~ Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 149: Điều chỉnh hằng số của công tơ bằng
cách:
~ điều chỉnh vị trí của nam châm vĩnh cửu.
~ Người ta phải bù ma sát
~ điều chỉnh vị trí vòng ngắn mạch
~ Tất cả các phương án trên
Câu 150: Tần số kế chỉ thị số (loại đếm thời
gian) có số xung đếm được N được xác định theo
biểu thức:
~
0
f
f
KN
x
=
~
x
f
f
KN
0
=
~
x
f
f
N
0

=
~ Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 151: Sơ đồ tương đương tụ điện tổn hao ít
bao gồm:
~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện
trở R
~ tụ điện thực có điện dung C song song với điện
trở R
~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện
cảm L
~ Chỉ có tụ điện thực
Câu 152: Phải chỉnh “0 Ω” cho ohm mét vì :
~ Do nguồn pin yếu
~ Để tăng độ nhạy thiết bị đo
~ Sự phi tuyến của mạch đo điện trở
~ Sai số của điện trở cần đo
Câu 153: Thay đổi thang đo của vôn mét từ
điện bằng cách:
~ thay đổi dòng qua bộ chỉ thị
~ thay đổi điện áp cung cấp cho vôn mét
~ thay đổi điện trở phụ của vôn mét
~ Sử dụng biến áp đo lường.
Câu 154: Đo điện trở cách điện của đường dây
bằng megômet thì giá trị điện trở đo được sẽ:
~ nhỏ hơn giá trị điện trở cách điện thực.
~ lớn hơn giá trị điện trở cách điện thực.
15
~ bằng giá trị điện trở cách điện thực.
~ phụ thuộc vào chiều dài của đường dây.
Câu 158: Thay đổi thang đo cho ampetmét từ

điện bằng cách:
~ thay đổi dòng qua bộ chỉ thị
~ thay đổi điện áp cung cấp cho ampemét
~ thay đổi điện trở sun
~ Sử dụng biến dòng đo lường.
Câu 156: Cầu đôi Kelvin đo được trị số điện
trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
~ Dòng điện qua bộ chỉ thị lớn.
~ Nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo lớn.
~ Loại bỏ được điện trở dây dẫn
~ do giá trị phần tử điện trở trong cầu
Câu 160: Vônmét số chuyển đổi thời gian 2
nhịp có điểm khác biệt gì so với vônmét số
chuyển đổi thời gian 1 nhịp
~ độ nhạy cao hơn.
~ dải đo lớn hơn.
~ độ chính xác cao hơn.
~ Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 162: Bộ phận chỉ thị của megômét đo
điện trở là:
~ cơ cấu chỉ thị từ điện
~ cơ cấu chỉ thị điện động.
~ tỷ lệ kế từ điện
~ tỷ lệ kế điện động
Câu 164: Hiện tượng tự quay của công tơ cảm
ứng 1 pha xẩy ra khi:
~ khi mômen bù lớn hơn mômen ma sát
~ khi mômen bù nhỏ hơn mômen ma sát
~ khi mômen ma sát lớn hơn mômen quay
~ khi mômen ma sát nhỏ hơn mômen quay

Câu 166: Cầu đơn một chiều đo điện trở làm
việc dựa trên nguyên lý so sánh:
~ so sánh cân bằng
~ so sánh đồng thời
~ so sánh không cân bằng
~ so sánh không đồng thời
Câu 167: Cầu đo Wheatstone không đo trị số
điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
~ Dòng qua bộ chỉ thị quá nhỏ.
~ Nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo không
đủ lớn.
~ Dòng qua điện trở đo quá nhỏ
~ Không kể đến điện trở dây dẫn và tiếp xúc
Câu 168: Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế
tạo vônmet điện từ thì cuộn dây phải có:
~ Số vòng dây lớn và tiết diện lớn
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện lớn
~ Số vòng dây lớn và tiết diện nhỏ
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện nhỏ
Câu 169: Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế
tạo ampemét điện từ thì cuộn dây phải có:
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện nhỏ.
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện lớn.
~ Số vòng dây lớn và tiết diện nhỏ
~ Số vòng dây lớn và tiết diện lớn
Câu 171: Chế tạo megômét từ điện nhiều thang
đo bằng cách :
~ Dùng các điện trở phụ khác nhau
~ Dùng nhiều nguồn điện cung cấp khác nhau.
~ Dùng các nguồn điện với các điện trở phụ khác

nhau
~ Phụ thuộc vào giá trị điện trở cần đo.
Câu 172: Cơ cấu chỉ thị cân bằng cho cầu đo
một chiều là :
~ điện kế từ điện.
~ điện kế điện động.
~ điện kế điện từ.
~ lôgômét từ điện.
Câu 174: Khi đo công suất tác dụng trong mạch
3 pha 3 dây bằng 2 wattmet tác dụng 1 phần tử,
nếu có 1 wattmet chỉ ngược cần phải:
~ đổi lại đồng thời cả cực tính của cuộn dòng và
cuộn áp.
~ đổi lại cực tính của cuộn dòng.
~ đổi lại cực tính của cuộn áp.
16
~ đổi lại cực tính của cuộn dòng hoặc cuộn áp.
Câu 175: Wattmet điện động 1 pha không
đo được công suất nào sau đây:
~ đo công suất ở tần số cao
~ đo công suất ở tần số công nghiệp
~ đo công suất ở tần số 0÷100Hz
~ đo công suất ở tần số 0÷20Hz
Câu 179: Ampemét điện động đo dòng điện lớn
có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được mắc:
~ nối tiếp với nhau
~ tách rời nhau.
~ song song với nhau
~ tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 155: Để đo công suất tác dung 3 pha tải bất kỳ

người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
(hình bên). Biết P
1
và P
2
là công suất trên 2 watt met
1 và 2. Khi đó công suất tác dụng 3 pha P
3pha
sẽ có giá
trị là:
~
213
PPP
pha
+=
~
213
PPP
pha
−=
~
213
PPP
pha
+−=
~ Sơ đồ này không đo được P
3pha
Câu 157: . Mạch điện như hình bên. Nếu r
A
= 1Ω, r

V
= 10KΩ, điện trở R
x
khoảng 1KΩ,
trường hợp này sẽ:
~ Không đo được, điện trở nóng nhiều
~ Không đo được, sẽ hỏng máy đo
~ Không nên dùng, do sai số lớn
~ kết quả đo có độ chính xác cao
Câu 159: Mạch điện như hình. Nếu r
A
=
1Ω, r
V
= 10KΩ, thì chỉ cho phép đo điện trở
R
x
khoảng:
~ 100Ω trở xuống
~ 10KΩ trở lên
~ 10KΩ trở xuống
~ Bất kỳ
17
A
V
I
V
I
X
R

X
R
V
I
U
A
V
I
V
I
X
R
X
R
V
I
U
*
*
*
*
*
Câu 161: Cầu đo điện dung của tụ điện
có sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được
mắc trên nhánh 1(R
1
và C
1
)
.

Vậy tụ cần đo
có R
x
, C
x
và tgγ được xác định theo biểu
thức:
(γ là góc tổn hao của tụ điện)
~
1
3
2
R
R
R
R
x
=
;
1
3
2
C
R
R
C
x
=
;
xx

CR
tg
ω
γ
1
=
~
1
3
2
R
R
R
R
x
=
;
1
2
3
C
R
R
C
x
=
;
11
1
CR

tg
ω
γ
=
~
1
2
3
R
R
R
R
x
=
;
1
3
2
C
R
R
C
x
=
;
11
CRtg
ωγ
=
~

1
2
3
R
R
R
R
x
=
;
1
2
3
C
R
R
C
x
=
;
xx
CRtg
ωγ
=
Câu 163: Để đo công suất phản kháng 3 pha tải
bất kỳ người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1
phần tử (hình bên). Biết P
1
và P
2

là công suất trên 2
watt met 1 và 2. Khi đó công suất phản kháng 3 pha
Q
3pha
sẽ có giá trị là:
~
)(3
213
PPQ
pha
+=
~
213
PPQ
pha
−=
~
)(3
213
PPQ
pha
−=
~ Sơ đồ này không đo được Q
3pha
Câu 165: Để đo công suất phản kháng 3 pha tải đối xứng
người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử (hình
bên). Biết P
1
và P
2

là công suất trên 2 watt met 1 và 2. Khi
đó công suất phản kháng 3 pha Q
3pha
sẽ có giá trị là:
~
213
PPQ
pha
+=
~
)(3
213
PPQ
pha
−=
~
)(3
213
PPQ
pha
+=
~
213
PPQ
pha
−=
18
*
*
*

*
*
*
*
*
Câu 170: Để đo công suất tác dung 3 pha
trong mạch điện xoay chiều 3 pha người ta
dùng ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:
~ wattmet thứ nhất.
~ wattmet thứ hai.
~ wattmet thứ ba.
~ không có wattmet nào mắc ngược
Câu 173: Sơ đồ ampe kế như hình bên.
Khi khóa K đặt tại vị trí số 2 thì giá trị
Shunt được tính:
~ Rs= R
1
+ R
2
~ Rs= R
3
~ Rs= R
1
+R
2
+R
3
~ Rs= R
1

3.1.2 Câu hỏi trung bình
Câu 176: Cầu đo điện cảm của cuộn dây
dùng tụ mẫu có sơ đồ như hình bên. Giá tri
điện cảm L
x
và R
x
cần đo sẽ là:
~
432
CRRL
x
=
;
3
4
2
R
R
RR
x
=
~
432
CRRL
x
=
;
4
3

2
R
R
RR
x
=
~
432
CRRL
x
=
;
2
3
4
R
R
RR
x
=
~
4
32
C
RR
L
x
=
;
4

3
2
R
R
RR
x
=
Hình: Cầu đo điện cảm dùng tụ mẫu
Câu 177: Nhược điểm của vônmét số chuyển đổi thời gian 1 nhịp là:
~ độ nhạy thấp
~ dải đo hẹp.
~ độ chính xác không cao.
~ Tất cả các phương án trên đều đúng
19
*
*
*
*
*
*
L
x
R
C
C
R
1
1
2
3

K
I
R
2
R
3
I
CC
Câu 178: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Để đo được công suất phản kháng 3 pha cần
phải:
~ đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
~ đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 2.
~ đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 3.
~ đổi lại cực tính cuộn áp của wattmet 1.
Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha
Câu 180: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng
ba wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên).
Hãy chỉ ra là wattmét nào bị mắc ngược:
~ wattmet thứ nhất.
~ wattmet thứ hai.
~ wattmet thứ ba.
~ không có wattmet nào mắc ngược.
Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha
Câu 181: Để đo công suất tác dụng trong mạch
điện xoay chiều 1 pha người ta dùng wattmet tác
dụng 1 phần tử mắc qua các mày biến áp và

biến dòng đo lường (hình bên). Hãy chỉ ra cuộn
dây nào của wattmét bị mắc ngược:
~ cuộn dòng .
~ cuộn áp .
~ cả hai cuộn đều mắc ngược
~ cả hai cuộn mắc đúng
Câu 182: Ampemet từ điện nhiều thang đo có sơ đồ theo kiểu nhiều cấp (các điện trở sun mắc nối tiếp với
nhau ) có khác biệt gì so với sơ đồ kiểu từng cấp (các điện trở sun mắc song song với nhau)
~ độ chính xác thấp hơn .
~ cấu tạo phức tạp hơn.
~ độ nhạy cao hơn
~ Đo được điện trở lớn hơn.
20
*
*
*
*
*
*
W
Tải
BU
BI
*
*
*
*
*
*
W3

*
*
*
*
*
*
W3
Câu 183: Để đo công suất phản kháng trong mạch điện
xoay chiều 3 pha người ta dùng ba wattmet tác dụng 1
phần tử (hình bên). Để đo được công suất phản kháng 3
pha cần phải:
~ đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 1.
~ đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 2.
~ đổi lại cực tính cuộn dòng của wattmet 3.
~ giữ nguyên sơ đồ
Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha
Câu 184:. Sơ đồ ampe kế như hình bên .
Các điện trở R
1
, R
2
, R
3
có nhiệm vụ:
~ Làm tăng độ nhạy
~ Giảm sai số
~ Giảm giá thành
~ Mở rộng giới hạn đo
Câu 185: Sơ đồ ampe kế như hình
bên . Khi khóa K đặt tại vị trí số 1

thì giá trị Shunt được tính:
~ Rs= R
2
+ R
3
~ Rs= R
3
~ Rs= R
1
+R
2
+R
3
~ Rs= R
1
Câu 186: Để đo công suất tác dụng trong mạch
điện xoay chiều 3 pha người ta dùng sơ đồ như
hình bên. Để có thể đo được công suất tác dụng
3 pha cần phải đổi lại
~ cực tính của cuộn dòng của wattmet 1
~ cực tính của cuộn áp của wattmet 1
~ cực tính của cuộn dòng của wattmet 2
~ cực tính của cuộn áp của wattmet 2
Câu 187: Tần số kế đếm nghịch đảo (đếm chu kỳ) thường dùng thay cho tần số kế hiện số trong trường
hợp:
21
W
1
W
2

*
*
*
*
Tải
R
CC
R
1
1
2
3
K
I
R
2
R
3
I
CC
R
CC
R
1
1
2
3
K
I
R

2
R
3
I
CC
*
*
*
*
*
*
W3
~ để nâng cao độ nhạy.
~ để mở rộng thang đo.
~ để khắc phục sai số khi đo ở tần số thấp
~ để khắc phục sai số khi đo ở tần số cao
Câu 188: Cầu đo điện dung của tụ điện có
sơ đồ như hình bên. Biết tụ mẫu được mắc
trên nhánh 1(R
1
và C
1
)
.
Vậy tụ cần đo có
R
x
và C
x
được xác định theo biểu thức:

~
1
3
2
R
R
R
R
x
=
;
1
3
2
C
R
R
C
x
=
~
1
3
2
R
R
R
R
x
=

;
1
2
3
C
R
R
C
x
=
~
1
2
3
R
R
R
R
x
=
;
1
3
2
C
R
R
C
x
=

~
1
2
3
R
R
R
R
x
=
;
1
2
3
C
R
R
C
x
=
Câu 189: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba
wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy
chỉ ra là wattmét nào trong sơ đồ bị mắc
ngược:
~ wattmet thứ nhất.
~ wattmet thứ hai.
~ wattmet thứ ba.
~ không có wattmet nào mắc ngược.
Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha

Câu 190: Để đo công suất tác dụng 3 pha tải đối
xứng người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1
phần tử (hình bên). Biết P
1
và P
2
là công suất trên 2
watt met 1 và 2, φ là góc pha của tải. tg φ sẽ có giá
trị là:
~
)(
)(
21
21
PP
PP
tg

+
=
ϕ
~
)(
)(3
21
21
PP
PP
tg


+
=
ϕ
~
)(
)(3
21
21
PP
PP
tg
+

=
ϕ
~
)(
)(3
21
21
PP
PP
tg

+
=
ϕ
22
*
*

*
*
*
*
*
*
*
*
W3
Câu 190: Để đo công suất phản kháng 3 pha trong mạch 3 pha phụ tải bất kỳ người ta có thể dùng
phương pháp đo nào sau đây:
~ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
~ một wattmet phản kháng 3 pha 2 phần tử
~ hai wattmet phản kháng 1 phần tử
~ một wattmet tác dụng 3 pha 2 phần tử
Câu 191: Để đo công suất phản kháng trong
mạch điện xoay chiều 3 pha người ta dùng ba
wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Hãy chỉ
ra là wattmét nào bị mắc ngược:
~ wattmet thứ nhất.
~ wattmet thứ hai.
~ wattmet thứ ba.
~ không có wattmet nào mắc ngược.
Hình: Đo công suất phản kháng 3 pha
3.1.3 Câu hỏi khó
Câu 192: Để đo công suất tác dụng 3 pha tải bất kỳ
người ta dùng sơ đồ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
(hình bên). Biết P
1
và P

2
là công suất trên 2 watt met
1 và 2. Khi đó công suất ba pha P
3pha
sẽ có giá trị là:
~
)(
213
PPP
pha
+−=
~
)(3
213
PPP
pha
−=
~
3
21
3
PP
P
pha
+
=
~
213
PPP
pha

+=
Câu 193: Để đo công suất tác dụng trong mạch
điện xoay chiều 3 pha người ta dùng hai
wattmet tác dụng 1 phần tử (hình bên). Công
suất tác dụng P
3pha
sẽ có giá trị là:
~
)(3
213
PPP
pha
+=
~
)(3
213
PPP
pha
−=
~
3
21
3
PP
P
pha
+
=
~
213

PPP
pha
+=
23
*
*
*
*
*
*
W
1
W
2
*
*
*
*
Tải
*
**
*
Câu 194: Để đo công suất
tác dụng xoay chiều 3 pha
trong mạch cao áp người ta
mắc sơ đồ như hình bên. Hãy
chỉ ra có watt met đã bị mắc
sai trong sơ đồ:
~ watt met thứ 1
~ watt met thứ 2

~ watt met thứ 1 và watt met
thứ 2
~~ watt met thứ 1 và watt
met thứ 3
Câu 205: Hình bên là sơ đồ cấu trúc của
một công tơ điện tử 1pha. Khâu K trong sơ
đồ chính là :
~ bộ chuyển đổi tương tự-số
~ bộ chuyển đổi số - tương tự
~ bộ đếm
~ khóa chuyển mạch
3.2 Bài tập
3.2.1 Bài tập trung bình
Câu 195: Một cơ cấu đo từ điện có R
CC
=500Ω
và dòng điện định mức I
đm
= 5mA. Cơ cấu này
được dùng để chế tạo ampemet từ điện có thang
đo 2A phải dùng điện trở sun có giá trị là:
~ R
s
≈ 2,25Ω
~ R
s
≈1,5Ω
~ R
s
≈1,25Ω

~ R
s
≈ 0,25Ω
Câu 196: Một cơ cấu đo từ điện có R
CC
=2kΩ và
dòng điện định mức I
đm
= 0.5mA. Cơ cấu này
được dùng để chế tạo vôn met từ điện có thang
đo 30V phải dùng điện trở phụ có giá trị là
~ 58 000Ω
~ 48 000Ω
~ 68 000Ω
~ 78 000Ω
Câu 197: Mặt đồng hồ có ghi 1kWh-1500
vòng. Trong 4 phút quay được 100 vòng. Biết sai
số của công tơ là 2%. Công suất tiêu thụ điện của
hộ gia đình trên là
~ 1,5kW
~ 980W
~ 2kW
~ 2.5kW
Câu 198: Trong mạch 3 pha công suất phản
kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết
công suất phản kháng trên 1 pha bất kỳ là
270Var, điện áp U
d
= 380V, dòng điện I
d

= 2A,
wattmet có U
đm
= 600V, I
đm
=5A, thang đo có 200
vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
~ 50.2 vạch và 19 vạch
~ 50.2 vạch và 9 vạch
~ 30.2 vạch và 19 vạch
~ 60.2 vạch và 19 vạch
Câu 199: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng
đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo số
24
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

*
W
1
W
2
W
3
PT
BU
BI
*
K
Công tơ điện tử 1 pha
chỉ của 1 wattmet là 38 vạch. Biết điện áp U
d
=
380V, dòng điện I
d
= 2,5A, wattmet có U
đm
=
600V, I
đm
=5A., thang đo có 150 vạch. Vậy số
chỉ của wattmet còn lại sẽ là:
~ 33.7 vạch
~ 43.7 vạch
~ 23.7 vạch
~ 53.7 vạch
Câu 200: Trong mạch 3 pha công suất tác dụng

đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết công
suất tác dụng trên 1 pha bất kỳ là 360W, điện áp
U
d
= 380V, dòng điện I
d
= 2,2A, wattmet có U
đm
= 500V, I
đm
=5A., thang đo có 100 vạch. Vậy số
chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
~ 32.7 vạch và 10.5 vạch
~ 32.7 vạch và 15 vạch
~25.7 vạch và 10.5 vạch
~40 vạch và 10.5 vạch
Câu 201: Một cơ cấu đo từ điện có R
CC
=0,5kΩ
và dòng điện định mức I
đm
= 0.2mA, thang đo có
50 vạch. Cơ cấu này được dùng để chế tạo vôn
met từ điện với điện trở phụ R
p
= 100kΩ. Khi
kim của cơ cấu chỉ 30 vạch thì điện áp U
V

vôn mét này đo được là:

~U
V
≈ 1,5 V
~ U
V
≈1 V
~ U
V
≈ 2,5 V
~ U
V
≈ 1,2V
Câu 202: Cho cầu một chiều đơn với điện trở
so sánh R
2
có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một
số nguyên). Tỷ số vai K= R
3
/R
4
có giá trị bằng
10
n
với n là một số nguyên bằng từ - 3 đến +3.
Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến
dưới 100Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị
R
2
= 7862Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để
cầu cân bằng được:

~ K= 10
-3
~ K= 10
-1
~ K= 10
1
~ K= 10
3
Câu 203: Một vônmet từ điện nhiều thang đo
(các điện trở phụ được mắc nối tiếp với nhau)
được tạo thành từ cơ cấu đo từ điện có R
CC
=500Ω và dòng điện định mức I
đm
= 50µA . Ứng
với hai thang đo 0÷1V và 0÷5V thì giá trị các
điện trở phụ R
p1
và R
p2
tương ứng mắc vào sẽ là :
~ 19,5k Ω và 80kΩ
~ 18,5k Ω và 80kΩ
~ 19,5k Ω và 85kΩ
~ 18,5k Ω và 85kΩ
Câu 204: Cầu đo điện dung dùng tụ điện mẫu
có R
M
= 800Ω và C
M

= 1µF. Nếu tụ cần đo có
điện trở R
x
= 500Ω thì điện dung C
x
sẽ là :
~ 1µF.
~ 0.625µF.
~ 1.6µF.
~ 1.4µF.
Câu 206: Trong mạch 3 pha công suất tác
dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi
đo công suất trên các wattmet lần lượt là 1150W
và 650W. Vậy giá trị của hệ số công suất của tải
cosφ sẽ là :
~ cosφ ≈ 1
~ cosφ ≈ 0.9
~ cosφ ≈ 0.8
~ cosφ ≈ 0.7
Câu 207: Cho cầu một chiều đơn với điện trở
so sánh R
2
có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một
số nguyên). Tỷ số vai K= R
3
/R
4
có giá trị bằng
10
n

với n là một số nguyên bằng từ - 4 đến +4.
Biết điện trở cần đo nằm trong khoảng từ 1 đến
dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị
R
2
= 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để cầu
cân bằng được:
~ K= 1
~ K= 10
~ K= 10
2
~ Tất cả các đáp án trên
Câu 208: Trong mạch 3 pha công suất phản
kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi
đo công suất trên các wattmet lần lượt là 1150W
và 650W. Biết điện áp U
d
= 380V, vậy giá trị của
dòng điện I
d
sẽ là :
~ 3.04A
~ 2.04A
25

×