Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

phân tích cách hoạch định tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.01 KB, 31 trang )

CHƯƠNG 3
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HP
I. Khái niệm - Các chiến lược hoạch đònh tổng hợp
1. Khái niệm: Hoạch đònh tổng hợp là việc huy động các nguồn lực nhằm đáp ứng nhu
cầu thò trường sao cho đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Mối quan hệ của hoạch đònh tổng hợp với các công tác quản trò khác thể hiện qua sơ
đồ sau:
40
Nhu cầu
thò trường
Hoạch đònh
tổng hợp
Khả năng
sản xuất
Lựa chọn
chiến lược SX
Kế hoạch
sản xuất
KH về các yếu
tố SX
41
Các yếu tố đầu vào cho công tác hoạch đònh tổng hợp
Lãnh vực Yếu tố đầu vào điển hình
42
Kỹ thuật
Tài chánh
Nguồn nhân lực
Sản xuất chế tạo
Phát triển sản phẩm mới
Những thay đổi chủ yếu và tác động của chúng
đối với các nguồn tài nguyên


Tiêu chuẩn cho thiết bò và lao động
Dữ liệu về chi phí
Khả năng tài chánh của công ty
Điều kiện thò trường lao động
Khả năng của chương trình huấn luyện
Công suất thiết bò hiện thời
43
Tiếp thò
Vật tư
Năng suất lao động
Mức độ nhân lực hiện thời
Kế hoạch trang bò máy móc mới
Dự báo
Điều kiện kinh tế
Hành vi cạnh tranh
Khả năng cung cấp nguyên liệu thô
Mức độ tồn kho hiện thời
Năng lực của nhà thầu phụ
Khả năng tồn kho
44
Hoạch đònh tổng hợp chính là việc cân đối giữa nhu cầu và khả năng sản xuất.
- Tồn kho ban đầu.
- Sản xuất bình thường. (nội lực)
- Sản xuất ngoài giờ.
- Hợp đồng phụ. (ngoạilực)
3.Qui trình chung cho hoạch đònh tổng hợp
1.Xác đònh khả năng (thời gian đònh kỳ, ngoài giờ, hợp đồng phụ) cho từng thời kỳ.
2. Nhận dạng các chính sách thích hợp cho công ty hay cho từng bộ phận (ví dụ
như duy trì một khoản dự trữ an toàn là 5% nhu cầu, hay duy trì lực lượng lao
động ổn đònh).

3. Xác đònh chi phí đơn vò cho thời gian đònh mức, ngoài giờ, hợp đồng phụ, tồn
kho, đặt hàng trước và các chi phí thích hợp khác).
4. Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí cho từng phương án.
5. Nếu phương án đã thoả mãn yêu cầu, hãy chọn ra một phương án thoả hiệp
nhất.
45
Ngược lại, quay trở lại bước 5.
2. Các chiến lược hoạch đònh tổng hợp
a. Chiến lược thay đổi mức tồn kho:
* Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn đònh , khi nhu cầu của thò trường nhỏ
hơn mức sản xuất thì tồn kho sản phẩm,khi nhu cầu thò trường lớn hơn mức sản
xuất thì sử dụng hàng tồn kho để bù đắp lượng hàng thiếu hụt.
Ví dụ 1
Tháng Nhu cầu
dự báo
Mức sản xuất
bình thường
Thừa / thiếu Tồn kho cuối
kỳ
1 340 400 +60 60
2 360 400 +40 100
3 380 400 +20 120
4 420 400 -20 100
5 460 400 -60 40
6 440 400 -40 -
46
Cộng 2400 2400 420
* Ưu điểm:
- Sản xuất ổn đònh .
- Giảm chi phí do việc điều chỉnh lao động (chi phí đào tạo, chi phí sa thải).

- Giảm chi phí chi việc điều chỉnh mức sản xuất (chi phí khi mức sản xuất
tăng, chi phí chi mức sản xuất giảm).
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý .
* Nhược điểm:
- Tăng chi phí tồn kho.
- Không áp dụng trong một số lónh vực sản xuất.
b. Chiến lược sản xuất theo nhu cầu:
* Nội dung: Số lượng sản phẩm sản xuất bằng với nhu cầu của từng thời kỳ. (Khi
nhu cầu tăng thì thuê mướn thêm lao động, khi nhu cầu giảm sa thải lao động).
Ví dụ 2 : Số công nhân tháng 12 năm trước 18 người , đònh mức sản lượng
20 sản phẩm / người / tháng
47
Tháng Nhu cầu
Mức sản
xuất bình
thường
Số CN Đào tạo Sa thải
1 340 340 17 1
2 360 360 18 1
3 380 380 19 1
4 420 420 21 2
5 460 460 23 2
6 440 440 22 1
Tổng cộng 2400 2400 6 2
* Ưu điểm:
- Không có tồn kho cuối kỳ.
- Giảm chi phí tồn kho.
* Nhược điểm:
- Sản xuất không ổn đònh , tăng cho việc điều chỉnh lao động, điều chỉnh
mức sản xuất.

48
- Người lao động không yên tâm công tác.
- Chỉ áp dụng trong lónh vực sử dụng lao động giản đơn, thời gian đào tạo
ngắn, chi phí đào tạo không đáng kể.

c. Chiến lược sản xuất ngoài giờ:
• Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn đònh , khi nhu cầu thò
trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ chức làm ngoài giờ
để bù đắp lượng hàng thiếu hụt.
Ví dụ 3 : Sử dụng 17 người với đònh mức sản lượng 20 sản phẩm / người /
tháng
Tháng Nhu cầu
Mức sản xuất
bình thường
Mức sản xuất
ngoài giờ
1 340 340
49
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
5 460 340 120
6 440 340 100
Tổng cộng 2400 2040 360
* Ưu điểm:
- Ổn đònh số lao động.
- Giảm chi phí sử dụng lao động và một số loại chi phí khác.
* Nhược điểm:
- Chi phí thiệt hại do sản phẩm hỏng tăng.
- Có ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.

- Khả năng sản xuất ngoài giờ có giới hạn
(Vì sức khỏe lao động, luật lao động)
50
d. Chiến lược hợp đồng phụ:
* Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn đònh nhu cầu thò trường cao hơn mức
sản xuất bình thường thì hợp đồng phụ ( thuê ngoài gia công ) để bù đắp lượng
hàng thiếu.
Ví dụ 4
Tháng Nhu cầu
Mức sản xuất
bình thường
Hợp đồng phụ
1 340 340
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
5 460 340 120
6 440 340 100
Tổng cộng 2400 2040 360
51
* Ưu điểm:
- Sản xuất ổn đònh , giảm chi phí cho việc điều chỉnh mức sản xuất.
- Khắc phục được một số nhược điểm của sản xuất ngoài giờ.
* Nhược điểm:
- Khó kiểm soát được chất lượng.
- Dễ mất khách hàng.
e. Chiến lược sử dụng lao động bán thời gian:
* Nội dung: Duy trì số lao động toàn phần ở ổn đònh khi nhu cầu cao thì sử dụng
lao động bán thời gian.
* Ưu điểm: Sử dụng đầy đủ thời gian làm việc của người lao động, tiết kiệm

được chi phí cho việc sử dụng lao động.
* Nhược điểm: Chất lượng của lao động bán thời gian không cao, lực lượng lao
động bán thời gian không gắn bó với đơn vò.
52
f. Chiến lược Marketing:
* Nội dung: Áp dụng các chiến lược Marketing để làm tăng nhu cầu.
Các chiến lược Marketing : sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến yểm trợ.
* Ưu điểm: Tác động làm tăng nhu cầu -> tận dụng được năng lực sản xuất của
đơn vò.
* Nhược điểm: Chi phí tăng, khó xác đònh nhu cầu một cách chắc chắn (khó dự
báo).
II. PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HP:
1. Phương pháp sử dụng bài toán vận tải:
Bài toán vận tải là bài toán cân đối nhu cầu và khả năng sản xuất
Ví dụ 5
53
Vuứng
N.maựy
1 2 3 Coõng suaỏt
A 20 21 22 120
B 22 18 27 80
C 24 23 26 100
Nhu cau 90 70 140
90 70 140
20 21 22
120
22 18 27
80
24 23 26
100

54
Ui
Vj
90 70 140
bj
ai
20 21 22
120
22 18 27
80
24 23 26 100
55
Ui
Vj

Ví du ï6 : Tại một xí nghiệp có tài liệu sau đây :
Chỉ tiêu Các thời kỳ
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Nhu cầu 800 1000 750
Khả năng sản xuất
- bình thường 700 700 700
56
- ngoài giờ 50 50 50
- hợp đồng phụ 150 150 130
- tồn kho ban đầu 100
Chi phí sản xuất bình thường 40.000 đồng/sản phẩm , ngoài giờ 50.000
đồng/sản phẩm , chi phí hợp đồng phụ 70.000 đồng/sản phẩm. Chi phí tồn kho 2000
đồng/sản phẩm/tháng.
57
Cung từ các

nguồn
Nhu cầu cho các tháng
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Khả năng
không sử
dụng
Tổng khả
năng cung
ứng
Dự trữ ban đầu 0 2 4 0
100
Tháng 3
SXBT 40 42 44 0
700
SXNG 50 52 54 0
50
58
HÑP 70 72 74 0
150
Thaùng 4
SXBT 40 42 0
700
SXNG 50 52 0
50
HÑP 70 72 0
150
Thaùng 5
SXBT 40 0
700
SXNG 50 0

50
HÑP 70 0
130
59
Tổng cầu 800 1000 750 230 2780
2. Phương pháp so sánh các phương án khả thi:
Ví dụ 7 : Nhu cầu loại sản phẩm được dự báo sau :
60
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu 420 550 700 800 700 750
Tồn kho đầu kỳ là 20 sản phẩm. Số lượng công nhân trước tháng giêng là 30
người, đònh mức sản lượng cho 1 CN là 20 sản phẩm/tháng. Chi phí tiền lương
trong giờ là 50.000đ/sp, ngoài giờ tăng 20%. Chi phí tồn kho 20.000đồng/sản
phẩm/tháng.Chi phí đào tạo : 800.000đ/người, Sa thải : 600.000đ/người.
Yêu cầu : Hãy hoạch đònh và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.
Tháng 1 2 3 4 5 6

Nhu cầu 420 550 700 800 700 750 3920
Tồn kho ĐK 20 20
PA 1 MSX
T/Thiếu
TKCK
650
+250
250
650
+100
350
650
-50

300
650
-150
150
650
-50
100
650
-100
0
3900
1150
PA2 MSX
Số CN
400
20
550
28
700
35
800
40
700
35
750
38
3900
23
61
Lượng đtạo

Lượng sathải 10
9 7 5
5
3 15
PA3 MSX
TKCK
SXNG
600
200
600
250
600
150
600
50
600
100
600
150
3600
600
300
Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ
Chi phí PA1 PA2 PA3
1. Chi phí tiền lương trong giờ 195.000 195.000 180.000
2. Tồn kho 23.000 12.000
3. Đào tạo 2.400 18.400
4. Sa thải 9.000
5. TL ngoài giờ 18.000
Tổng chi phí 220.400 222.400 210.000

62
Bài 1 : Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6
Nhu cầu 560 720 840 950 950 860
Lượng sản phẩm tồn kho đầu tháng 1 là 80 sản phẩm.Số công nhân cuối tháng 12
năm trước là 30 người.Đònh mức sản lượng cho một công nhân là 20 sp/tháng.Chi
phí tồn kho cho sản phẩm là 20.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000
đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000
đồng/sản phẩm, ngoài giờ 60.000 đồng/sp.
Hãy hoạch đònh và tính chi phí cho 3 phương án sản xuất có thể có.
Tháng 1 2 3 4 5 6

Nhu cầu
Tồn kho ĐK
63
PA 1 Mức SX
T/Thiếu
TKCK
PA2 Mức SX
Số CN
Lượng đtạo
Lượng sathải
PA3 MSX
TKCK
SXNG
Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ
Chi phí PA1 PA2 PA3
1. Chi phí tiền lương trong giờ
2. Tồn kho
3. Đào tạo

64

×