Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

trắc nghiệm hệ thống thông tin điện thân xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.3 KB, 14 trang )

TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG HỆ THỐNG THÔNG TIN


C1. Đồng hồ nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập là thiết bị
a. Nhiệt điện trở
b. Lưỡng kim nhiệt
c. Biến áp
d. Điện từ
C2. để kim đồng hồ không dao động trong quá trình vận hành
a. Không để dây dẫn từ đồng hồ đến cãm biến chạm mass
b. Không để dây dẫn từ đồng hồ đến cãm biến đứt mạch
e. Điền đầy silicon dưới roto kim
c. Bắt chặt đồng hồ đo
C3. dặc điểm của đồng hồ lưỡng kim là
a. Độ chính xác cao do sữ dụng ổn áp
b. Luôn hiển thị mức nhiên liệu khi tắt công tắc máy
f. Góc quay của kim nhỏ
c. Đặt tính bám tốt
C4. dặc điểm của đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập là
a. Kim đồng hồ ít dao động do sữ dụng ổn áp
b. Độ chính xác không cao
c. Khi tắc công tắc máy kim hồi về vị trí 0
g. Góc quay kim lớn
C5. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập bao gồm
h. cuộn dây W1 cùng trục W3 và quấn ngược chiều nhau
a. cuộn dây W
1
cùng trục W
2
và quấn ngược chiều nhau


b. cuộn dây W
1
cùng trục W
4
và cùng chiều nhau
c. cuộn dây W
3
cùng trục W
4
và quấn ngược chiều nhau
C6. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu đầy
a. Dòng qua W
1
, W
2
giãm, điện trở cãm biến tăng
b. Dòng qua W
1
, W
3
giãm, điện trở cãm biến tăng
c. Dòng qua W
3
, W
4
tăng , điện trở cãm biến giãm
i. Dòng qua W3 , W4 giãm, điện trở cãm biến giãm
C7. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu còn một nữa
a. Dòng qua W
1

, W
2
giãm, từ trường tăng mạnh, điện trở cãm biến tăng
b. Dòng qua W
3
, W
4
giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh
c. Dòng qua W
3
tăng mạnh ,từ trường tăng mạnh, điện trở cãm biến tăng
j. Dòng qua W3 tăng từ trường tăng ít, điện trở cãm biến giãm BBBB
C8. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu hết
a. Dòng qua W
3
, W
4
giãm, điện trở cãm biến tăng, từ trường tăng mạnh
k. Dòng qua W3 , W4 tăng, điện trở cãm biến tăng, từ trường tăng mạnh BBBBBBBBBBBBB
b. Dòng qua W
1
, W
4
giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh
c. Dòng qua W
2
, W
4
giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh
C9. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập luôn chỉ nhiên liệu đầy

l. Mạch điện đồng hồ và cãm biến bị chạm mass BBBBBBBBB
a. Mạch điện đồng hồ và cãm biến bị đứt mạch
b. Phao xăng thủng
c. Biến trở cãm biến khơng tiếp xúc
C10. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:












a. Nhiên liệu hết
m. Nhiên liệu đầy BBBBBB
b. Nhiên liệu còn 1/3
c. Nhiên liệu còn 1/2
C11. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:












a. Nhiên liệu hết
b. Nhiên liệu đầy
c. Nhiên liệu còn 1/3
n. Nhiên liệu còn ½ BBBBBB
C12. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:









Từ trường tổng
L1
L4
L3
L2
Đồng hồ báo nhiên liệu
Khoá điện
Bộ cảm nhận
mức nhiên liệu
Accu
L4L3
Vs
L2

L1
Từ trường tổng
L1
L4
L3
L2
Đồng hồ báo nhiên liệu
Khoá điện
Bộ cảm nhận
mức nhiên liệu
Accu
L4L3
Vs
L2
L1
L1
L4
L3
L2
Từ trường tổng
Đồng hồ báo nhiên liệu
Khoá điện
Bộ cảm nhận
mức nhiên liệu
Accu
L4L3
Vs
L2
L1



o. Nhiên liệu hết BBBBBBB
a. Nhiên liệu đầy
b. Nhiên liệu còn 1/3
c. Nhiên liệu còn 1/2
C13. cãm biến nhiệt độ nước
a. Là chất bán dẩn
b. Là một biến trở
c. Là điện trở nhiệt loại NTC BBBBBBBB
d. Là điện trở nhiệt loại PTC
C14. điện trở nhiệt loại PTC
a. Là thiết bị điện trở thay đổi theo nhiệt độ
b. Là thiết bị điện trở không thay đổi theo nhiệt độ
c. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng BBBBBBB
d. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giãm
C15.điện trở nhiệt loại NTC
a. Là thiết bị điện trở thay đổi theo nhiệt độ
b. Là thiết bị điện trở không thay đổi theo nhiệt độ
c. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng
e. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giãm BBBBBBBB

C16. Áp lực nhớt trong hệ thống bôi trơn quá cao là do
a. dẫn lên đồng hồ báo chạm mass
b. Có tạp chất trong dầu bôi trơn
c. Cảm biến áp lực bị hư hỏng
f. Van an toàn trong hệ thống bị hư hỏng BBBBBBB
C17. Bộ phận nào trong xe cảm nhận sự thay đổi áp suất nhớt
a. Đồng hồ đo áp suất
b. Lọc nhớt
c. Bơm nhớt

g. Cảm biên áp suất nhớt BBBBBB
C18. Đồng hồ áp suất nhớt là đồng hồ dạng kiểu
h. Hiển thị kim BBBBB
a. Hiển thị số
b. Hiển thị vạch
c. Vừa hiển thị vạch và kim
C19. Cảm biến áp lực nhớt được lắp
a. Ở bơm nhớt và lọc nhớt
b. Ở bơm nhớt và cacte nhớt
c. Ở mạch bơm nhớt trên động cơ và bơm nhớt
i. Ở lọc nhớt hoặc cacte động cơ BBBBBB
C20. Cảm biến và đồng hồ đo áp lực nhớt thường mắc
a. Song song với nhau và sau công tắc
b. Song song với nhau và trực tiếp nguồn
c. Nối tiếp với nhau và trực tiếp nguồn
d. Nối tiếp với nhau và sau công tắc đánh lửa `
C21. Khi áp lực nhớt thay đổi
a. Đồng hồ đo nhận tín hiệu xung để hiển thị áp lực
b. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực
c. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi điện trở thành tín hiệu dòng trên động cơ
e. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực thành tín hiệu điện áp trên đồng hồ BBBB
C22. Các đồng hố áp suất thường gặp ngoại trừ loại
a. Nhiệt điện
b. Từ diện
f. Áp diện BBBBBB
c. Cơ khí
C23. cảm biến áp suất dầu loại nhiệt điện thường sử dụng
a. Màng nhiệt
b. Biến trở
c. Biến áp

g. Lưỡng kim BBBB
C24. Sự dịch chuyển của kim đồng hồ
a. Tỷ lệ nghịch với dòng chạy qua dây may so
b. Khi áp lực nhớt bằng không
h. Tỷ lệ thuận với dòng chạy qua dây may so BBBBBB
c. Khi áp lực nhớt tăng
C25. Khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến chạm mass
a. Kim đồng hồ luôn dao động
b. Kim dao động khi áp suất nhớt tăng
c. Kim dao động khi áp suất nhớt giảm
i. Kim luôn chỉ mực áp suất cao BBBB
C26. khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến áp suất nhớt bị đứt
a. Kim đồng hồ dao động khi áp suất thấp
b. Kim đồng hồ dao động khi áp suất cao
c. Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất cao
j. Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất thấp BBBBB
C27. Khi màng bên trong cảm biến áp suất nhớt bị thủng
a. Đường dầu bôi trơn nghẹt làm áp suất tăng
b. Bơm dầu tạo áp lực bơm quá mức cho phép
c. Lọc dầu có tạp chất
k. Kim luôn chỉ mức áp suất thấp BBBBB
C28. Trong đồng hồ đo áp suất loại từ điện. Kim đồng hồ luôn nằm vị trí 0 khi tắt máy là do
a. Đối trọng ngắn trên kim đồng hồ
l. Lực tương hỗ của hai nam châm BBBBBB
b. Do đồng hồ có lò xo liền vị
c. Áp lực dầu quá thấp
C29. Khi con trượt của cảm biến áp suất nhớt tiếp xúc kim
a. Kim chỉ áp lực dầu cao
b. Kim chỉ áp lực dầu thấp
m. Kim dao động BBBBB

c. Kim đồng hồ chỉ áp lực bất kì
C30. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch cảm biến và đồng hồ
n. 0,2 A BBBBBB
a. 0,3 A
b. 0,4 A
c. 0,5 A
C31. Giá trị điện trở của cảm biến đạt cực đại khi
a. Áp lực dầu quá cao
b. Áp lực dầu không đổi
o. Áp lực dầu thấp BBBBBB
c. Bơm dầu có hư hỏng
C32. Từ trường trong các cuộn dây trong đồng hồ báo được xác định theo qui luật
a. Biến áp
b. Biến dòng
p. Cộng vectơ BBBBBBB
c. Biến nhiệt
C33. theo sơ đồ 1.9.c Khi R
cb
đạt cực đại dòng qua
a. W
2
cực đại và W
1
,W
3
cực tiểu
q. W1 cực đại và W2,W3 cực tiểu BBBBB
b. W
3
cực đại và W

1
,W
2
cực tiểu
c. W
3
cực đại và W
1
,W
2
không đổi
C34. Theo sơ đồ 1.9.c khi cuộn W
3
đứt
a. Dòng qua cuộn W
1
cực đại và kim chỉ áp lực thấp
b. Dòng qua cuộn W
1
cực tiểu và kim chỉ áp lực thấp
r. Dòng qua cuộn W1 cực đại và kim chỉ áp lực cao BBBBBBBBB
c. Dòng qua cuộn W
1
không đổi và kim dao động
C35. Kim chỉ thị áp suất cao khi áp suất
a. P = 7 kg/cm
2

b. P = 8 kg/cm
2


c. P = 9 kg/cm
2

d. P = 10 kg/cm
2

C36. Kim đồng hồ đo áp suất chỉ vạch cao khi
a.

cb
R
; dòng qua cuộn W
1
cực đại
b.

cb
R
; dòng qua cuộn W
2
,W
3
cực tiểu
c.
0
cb
R
; dòng qua cuộn W1 cực đại BBBBBBBBBBB
d.

0
cb
R
; dòng qua cuộn W
2
,W
3
thay đổi
C37. Trong đồng hồ báo nhiên liệu(loại điện trở lưỡng kim). Kim luôn chỉ vạch (cao) đầy là do:
a. Biến trở cảm biến hư
b. Nhiên liệu đầy
c. Phao nhiên liệu thủng
d. Mạch điện đồng hồ đến cảm biến chạm mass BBBBBBBBB
C38. Trong mạch đồng hồ nhiên liệu kiểu lưỡng kim. Khi bật công tắc ON
a. Dòng từ nguồn cung cấp cho đồng hồ đo và dây may so về mass
b. Dòng từ nguồn cung cấp cho đồng hồ đo và thanh lưỡng kim
c. Dòng từ công tắc ON qua thanh lưỡng kim đồng hồ
e. Dòng từ công tắc ON qua ổn áp BBBBBBBBBB
C39. Độ chính xác của đồng hồ kiểu điện trở nhiệt bị ảnh hưởng bởi
a. Nhiệt dộ môi trường
b. Chất lượng lưỡng kim
c. Điện trở dây may so
f. Điện áp cung cấp BBBBBBBBBBB
C40. Trên đồng hồ kiểu điện trở nhiệt. Tiếp điểm ổn áp
a. Mở chậm khi điện áp acqui cao
b. Mở nhanh điện áp acqui thấp
c. Không ảnh hưởng đến điện áp acqui
g. Mở nhanh khi dòng qua thanh lưỡng kim lớn BBBBBBBBBBBB
C41. Đồng hồ báo tốc độ nhận tín hiệu từ:
a. Cảm biến Hall

h. Xung điện từ cuộn sơ cấp BBBBBBBBBBB
b. Cảm biến từ trở
c. Xung điện từ cuộn thứ cấp
C42. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ cao tín hiệu điện áp cuộn dây sơ cấp bobine động cơ được gởi đến
đồng hồ
a. 100 – 200 V
b. 150 – 250 V
i. 200 – 400 V BBBBBBBBBB
c. 500 – 600 V
C43. Tín hiệu điện áp đưa đến đồng hồ đo được xử lý bằng cách
a. Ổn áp giúp kim không dao động
b. Biến áp đạt điện áp chuẩn
j. Giảm áp bằng điện trở 2 – 5 K

BBBBBBBBBBBBBB
c. Xén xung dao động
C44. Theo sơ đồ đo tốc độ động cơ kiểu điển trở. Mạch lọc xung ban đầu:

P
R11
R7
R9
R10
D5
C6R5 R6C4
R2
R1
D3
C1
C5

R3 R4
D4
T1
T2
R8
Nối cực âm bôbin
-
+




a. C
1
, R
1
, R
2
, D
3
, R
6

b. C
1
, C
4
, R
2
, R

6

c. C1,C3, R1, R2, D3
BBBBBB

d. C
1
, R
1
,C
5
, R
6

C45. Mạch lọc xung có công dụng ( Trong đồng hồ đo tốc độ kiểu điện từ)
a. Chuyển tín hiệu xung dương thành xung vuông
b. Chuyển tín hiệu sin tắt dần thành xung bán sin dương BBBBB
c. Chuyển tín hiệu xung sin thành xung một chiều
d. Chuyển tín hiệu xung đánh lửa thành tín hiệu điện áp
C46. Trên sơ đồ đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử transistor T
1
, T
2
được gọi là

P
R11
R7
R9
R10

D5
C6R5 R6C4
R2
R1
D3
C1
C5
R3 R4
D4
T1
T2
R8
Nối cực âm bôbin
-
+

a. Mạch dao động đơn hài BBBBB
b. Mạch nối tiếp
c. Mạch đo
d. Mạch khuếch đại
C47. Trên sơ đồ mạch đồng hồ tốc độ điện tử R
3
, R
4
đóng vai trò

P
R11
R7
R9

R10
D5
C6R5 R6C4
R2
R1
D3
C1
C5
R3 R4
D4
T1
T2
R8
Nối cực âm bôbin
-
+



a. Giảm dòng qua đồng hồ đo
b. Giảm dòng qua transistor
c. Phân áp cho transistor
d. Cân bằng nhiệt BBBBBB
C48. Theo sơ đồ hình (1.21) đồng hồ đo tốc độ điện tử. Khi bật công tắc máy

P
R11
R7
R9
R10

D5
C6R5 R6C4
R2
R1
D3
C1
C5
R3 R4
D4
T1
T2
R8
Nối cực âm bôbin
-
+



a. T
2
trạng thái ngắt dòng qua C
5
, T
1
, R
5
, R
10

b. T

2
trạng thái ngắt dòng qua P → R
1
, R
3
→ T
1

e. T2 trạng thái bão hòa tụ C6 và C5 được nạp BBBBBBBB
c. T
2
, T
1
đều dẫn bão hòa
C49. Hình (12.1). Khi động cơ hoạt động (đồng hồ đo tốc độ điện tử)




P
R11
R7
R9
R10
D5
C6R5 R6C4
R2
R1
D3
C1

C5
R3 R4
D4
T1
T2
R8
Nối cực âm bôbin
-
+


a. T
1
đóng vì điện áp giữa EB nhỏ hơn độ sụt áp trên R
8

b. T
2
mở vì điện áp giữa EB của T
2
lớn hơn độ sụt áp trên R
8

f. T1 chuyển sang trạng thái bão hòa , tụ C5 được nạp BBBBBBBBBB
c. T
2
đóng khi tụ C
5
được nạp
C50. Hình (12.1) Thời gian mà transistor T

1
ở trạng thái bão hòa(đồng hồ đo tốc độ điện tử)


P
R11
R7
R9
R10
D5
C6R5 R6C4
R2
R1
D3
C1
C5
R3 R4
D4
T1
T2
R8
Nối cực âm bôbin
-
+



a. Phụ thuộc vào tốc độ động cơ
b. Phụ thuộc vào độ dẫn T
2


c. Phụ thuộc vào trạng thái dẫn T
2

g. Phụ thuộc vào thông số mạch nạp của tụ C5 BBBBBBBB
C51. Trên động cơ dầu để xác định tốc độ động cơ
a. Lấy tín hiệu xung bán kì dương
b. Lấy tín hiệu từ dây pha của máy phát xoay chiều
c. Lấy tín hiệu từ dây âm của biến áp đánh lửa
h. Lấy tín hiệu từ dây trung hòa của máy phát xoay chiều BBBBBBBBBBB
C52. Đồng hồ và cảm biến báo tốc độ xe kiểu cáp mềm. kim chỉ vận tốc ương ứng là do
a. Cảm biến điện từ
i. Từ trường của dòng nam châm và dòng fucô BBBBBBBBBB
b. Từ trường của hai cuộn dây trong đồng hồ
c. Từ trường nam châm làm quay chụp nhôm
C53. Theo hình (1.24) cho biết thứ tự các chi tiết 1, 2, 3 ,4















j. Trục dẫn động, cặp trục vít- bánh vít, tấm cân bằng nhiệt, nam châm vĩnh cửu BBBBBBBB
a. Kim chỉ thị, chụp nhôm, trục dẫn động, tấm cân bằng nhiệt
b. Chụp nhôm, tấm cân bằng nhiệt,trục dẫn động, nam châm vĩnh cửu
c. Trục dẫn động, tấm cân bằng nhiệt, cặp trục vít- bánh vít, nam châm vĩnh cửu



4
3
2

1

Theo hình (1.24)
C54. Trong cơ cấu báo nguy áp suất động cơ đèn báo áp suất nhớt sáng khi
a. Bơm nhớt hoạt động yếu
b. Mạch bơm nhớt có tạp chất
c. Áp suất nhớt thấp 0,4 kg/cm2
BBBBBBBB

d. Áp suất nhớt vượt q qui định cho phép
C55. Trong cơ cấu báo nguy áp suất động cơ. Màng áp suất bị thủng:
a. Đèn báo nguy khơng sáng
b. Đèn báo nguy sáng khi áp suất cao
c. Đèn báo nguy sáng BBBBBBBBBB
d. Đèn báo nguy sáng sau đó tắt
C56. Theo hình vẽ (1.28) Cho biết tên các chi tiết sau theo thứ tự 1,2,3,4











e. Núm có ren, màng áp suất,buồng áp suất,các má vít bạc BBBBBBBBBB
a. Màng áp suất,buồng áp suất, núm có ren, các má vít bạc
b. Núm có ren, má vít bạc, buồng áp suất, màng áp suất
c. Buồng áp suất, má vít bạc, núm có ren, màng áp suất
C57. Đèn báo áp lực nhớt ln tắt ngoại trừ
f. Mạch đèn báo chạm mass BBBBBBBBBB
a. Mạch dầu nghẹt
b. Bơm dẩu khơng hoạt động
c. Lọc dầu bị nghẹt
C58. Trong cơ cấu báo nhiệt độ nước làm mát động cơ
a. Cảm biến nhiệt độ là điện trở nhiệt loại NTC ơ
b. Cảm biến nhiệt độ là điện trở nhiệt loại PTC
c. Cảm biến nhiệt độ là biến trở
g. Lưỡng kim nhiệt BBBBBBBBBBBBBBB
C59. Theo hình vẽ (129) thì theo thứ tự 1,2,3 là











1
2
3



4
Bộ cảm biến báo nguy
1
4
2
3
5
Accu
Công tắc
máy
a. Chụp đồng , thanh lưỡng kim, vỏ bộ cảm biến
h. Vít điều chỉnh, thanh lưỡng kim, vỏ bộ cảm biến BBBBBBBBBBB
b. Thanh lưỡng kim, vít điều chỉnh, vỏ bộ cảm biến
c. Vỏ bộ cảm biến, chụp đồng, vít điều chỉnh
C60. Đèn báo nhiệt độ nước sáng khi
a. Bật công tắc máy động cơ chạy cầm chừng
b. Bật công tắc máy động cơ chạy tăng tải
i. Bật công tắc máy nhiệt độ 96oC BBBBBBBBBBB
c. Bật công tắc máy nhiệt độ đạt nhiệt độ làm việc của động cơ
C61. Màn hình có hiển thị số có đặc điểm sau ngoại trừ
j. Khó xem BBBBBBBBBBB
a. Độ chính xác cao

b. Không có chi tiết chuyển động quay
c. Phổ biến trên các xe đời mới
C62. Màn hình huỳnh quang chân không trong đồng hồ hiển thị tốc độ báo gồm
a. 10 đoạn huỳnh quang
k. 20 đoạn huỳnh quang BBBBBBBBBBBBBB
b. 22đoạn huỳnh quang
c. 23 đoạn huỳnh quang
C63. Cấu tạo màn hình huỳnh quang chân không bao gồm các bộ phận sau
a. Một bộ dây tóc, 20 đoạn(anod) được phủ chất huỳnh quang,một tấm lưới BBBBBB
b. Màn hình, một bộ dây tóc(anod) ,20 đoạn (cathod)
c. Màn hình, hai bộ dây tóc(anod) ,20 đoạn (cathod)
d. Một bộ dây tóc, 2 tấm lưới,20 đoạn huỳnh quang.
C64. Trong màn hình huỳnh quang chân không .Tấm lưới:
a. Được đặt giữa anod và cathod để điều khiển dòng BBBBBBBBB
b. Được đặt lên trên anod và cathod để phân bổ đến các phân tử điện
c. Được đặt bên dưới anod và cathod để cách điện cho 2 bộ phận nóng
d. Không sử dung màng lưới
C65. Tính chất các đoạn huỳnh quang trong màn hình chân không khi được cấp điện dương
a. Dẫn điện khi ánh sáng vào
b. Cường độ ánh sáng tăng độ dẫn điện tăng
c. Không ảnh hưởng bởi ánh sáng
e. Phát sáng khi có các điện tử đập vào BBBBBBBBBBBBBB
C66. Chức năng lớn trong màn hình huỳnh quang là
a. Cách điện cho anod và cathod
b. Hiển thị thông số khi hoạt động
c. Hút các diện tử phát ra từ anod
f. Hút các diện tử phát ra từ dây tóc hệ thống chíu sang BBBBBBBBBBBB








TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG


C67. Khoảng sáng khi bật pha
g. 180 – 250 m BBBBBBBBB
a. 300 – 350 m
b. 350 – 400 m
c. 400 – 450 m
C68. Khoảng sáng khi bật đèn cốt
a. 40 – 45 m
b. 50 – 75 m BBBBBBBBBB
c. 80 – 85 m
d. 85 – 90 m
C69. Cường độ chiếu sáng giảm
a. Tỷ lệ thuận với khoảng cách tính từ nguồn sáng
b. Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tính từ nguồn BBBBBBBBB
c. Tỷ lệ nghịch 2 lần so với khoảng cách tính từ nguồn sáng
d. Tỷ lệ nghịch 4 lần so với khoảng cách tính từ nguồn sáng
C70. Khi khoảng cách chiếu sáng tăng gấp 3 lần thì cường độ ánh sáng trên bề mặt mà ánh sáng phát ra sẽ
giảm
a. 1/6 cường độ ánh sáng ban đầu
e. 1/9 cường độ ánh sáng ban đầu BBBBBBBBBBBB
b. 1/12cường độ ánh sáng ban đầu
c. 1/15cường độ ánh sáng ban đầu
C71. Nguồn cung cấp cho đèn sương mù được cung cấp từ

f. Công tắc đèn kích thước BBBBBBBBBBBBBB
a. Công tắc đèn sương mù
b. Công tắc đèn sương đầu
c. Công tắc đèn plash
C72 .Dây tóc bóng đèn bị đứt sau thời gian sử dụng
a. Độ rung sốc của xe
b. Do nhiệt độ và độ ẩm môi trường
g. Do oxy hóa ở nhiệt độ cao BBBBBBBBBB
c. Do chất lượng dây tóc kém
C73. ở điện áp định mức nhiệt độ dây tóc bóng đèn
a. 2.200
o
C
h. 2.300oC BBBBBBBBBB
b. 2.500
o
C
c. 2.600
o
C
C74. bóng đèn bị đen và đứt là do
a. cung cấp điện áp thấp hơn định mức liên tục
i. cung cấp điện áp cao hơn định mức liên tục BBBBBBBBBBBBBB
b. thiếu mass
c. độ sụp áp trên lớn
C75. cường độ sáng của bóng đèn dây tóc tăng 40%
a. tăng cường dòng qua bóng
b. giãm độ sụt áp trên dây
c. thêm vào bóng một lượng khí argon với áp suất tương đối nhỏ BBBBBBBBBBBBBB
d. tạo chân không cho bóng

C76. dây tóc bóng đèn dây tóc được làm bằng chất
a. iodur tungsten
b. vonfram BBBBBBBBBBBBBBB
c. platin
d. iodur vonfram
C77. bên trong đèn halogen chứa
a. iode BBBBBBBBBBBBB
b. khí trơ
c. chân không
d. nitơ
C78. khi nhiệt độ xung quanh tim đèn ở nhiệt độ 1450
0
C
a. vonfram bám trở lại tim đèn BBBBBBBBBBBBB
b. halogen được sinh ra
c. dây tóc bị đứt
d. tuối thọ bong đèn giảm
C79. bóng đèn halogen hoạt động ở nhiệt độ nào
a. 150
0
C
b. 180
0
C
c. 200
0
C
d. 2500C BBBBBBBBBB
C80. vật liệu nào được dùng để làm bóng đèn ngày nay
a. thủy tinh

b. thủy tinh thạch anh BBBBBBBBBBBBB
c. iodur tungsten
d. brôm
C81. tim đèn thường được đặt ở
a. phía trước tiêu điễm của gương nhằn tạo chùm sáng rộng
b. phía sau tiêu điễm của gương nhằm chống lóa mắt người đi ngược
c. ngay tại tiêu điễm của gương nhằn tạo chùm sáng song song BBBBBBBBBBBB
d. tùy thộc vào yêu cầu sữ dụng
C82 công suất dây tóc chiếu sáng gần
a. lớn hơn 3 lần công suất dây tóc đèn kích thước
b. nhỏ hơn dây tóc chiếu xa 0.3 lần BBBBBBBBBBBBBBBB
c. nhỏ hơn dây tóc chiếu xa 2 lần
d. lớn hơn 3 lần công suất dây tóc đèn phanh
C83. vị trí dây tóc chiếu sáng gần
a. nằm trên trục quang học để cường độ chùm sáng mạnh hơn
b. nằm dưới trục quang học để cường độ chùm sáng pản chiếu mạnh hơn
c. nằm lệch phía trên trục quang học để cường độ chùm sáng phản chiếu mạnh hơn BBBBBBB
d. nằm vị trí bất kỳ trên trục quang học để cường độ chùm sáng mạnh hơn
C84. hệ châu mỹ sữ dụng hệ chiếu sáng 4 đèn gồm
a. 2 đèn trong chiếu xa, dây tóc đặt tại tiêu cự, công suất 35.7 W BBBBBBBBBBB
b. 2 đèn trong chiếu gần, dây tóc đặt tại tiêu cự, công suất 30 W
c. 2 đèn trong chiếu xa, dây tóc đặt tại tiêu cự, công suất 57 W
d. 2 đèn trong chiếu gần, dây tóc đặt trước tiêu cự, công suất 35.7 W
C85. hệ châu mỹ khi bật chiếu sáng xa tổng công suất là
a. 120 W
b. 130 W
c. 140 W
d. 150 W BBBBBBBBBB
C86. theo sơ đồ công tắc điều khiển đèn TOYOTA HIACE khi bật công tắc ở vị trí đèn đầu









a. Chân T được nối với tiếp điễm rơle đèn đầu
b. Chân H được nối với tiếp điễm rơle đèn đầu
c. Chân T được nối với tiếp điễm H
d. Chân H được nối với cuộn dây rơle đèn đầu BBBBBBBBBBB

C87. theo sơ đồ công tắc điều khiển đèn TOYOTA HIACE khi bật công tắc vị trí head
a. Đèn tableau vẫn sáng
b. Đèn sương mù vẩn sáng
c. Đèn đơmi vẫn sang BBBBBBBBB
d. Đèn cốt tắt đèn pha sang
C88. khi bấm công tắc còi điện còi kêu rè
a. Dòng cung cấp cho còi quá yếu BBBBBBBBBBB
b. Chất lượng màng rung quá kém
c. Tụ điện trong còi hư
d. Tiếp điễm còi cháy dính
C89. tụ điện trong còi có điện dung
a. 0,10 – 0,17F
b. 0,14 – 0,17F BBBBBBBBBBB
c. 0,18 – 0,19F
d. 0,20 – 0,22F
C90 . trong còi điện tụ được mắc
a. Song song với tiếp điễm còi để bảo vệ tiếp điểm BBBBBBBBBBBBB
b. Nối tiếp với điện trở và cuộn dây tăng tốc độ đóng mở tiếp điễm

c. Nối tiếp cuộn dây để dập tắt sức điện động tự cãm trong cuộn dây
d. Nối tiếp với tiếp điễm để giãm dòng qua tiếp điễm




×