Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

tổ chức công tác hạch toán kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.32 KB, 32 trang )

BÀI GIẢNG
TỔ CHỨC HẠCH TỐN KẾ TỐN
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG BÁO CÁO KẾ TỐN

4.1. Bảng cân đối kế tốn (B01 – DN)
4.1.1. Cơ sở lập Bảng cân đối kế tốn
- Căn cứ vào Bảng cân đối kế tốn Ngày 31/12 năm trước
- Căn cứ vào số dư của các TK Loại I, II, III, IV trên sổ kế tốn chi tiết và sổ kế tốn tổng
hợp
- Căn cứ vào Bảng cân đối TK
- Căn cứ vào số dư các tài khoản ngồi Bảng cân đối KT
4.1.2. Nội dung và phương pháp lập Bảng cân đối kế tốn
4.1.2.1. Kết cấu và nội dung của Bảng cân đối kế tốn
* Bảng cân đối KT được kết cấu dươiù dạng bảng cân đối số dư các TK kế toán và sắp
xếp trật tự các chỉ tiêu kinh tế theo yêu cầu quản lý.
* Kết cấu của BCĐ kế toán ( Có thể lập theo kiểu 1 bên hoặc 2 bên ) Được chia làm 2
phần
PHẦN TÀI SẢN: Phản ánh tồn bộ giá trị tài sản hiện có của DN đến thời điểm lập báo cáo,
đang tồn tại dưới các hình thức khác nhau trong tất cả các khâu của q trình SX: Phần TS được
chia thành 2 loại
- Loại A: TÀI SẢN NGẮN HẠN
Gồm các chỉ tiêu: Vốn bằng tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu, giá
trò hàng tồn kho,TSLĐ khác, các khoản chi sự nghiệp
- Loại B: TÀI SẢN DÀI HẠN
Gồm các chỉ tiêu: Các loại TSCĐ, các khoản đầu tư TC dài hạn, chi phí XDCB dở
dang, các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn, chi phí trả trước dài hạn
PHẦN NGUỒN VỐN: Phản ánh nguồn hình thành TS hiện có của DN tại thời điểm lập
báo cáo: Phần nguồn vốn được chia thành 2 loại:
- Loại A: N PHẢI TRẢ
Gồm các chỉ tiêu: Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và các khoản nợ dài hạn khác
- Loại B: VỐN CHỦ SỞ HỮU


Gồm các chỉ tiêu: Nguồn vốn KD, các quỹ của DN, nguồn kinh phí
* Các chỉ tiêu ở mỗi phần của Bảng cân đối kế tốn đều được phản ánh theo 5 cột:
- Cột 1: Chỉ tiêu tài sản, nguồn vốn
- Cột 2: Mã số
- Cột 3: Thuyết minh
- Cột 4: Số cuối năm
- Cột 5: Số đầu năm
1
KẾT CẤU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản

số
Thuyêt
minh
Số cuối
năm
Số đầu
năm
Nguồn vốn

số
Thuyêt
minh
Số cuối
năm
Số đầu
năm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
A. TS ngắn hạn A. Nợ phải trả
B. TS dài hạn B. Vốn CSH

4.1.2.2. Phương pháp xác định và ghi nhận số dư về các khoản mục tài sản ngắn hạn
a. Những loại tài sản ngắn hạn, theo giá ban đầu
I. Tiền - Dư Nợ các TK 111, 112, 113
II. Đầu tư ngắn hạn - Dư Nợ các TK 121, 128
III. Các khoản phải thu - Dư Nợ các TK 131,136,138, 331, 334, 337
IV.Hàng tồn kho - Dư Nợ các TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158
V. Tài sản ngắn hạn khác - Dư Nợ các TK 133, 333, 141, 142, 144, 161
b. Những loại TS ngắn hạn theo giá trị giảm giá và nợ khó thu hồi
I. Đầu tư ngắn hạn - Dư Có TK 129
II. Phải thu khó đòi – Dư Có TK 139
III. Giảm giá HTK- Dư Có TK 159
4.1.2.3. Phương pháp xác định và ghi nhận số dư về các khoản mục tài sản dài hạn
a. Những loại tài sản Dài hạn, theo giá ban đầu
I. Nợ phải thu dài hạn - Dư Nợ các TK 131, 136, 138, 331
II. Tài sản cố định - Dư Nợ các TK 211, 212, 213, 241
III. Bất động sản đầu tư - Dự Nợ 217
IV. Đầu tư TC dài hạn- Dư Nợ các TK 221, 222, 223, 228
V. Tài sản DH khác - Dư Nợ các TK 242, 243, 244
b. Những loại tài sản Dài hạn theo giảm giá và khó thu hồi
I. Hao mòn TSCĐ và BĐS đầu tư - Dư Có TK 214
II. Phải thu khó đòi – Dư Có TK 139
III. Giảm giá các khoản đầu tư TC – Dư Có TK 229
4.1.2.4. Phương pháp xác định và ghi nhận số dư về các khoản mục Nợ phải trả
a. Những loại NỢ phải trả ngắn hạn
I. Dư Có các TK 311, 315
II. Dư Có các TK 331, 131
III. Dư Có các TK 333, 334, 336, 338
IV. Dư Có các TK 335, 337
b. Những loại Nợ phải trả dài hạn
I. Dư Có các TK 341, 342, 343

II. Dư Có các TK 331, 347, 351, 352
4.1.2.5. Phương pháp xác định và ghi nhận số dư về các khoản mục Vốn chủ SH
a. Những loại Vốn chủ sở hữu
I. Dư Có các TK 411, 418, 441
II. Dư Có TK 421
III. Dư Có TK 412, 413,
IV. Dư Nợ các TK 419, 412, 413, 421
b. Những loại kinh phí
2
I. Dư Có TK 353
II. Dư Có các TK 461, 466
4.1.3. Phương pháp lập các chỉ tiêu Bảng CĐKT
4.1.3.1. Cách ghi các cột
* " Mã số " Ghi ở cột số 2 dùng để cộng khi lập báo cáo tài chính tổng hợp hoặc báo
cáo Tài chính hợp nhất
* Số hiệu ghi ở cột số 3 " Thuyết minh " của báo cáo này là số hiệu các chỉ tiêu trong
Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm thể hiện số liệu chi tiết của các chỉ tiêu này trong
Bảng cân đối kế toán
* Cột đầu năm ( Cột 5 ): Lấy số liệu từ cột cuối năm ( Cột 4 ) của Bảng cân đối KT
được lập vào cuối năm trước tương ứng với từng chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán
* Cột cuối năm ( Cột 4 ): Lấy số dư cuối kỳ của các TK tổng hợp và chi tiết của kỳ
báo cáo ( Kỳ này ) phù hợp với từng chỉ tiêu trong Bảng cân đối KT:
4.1.3.2. Phương pháp lập các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế tốn
PHẦN TÀI SẢN
LOẠI A. Tài sản ngắn hạn: ( Mã số 100 )
I. Tiền và các khoản tương đương tiền ( Mã số 110 )
1. Tiền: ( Mã số 111 ): Là Tổng số dư Nợ của các TK 111, 112, 113
2. Các khoản tương đương tiền ( Mã số 112 )
MS 112 = là chi tiết số dư Nợ của TK 121 trên sổ cái gồm chi tiết kỳ phiếu ngân hàng,
tín phiếu kho bạc có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không q 3 tháng kể từ ngày mua

II. Các khoản đầu tư TC ngắn hạn ( Mã số 120)
1. Đầu tư ngắn hạn ( Mã số 121 )
Mã số 121 = Tổng số dư Nợ TK ( 121 + 128 ) - Mã số 112
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn ( MS 129 ) ( *** )
Căn cứ vào số dư có của TK 129 ( Chi tiết cho khoản dự phòng ngắn hạn )
III. Các khoản phải thu ngắn hạn ( Mã số 130 )
1. Phải thu khách hàng ( Mã số 131 )
Tổng chi tiết dư Nợ TK 131 mở cho từng khách hàng ( Chi tiết các khoản phải thu
khách hàng ngắn hạn )
2. Trả trước cho người bán ( Mã số 132 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Tổng chi tiết dư Nợ TK 331 mở cho từng người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn ( Mã số 133 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Tổng số Dư Nợ chi tiết của TK 1368: Chi tiết các
khoản phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng ( Mã số 134 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này Căn cứ vào số Dư Nợ TK 337 trên Sổ cái
5. Các khoản Phải thu khác ( Mã số 135 )
Tổng số Dư Nợ của các TK 1385, 1388,334,338: Chi tiết theo từng đối tượng phải thu
trên sổ kế toán chi tiết các TK 1385, 1388, 334, 338, chi tiết các khoản phải thu ngắn hạn
3
6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi ( Mã số 139 ) ( *** ) ( Ghi trong
ngoặc đơn )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này Căn cứ vào số Dư Có chi tiết củaTK 139: Chi tiết
khoản dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi: Số liệu chỉ tiêu này ghi bằn số âm dưới hình
thức trong ngoặc đơn ( *** )
IV. Hàng tồn kho ( Mã số 140 = MS 141 + MS 149 )
1. Hàng tồn kho ( Mã số 141 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Tổng số dư Nợ các TK 151, 152,153, 154, 155, 156,
157, 158 trên sổ cái
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ( Mã số 149 ) ( *** )

Căn cứ vào số dư Có TK 159 trên sổ cái. Số liệu chỉ tiêu này ghi bằn số âm dưới hình
thức trong ngoặc đơn ( *** )
V. Tài sản ngắn hạn khác ( Mã số 150 = Mã số ( 151 + 152 + 154 +158 )
1. Chi phí trả trước ngắn hạn ( Mã số 151 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Căn cứ vào Số dư Nợ TK 142 trên sổ cái
2. Thuế GTGT được khấu trừ ( Mã số 152 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Căn cứ vào Số dư Nợ TK 133 trên sổ cái
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước ( Mã số 154 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư Nợ chi tiết TK 333 trên sổ kế toán
chi tiết TK 333.
4. Tài sản ngắn hạn khác ( Mã số 158 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư Nợ các TK 1381, 141, 144 trên sổ cái
LOẠI B. Tài sản dài hạn (Mã số 200)
I. Các khoản phải thu dài hạn (Mã số 210)
1. Phải thu dài hạn của khách hàng ( Mã số 211 )
MS 211 = Dư Nợ TK 131 – MS 131
2. Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc ( Mã số 212 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Căn cứ vào Số dư Nợ TK 1361 trên sổ kế toán chi
tiết TK 136.
3. Phải thu dài hạn nội bộ ( Mã số 213 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào chi tiết số dư Nợ TK 1368 trên sổ kế toán
chi tiết TK 1368, chi tiết các khoản phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác ( Mã số 218 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào chi tiết số Dư Nợ các TK 138, 331,338 ( Chi
tiết các khoản phải thu dài hạn ), trên sổ kế toán chi tiết các TK 1388, 331, 338
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (MS 219) ( *** )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có chi tiết củaTK 139, ( sau khi đã trừ khoản
dự phòng phải thu khó đòi ngắn hạn phản ánh ở Mã số 139 ).
II. Tài sản cố đònh (Mã số 220)
1. TSCĐ hữu hình ( MS 221 = Mã số 222 + Mã số 223 )

4
1.1. Nguyên giá ( Mã số 222): Căn cứ vào số Dư Nợ TK 211 để ghi
1.2. Giá trò hao mòn luỹ kế ( Mã số 223 ): ( *** ) Căn cứ vào số Dư Có TK 2141:
2. TSCĐ thuê TC ( MS 224 )
2.1. Nguyên giá ( Mã số 225): Căn cứ vào số Dư Nợ TK 212 để ghi
2.2. Giá trò hao mòn luỹ kế ( Mã số 226 ): ( *** ) Căn cứ vào số Dư Có TK 2142
3. TSCĐ vô hình ( Mã số 227)
3.1. Nguyên giá ( Mã số 228)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này Căn cứ vào số Dư Nợ TK 213 để ghi
3.2. Giá trò hao mòn luỹ kế ( Mã số 229 ): ( *** )
Căn cứ vào số Dư Có TK 2143: trên sổ kế toán chi tiết TK 2143 để ghi
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang ( Mã số 230 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư nợ TK 241 trên Sổ cái
III. Bất động sản đầu tư ( MS 240)
1.1. Nguyên giá ( Mã số 241 )
Số liệu để P/A vào chỉ tiêu này là số dư Nợ TK 217 trên Sổ cái.
1.2. Giá trò hao mòn luỹ kế ( Mã số 242 ):( *** )
Căn cứ vào số Dư Có TK 2147: trên sổ kế toán chi tiết TK 2147 để ghi
IV. Các khoản đầu tư TC dài hạn ( Mã số 250 )
1. Đầu tư vào công ty con ( Mã số 251 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ TK 221 trên Sổ cái
2. Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh ( Mã số 252 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ của các TK 223, 222 trên sổ cái.
3. Đầu tư dài hạn khác ( Mã số 258 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ TK 228 trên Sổ cái
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn ( Mã số 259 ) ( *** )
Số liệu để ghi vào Mã số 259 là số dư Có TK 229 trên Sổ cái.
V. Tài sản dài hạn khác ( Mã số 260 )
1. Chi phí trả trước dài hạn (Mã số 261 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ TK 242 trên Sổ cái.

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại ( Mã số 262 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số dư Nợ TK 243 trên sổ cái
3. Tài sản dài hạn khác ( Mã số 268 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Tổng số Dư Nợ của TK 244 và các TK
khác có liên quan trên sổ cái
TỔNG CỘNG TÀI SẢN: ( MÃ SỐ 270 = MÃ SỐ 100 + MÃ SỐ 200 )
PHẦN NGUỒN VỐN
LOẠI A. Nợ phải trả ( Mã số 300 = Mã số 310 + Mã số 330 )
I. Nợ ngắn hạn ( Mã số 310 )
1. Vay và nợ ngắn hạn ( Mã số 311 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư có TK 311và Số Dư Có của TK 315 trên sổ cái
5
2. Phải trả người bán ( Mã số 312 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 331được phân loại là ngắn hạn
mở theo từng người bán trên sổ kế toán chi tiết TK 331
3. Người mua trả tiền trước ( Mã số 313 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 131 mở cho từng khách hàng
trên sổ kế toán chi tiết TK 131 và Số Dư có của TK 3387 trên sổ kế toán chi tiết TK 3387.
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ( Mã số 314 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 333 trên sổ kế toán chi tiết
TK 333
5. Phải trả người lao động ( Mã số 315 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 334
6. Chi phí phải trả ( Mã số 316 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 335 trên sổ kế toán TK 335
7. Phải trả nội bộ ( Mã số 317 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 336 trên sổ kế toán chi tiết TK
336 (Chi tiết phải trả nội bộ ngắn hạn )
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng ( Mã số 318 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là căn cứ vào Số dư Có của TK 337 trên sổ cái

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác ( Mã số 319 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Tổng số dư Có của các TK: 338, 138, trên sổ kế toán
chi tiết của các TK 138, 338: ( không bao gồm các khoản phải trả, phải nộp khác được
xếp vào loại phải trả dài hạn )
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn ( Mã số 320 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chi tiết dư Có của TK 352 trên sổ kế toán chi tiết
TK 352 ( Chi tiết các khoản dự phòng cho các khoản phải trả ngắn hạn )
II. Nợ dài hạn ( Mã số 330)
1. Phải trả dài hạn người bán ( Mã số 331 )
2. Phải trả dài hạn nội bộ ( Mã số 332 )
Mã só 332 = Dư Có TK 336 - Mã số 317
3. Phải trả dài hạn khác ( Mã số 333 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là căn cứ vào Tổng số Dư Có chi tiết của TK 338, 344,
chi tiết đối với các khoản phải trả khác được xếp vào loại Nợ phải trả dài hạn
4. Vay và nợ dài hạn ( Mã số 334 )
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này là Tổng Số dư Có các TK 341, 342 và kết quả tìm được
của số Dư có TK 3431 trừ ( - ) Số Dư nợ TK 3432 cộng ( + ) Số Dư có TK 3433 trên Sổ kế
toán chi tiết TK 343
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả ( Mã số 335 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số Dư có TK 347 trên sổ cái
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm: ( Mã số 336 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số Dư có của TK 351 trên Sổ cái
6
7. Dự phòng phải trả dài hạn: ( Mã số 337 )
MS 337 = Số dư có TK 352 – MS 320: Dự phòng phải trả ngắn hạn
LOẠI B. Vốn chủ SH ( MS 400 )
I. Vốn chủ sở hữu ( Mã số 410 )
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu ( Mã số 411 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có của TK 4111
2. Thặng dư vốn cổ phần ( Mã số 412 )

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư có của TK 4112
Nếu TK này có số dư Nợ thì được ghi bằng số âm ( *** )
3. Vốn khác của chủ sở hữu ( Mã số 413 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có của TK 4118
4. Cổ phiếu quỹ ( Mã số 414 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Nợ của TK 419 " Cổ phiếu quỹ " trên Sổ cái
và ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( *** )
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản ( Mã số 415 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có TK 412 trên Sổ cái.
Nếu TK 412 có số dư Nợ thì được ghi bằng số âm ( *** )
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái ( Mã số 416 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có TK 413 trên Sổ cái.
Nếu TK này có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm đưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn ( *** )
7. Quỹ đầu tư phát triển ( Mã số 417 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 414 trên Sổ cái
8. Quỹ dự phòng tài chính ( Mã số 418 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 415 trên Sổ cái
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu ( Mã số 419 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có của TK 418 trên Sổ cái
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ( Mã số 420 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có của TK 421 trên Sổ cái.
Nếu TK 421 có số dư Nợ thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm, ( *** )
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB ( Mã số 421 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là Số dư Có của TK 441 trên Sổ cái
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác ( Mã số 430 )
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi ( Mã số 431 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 353 trên Sổ cái
2. Nguồn kinh phí ( Mã số 432 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số chênh lệch giữa số Dư Có của TK 461 với số Dư

Nợ TK 161 trên sổ cái.
Trường hợp Số Dư Nợ TK 161 lớn hơn Số Dư Có TK 461, thì chỉ tiêu này được ghi
bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( *** )
7
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ ( Mã số 433 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dư Có của TK 466 trên Sổ cái
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ( MÃ SỐ 440 = MÃ SỐ 300 + MÃ SỐ 400 )
LOẠI 0. TK ngoài Bảng cân đối kế toán
1 . Tài sản thuê ngoài
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số dư nợ TK 001 trên sổ cái
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư Nợ TK 002 trên sổ cái
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký giử, ký cược
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cư vào số Dư Nợ TK 003 trên sổ cái
4. Nợ khó đòi đã xử lý
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư Nợ TK 004 trên sổ cái
5. Ngoại tệ các loại
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư Nợ TK 007 trên sổ cái
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số Dư Nợ TK 008 trên sổ cái
4.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN)
4.2.1. Cơ sở lập Báo cáo kết quả hoạt động KD
- Căn cứ vào Báo cáo kết quả HĐ KD của nămtrước
- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế chi tiết trong kỳ dùng cho các TK Loại V,
VI, VII, VIII, IX và các TK khác có liên quan để lập
4.2.2. Nội dung và phương pháp lập B02-DN
4.2.2.1. Kết cấu và nội dung B02-DN
*. Các chỉ tiêu dòng gồm các nhóm
A/ Doanh thu & Thu nhập
- Doanh thu từ hoạt động BH&CCDV

- Doanh thu hoạt động tài chính
- Thu nhập khác
B/ Chi phí
- Giá vốn hàng bán
- Chi phí tài chính
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí khác
- Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
C/ Lợi nhuận
- Lợi nhuận gộp từ hoạt động BH&CCDV
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
- Lợi nhuận từ hoạt động khác
- Tổng lợi nhuận kế tốn
*. Các chỉ tiêu cột gồm các cột
- Cột 1. Ghi các chỉ tiêu
- Cột 2: Mã số
- Cột 3: Thuyết minh
8
- Cột 4: Năm nay: Căn cứ vào số kế tốn tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết các TK loại
V,VI,VII,VIII,IX trong kỳ để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng trong báo cáo
- Cột 5: Năm trước: Căn cứ vào số liệu cột 4 của Báo cáo này kỳ trước để ghi vào cột 5
của báo cáo kỳ này
4.2.2.2. Nguồn số liệu để lập
A/ Doanh thu & Thu nhập
- Doanh thu từ hoạt động BH&CCDV (Có 511 + Có 512)
- Doanh thu hoạt động tài chính (Có 515)
- Thu nhập khác (Có 711)
B/Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại (Nợ 511&512, Có 521)

- Hàng bán bị trả lại (Nợ 511&512, Có 531)
- Giảm giá hàng bán (Nợ 511&512, Có 532)
- Thuế xt khẩu (Nợ 511, Có 3333)
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt (Nợ 511&512, Có 3332)
- Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp (Nợ 511&512, hoặc Nợ 515, 711, Có
3331- nếu có)
C/ Chi phí
-Giá vốn hàng bán (Nợ 911/Có 632)
-Chi phí tài chính (Nợ 911/Có 635)
-Chi phí bán hàng (Nợ 911/Có 641, 142)
-Chi phí quản lý doanh nghiệp (Nợ 911/Có 642, 142)
-Chi phí khác (Nợ 911/Có 811)
-Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành (Nợ 911/Có 821)
4.2.2.3. Phương pháp lập các chỉ tiêu của B02-DN (N. nay)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ ( Mã số 01 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên có của TK 511 và TK 512
trong kỳ: ( Nợ TK 111, 112, 113, 131 ; Có TK 511, 512 )
2. Các khoản giảm trừ ( Mã số 02 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế phát sinh bên Nợ TK 511, 512; ( Nợ TK
511, 512; Có TK 521, 531, 532, 3331, 3332, 3333 )
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ ( Mã số 10 ): ( Mã số 10 = Mã
số 01 - Mã số 02 )
4. Giá vốn hàng bán ( Mã số 11 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh luỹ kế bên Có của TK 632 đối ứng với
bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 911; Có TK 632 )
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vụ ( Mã số 20 )
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá, BĐS
đầu tư và cung cấp dòch vụ với giá vốn của hàng bán phát sinh trong kỳ ( Nợ TK 911; Có
TK 632 ): ( Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11 )
6. Doanh thu hoạt động tài chính ( Mã số 21 )

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh luỹ kế bên Nợ của TK 515 đối ứng với
bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 515; Có TK 911 )
7. Chi phí tài chính ( Mã số 22 )
9
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh luỹ kế bên Có của TK 635 đối ứng với
bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 911; Có TK 635 )
Trong đó: Chi phí lãi vay ( Mã số 23 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào sổ chi tiết TK 635
8. Chi phí bán hàng ( Mã số 24 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của TK 641, đối ứng
với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo. ( Nợ TK 911; Có TK 641)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp ( Mã số 25 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của TK 642, đối ứng
với bên Nợ TK 911 trong kỳ báo cáo. ( Nợ TK 911; Có TK 642 )
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ( Mã số 30 )
Mã số 30 = Tổng cộng các Mã số [ 20 + 21 - ( 22 + 24 + 25 ) ]
11. Thu nhập khác ( Mã số 31 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh luỹ kế bên Nợ của TK 711 đối ứng với
bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 711; Có TK 911 )
12. Chi phí khác ( Mã số 32 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số phát sinh luỹ kế bên Có của TK 811 đối ứng với
bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 911; Có TK 811 )
13. Lợi nhuận khác ( Mã số 40 )
Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( Mã số 50 ): MS 50 = Mã số 30 + Mã số 40
15. Chi phí Thuế TN DN hiện hành ( Mã số 51)
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Tổng số phát sinh bên Có TK 8211
đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8211 hoặc căn cứ vào số phát sinh
bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ kế toán chi tiết TK
8211 ( Trường hợp số liệu được ghi vào chỉ tiêu này ghi bằng số âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn ( *** ).
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại ( Mã số 52 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Tổng số phát sinh bên Có TK 8212
đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8212 hoặc căn cứ vào số phát sinh
bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ kế toán chi tiết TK
8212 (Trường hợp số liệu được ghi vào chỉ tiêu này ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn ( *** ) ).
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN ( Mã số 60 = Mã số 50 - Mã số 51 - Mã số 52 )
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần ( hoặc lỗ ) sau thuế từ các hoạt động
của DN ( Sau khi trừ chi phí thuế thu nhập DN ) phát sinh trong năm báo cáo.
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu ( Mã số 70 )
Chỉ tiêu này được hướng dẫn cách tính theo thông tư hướng dẫn Chuẩn mực kế
toán số 30 " Lãi trên cổ phiếu "
4.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (B03-DN) (Theo phương pháp trực tiếp)
4.3.1. Cơ sở lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
10
* Bảng cân đối kế toán
* Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
* Thuyết minh Báo cáo tài chính
* Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
* Các tài liệu kế toán khác như: Sổ kế toán tổng hợp, Sổ kế toán chi tiết các TK 111,
112, 113 và các TK khác có liên quan; Bảng tính và phân bổ khấu hao và các tài liệu khác
có liên quan.
4.3.2. Kết cấu và nội dung B03-DN
a. Các chỉ tiêu cột: Gồm 5 cột
- Cột 1. Ghi các chỉ tiêu
- Cột 2: Mã số
- Cột 3: Thuyết minh
- Cột 4: Năm nay: Căn cứ vào số kế tốn các TK 111,112,113,121
- Cột 5: Năm trước:

b. Các chỉ tiêu dòng (xem mẫu báo cáo) gồm 3 nội dung chính
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
- Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ
- Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
4.3.3. Phương pháp lập các chỉ tiêu của Báo cáo
a. Mục I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác ( Mã số 01 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này: Căn cứ vào sổ kế toán các TK 111,112,131,136 và sổ
kế toán các TK phải trả hoặc số tiền ứng trước trong kỳ của người mua SP, hàng hoá, dòch
vụ, ( Nợ TK 111,112; Có TK 511, 512, 515,131,136 )
2. Tiền trả cho người cung cấp hàng hóa, DV( MS 02 ) (* * * )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113 ( Phần chi
tiền) Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm đưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( *** )
3. Tiền chi trả cho người LĐ ( Mã số 03 ) (* * * )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này Căn cứ vào sổ kế toán TK 334,111,112 ( Nợ TK 334;
Có TK 111,112 )
4. Tiền chi trả lãi vay ( Mã Số 04 ) (* * * )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này :Căn cứ vào sổ kế toán TK 111, 112,113,131 ( Phần
tiền trả lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng ) trong kỳ báo cáo, sau khi
đối chiếu với sổ kế toán TK chi phi phải trả, TK 635, 142, 242 và các TK khác có liên
quan. ( Nợ TK 635; Có TK 111, 112 )
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN ( Mã số 05 ) (* * * )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ sổ kế toán các TK: 111, 112,113 ( Phần chi
nộp thuế TNDN ), ( Nợ TK 3334; Có TK 111, 112, 131 )
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh ( Mã số 06 )
11
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, sau khi đối

chiếu với sổ kế toán các TK 711, 133 và các sổ kế toán khác có liên quan trong kỳ báo
cáo ( Nợ TK 111, 112; Có TK 711, 133 )
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh ( Mã số 07 ) (* * * )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ sổ kế toán các TK: 111, 112, 113 trong kỳ
báo cáo sau khi đối chiếu với số kế toán các TK: 811, 333, 161, 351, 352 và các TK khác
có liên quan.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD ( Mã số 20 )
Mã số 20 = Tổng các Mã số ( 01+ 02+ 03 + 04 + 05 + 06 + 07 )
- Nếu số liệu này âm thì ghi trong ngoặc đơn (* * * )
b. Mục II . Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS khác ( Mã số 21 ) ( *** )
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ các sổ kế toán các TK 111, 112, 113 ( Chi tiết
mua sắm ),… Và được ghi bằng số âm đưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( *** )
2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác ( Mã số 22 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là chênh lệch giữa số tiền thu và tiền chi cho việc
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và bất động sản đầu
Nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tièn thực chi thì ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (*** )
3. Tiền chi cho vay và mua các công cụ nợ của đơn vò khác ( Mã số 23 ) ( *** )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK: 111, 112, 113 sau khi đối
chiếu với sổ kế toán các TK: 128 ( Chi tiết tiền gửi có kỳ hạn, chi tiền cho vay ngắn
hạn ), 228,…( Nợ TK 121, 128, 221, 228: Có TK 111, 112, 113 ).
Số liệu ở chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức trong ngoặc đơn ( xxx )
4. Thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác ( Mã số 24 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, sau khi đối
chiếu với sổ kế toán các TK 121, 128, 228,…( Nợ TK 111, 112, 113: Có TK 121, 128 ,
228 )
5. Tiền chi đầu tư vốn vào các đơn vò khác ( Mã số 25 ) ( *** )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ các sổ kế toán TK 111, 112, 113 sau khi
đối chiếu với sổ kế toán các TK 223, 128, 221, 222, 228 trong kỳ báo cáo:( Nợ TK 121,

128, 221, 222, 228, Có TK 111, 112, 113 )
Số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***)
6. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vò khác ( Mã số 26 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ các sổ kế toán các TK 111, 112 sau khi đối
chiếu với sổ kế toán các TK 131, 128, 222, 228 trong kỳ báo cáo : ( Nợ TK 111, 112: Có
TK 131, 128, 222, 228 )
7. Tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia ( Mã số 27 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ các sổ kế toán TK 111, 112, và các TK có
liên quan khác. ( Nợ TK 111, 112; Có TK 515, 3387 )
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư ( Mã số 30 )
12
Mã số 30 = Mã số ( 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 )
- Nếu là số âm thì ghi dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***)
c. Mục III . Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu ( Mã số 31 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK : 111, 112, sau khi đối chiếu
với sổ kế toán TK 411 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 111, 112; Có TK 411 )
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành ( Mã số
32 ) ( *** )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, sau khi đối chiếu
với sổ kế toán TK 411, 419 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 411 ; Có TK 111, 112 )
Số liệu chỉ tiêu này ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( *** )
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được ( Mã số 33 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, các TK phải trả
( Nợ TK 111, 112, 331, 333, 315, ; Có TK 311, 341, 342, 343, )
4. Tiền chi trả nợ gốc vay ( Mã số 34 ) ( *** )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, 131 trong kỳ
báo cáo: ( Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343 ; Có TK 111, 112 )
Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( xxx )
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính ( Mã Số 35 ) ( ***)

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112, 113, 131 trong kỳ
báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 311,315,341, 342, ( Nợ TK 311,315,
342; Có TK 111, 112 )
Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (*** )
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả ( Mã số 36 )
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ sổ kế toán các TK 111, 112,113. sau khi đối
chiếu với sổ kế toán TK 421, 338 trong kỳ báo cáo: ( Nợ TK 421, 3388; Có TK 111, 112 )
Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( xxx )
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC ( Mã số 40 )
( Mã số 40 = Mã số (31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 )
- Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (*** )
d: Tổng hợp các luồng tiền trong kỳ
1. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ( Mã số 50 )
- Mã số 50 = Mã số (20 + 30 + 40 )
- Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (*** )
2. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ ( Mã số 60 )
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số dư của tiền và tương đương tiền đầu kỳ báo cáo,
bao gồm: TK 111, 112, 113 ( Mã số 110, cột " Số đầu kỳ " của Bảng cân đối kế toán ) và
số dư của các TK tương đương tiền đầu kỳ được lấy trên sổ kế toán chi tiết TK 121 đối với
các khoản đầu tư ngắn hạn thoả mãn đònh nghóa là tương đương tiền.
3. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ ( Mã số 61 )
13
Số liệu chỉ tiêu này được lấy từ sổ chi tiết các TK 111, 112, 113 ( Chi tiết ngoại tệ ),
sau khi đối chiếu với sổ kế toán chi tiết TK 413 trong kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu này được ghi bằng số dương ( + ). Nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ cao hơn tỷ giá
hối đoái đã ghi nhận trong kỳ
- Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm(-). Nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ thấp hơn tỷ giá hối
đoái đã ghi nhận trong kỳ. Được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( xxx )
4. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ ( Mã số 70 )
Mã số 70 = Tổng cộng MS ( 50 + 60 + 61 ) hay Mã số 70 = Mã số 110 của BCĐKT

4.4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (B09 – DN)
4.4.1. Cơ sở lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính
- Căn cứ vào Bảng cân đối kế tốn; Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ năm báo cáo
- Căn cứ vào sổ kế tốn tổng hợp
- Căn cứ vào sổ kế tốn chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết có liên quan
- Căn cứ vào Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trước
- Căn cứ vào tình hình thực tế của DN và các tài liệu có liên quan khác
4.4.2. Nội dung và phương pháp lập
- Xem mẫu
- Hướng dẫn và giải thích cách lập theo mẫu
4.5. Bài tập lớn: SV làm bài tập ở nhà

MẦU BÁO CÁO KẾ TỐN
14
1. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:………………
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày tháng năm (1)
Đơn vị tính:
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối

năm
(3)
Số đầu
năm
(3)
1 2 3 4 5
a - tµi s¶n ng¾n h¹n(100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1.Tiền 111 V.01
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02
1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Các khoản phải thu khác 135 V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05
5. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+240+250+ 260)
200

I- Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06
4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 ( ) ( )
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08
- Nguyên giá 222
15
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (…) (…)
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
3. Tài sản dài hạn khác 268

tæng céng tµI s¶n (270 = 100 + 200) 270
NGUỒN VỐN
a - nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 330) 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15
2. Phải trả người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316 V.17
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19
3. Phải trả dài hạn khác 333
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22
16
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 ( ) ( )
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431
2. Nguồn kinh phí 432 V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400) 440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Số cuối
năm (3)
Số đầu năm
(3)
1. Tài sản thuê ngoài 24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
1. Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ
tiêu và “Mã số“.

2. Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ).
3. Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là
“31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
17
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo:
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

Lập, ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
18
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo:

Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70
VII.34
Lập, ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
19
Đơn vị báo cáo:
Mẫu số B 09 – DN
Địa chỉ:…………
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm (1)
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài
chính.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày / / kết thúc vào ngày / / ).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh

đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
20
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của
chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.

15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính: )
01- Tiền Cuối năm Đầu
năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng








02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cuối năm



Đầu
năm




Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối năm Đầu
năm
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác








Cộng

21
04- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho






















* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Cuối năm Đầu năm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- …………………
- Các khoản khác phải thu Nhà nước:
Cộng









06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ

- Phải thu dài hạn nội bộ khác






Cộng … …
07- Phải thu dài hạn khác Cuối năm Đầu năm
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác









Cộng … …
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy
móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

TSCĐ
hữu hình
khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
( )

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu

- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các
khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà
cửa, vật
kiến
trúc
Máy
móc,
thiết
bị
Phương

tiện vận
tải, truyền
dẫn

TSCĐ
hữu
hình
khác
Tài sản
cố định

hình
Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê
TC
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong
năm
- Mua lại TSCĐ thuê TC
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê TC
- Giảm khác
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê TC
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê TC ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
23
- Giảm khác ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền
sử dụng
đất
Quyền

phát
hành
Bản quyền,
bằng
sáng chế

TSCĐ
vô hình
khác
Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)

(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-

-
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối năm Đầu năm
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………
24
+ Công trình…………
+…………………….…




12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số
đầu năm
Tăng
trong năm
Giảm
trong năm
Số
cuối
năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất

- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-

13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
Cuối năm




Đầu năm




Cộng
14- Chi phí trả trước dài hạn Cuối năm Đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ

- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi
nhận là TSCĐ vô hình
-








Cộng
15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối năm Đầu năm
- Vay ngắn hạn
25

×