Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

BÀI GIẢNG KINH tế vĩ mô trần bá thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 186 trang )

9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• KINH TẾ HỌC (PAUL A.SAMUELSON-
WILLIAM D.NORDHAUS)
• KINH TẾ HỌC ( DAVID BEGG – STANLEY
FISCHER –RUDIGER DORNBUSCH)
• KINH TẾ HỌC VĨ MÔ (ROBERT J. GORDON)
• KINH TẾ VĨ MÔ (N GREGORY MANKIW)
KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô
Chương 2: Cách tính sản lương quốc gia
Chưởng 3: Lý thuyết xác định sản lượng quốc gia
Chương 4: Tổng cầu – Chính sách tài khóa và chính
sách ngoại thương
Chượng 5: Tiền tệ -ngân hàng – chính sách tiền tệ
Chuông 6 : Mô hình IS-LM
Chương 7 : Lạm phát- Thất nghiệp
Chương 8 : Phân tích vĩ mô nền kinh tế mở
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
9/24/2014 1
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ
VĨ MÔ
I.Một số khái niệm.
II.Mục tiêu và công cụ của kinh tế vĩ mô
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế vĩ mô
9/24/2014 2
I.Một số khái niệm
1. Kinh tế học là gì?


Kinh tế học là môn khoa học xã hội
 Nghiên cứu việc lựa chọn cách thức sử dụng
hợp lý các nguồn tài nguyên khan hiếm trong
việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ nhằm thỏa
mãn cao nhất nhu cầu cho các thành viên
trong xã hội.
9/24/2014 3
I.Một số khái niệm

2. Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô

a.Kinh tế vi mô

Nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ chi tiết, bộ phận
riêng lẽ

nghiên cách ứng xử

của người tiêu dùng

người sản xuất

Nhằm lý giải sự hình thành và vận động của
những điểm cân bằng trong mỗi loại thị trường sản
phẩm
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
9/24/2014 4

b.Kinh tế vĩ mô


Nghiên cứu nền kinh tế ở góc độ tổng thể, toàn bộ
thông qua các biến số kinh tế:

Tổng sản phẩm quốc gia

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp

Cán cân thương mại….
 → nêu ra các chính sách kinh tế nhằm thúc đẩy ổn định và
tăng trưởng kinh tế
I.Một số khái niệm
9/24/2014 5
3.Kinh tế học thực chứng- kinh tế học
chuẩn tắc
a .Kinh tế học thực chứng
Nhằm mô tả và giải thích những sự kiện,
những vấn đề kinh tế đã,đang và sẽ xảy ra
một cách khách quan và khoa học.
I.Một số khái niệm
9/24/2014 6
b.Kinh tế học chuẩn tắc

Đưa ra những chỉ dẫn,những cách giải
quyết các vấn đề kinh tế theo quan
điểm chủ quan của mỗi cá nhân của
mỗi nhóm người


Là nguồn gốc gây nên những bất đồng
quan điểm giữa các nhà kinh tế học
I.Một số khái niệm
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
9/24/2014 7
II.MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CỦA
KINH TẾ VĨ MÔ
1.Mục tiêu

a.Hiệu quả

b.ỔN định

c.Công bằng

d.Tăng trưởng
9/24/2014 8
Được thể hiện thông qua các mục tiêu cụ thể:
Sản lượng sản xuất cao
Tốc độ tăng trưởng cao và bền vững
Tạo được nhiều việc làm
Giam tỷ lệ thất nghiệp
Ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát

ỔN định tỷ giá hối đoái, cân bằng cán cân
thanh toán
II.MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CỦA
KINH TẾ VĨ MÔ
9/24/2014 9

II.MỤC TIÊU VÀ CÔNG CỤ CỦA
KINH TẾ VĨ MÔ
2.Công cụ của kinh tế vĩ mô
a.Chính sách tài khóa: Thuế và chi ngân sách
c Chính sách tiền tệ: thay đổi lượng cung tiền và lãi
suất
c.Chính sách ngoại thương:thuế xuất nhập khẩu,
quota, trợ cấp xuất nhập khẩu, tỷ giá hối đoái
d.Chính sách thu nhập: chính sách giá và lương
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
9/24/2014 10
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô
1.Sản lượng tiềm năng (Potential Output)Yp:
a.Khái niệm

Là mức sản lượng thực cao nhất mà nền kinh tế đạt
được tương ứng với

tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Un

và tỷ lệ lạm phát vừa phải

Theo thời gian, khả năng sản xuất của nền kinh tế có xu hướng tăng
lên

→ Yp cũng có xu hướng tăng lên
9/24/2014 11
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế

vĩ mô

b.Định luật OKUN
Phản ảnh mối quan hệ giữa sản lượng
thực tế và ỷ lệ thất nghiệp thực tế.

Cách tính của Samuelson& Nordhaus:

“Khi sản lượng thực tế (Y
t
) thấp hơn sản
lượng tiềm năng (Yp) 2%

thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế(U) cao hơn tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên (Un)1%:
9/24/2014 12
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

U
t
= Un +∆U

VD: Yp = 2000

Un = 5%

Y
t
=1900


U
t
= ?
2
100
*
p
tp
t
Y
YY
UnU


2
%
%
100
Y
U
Y
YY
Y
p
tp






Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
9/24/2014 13
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

Cách tính của Fischer & Dornbusch:

“ Khi tốc độ tăng của Y
t
nhanh hơn tốc
độ tăng của Yp 2,5%

thì U giảm bớt 1% so với thời kỳ trước”
Ut = Uo – 0,4( g – p )
9/24/2014 14
III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vĩ mô
Ut = Uo – 0,4( g – p )
Với Ut:tỷ lệ thất nghiệp năm t
Uo:tỷ lệ thất nghiệp năm gốc
g: tốc độ tăng của Y
p: tốc độ tăng của Yp
9/24/2014 15
III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vĩ mô
This image canno t curren tly be d isplayed.This image canno t curren tly be d isplayed.
100*
0

0
Y
YY
t
g


Yt: Sản lượng năm t
Y
0
: Sản lượng năm gốc ( 0)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
9/24/2014 16
III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vĩ mô
100*
Y
YY
po
popt
p


Ypt: sản lượng tiềm năng năm t
Ypo: sản lượng tiềm năng năm gốc
9/24/2014 17
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô


VD2:
Yp
1
=1100
Y
1
= 1000
U
1
= 8%
Yp
2
=1155
Y
2
= 1100
U
2
= ?%
9/24/2014 18
III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vĩ mô
2.Tổng cung( AS ) và tổng cầu (AD)
a.Tổng cung (Aggregate Supply) (AS)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
9/24/2014 19
III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vĩ mô


Là toàn bộ khối lượng hàng hóa và
dịch vụ

Mà các doanh nghiệp cung ứng cho nền
KT

ở mức giá chung

Trong một thời kỳ nhất định

Với điều kiện các yếu tố khác không đổi
9/24/2014 20
Y
Yp
P
SAS
Po
P
1
Yo
Y
1
P
2
Y
2
A
B
C
9/24/2014 21

P
Y
LAS
P1
P2
Y= YP
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
9/24/2014 22
Y
Yp
P
AS
1
P
Y
1
Y
AS
A
A’
7/31/2012 23
III.CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
CỦA KINH TẾ VĨ MÔ

Tổng cung thay đổi là do chịu tác động của
các yếu tố:

Năng lực sản xuất của quốc gia (nguồn
vốn,nguồn tài nguyên,nguồn nhân lực,công

nghệ.

Chi phí sản xuất ( thuế, lãi suất, giá các
ytsx)

Điều kiện tự nhieân
9/24/2014 24
III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vĩ mô

b.Tổng cầu (Aggregate Demand)(AD)

Tổng chi tiêu – Tổng cầu về hàng hóa
và dich vụ bao gồm 4 khu vực

Dân cư

Doanh nghiệp

Chính phủ

Nước ngoài
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
9/24/2014 25
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô
Tổng cầu (AD)
Là toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng mà các thành phần kinh tế muốn

mua ở một mức giá chung trong một
thời kỳ nhất định,với các điều kiện khác
không đổi

AD = C + I +G + X - M
9/24/2014 26
Y
P
AD
Po
Y
1
Y
0
A
B
9/24/2014 27
Y
P
AD
P
Y
AD
AD
1
AA’
Y’
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 10
9/24/2014 28

III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

Tổng cầu chịu tác động của các nhân tố:

Thu nhập quốc gia.

Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ.

Thuế

Lượng cung ứng tiền.

Chi chuyển nhượng

Xuất nhập khẩu
9/24/2014 29
Y
Yp
AD
Po
Yo
P
1
E
0
AS
P
B
A

* Khi Y
0
< Yp:
Cân bằng thiểu
dụng, U > Un
* Khi Y
0
= Yp:
Cân bằng toàn
dụng, U = Un
Y
1
Y
2
9/24/2014 30
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô
c.Cân bằng tổng cung tổng cầu
Thị trường hàng hóa và dịch vụ cân bằng
khi tổng cung bằng tổng cầu.Những mức
giá cao hơn hay thấp hơn mức giá cân bằng
sẽ dẫn đến tình trang dư thừa hay thiếu hụt
hàng hóa do đó mức giá chung chung sẽ
thay đổi tác động đến tổng cung và tổng cầu
để trở về mức giá chung cân bằng.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 11
9/24/2014 31
Y
Yp

AD
Po
Yo
P
1
E
0
AS
P
Y
1
E
1
AS
1
9/24/2014 32
Y
Yp
AD
Po
Yo
P
1
E
0
AS
P
E
1
AD

1
Y
1
9/24/2014 33
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

3.Lạm phát (Inflation)

a.Khái niệm

Lạm phát: là tình trạng mức giá chung tăng
lên cao trong một khoảng thời gian nhất
định

Giảm phát:là tình trạng mức giá chung giảm
xuống trong một khoảng thời gian nhất định
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 12
9/24/2014 34
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

Giảm lạm phát: là tình trạng mức giá
chung tăng lên nhưng tốc độ tăng nhỏ
hơn so với thời kỳ trước

Mức giá chung là mức giá trung bình
của tất cả hàng hóa và dịch vụ có trong
nền kinh tế.

9/24/2014 35
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

Các loại lạm phát:

Lạm phát vừa phải:tỷ lệ lạm phát một con
số

Lạm phát phi mã: tỷ lệ lạm phát 2-3 con số

Siêu lạm phát: tỷ lệ lạm phát 4 con số trở
lên
III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế
vĩ mô

4.Thất nghiệp (Unemployment)

Thất nghiệp là tình trạng những người lao động không có
việc làm,chưa tìm được việc làm, hoặc đang tìm việc làm

Việc làm là những hoạt động có ích được luật pháp của
một quốc gia cho phép có tạo ra thu nhập hoặc tạo điều
kiện tăng thu nhập cho những người trong cùng hộ gia
đình

Lực lượng lao động bao gồm những người đang làm việc
trong khu vực dân sự, công tác trong lực lượng vũ trang kể
cả những người thất nghiệp
9/24/2014 36

thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 13
9/24/2014 37
III.Cỏc vn c bn ca kinh t
v mụ

Tyỷ leọ thaỏt nghieọp (U)

U =
* 100
S lng ngi tht nghip
Lc lng lao ng
9/24/2014 38
III.Cỏc vn c bn ca kinh t
v mụ

5. Chu k kinh t

L s dao ng ca nn kinh t mang tớnh lp i lp li. S
dao ng ny th hin s tng gim ca cỏc yu t nh sn
lng ,giỏ c, tht nghip .

Mt chu k kinh t cú 4 giai on:
* giai on1: sa sỳt, suy thoỏi. Gớa c v sn lng gim
nhng t l tht nghip tng
* giai on 2 : trỡ tr ỡnh n.(ỏy) Gớa c v sn lng
thp nht, t l tht nghip tng cao nht
9/24/2014 39
III.Cỏc vn c bn ca kinh t
v mụ

* giai on 3: phc hi, tng trng.Gớa c
v sn lng bt u tng lờn v t l tht
nghip bt u gim.
* giai on 4:Hng thnh.(nh) Gớa c v
sn lng tng cao nht, t l tht nghip
mc thp nht .
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 14
9/24/2014 40
t
B
E
Y
A
B
C
D
E
Chu kỳ KD
Y
Yp
Đỉnh
đáy
9/24/2014 41
1. Sản lượng tiềm năng (toàn dụng, tự nhiên) là mức sản lượng thực
a. Cao nhất của 1 quốc gia.
b. Cao nhất của 1 quốc gia tương ứng với tỷ lệ thất
nghiệp chu kỳ.
c. Cao nhất của 1 quốc gia tương ứng với tỷ lệ thất
nghiệp thực tế.

d. Cao nhất của 1 quốc gia tương ứng với tỷ lệ thất
nghiệp tự
nhiên.
2. Trong mô hình tổng cung tổng câù, đường tổng cung dịch chuyển
sang phải là do:
a. Chính phủ tăng thuế.
b. Gía các yếu tố sản xuất tăng lên.
c. Năng lực sản xuất của quốc gia tăng lên.
d. Các câu trên đều sai.
9/24/2014 42
3. Nếu có sự gia tăng các nguồn lực (vốn, lao động) trong nền kinh
tế,
a. Nhiều hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế
b. Nền kinh tế có khả năng sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ
hơn
c. Hiệu quả công nghệ trong nền kinh tế được cải thiện.
d. Mức sống trong nền kinh tế được nâng cao.
4.Trong mô hình tổng cung tổng cầu, trong ngắn hạn khi giá dầu mỏ
tăng cao thì:
a. Sản lượng giảm, mức giá chung tăng.
b. Sản lương và mức giá chung giảm.
c. Sản lượng không đổi, mức giá chung tăng.
d. Sản lượng giảm ,mức giá chung không đổi
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 15
9/24/2014 43
5. Trong mô hình tổng cung tổng cầu, chính sách kích cầu trong dài
hạn sẽ làm:
a. Sản lượng và mức giá chung không đổi.
b. Sản lượng và mức giá chung tăng.

c. Sản lượng giảm và mức giá chung không đổi.
d. Sản lượng không đổi, mức giá chung tăng.
6. Trong mô hình Keynes, tín hiệu nào sau đây giúp cho các doanh
nghiệp nhận ra có sự mất cân bằng trên thị trường hàng hóa?
a. Lãi suất dao động
b. Giá cao hơn giá cân bằng
c. Lượng hàng tồn kho thực tế thấp hơn so với kế h
ọach
d. Tiền lương dao động
.
9/24/2014 44
7. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có
hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã
hội.
d . Các câu trên đều đúng
8. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Lạm phát là tình tr
ạng mà mức giá chung trong nền kinh tế
tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao
động có đăng ký tìm việc làm nhưng chưa có việc làm hoặc chờ để
được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một
quốc gia đạt được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động c
ủa các nhân tố ngoài
mức giá chung trong nền kinh tế.

9/24/2014 45
9. Nếu sản lượng thực tế vượt quá mức sản lượng tiềm năng thì;
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
c . a,b đều đúng.
d. a,b đều sai.
10. Chính sách ổn định hóa nền kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
b. Giảm tỷ
lệ thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân
bằng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
11. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 10% mỗi năm
trong giai đoạn 2005 – 2010. câu nói này thuộc về:
a. Kinh tế vi mô, thực chứng.
b. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
c. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc.
d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
CHƯƠNG II CÁCH TÍNH
SẢN LƯỢNG QUỐC GIA

I.Một số vấn đề cơ bản

II.Tính GDP dn theo giá thị trường

III.Tính GNP và các chỉ tiêu còn lại


IV. Các đồng nhất vĩ mô căn bản
9/24/2014 1
9/24/2014 2
I.Một số vấn đề căn bản

1.Các quan điểm về sản xuất :

2. Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA)

3.Vấn đề giá cả.

4.Các chỉ tiêu so sánh quốc tế
9/24/2014 3
I.Một số vấn đề căn bản

1.Các quan điểm về sản xuất.

Theo trường phái trọng nông:Sản xuất là
phải tạo ra sản lượng thuần tăng.Sản lượng
thuần tăng là mức sản lượng tăng thêm
trong quá trình sản xuất.Như vậy chỉ có sản
phẩm của ngành nông nghiệp mới tạo ra sản
lượng thuần tăng.Sản phẩm của ngành nông
nghiệp mới được tính vào trong mức sản
xuất
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
9/24/2014 4
I.Một số vấn đề căn bản


Theo quan điểm cổ điển: Sản xuất là phải tạo ra
sản phẩm tồn tại dưới dạng vật chất.Các ngành sản
xuất được chia thành 2 nhóm: - Tạo ra sản phẩm
hữu hình: Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp ,xây
dựng
-Tạo ra sản phẩm vô hình như các ngành:
Giao thông vận tải, bưu điện, thương nghiệp
9/24/2014 5
I.Một số vấn đề căn bản

Theo K.Marx:

SX là những ngành sản xuất ra sản phẩm và dịch
vụ phục vụ cho các ngành sản xuất vật chất.Nó bao
gồm toàn bộ sản phẩm hữu hình và bao gồm một
bộ phận sản phẩm vô hình phục vụ cho quá trình
sản xuất vật chất .
→ Là cơ sở hình thành cách tính sản lượng quốc
gia theo hệ thống sản xuất vật chất (MPS-Material
Production System) mà các nước XHCN trước đây áp
dụng
9/24/2014 6
I.Một số vấn đề căn bản

Quan điểm hiện nay:

SX là tạo ra sản phẩm và dịch vụ phục
vụ cho lợi ích của công chúng .

Là cơ sở hình thành nên cách tính

theo hệ thống tài khoản quốc
gia(SNA- System of National
Accounts)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
9/24/2014 7
I.Một số vấn đề căn bản
2.Hệ thốI.Một số vấn đề căn bản
ng tài khoản quốc gia (SNA):
- GDP : Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product)
- NDP : Sản phẩm nội địa ròng.(Net )
- GNP : Tổng sản phẩm quốc gia.(Gross National Product)
- NNP : Sản phẩm quốc gia ròng(Net )
- NI : Thu nhập quốc gia(National Income)
- PI : Thu nhập cá nhân.(Personal Income)
- DI : Thu nhập khả dụng (Disposable Income)
Phân thành 2 nhóm:

Theo lãnh thổ: GDP, NDP

Theo quyền sở hữu: GNP, NNP,NI, PI, DI.
9/24/2014 8
I.Một số vấn đề căn bản

3. Vấn đề giá cả.

a. Gía thị trường (Market Price) và giá sản
xuát.(Factor Cost)

Giá thị trường là chỉ tiêu phản ánh giá trị kinh tế

tương đối giữa các hàng hóa

VD: GDP
mp

Gía sản xuất hay còn được gọi chi phí yếu tố

VD: GDP
fc
= GDP
mp
–Ti

(Ti: thuế gián thu)
9/24/2014 9
I.Một số vấn đề căn bản
b.Gía hiện hành và giá cố định
* Gía hiện hành là sử dụng giá cả hàng
hóa và dịch vụ ở tại một thời điểm nào
đó để tính giá tị sản lượng cho năm đó
Chỉ tiêu giá trị sản lượng tính theo giá
hiện hành được gọi là chỉ tiêu danh
nghĩa .



n
i
t
N

t
i
t
i
pq
GDP
1
*
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
9/24/2014 10
I.Một số vấn đề căn bản

Gía cố định là sử dụng giá cả hàng hóa và
dịch vụ ở tại một thời điểm nào đó làm gốc
để tính giá trị sản lượng cho các năm khác.
Chỉ tiêu giá trị sản lượng tính theo giá cố
định được gọi là chỉ tiêu thực
pq
o
i
n
i
t
i
t
R
GDP *
1




Với: q
i
t :
Khối lượng SP
loại i được sản xuất ở năm t
.p
i
o :
giá SP loại i ở năm gốc
(0)
9/24/2014 11
I.Một số vấn đề căn bản
100*
I
GDP
GDP
t
d
t
N
t
R

9/24/2014 12
I.Một số vấn đề căn bản

4.Các chỉ tiêu so sánh
quốc tế.


Tốc độ tăng trưởng
liên hoàn.

Tốc độ tăng trưởng
bình quân hàng năm
100*
1
1




t
tt
Y
YY
g
100*)1(
1
1

t
t
Y
Y
g
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
9/24/2014 13

II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP):

Là chỉ tiêu giá trị tính bằng tiền của
toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng

Được sản xuất ra trên lãnh thổ của một
quốc gia trong một thời kỳ nhất định
thường là một năm.

9/24/2014 14
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Trong GDP gồm 2 bộ phận:

Phần do công dân của nước A tạo ra trên
lãnh thổ của nước (A)

Phần do công dân nước ngoài được tạo
ra trên lãnh thổ của nước A
9/24/2014 15
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

1.Tính GDP trong mô hình kinh tế đơn giản
a.Theo phương pháp chi tiêu
* Tiêu dùng (Consumption) C


Chi tiêu của các hộ gia đình cho các hàng hóa
và dịch vụ nhằm thỏa mãn các nhu cầu sinh
hoạt hàng ngày như ăn, mặc, ở, đi lại, giải trí,
y tế…Gỉa sử toàn bộ thu nhập của các hộ gia
đình dùng để chi tiêu hết cho các hàng hóa và
dịch vụ.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
9/24/2014 16
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Lưu ý: GDP chỉ bao gồm SP cuối cùng, không
tính SP trung gian.

Sản phẩm trung gian: là yếu tố đầu vào, tham gia
một lần vào quá trình sản xuất & chuyển hết giá trị
vào sản phẩm mới

Sản phẩm cuối cùng: là sản phẩm đi vào tiêu dùng
của các hộ gia đình , hàng hóa đầu tư của doanh
nghiệp và hàng hóa xuất khẩu
9/24/2014 17
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

b. Phương pháp tính theo thu nhập (phân phối):

Nếu cộng toàn bộ thu nhập của hộ gia đình trong việc

cung ứng các yếu tố sản xuất cho các xí nghiệp và các
khoản khấu hao của các xí nghiệp trên lãnh thổ một
quốc gia trong khoản thời gian 1 năm chúng ta sẽ có
chỉ tiêu GDP.
GDP = W +R +i + Pr +De
(Wage, Rental, interest, Profit, Depreciation)
9/24/2014 18

c. Phương pháp tính theo giá trị gia tăng (VA):



n
i
i
VA
GDP
1
VAi: Gía trị gia tăng của khâu i
VA= gía t r ị sản lượng – chi phí nguyên vật
liệu
VA:Value Added
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
9/24/2014 19
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP


Đầu tư (Investment) I:

Là bao gồm toàn bộ các khoản tiền mà
các doanh nghiệp chi ra để mua các tài
sản tư bản mới trong năm như máy
móc thiết bị, nhà xưởng, nguyên vật
liệu, bán thành phẩm.Ngoài ra trong
đầu tư còn bao gồm một bộ phận giá trị
hàng hóa tồn kho
9/24/2014 20
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Tổng đầu tư = Gía trị các tài sản tư bản mới
được mua trong năm +Gía trị hàng hóa tồn
kho trong năm

Gía trị hàng hóa tồn kho trong năm = Gía
trị hàng hóa tồn kho cuối năm – Gía trị hàng
hóa tồn kho đầu năm.
9/24/2014 21
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Xét về nguồn vốn đầu tư lấy ra từ 2 nguồn:
-quỹ khấu hao (De)
Thay thế, bù đắp những MMTB bị hao mòn
→khấu hao (De)
-Qũy mở rộng quy mô sản xuất → đầu tư ròng
(I

N
)

I = De + I
N
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
9/24/2014 22
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Tiết kiệm (Saving) S

Tiết kiệm của các hộ gia đình là phần thu
nhập khả dụng mà các hộ gia đình không
đem ra tiêu dùng.
9/24/2014 23
HỘ GIA ĐÌNH
DI = 8.000
DOANH NGHIỆP
Y = 10.000
W +R+i+Pr = 8000
De = 2000
S=1000
C=7000
I =De +In =3000
9/24/2014 24
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP


Theo phương pháp chi tiêu
GDP = C+I (I =De +I
N
)
Theo phương pháp thu nhập
GDP = De + W + R + i + Pr
Theo phương pháp giá trị gia tăng

 VAGDP
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
9/24/2014 25
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

2. Trong Mô hình kinh tế có chính phủ.
*Chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ(G)
(Government spending on goods and services)
Bao gồm chi trả lương cho công chức, viên chức
trong các cơ quan hành chánh,trong các đơn vị sự
nghiệp, trong các tổ chức chính trị , chính trị xã
hội; chi đầu tư vào khu vực công, chi cho lực
lượng vũ trang.G chia làm :

Tiêu dùng của chính phủ (Cg)

Đầu tư của chính phủ (Ig)
9/24/2014 26
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

*
Thuế( Tx): gồm 2 loại:

Thuế gián thu (Indirect taxes) (Ti): thuế
VAT, thuế tiêu thu đặc biệt, thuế sử dụng
tài nguyên, thuế xuất nhập khẩu, thuế
trước bạ

Thuế trực thu (Direct taxes) (Td): thuế
thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh
nghiệp, thuế thừa kế tài sản
9/24/2014 27
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP
*Chi chuyển nhượng (Transfer Payments)Tr

Là khoản tiền mà chính phủ thanh toán cho
các cá nhân

Mà không có các hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng gồm

trợ cấp thất nghiệp
 trợ cấp cho những người tàn tật
 trợ cấp học bổng

×