Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
1
KINH TẾ VĨ MÔ
Giảng viên
TS. Phan Nữ Thanh Thủy
2
Chương 1: NHẬPMƠNKINHTẾ VĨ MƠ
Chương 2: TÍNH TỐN SẢNLƯỢNG
QUỐCGIA
Chương 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
SẢNLƯỢNG CÂN BẰNG
Chương 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA
Chương 5: CHÍNH SÁCH TIỀNTỆ
Chương 6: KẾTHỢPCSTKVÀCSTT(IS-LM)
Chương 7: LẠMPHÁTVÀTHẤTNGHIỆP
Chương 8: CHÍNH SÁCH VĨ MƠ
TRONG KINH TẾ MỞ
3
CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN
KINH TẾ VĨ MÔ
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
4
I.Các khái niệm chung.
1.Kinh tế học
M
ôn khoa học xã hội nghiên cứu sự
lựa chọn của cá nhân và xã hội trong
việc sử dụng những nguồn tài nguyên
có hạn để đáp ứng nhu cầu ngày càng
tăng của con người.
5
- khoa học xã hội
+ Không có mức chính xác tuyệt đối
Vì những con số, hàm số sử dụng trong
kinh tế học đều được ước lượng trung bình
từ thực tế
+ Chủ quan:
Cùng hiện tượng kinh tế nếu đứng trên
quan điểm khác nhau sẽ cho ra những kết
luận khác nhau
thường gây mâu thuẩn giữa các trường
phái kinh tế
6
sự lựa chọn?
tài nguyên có giới hạn
nhu cầu ngày càng tăng
Sử dụng TN
hiệu quả
nhất
Đểđápứngnhu
cầu ngày càng tăng
Kinh tế phải tăng trưởng:
% tăng GDP, GNP
Công bằng trong phân phối thu nhập:
Thuế, trợ cấp
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
7
Phát triển
1. Tăng trưởng và phải đạt GDP/
người
cao
2. CNH, HĐH
- Sản lượng
- Lao động
- MMTB
3. Đạt những chỉ tiêu phát triển con người
NN (23) CNDV
GTSL↑ GTSL↑
%↓
%↑
(10%) (90%)
Số
LĐ↓
%↓
LĐ↑ %↑
: Điều kiện lao động ít nhất phải cơ giới hóa
(6%) (94%)
(HDI: Human Development Index): GD, YT. trợ
cấp xã hội, tuổi thọ …
20%
80%
50%
50%
8
2.Kinh tế vó mô
Mơn khoa học nghiên cứu nền kinh tế bằng cách
xem nền kinh tế là một tổng thể thống nhất
1. Giá trò tổng sản lượng
2. Tỷ lệ lạm phát
3. Tỷ lệ thất nghiệp
4. Lãi suất
5. Cán cân ngân sách
6. Cán cân ngoại thương
7. Cán cân thanh toán…
9
1. Giá trò tổng sản lượng
GDP, GNP
This image canno t curren tly be d isplayed.
%100%
1
1
x
GDP
GDPGDP
GDP
t
tt
t
This image canno t curren tly be d isplayed.
1
1
1
n
n
GDP
GDP
g
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
10
2.Tỷ lệ lạm phát
Tỷ lệ tăng mức giá chung của hàng hóa
và dòch vụ tiêu dùng
CPI (consumer Price Index)
Chỉ số giá tiêu dùng
11
3. Tỷ lệ thất nghiệp
- Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ số người thất
nghiệp so với lực lượng lao động
-Lực lượng lao động
- Thất nghiệp
+ ngoài LLLĐ = DS
12
4. Lãi suất
Lãi suất của các loại vốn tiền tệ trong
nền kinh tế
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
13
5. Cán cân ngân sách
CCNS
= Thu NS-Chi NS
< 0: TH,bội chi NS
(≤ 5%GDP)
↓Chi
↑Thu
:↓chi lãng phí, cổ phần hóa các DNNN
Vay
Dân chúng: Phát hành trái phiếu, công trái
NHTW
Nước ngoài: ODA, vay thò trường
↑Thuế
> 0: TD, bội thu NS
= 0: Cân bằng NS
(Official Development Assistance)
14
6. Cán cân ngoại thương
Cán cân mậu dòch
Cán cân thương mại
Cán cân xuất nhập khẩu
Giá trò xuất khẩu ròng
NX = X – M
(Net export) (Export) (Import)
15
7. Cán cân thanh toán
(Balance of Payments: BOP)
Bảng liệt kê ghi lại các dòng
giao dòch bằng tiền của một
quốc gia với các nước khác
Dòng tiền vào: +
Dòng tiền ra : -
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
16
BOP = Dòng tiền vào – Dòng tiền ra
< 0: CCTT thâm hụt
Dự trữ ngoại tệ↓
Vay nợ↑
Khả năng đối phó↓
> 0: CCTT thặng dư
NHTW mua ng.tệ
bán nội tệ
Lạm phát↑
Dự trữ ng.tệ ↑
17
II. SẢN LƯNG TIỀM NĂNG
(Yp)
1.Khái niệm:Mứcsảnlượngtối ưu nền kinh
tế có thể đạt khi sử dụng hợp lý các nguồn
lực mà không làm lạm phát tăng cao.
-Không phải là sản lượng tối đa
-Vẫn còn thất nghiệp
- Có xu hướng tăng theo thời gian
(Natural unemployment
rate)
Un:3-5%LLLĐ
18
2.Cách tính sản lượng tiềm năng
-
Tập hợp GDP thực theo thời gian
- Dùng phương pháp hồi quy tuyến tính
để hình thành đường GDP thực theo xu
hướng, căn cứ vào đó, xác đònh sản
lượng tiềm năng
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
19
Năm
GDP thực
(tỷ đồng)
Năm 1
…
x
2
…
x
3
…
x
…
GDP
thực
theo xu
hướng
Đồ thị biểu hiện GDP thực qua các năm
…
Chu kỳ kinh tế
20
3. Đồ thò của Yp theo mức giá:
Sản lượng tiềm năng không phụ thuộc vào giá
bán sản phẩm mà phụ thuộc vào các nguồn lực
của nền kinh tế
P
Y
Yp
21
III. Đònh luật Okun
1. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm
năng 2% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế sẽ cao hơn tỉ lệ
thất nghiệp chuẩn 1%
2. Nếu tỉ lệ tăng của
sản lượng
thực tế lớn hơn
tỷ lệ tăng của sản lượng tiềm năng là 2,5% thì tỉ
lệ thất nghiệp thực tế sẽ giảm 1%
This image canno t curren tly be d isplayed.This image canno t curren tly be d isplayed.
%50x
Y
YY
UU
P
Tp
nT
)(4,0)1()( pytUtU
TT
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
22
Y
T
< Yp: 2%
U
T
> Un: 1%
x%
x/
2
%
-2%
=> U
T
= Un + x/2%
U
T
> Un: x/2%
?
23
y là % tăng của sản lượng thực tế ở năm t so với năm t-1
p là % tăng của sản lượng tiềm năng ở năm t so với năm t-1
u là % tăng của thất nghiệp thực ở năm t so với năm t-1
U
T
(05):10%
U
T
(06): 9%
u=-1%
=> u = U
T
(t) – U
T
(t-1)
y-p u
2,5% -1%
(y-p) ?
cho trước
u =-0,4(y-p)
=> U
T
(t) = U
T
(t-1) + u
=> U
T
(t) = U
T
(t-1) –0,4(y-p)
24
Bài 7 trang 23
Tỷ lệ thất nghiệp năm (t-1) là 20%,
tốc độ tăng của sản lượng tiềm năng
trong năm (t) là 5%. Muốn đến năm
(t), tỷ lệ thất nghiệp chỉ còn 16%,
sản lượng thực tế phải tăng bao
nhiêu %?
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
25
Bài 8 trang 23
Biết Un = 4%, Yp = 10.000 tỷ,
Y
T
= 9.500 tỷ (năm t-1)
a/ Tỷ lệ thất nghiệp (t-1)?
b/ Muốn tỷ lệ thất nghiệp (t) là 5%,
sản lượng thực tế phải tăng bao nhiêu
%? Biết Yp (t) là 11.000 tỷ
26
Bài 9 trang 24
Sản lượng tiềm năng là 100 tỷ, tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên là 5%, sản lượng thực tế
đang thấp hơn sản lượng tiềm năng là 12%.
a/ Xác đònh sản lượng thực tế?
b/ Tỷ lệ thất nghiệp thực tế?
27
IV.TỔNG CUNG – TỔNG CẦU
1. Tổng cung
(AS: Aggregate Supply)
Giá trò của toàn bộ lượng hàng
hóa và dòch vụ các doanh nghiệp
trongnướcmuốncungứngchonền
kinh tế tại mỗi mức giá.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 10
28
a.Tổng cung ngắn hạn (S.AS)
Tổng cung ngắn hạn phản ảnh
quan hệ giữa tổng cung và giá
trong điều kiện giá các yếu tố
đầu vào chưa thay đổi.
S.AS = f(P) H
àm đồng biến
29
Hình 1.4: Đồ thò đường cung ngắn
hạn
S.AS
Y
Yp
P
A
B
C
Y
1
Y3
P1
P2
P3
30
b. Tổng cung dài hạn
Phản ảnh quan hệ giữa tổng
cung và giá trong điều kiện giá
các yếu tố đầu vào thay đổi
cùng tỷ lệ với giá đầu ra của sản
phẩm.
L.AS = f(P) = Yp
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 11
31
Hình 1.5: Đồ thò đường tổng cung
dài hạn
Y
L.AS
Yp
P
32
c. Những yếu tố làm thay đổi cung:
Biến số (giá) thay đổi làm tổng cung
thay đổi theo: trượt cung.
Nhân tố ngoài biến số tác động: dòch
chuyển cung.
33
2. Tổng cầu
(AD: Aggregate demand)
Giá trò của toàn bộ lượng hàng
hoá và dòch vụ nội đòa mà hộ gia
đình, doanh nghiệp, chính phủ,
người nước ngoài … muốn mua tại
mỗi mức giá.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 12
34
AD = f (P)
Hàm nghịch biến
AD = C + I + G + X - M
35
Hình 1.8: Đồ thò tổng cầu theo mức
giá
P
Y
AD
36
V. CÁC MỤC TIÊU KINH TẾÁ
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 13
37
1. Mục tiêu ổn đònh kinh tế trong ngắn hạn
S.AS
Y
Yp
P
A
B
C
Y
1
Y3
P1
P2
P3
AD
1
AD
2
AD
3
38
Chính phủ dùng các chính sách
ngắn hạn tác động vào tổng cầu:
- Chính sách tài khóa.
- Chính sách tiền tệ
- Chính sách thu nhập.
- Chính sách ngoại thương
39
1. Mục tiêu ổn đònh kinh tế trong ngắn hạn
S.AS
Y
Yp
P
A
B
C
Y
1
Y3
P1
P2
P3
AD
1
AD
2
AD
3
A:
LP thấp
Yt thấp (< Yp)
TN cao (>Un)
Cân bằng khiếm dụng
KT chưa toàn dụng
KT suy thoái
B:
LP thấp
Yt = Yp
TN =Un
KT toàn dụng
KT ổn đònh
LP cao
Yt cao(>Yp)
TN thấp
Tăng trưởng nóng
Trên mức toàn dụng
KT lạm phát
P4
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 14
40
2. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong dài
hạn
Chính phủ dùng các chính sách tác
động vào tổng cung, làm đường cung
dịch chuyểnsangphải(giảmthuế,
giảmgiáđầuvào,cải cách hành
chính có hiệuquả,tạomọi điềukiện
thuậnlợi để phát triểnsảnxuấtkinh
doanh, gia tăng nguồnlựcquốcgia)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
1
ĐO LƯỜNG SẢN LƯNG
QUỐC GIA
Chương 2
2
LÝ DO NGHIÊN CỨU
• Về phía chính phủ
- SLQG là thước
đo thành tựu kinh tế
của quốc gia
- Là cơ sở hoạch
đònh các chính sách
vó mô
Về phía doanh nghiệp
- SLQG ảnh hưởng
đến sức mua của xã
hội
- Là cơ sở hoạch đònh
chiến lược kinh
doanh
3
• Về phía người dân:
GDP liên quan đến thu nhập.
GDP liên quan đến cơ hội việc làm.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
4
NỘI DUNG CHƯƠNG II
• I. CHỈ TIÊU GDP và GNP
• II. TÍNH TOÁN GDP
• III. TÍNH CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
5
I.CHỈ TIÊU GDP và GNP.
1. Khái niệm.
GDP (Giá trò tổng sản lượng quốc nội: Gross
domestic product) Giá trò lượng hàng hóa
và dòch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh
thổ một nước được tính trong một năm.
GNP hoặc GNI (Giá trò tổng sản lượng quốc
gia hoặc tổng thu nhập quốc gia-Gross
national product, Gross national income)
Giá trò lượng hàng hóa và dòch vụ cuối
cùng do công dân một nước tạo ra được
tính trong một năm.
6
HÀNG HÓA và DỊCH VỤ
• và
- Được sử dụng hết 1 lần
trong quá trình sản xuất
đó.
giá trò HHTG chuyển hết
vào giá trò thành phẩm
• Hàng hóa và dòch vụ
cuối cùng:
-Hàng hóa bán cho người
sử dụng cuối cùng:Hàng
tiêu dùng, hàng xuất
khẩu.
hoặc
- Dùng làm đầu vào cho
sản xuất nhưng được sử
dụng nhiều lần:Máy
móc thiết bò, TSCĐ khác.
Hàng hóa và dòch vụ
trung gian
•- Dùng làm đầu vào
•cho việc sản xuất ra
• hàng hóa khác.
(xét theo mục đích sử dụng)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
7
Ví dụ: Trong lãnh thổ có 3 doanh nghiệp, tính GDP
của quốc gia.
STT DOANH NGHIỆP GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT
GIÁ TRỊ HÀNG
HÓA & DỊCH
VỤ CUỐI CÙNG
1Dệt sợi1
2 Dệt vải 2
3 May mặc 3
Tổng giá trò
3
6
8
2. Mối liên hệ giữa GDP và GNP
A
B
C
GDP = A + B (1)
GNP = A + C (2)
A là giá trò sản lượng (thu nhập)
do công dân một nước tạo ra
trên lãnh thổ
B là giá trò sản lượng (thu nhập)
do công dân nước khác tạo ra
trên lãnh thổ (TN từ YTSXNK)
C là giá trò sản lượng (thu nhập)
do công dân trong nước tạo ra
trên lãnh thổ nước khác (TN từ
YTSXXK)
=> GNP = GDP + C - B
VN
≠
(1) => A= GDP - B
9
GNP = GDP + NIA
NIA (Net Income From Abroad: Thu nhập
ròng từ nước ngoài)
Các nước đang phát triển:
NIA < 0 GNP < GDP
Các nước phát triển :
NIA > 0 GNP > GDP
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
10
II.TÍNH GDP
1. Các loại giá tính GDP
• a. Giá hiện hành
• b. Giá cố đònh
• c. Giá thò trường
• d. Giá yếu tố sản xuất
11
a. GIÁ HIỆN HÀNH (p
1
)
• - Giá đang lưu hành ở mỗi thời điểm tính sản
lượng.
• - Tính GDP theo giá hiện hành ta được chỉ
tiêu GDP danh nghóa (Nominal GDP:
GDPn).
• - Tính GDPn mang tính chất tổng kết cho
năm hiện hành
• - Sự gia tăng của GDP danh nghóa qua các
năm có thể do lạm phát gây nên.
• => Không dùng GDPn để đánh giá tăng
trưởng KT
12
b. GIÁ CỐ ĐỊNH (p
0
)
• - Là giá năm gốc (năm có nền kinh tế ổn
đònh nhất được Thống kê chọn làm gốc cho
các năm khác).
-Tính GDP theo giá cố đònh ta được chỉ tiêu
GDP thực tế (Real GDP: GDPr).
-Đây là chỉ tiêu dùng để đo lường tăng
trưởng KT vì đã loại lạm phát qua các năm.
2005
p
o
q
06
q
07
q
08
q
09
q
10
q
11
q
12 …
…
GDPr = ∑p
o
q
1
↑↑
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
13
%)100((%)
10
11
qp
qp
D
D (Deflator GDP): Hệ số giảm phát GDP
: Chỉ số giá tổng hợp
(Hệ số phản ảnh mức trượt giá ở kỳ hiện hành so kỳ
gốc)
14
c. Giá thò trường (mp - market price)
• - Giá bán hàng hóa, dòch vụ trên thò trường
có chứa thuế gián thu
- Tính theo giá này ta có chỉ tiêu GDP theo
giá thò trường (GDPmp)
- Tính theo mp dễ tập hợp vì căn cứ vào giá
bán thực trên thò trường nhưng khi thuế thay
đổi có thể làm ảnh hưởng đến GDP
15
d. Giá theo yếu tố sản xuất
(factors costs : fc)
+ Giá tính theo chi phí của các
yếu tố sản xuất đã sử dụng để
tạo ra sản phẩm, dòch vụ.
+ Là giá không tính thuế
GDP fc = GDP mp - Ti
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
16
GDPn(p
1
)
Có thuế: GDPn(mp)
Không thuế: GDPn(fc)
(mp)
GDP
r
(mp)
17
2.Tính GDP danh nghóa theo gtt (mp)
a. Sơ đồ chu chuyển kinh tế.
M
Hộ gia đình Chính Phủ Doanh nghiêp
C + I + G
Nước ngoài
X
IG
S
W, R, i, P
r
T
d
T
r
T
i
C
18
b. Các phương pháp tính GDP
b1. Phương pháp sản xuất
GDP = V.Ai
V.A = Giá trò sản xuất – Chi phí trung gian
Lưu ý: Trong GDP có chứa giá trò hàng tồn kho,
khấu hao, tiền lương và thuế gián thu…
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
19
b2. Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X – M
AD = C + I + G + X – M
Chi tiêu thực
Chi tiêu dự kiến
I = Giá trò TLLĐ mới + Giá trò hàng tồn kho
20
b3. Phương pháp thu nhập
• GDP = w + i + R + Pr + Ti + De
TN trước thuế
W: có chứa thuế thu nhập cá nhân.
Pr: + Lợi nhuận nộp ngân sách
(thuế thu nhập doanh nghiệp)
+ Lợi nhuận lập quỹ (quỹ tái đầu
tư, phúc lợi, khen thưởng…)
+ Lợi nhuận chia chủ doanh
nghiệp và cổ đông
Pr*
Pr
N
(Pr sau thuế)
21
GDP = V.Ai
GDP = C + I + G + X – M
GDP = w + i + R + Pr + Ti + De
GDP = GTHHCC
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
GDP=Tổng giá trò cuối cùng=Tổng giá trò gia tăng
=Tổng chi tiêu= Tổng thu nhập=3 tỷ
Doanh
nghiệp
Giá trò
sản xuất
Giá trò
HH, DV
cuối cùng
Giá trò
gia tăng
Chi tiêu Thu nhập
Dệt sợi 1 1
Dệt vải 2 1
May mặc 3 3 3 1
Tổng giá
trò
63 33
1
1
1
3
23
GDP=Tổng giá trò cuối cùng=Tổng giá trò gia tăng
=Tổng chi tiêu= Tổng thu nhập=4 tỷ
Doanh
nghiệp
Giá trò
sản xuất
Giá trò
HH, DV
cuối cùng
Giá trò
gia tăng
Chi tiêu Thu nhập
Cơ khí11111
Dệt sợi 1 1 1
Dệt vải 2 1 1
May mặc33131
Tổng giá
trò
74444
24
3. Hạn chế
• - Tính GDP theo 3 công thức trên trong
thực tế không cho 1 đáp số vì số liệu thống
kê khó chính xác
• - GDP không phản ảnh hết giá trò các hoạt
động trong nền kinh tế.
gồm : + Hoạt động kinh tế ngầm:
@Hoạt động phi pháp
@ Hoạt động hợp pháp không khai báo.
+ Hoạt động kinh tế phi thương mại (25)
• - GDP không phải là một chỉ tiêu hoàn hảo
để đo lường phúc lợi kinh tế.
N.E.W = GNP + Lợi chưa tính - Hại chưa trừ
(Net economic welfare)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
25
III. CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN
• GDP
GDPfc = GDPmp –Ti
NDPmp= GDPmp
–De
NDPfc = GDPfc – De
• GNP = GDP +NIA
• GNPfc = GNPmp – Ti
• NNPmp = GNPmp – De
• NNPfc = GNPfc – De
• NI = GNPmp – Ti – De
• PI = NI -(Pr*+ASXH) + Tr
• Yd = PI – Td
2
26
III. CÁC CHỈ TIÊU LIÊN QUAN
GO
NIA GDPmp CPTG
GNPmp
NNPmp De
Tr NNPfc = NI Ti
PI Pr*,Quỹ AS
Yd Td
2
27
Các chỉ tiêu thông dụng
• 1. Chỉ tiêu tuyệt đối: GDP, GNP, NDP…
• (VND
USD)
• 2. Chỉ tiêu phản ảnh tốc độ tăng trưởng (GDPr)
• 3. Chỉ tiêu bình quân: GDPn/Dân số (USD/người)
%100)1
)1(
)(
( x
tGDP
tGDP
y
r
r
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 10
28
Bài 3 trang 40
Thu nhập từ lương của các thành phần kinh
tếngoàinhànước5;LươngCNVC4,2;Trợ
cấp 0,4; Thuế thu nhập cá nhân 0,12; Thuế
gián thu 7; Khấu hao 3,8; Lãi suất 2,7; Tiền
thuê mặt bằng 7,5; Thuế thu nhập doanh
nghiệp 0,5; Lợi nhuận ròng 7,2
(đvt: ngàn tỷ).
a/ Xác đònh GDP
b/ Xác đònh sản lượng thực tế bình quân,
biết D% 1,32 (132%); dân số 120 triệu
người
29
GDP = w + i + R + Pr + Ti + De
= 9,2 + 2,7 +7,5 +7,7 +7 +3,8
= 37,9 ngàn tỷ
D
xD
S
GDP
GDP
n
r
/
6
12
1012032,1
109,37
xx
đx
= 239.268 đồng/người
30
Bài 4 trang 40
• Tổng sản lượng đầu ra 22; Chi phí MMTB
11; Tiền lương công nhân 1,9; Chi phí
nguyên, vật liệu 4,5; Nhiêu liệu 1,8; Chi
phí các dòch vụ khác 3,2 (đvt: ngàn đồng).
Tìm
• a/ Sản lượng quốc gia, biết thu nhập ròng
là 1,2
• b/ Sản lượng quốc gia ròng, biết KH=1,3
• c/ Tìm thu nhập khả dụng biết thuế trực
thu 2,9; trợ cấp 0,3; BHXH 20% TL; thuế
gián thu 4,1
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 11
31
Bài 5 trang 41
• Doanh nghiệp sản xuất 400 vỏ xe,
bán công ty sản xuất ô tô giá 1,2
triệu đồng/chiếc vào tháng 12/2002.
Đến tháng 2/2003 công ty sản xuất ô
tô lắp vào 100 xe mới sản xuất, bán
mỗi xe 82 triệu. Những giao dòch
này đóng góp gì vào GDP? Giả đònh
chỉ có một loại chi phí là vỏ xe
32
Bài 2 trang 40
GNP thực tế Chỉ số giảm phát
2005 4.000 1
2006 4.120 1,26
a/ GNP danh nghóa 2005, 2006?
b/ Tốc độ tăng GNP danh nghóa?
c/ Tốc độ tăng GNP thực tế?
d/ Để đánh giá tốc độ tăng trưởng kinh tế, nên dùng
chỉ tiêu nào? Tại sao?
33
Bài 8 trang 42
GDPn
Hệ số giảm phát
(tỷ USD) (%)
2000 300 100
2001 312 106,2
a/ Tốc độ tăng GDP danh nghóa? Tốc độ tăng GDP
thực tế?
b/ Để đánh giá tốc độ tăng trưởng kinh tế, nên dùng
chỉ tiêu nào? Tại sao?