KIÓM TRA BÀI Cò
H×nh 1
C
B
A
1) Nêu định nghĩa tam giác ABC ?
H×nh 2
A
B
C
D
2) Nêu định nghĩa tứ giác ABCD?
1
H×nh 1
C
B
A
Tam giác ABC là hình gồm ba
đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C không thẳng
hàng.
H×nh 2
A
B
C
D
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất
kì hai đoạn thẳng nào cũng không
cùng nằm trên một đường thẳng.
H×nh 3
A
B
E
D
C
H×nh 4
E D
G
A
B
C
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1) Khái niệm về đa giác
C
H×nh 112
H×nh 113
H×nh 114
H×nh 115
H×nh 116
H×nh 117
CD
A
E D
B
C
B
A
A
B
C
D
A
A
B
E
D
C
B
C
D
E
G
EB
A
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC,
CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một
điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Tại sao hình gồm
năm đoạn thẳng AB,
BC, CD, DE, EA ở
hình 118 không phải
là đa giác ?
H×nh 118
A D
C
B
E
?1
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1) Khái niệm về đa giác.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng
có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
E
F
G
H
A
B
C
D
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của đa giác đó.
H×nh 115
H×nh 116
H×nh 117
A
B
E
D
C
A
B
C
D
C
B
A
* Định nghĩa đa giác lồi.
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của đa giác đó.
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114
không phải là đa giác lồi ?
?2
C
H×nh 112
H×nh 113
H×nh 114
CD
A
E
D
B
A B
C
D
E
G
EB
A
Chú ý: Từ nay,khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm,
ta hiểu đó là đa giác lồi.
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
A
a
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
?3
Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B,…
- Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc
B và C, hoặc…
- Các cạnh là: AB, BC,…
- Các đường chéo là: AC, CG,…
- Các góc là: , …
- Các điểm nằm trong đa giác là: M,
N,…
- Các điểm nằm ngoài đa giác là: Q,
…
Hình 119
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n-giác hay
hình n-cạnh.
≥
H×nh 119
H×nh 115
H×nh 116 H×nh 117
A
B
E
D
C
A
B
C
D
C
B
A
E D
G
A
B
C
-
Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác,
ngũ giác, lục giác, bát giác.
-
Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh,
hình 10 cạnh,…
CHƯƠNG II ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Em hãy cho biết độ
dài các cạnh và số đo
các góc trong các hình
vẽ sau.
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1) Khái niệm về đa giác
* Khái niệm đa giác.
* Định nghĩa đa giác lồi.
2) Đa giác đều
b) H×nh vu«ng
(tø gi¸c ®Òu)
a) Tam gi¸c ®Òu
d) Lôc gi¸c ®Òuc) Ngò gi¸c ®Òu
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng
nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Hình thoi và chữ nhật có phải là đa giác đều không ? Vì sao ?
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
1) Khái niệm về đa giác
* Khái niệm đa giác.
* Định nghĩa đa giác lồi.
2) Đa giác đều
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối
xứng (nếu có) của các hình sau:
b) H×nh vu«ng
(tø gi¸c ®Òu)
a) Tam gi¸c ®Òu
d) Lôc gi¸c ®Òuc) Ngò gi¸c ®Òu
?4
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
?4
1
2
2.180
o
= 360
o
5
3
3.180
o
= 540
o
6
3
n
n - 3
n - 2
(n - 2).180
o
4.180
0
= 720
0
4
2
4
Đa giác n cạnh
Tổng số đo các
góc của đa giác
Số tam giác
được tạo thành
Số đường chéo
xuất phát từ
một đỉnh
Số cạnh
Điền số thích hợp vào các ơ trống trong bảng sau:
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Đa giác
n cạnh
Sè c¹nh
4
Sè ®'êng chéo
xuÊt phát tõ mét
®Ønh
2
Sè tam giác đưîc
t¹o thành
4
Tổng số đo các
góc của đa giác
4.180
0
= 720
0
1
2
2.180
0
= 360
0
5 6
n
3
n - 3
3
3.180
0
= 540
0
n - 2
(n-2).180
0
Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa
giác lồi; đa giác đều. Công thức tính tổng các góc của đa giác.
* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ôn tập công thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật,
hình vuông.
* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như
hình 121 trang 116 - SGK.
A§SSSD
Bài 3 Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 60
0
.
Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác
EBFGDH là lục giác đều.
60
0
G
F
E
H
C
B
D
A
60
0
60
0
120
0
120
0
120
0
120
0
120
0
120
0
G
F
E
H
C
B
D
A
60
0
60
0
120
0
120
0
G
F
E
H
C
B
D
A
r
O
D
A
F
B
C
E
Cách vẽ lục giác đều
B
A
C
D
EF
O
A
C
B