Bµi d¹y ®¹i sè 8 - tiÕt 17 : chia §A THøC MéT BIÕN §· S¾P XÕP
Người thực hiện: Triệu Minh Thi
1. Làm tính chia
2. Phát biểu quy tắc chia một đa thức A cho một đơn thức B ( trong
trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B).
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử
của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử
của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
(- 2x
5
+ 3x
2
– 4x
3
) : 2x
2
2x
4
– 13x
3
+ 15x
2
+ 11x -3
x
2
- 4x - 3
2x
4
: x
2
=
2x
2
2x
4
- 8x
3
- 6x
2
- 5x
3
-
?2x
2
2x
2
. x
2
=
?
2
x
4
2x
2
. (-4x) = ?- 8x
3
2x
2
. (-3) = ?- 6x
2
+ 21x
2
- 5x
- 5x
3
+ 20x
2
+15x
x
2
-
- 4x - 3
+ 1
x
2
- 4x - 3
-
0
Dư T1:
Dư T2:
Dư cuối cùng:
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
+ 11x -3
Đặt phép chia
1.Phép chia hết
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Tiết 17 :
2x
4
– 13x
3
+ 15x
2
+ 11x -3
x
2
- 4x - 3cho đa thức(1) (2)
Hãy thực hiện phép chia đa thứcVí dụ 1:
? Đặt tính rồi tính:
962:26
? Kiểm tra lại tích có bằng
hay không.
Tiết 17 :
1.Phép chia hết
Ví dụ 1:
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
=
Ta thấy:
-
Nếu A là đa thức bị chia
B là đa thức chia (B 0)
Q là thương
thì A = B.Q
≠
* Tổng quát:
1. Phép chia hết
Tiết 17 :
Ví dụ 1:
2x
4
– 13x
3
+ 15x
2
+ 11x -3
x
2
- 4x - 3cho đa thức
(1)
(2)
Hãy thực hiện phép chia
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
5x
3
– 3x
2
+ 7
x
2
+ 1
- 3
5x
3
+5x
-
- 3x
2
- 5x + 7
-3x
2
- 3
-
- 5x + 10
Ta có : 5x
3
- 3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)(5x – 3) – 5x +10
(Đa thức dư)
Dư T1
Dư T2
x
2
5x
3
3 2
5x : x =
2
5x.x =
5x.1=
?
?
?
3
5x
5x
5x
5x
2. Phép chia có dư
1. Phép chia hết
Thực hiện phép chia đa thức
cho đa thức
Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,
-5x + 10 gọi là dư.
Tiết 17 :
Ví dụ 2:
5x
- Với đa thức A, B tùy ý của cùng một biến
- Tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q, R sao cho:
A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
1. Phép chia hết
2. Phép chia có dư
Tiết 17 :
* Phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết.
Ví dụ 2:
*Chú ý:
Ta có : 5x
3
- 3x
2
+ 7 = (x
2
+ 1)(5x – 3) – 5x +10
Ta có ( 2x
4
– 13x
3
+15x
2
+11x -3) : ( x
2
-4x -3) = 2x
2
– 5x +1
Ví dụ 1:
Bài 67 Tr31(SGK)
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm
phép chia :
a, (x
3
– 7x + 3 – x
2
) : (x – 3)
Tiết 17 :
- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
- Với A, B tùy ý của cùng một biến
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
= (x
3
– x
2
– 7x + 3): (x – 3)
x
3
– x
2
– 7x + 3 x – 3
x
3
- 3x
2
-
2x
2
– 7x + 3
2x
2
– 6x
-
- x + 3
- x + 3
-
0
x
2
+ 2x - 1
Tiết 17 :
- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
- Với A, B tùy ý của cùng một biến
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
Thực hiện phép chia: (x
3
– x
2
– 7x + 3): (x – 3)
Bài 67b, (2x
4
– 3x
3
– 3x
2
– 2 + 6x) : (x
2
– 2)
2x
4
– 3x
3
– 3x
2
+ 6x – 2 x
2
– 2
- 3x
3
+ 6x
x
2
– 2
x
2
– 2
0
2x
2
- 3x + 1
2x
4
- 4x
2
- 3x
3
+ x
2
+ 6x – 2
-
-
-
Tiết 17 :
- Tồn tại duy nhất Q, R sao cho: A = B.Q + R
R = 0, ta có phép chia hết.
- Với A, B tùy ý của cùng một biến
, ta có phép chia có dư.(bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
-
Đọc lại SGK
-
Học thuộc phần chú ý
(sắp xếp đa thức sau đó mới thực hiện phép chia)
-
Làm bài 68, 69 SGK/31
49;50;52 SBT/8
Tiết 17 :