KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: - Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
- Áp dụng rút gọn phân thức:
Câu 2: - Nêu quy tắc nhân hai phân số
- Viết công thức tổng quát.
( )
( )
2
2
42
42
xx
xx
+
−
1.Phép nhân phân thức
Tiết 32:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CÁC NỘI DUNG MÀ THẦY CÙNG CÁC EM NGHIÊN
CỨU TRONG TIẾT HỌC HÔM NAY LÀ:
2.Tính chất phép nhân phân thức
1.Phép nhân các phân thức
Tiết 32:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Quy tắc:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các
tử thức với nhau, các mẫu thức với
nhau.
A
B
C
D
.
=
.AC
.B D
(B và D khác đa thức 0)
?1. Cho hai phân thức:
và
Cũng làm như nhân hai phân số, hãy
nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai
phân thức này để được một phân thức .
5
3
2
+
x
x
3
2
6
25
x
x
−
=
−
+
3
22
6
25
.
5
3
x
x
x
x
( )
3
22
6)5(
253
xx
xx
+
−
( ) ( )
( )
3
2
65
553
xx
xxx
+
−+
=
x
x
2
5
−
=
(sgk)
Ví dụ. Thực hiện phép nhân phân thức:
( )
63.
882
2
2
+
++
x
xx
x
Giải .
( )
63.
882
2
2
+
++
x
xx
x
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
3
22
23
442
23
882
63
1
63
.
882
2
2
2
2
2
2
2
2
2
+
=
+
+
=
++
+
=
=
++
+
=
+
++
=
x
x
x
xx
xx
xx
xx
xxx
xx
x
.
A
C
B
=
?
.AC
B
1.Phép nhân các phân thức
Tiết 32:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Quy tắc:
A
B
C
D
.
=
.AC
.B D
(B và D khác đa thức 0)
b)Ví dụ:
?2
SGK/52: Làm tính nhân
các phân thức sau:
( )
2
5
13
2
x
x
−
2
3
13
x
x -
×−
÷
.
A C
B D
− =
÷
?
.( )
.
A C
B D
−
=
.
.
AC
B D
−
Giải:
( )
2
2
1 3
.
3 .x x
−
−
( )
5
2 . 13x x
−
3
2
x
=−
( )
13 .3x
−
( )
3
3. .
2x
=
13 x
−
( )
2
5
13
2
x
x
−
2
3
13
x
x -
× −
÷
=
1.Phép nhân các phân thức
Tiết 32:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Quy tắc:
A
B
C
D
.
=
.AC
.B D
(B và D khác đa thức 0)
b)Ví dụ:
?3
SGK/52: Thực hiện phép tính:
( )
( )
3
2
3
1
6 9
1
2 3
x
x x
- x
x
−
+ +
×
+
GIẢI:
( )
( )
3
2
3
1
6 9
1
2 3
x
x x
- x
x
−
+ +
× =
+
( ) ( )
( )
2 3
3
. 1
.2 3
x
x
+ −
=
− +
x
3
( )
1x
−
( )
2
.
1
.
x −
=
−
( )
2 3x
+
( )
2
1
x− −
=
( )
2 3x
+
( )
( ) ( )
3
3
2
321
1)96(
+−
−++
xx
xxx
1.Phép nhân các phân thức
Tiết 32:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Quy tắc:
A
B
C
D
.
=
.AC
.B D
(B và D khác đa thức 0)
b)Ví dụ:
2.Tính chất phép nhân phân
thức:
a) Giao hoán:
. .
A C C A
B D D B
=
b) Kết hợp:
. . . .
A C E A C E
B D F B D F
=
÷ ÷
. . .
A C E A C A E
B D F B D B F
+ = +
÷
c) Phân phối đối với phép cộng:
?4
5 3
4 2
3 5 1
7 2
x x
x x
+ +
− +
2 3
x
x
+
4 2
5 3
7 2
3 5 1
x x
x x
− +
+ +
.
.
SGK/52. Tính nhanh:
Giải
5 3
4 2
3 5 1
7 2
x x
x x
+ +
− +
2 3
x
x
+
4 2
5 3
7 2
3 5 1
x x
x x
− +
+ +
. .
2 3
x
x
=
+
1.Phép nhân các phân thức
Tiết 32:PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
a) Quy tắc:
A
B
C
D
.
=
.AC
.B D
(B và D khác đa thức 0)
b)Ví dụ:
2.Tính chất phép nhân phân
thức:
a) Giao hoán:
. .
A C C A
B D D B
=
b) Kết hợp:
. . . .
A C E A C E
B D F B D F
=
÷ ÷
. . .
A C E A C A E
B D F B D B F
+ = +
÷
c) Phân phối đối với phép cộng:
3.Bài tập:
Bài 38/ Trang 52 SGK
Thực hiện các phép tính sau:
=
2
3 2
15 .2
7 .
x y
y x
30
7xy
=
2 2
4
4 .3
-
11 .8
y x
x y
2
3
-
22
y
x
Bài 39a/ Trang 52 SGK
Thực hiện phép tính sau (chú ý về dấu):
+ −
− +
5 10 4 2
.
4 8 2
x x
x x
=
−
y
x
x
y
b
8
3
.
11
4
)
2
4
2
=
2
2
3
2
.
7
15
)
x
y
y
x
a
( ) ( )
( ) ( )
5 10 4 2
4 8 2
x x
x x
+ −
=
− +
+ −
=
− +
5( 2).2(2 )
4( 2).( 2)
x x
x x
−
=
−
5(2 )
2( 2)
x
x
( )
( )
22
25
−
−−
=
x
x
2
5
−
=
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Học thuộc quy tắc phép nhân hai phân thức
và các tính chất của nó.
2. Nắm vững các bước thực hiện phép nhân hai
phân thức.
3. Làm bài tập 38c;39b; 40; 41 trang 52,53sgk.
4 .Cho phân thức :
Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này
bằng 1.
1
2
x
x
−
+
GD