Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng diện tích tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.98 KB, 21 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính diện tích tam
Nêu công thức tính diện tích tam
giác vuông
giác vuông
Áp dụng: Tính diện tích tam giác
Áp dụng: Tính diện tích tam giác
ABC trên hình sau:
ABC trên hình sau:
1cm
H
C
3 cm
B
A
3 cm
.
2
BH AH
=
ABC AHB AHC
S S S= + =
.
2
CH AH
+ =
Keát quaû :
2
1.3 3.3
6


2 2
cm= + =
1cm
H
C
3 cm
B
A
3 cm
ABC
S =
2
6
2
3.4
2
.
cm
AHBC
==


 Công thức tính diện tích tam giác
haS .
2
1
=
a: độ dài 1 cạnh
h: chiều cao tương ứng
Cho biết công thức tính diện tích tam

giác?


CHÖÔNG TRÌNH
TOAÙN 8
TIEÁT 29
-Lấy 2 hình tam giác bằng nhau.
-Cắt một hình tam giác theo đường cao
-Ghép hai mảnh vừa cắt với hình tam
giác còn lại để được một hình chữ nhật.
A
B
C
A
B
C
E
H
D

BCED ABC
S S

=
2


ABC BCED
S S


=
1
2
1
.
2
BC CE=
1
.
2
BC AH=
Cạnh
Đ
ư

n
g

c
a
o
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
1 2
1 2


? Hãy cắt 1 tam giác thành 3 mảnh để ghép thành một
hình chữ nhật ?
h

h
2
CẮT TAM GIÁC
GHÉP HÌNH CHỮ NHẬT
a
a
h
a
2
h


TIẾT 29
:
:
C
B
H
A
A
C
BH
Các nhóm dãy A Các nhóm dãy B
a
h
a
h
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A
B ≡ H

C
h
a
Có mấy trường hợp xảy ra đối với tam
giác ABC?
06/12.2012


C
B
H
A
a
h
TRệễỉNG HễẽP 1
ABC ủửụùc chia thaứnh hai tam
giaực vuoõng laứ ABH vaứ ACH.
BH.AH
2
1
S
AHB
=
CH.AH
2
1
S
AHC
=
S

ABC
= S
AHB
+ S
AHC
=
BH.AH
2
1
CH.AH
2
1
+
2
1
=
( BH + CH ) . AH
=
2
1
BC . AH
=
2
1
a.h


TRệễỉNG HễẽP 2
AHC ủửụùc chia thaứnh hai tam giaực laứ tam giaực
vuoõng ABH vaứ tam giaực ABC.

BH.AH
2
1
S
AHB
=
CH.AH
2
1
S
AHC
=
S
ABC
= S
AHC
- S
AHB
=
CH.AH
2
1
BH.AH
2
1

=
2
1
( CH - BH ) . AH

=
2
1
BC . AH
=
2
1
a.h
a
h
A
C
BH


A
B ≡
H
C
a.h
2
1
ABC
S =
C
B
H
A
a
h

a
a
h
A
C
BH
Tóm lại
Diện tích tam giác bằng nửa
tích của một cạnh với chiều
cao ứng với cạnh đó.
h
Qua bài tóan,cho biết : Tính
diện tích tam giác ta làm như
thế nào?

TIẾT 29
TIẾT 29
:
:
ĐỊNH LÍ:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một
cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
a
h
a.h
2
1
S=
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
06.12.2012


h
a
H.128
H.129 H.130
h
a
h
a
h
Làm bài tập 16 (SGK.Trang 121)
Giải thích vì sao diện tích của các tam giác
được tô đậm trong các hình 128, 129, 130 bằng
nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.
S
tam giác
=
S
chữ nhật
= a . h
Nên : S
tam giác
bằng nửa S
chử nhật

1
.
2
a h



Bài tập 1
Cho tam giác MNP, đường
cao PQ ( hình vẽ ). Trong các
câu sau, câu nào đúng ,câu
nào sai? Vì sao?
N
M
P
Q
PN.PQ
2
1
S b)
MNP
=
PM.PQ
2
1
S a)
MNP
=
MN.PQ
2
1
S c)
MNP
=
5
10

=?
=1/2.10.5=25( vdtđ )


2) Giả sử tam giác ABC có diện tích
bằng 24 cm
2
, BC= 8cm. AH bằng:
A. 6cm, B. 7cm
C. 8cm, D. 9cm

O
B
A
M
3): Cho hình vẽ. Hãy chọn các câu trả lời
đúng.
A. S
AOB
= OM.MB
C. S
AOB
= OA.OB
D. S
AOB
= OM.AM
AB.OM = OA.OB
1
2
1

2
1
2
1
2
B. S
AOB
= OM.AB


Bài tập 17 ( sgk – 121 )
Cho ∆AOB vuông tại O với
đường cao OM. Hãy giải
thích vì sao ta có đẳng
thức :
AB . OM = OA . OB
O B
M
A
Giải
Ta có:
S
AOB
=
OA.OB
2
1
Vậy: AB . OM = OA . OB
=
AB.OM

2
1
3
4
?
Bài 18 trang 121 / Sgk
Cho ABC và đường trung tuyến AM .
Chứng minh :
M
B
A
C
H
Giaí
i:
A
Vẽ đường cao AH
=
AMB AMC
S S
1
AH.BM
2
1
AH.CM
2
BM = CM
=
AMB AMC
S S



TÓM LẠI
TÓM LẠI
Qua bài này, em phải nắm được những kiến thứcsau:
 Công thức tính diện tích tam giác
a.h
2
1
S=
Trong đó:
a: độ dài 1
cạnh
h: chiều cao tương ứng
với cạnh đó
 Biết chứng minh
công thức tính diện
tích tam giác
Trường hợp tam giác nhọn
Trường hợp tam giác vuông
Trường hợp tam giác tù
 Biết vận dụng để làm bài tập


 Làm bài tập 19 , 20 , 21 Sgk .
Chuẩn bị giấy có kẻ ô vuông để làm bài
tập trong tiết luyện tập .
Nắm vững công thức tính diện tích tam
giác và cách chứng minh định lý .




Bài tập 16 ( sgk – 121)
h
a
H.1
H.2 H.3
h
a
Diện tích hình chữ
nhật ở cả 3 hình là:
S = a.h
h
a
h
S

=
a.h
2
1
S

=
hcn
S
2
1

×