Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng đa giác đều hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 23 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
* Phát biểu đònh nghóa tứ
giác, tứ giác lồi ? (4đ) Chỉ ra
tứ giác lồi trong các hình
dưới đây?(6đ)
H.1
H.3
H.2
H×nh 2 lµ tø gi¸c låi v× tø gi¸c lu«n
n»m trªn mét nưa mỈt ph¼ng bê lµ ®
êng th¼ng chøa c¹nh bÊt k×
H×nh 1, 3 kh«ng ph¶i lµ tø gi¸c låi
v× tø gi¸c n»m trªn hai nưa mỈt
ph¼ng bê lµ ® êng th¼ng chøa c¹nh
cđa nã.
H.1
H.3
H.2

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ChươngII
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
Quan sát các hình sau (SGK/tr 113)


Là các đa giác
Quan sát hình 114, 117:
- Đếm số cạnh, số dỉnh
- Hãy đọc tên các cạnh, các
đỉnh của 2 hình đó
H. 114, 117 có:
-
Các cạnh: AB, BC, CD, DE,
EA
-
Các dỉnh: A, B, C, D, E
H 117
C
H 112
H 113 H 114
H 115
H 116
G
A
B
C
E
B
E
D
B
C
D
E
A

A
D

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng
AB, BC, CD, DE, EA (H. 118)
không phải là đa giác?
?1
H 118
A
D
C
B
E
Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC,
CD, DE, EA (H. 118) không phải
là đa giác vì có hai đoạn thẳng:
DE, EA cùng nằm trên một
đường thẳng.
Là các đa giác
C
H 112

H 113 H 114
H 115
H 116
G
A
B
C
E
B
E
D
B
C
D
E
A
A
D
H 117

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
Dùng thước thẳng áp vào các

cạnh của H.114, H.117 từ đó so
sánh sự khác nhau giữa 2 hình
này ?
C
H 114
B
E
D
A
H 112
H 113
H 115
H 116
G
A
B
C
E
D
B
C
D
E
A
H 117

C
H 114
B
E

D
A
B
C
D
E
A
H 117

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
C
H 112
H 113 H 114
H 115
H 116
G
A
B
C
E
B
E

D
B
C
D
E
A
A
D
H 117
Tương tự tứ giác lồi, hãy đònh
nghóa đa giác lồi?
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng chứa bất kì cạnh nào
của đa giác
B
C
D
E
A
* Đònh nghóa

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27

1. Khái niệm về đa giác
* Đònh nghóa
C
H 114
B
E
D
A
H 113
H 115
H 116
H 112
G
A
B
C
E
D
E
B
C
D
A
H 117
Trong các hình bên hình nào
là đa giác lồi?
* Chú ý: (SGK/tr.114)

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
chứa bất kì cạnh nào của đa giác
* Đònh nghóa
* Chú ý: (SGK/tr.114)
E
F
G
H
K
L
R
Q
M
N
P
Các đỉnh là các điểm: …….
Các đỉnh kề nhau:……
Các cạnh là các đoạn thẳng:……
Các đường chéo:……
Các góc:…
Điểm nằm trong đa giác:…
Điểm nằm ngoài đa giác:…

?3
Quan sát đa giác EFGHKL rồi điền vào chỗ trống:
R; Q
M; N; P
EK; EH; EG; FL; FK; FH; GL; GK; KH
EF; FG; GH; HK; KL; LE
E và F; F và G; G và H; H và K; K và L; L và E
E, F, G, H, K, L
E
F
G
H
K
L
R
Q
M
N
P
µ
$
µ µ
µ
µ
E; F; G; H; K; L

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU

§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa
giác
* Đònh nghóa
* Chú ý: (SGK/tr.114)
Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là
hình n-giác hay hình n cạnh. Với n = 3,
4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ
giác, ngũ giác, lục giác, bát giác. Với
n = 7, 9, 10, … cạnh ta gọi là hình 7
cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh,…

2. Đa giác đều

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
* Đònh nghóa

* Chú ý: (SGK/tr.114)
2. Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các
góc bằng nhau.
a. Đònh nghóa
Tam giác đều Ngũ giác đều
Tứ giác đều
(Hình vuông)
Lục giác đều
b. Cách đọc tên
c. Cách vẽ
a) d)c)b)

0
120
Caùch veõ ña giaùc ñeàu
Caùch veõ ña giaùc ñeàu
0
120
Veõ tam giaùc
Veõ tam giaùc
ñeàu
ñeàu
Veõ töù giaùc
Veõ töù giaùc
ñeàu
ñeàu
0
90



H×nh Tam gi¸c ®Ịu Tø gi¸c ®Ịu Ngò gi¸c ®Ịu Lơc gi¸c ®Ịu
Sè trơc
®èi xøng
Sè t©m
®èi xøng
3
4
5 6
0 1 0
1
Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối
xứng của các đa giác đều sau
?4

Hoạt động nhóm
9012345678
101112
13
1415
16
17181920
HÕt giê!

Mét sè ®a gi¸c ® îc sö dông trong cuéc sèng quanh ta

Tìm ña giaùc ñeàu trong caùc hình sau
Tìm ña giaùc ñeàu trong caùc hình sau
Laø ña giaùc ñeàu
b)

a)
d)
c)
e)

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần
14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
* Đònh nghóa
2. Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả
các góc bằng nhau.
a. Đònh nghóa
b. Cách đọc tên
c. Cách vẽ
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có
bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác

-
Học thuộc đònh nghóa đa giác lồi, đagiác
dều.
-
Rèn kỹ năng vẽ hình đa giác đều.
-

Làm bài tập 1, 2, 3, 4/trang 115(SGK).
-
Hướng dẫn bài 4/trang 115

Đa giác
n cạnh
Số cạnh 4
Số đường chéo xuất
phát từ một đỉnh
2
Số tam giác được tạo
thành
4
Tổng số đo các góc
của đa giác

4.180
0

= 720
0
1
2
3
5
6
3
Höôùng daãn baøi 4/trang 115
Höôùng daãn baøi 4/trang 115
0

0
2.180
=360
0
0
3.180
540=




Caùch veõ ña giaùc ñeàu
Caùch veõ ña giaùc ñeàu
Veõ luïc giaùc
Veõ luïc giaùc
ñeàu
ñeàu
0
60
0
60
0
60

ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chương II
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
§1 ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU
Tuần

14
Tiết 27
1. Khái niệm về đa giác
* Đònh nghóa
* Chú ý: (SGK/tr.114)
* Đònh nghóa
2. Đa giác đều

×