Trần Thị Yến giáo án lớp
3
Tuần 32
Buổi sáng
Thứ hai, ngày tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng
Tiết 2 : Toán
luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
B. Đồ dùng dạy học.
Bảng tay, SGK
C. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )
-> HS+ GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25
05
0
-> GV sửa sai cho HS
b. Bài 3 + 2 :
* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở
Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : bánh ?
420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc nhận xét
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
90
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
-> GV nhận xét
* Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt :
Giải
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)
DT : .cm
2
?
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)
Đ/S: 48 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 4: Củng cố về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ
rừng, môi trờng.
B. Kể chuyện.
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với với giọng diễn cảm.
2. Rèn kỹ năng nghe:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
91
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
A. KTBC: Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi (3 HS)
-> HS + GV nhật xét.
b. Bài mới.
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
3. Tìm hiểu bài:
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác
thợ săn?
-> Con thú nào không may gặp phải bác
thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên
điều gì?
-> Căm ghétrờng ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết
của vợn mẹ rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác
thợ săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với
chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe
2. HD kể. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND
từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
c) Củng cố Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
92
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
Tiết 1 : Thủ công
Làm quạt giấy tròn (T2)
I. Mục tiêu:
- HS làm đợc quạt giấy tròn đúng quy trình KT.
- HS yêu thích giờ học.
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
III. Các HĐ dạy- học
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. HĐ 3: Thực hành
5'
a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy
trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán
quạt.
+ B3: Làm cán
quạn và hoàn
chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành. - GV tổ chức HS thực
hành và gợi ý cho HS
làm quạt bằng cách vẽ
trớc khi gấp quạt.
- HS nghe
- HS thực hành
- GV quan sát hớng dẫn
thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp
phải miết kỹ các nếp
gấp, gấp xong cần buộc
chặt chỉ, khi dán cần
bôi hồ mỏng.
IV: Nhận xét dặn dò.
- Nhận xét sự chuẩn bị, T
2
học và khả năng thực hành.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
: Rèn toán
luyện tập chung
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
93
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
A. Mục tiêu.
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
B. Đồ dùng dạy học.
- VBT
C Các hoạt động dạy học :
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
-> GV sửa sai cho HS
b. Bài 3 + 2 :
* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở
Tóm tắt Bài giải :
:
:
:
:
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc nhận xét
-> GV nhận xét
* Bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt :
Giải
?
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 4: Củng cố về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
94
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
- HS làm nháp nêu kết quả
+
- GV nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Tập viết:
Ôn chữ hoa x
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời bằng cỡ
chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. Các HĐ dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? - A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ
lâu đời ở Hà Nội
- HS nghe.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính
nết con ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
95
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Bổ sung
Thứ ba, ngày tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Toán
bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.
B. Đồ dùng dạy học.
SGK, Bảng tay
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC. - Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. Hoạt động 1: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
96
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can
trớc hết phải tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp
Tóm tắt : Bài giải :
35 l : 7 can Số lít mật ong trong một can là :
10 l : Can ? 35 : 7 = 5 ( L )
Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn
vị ?
- Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau
giữa hai bài toán liên quan rút về đơn
- HS nêu
Vị ?
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng
mấy bớc ?
- Giải bằng hai bớc
+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá
trị ( phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1+ 2 :
* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị
vừa học .
* Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét Đáp số : 3 túi
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
24 cúc áo : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cúc áo : Cái áo ? 24 : 4 = 6 ( cúc áo )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
97
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài 3 :
* Củng cố về tính giái trị của biểu thức .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 : Tập đọc
Mè hoa lợn sóng
I. Mục tiêu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
- Chú ý các từ ngữ : gợn nớc, quăng lờ, lá chuối, ăn nổi, lim dim
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài : mè hoa, đìa đó , lờ
- Hiểu ND bài thơ : Tả cuộc sống nhộn nhịp dới nớc của cá mè hoa và các loại cua cá,
tôm tép
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài thơ
III. Các hoạt hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Kể lại câu chuyện : Ngời đi săn và con vợn ( 4 HS )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2.Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu - HS nghe
- GV HD cách đọc
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ .
+ Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
+ Đọc từng khổ thơ trớc lớp - HS đọc từng khổ thơ trớc lớp + giải
nghĩa từ
+ Đọc cả bài thơ trong nhóm - HS đọc bài thơ trong nhóm
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
98
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
+ Đọc cả bài trớc lớp - 2+ 3 HS đọc
- Các nhóm thi đọc đồng thanh
- Cả lớp th đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài .
- Mè hoa sống ở dâu ? - ở ao , ruộng , đìa
- Tìm những từ tả mè hoa bơi lợn dới n-
ớc ?
-> Và ra giỡn, chị bơi trớc, em bơi sau
- Xung quanh mè hoa còn có những loài
vật nào? Những câu thơ nói nên đặc
điểm của những con vật.
-> Cá mè ăn nổi, cá chép ăn chìm, con
tép lim dim.
- Hãy miêu tả hình ảnh nhân hoá mà em
thích?
- HS nêu
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hớng dẫn. - HS đọc.
- HS thi đọc TL -> HS nhận xét.
5. Củng cố - Dặn dò.
- Nhắc lại ND bài thơ.
- Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chính tả .
1. Nghe Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
99
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
+ Ngôi nàh chung của mọi dân tộc là
gì ?
- Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân
tộc phải làm là gì ?
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống
đói nghèo
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm baùi tập 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
* Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Bổ sung
Thứ t, ngày tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Toán
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
B. Đồ dùng dạy học.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
100
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
Bảng tay,SGK
C. Các HĐ dạy học:
I. KTBC. Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.
Làm BT 2 + 3 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút về
đơn vị.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)
Đ/S: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Tóm tắt Bài giải
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu
thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
-> GVnhận xét.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
101
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Tập đọc
Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ ngữ: cầm lên,
lí thú, một phần năm .
- Biết đọc bài với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc đợc nêu trong bài.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động day- học:
A. KTBC:
- Đọc bài Mè hoa lợn sóng? (3 HS)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
3. HD tìm hiểu bài:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú
- Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ
tay của Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số
đông nhất.
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên - Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ng-
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
102
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
tự ý xem sổ tay của bạn? ời, ngời khác không đợc tự ý sử dụng.
4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét
GV nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Rèn toán
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
B. Đồ dùng dạy học.
- VBT
C. Các HĐ dạy học:
I. KTBC Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút về
đơn vị.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
103
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
Tóm tắt Bài giải
.
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu
thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức
-> GVnhận xét.
III. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung
Thứ năm, ngày tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội:
Năm, tháng và mùa
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng
- Một năm thờng có bốn mùa.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một
năm, 1 năm có 365 ngày.
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
104
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày?
bao nhiêu tháng?
- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu
hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau
không?
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo
luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng
quanh MT là 1 năm.
- HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và
chia thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi
đáp theo câu hỏi gợi ý.
- B2: GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời trớc lớp
HS nhận xét.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.
-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Toán
Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
105
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
B. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. KTBC
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về
ĐV.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: km
12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)
ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: túi
21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)
ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
b. Bài 3: Củng cố tính biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gọi HS nêu KQ
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
106
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
- GV nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Luyện từ và câu:
ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu
cho ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói,
lời kể của nhân vật hoặc lời giải thích
nào đó.
- HS nghe.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét
1. Chấm
- GV nhận xét. 2 + 3: Hai chấm.
c) BT3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
107
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.
-> GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Bổ sung
Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2014
Tiết 1 Tập làm văn
Nói viết về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trờng theo trình tự hợp
lý, lời kể tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng viết: Viết đợc một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm trên.
Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về
bảo vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
108
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một
đoạn văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp
2 bạn đang bám vào một cành cây đánh
đu. vì hai bạn nặng lên cành cây xã
xuống nh sắp gẫy. Em thấy thế liền nói:
Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết2 Toán
luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK, Bảng tay.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu
thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV sửa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về
đơn vị.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
109
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
- Yêu cầu làm vào vở. - 2 HS phân tích bài toán.
Tóm tắt Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : đồng?
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình
vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt Bài giải
Chu vi: 2dm 4cm
DT: cm
2
?
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm
2
)
Đ/S: 36 (cm
2
).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Chính tả
hạt ma
I. Mục tiêu.
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
110
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viết.
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng
của hạt na.
-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ
của đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách
tinh nghịch của hạt ma?
-> Hạt ma đến là nghịch rồi ào ào đi
ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, sông,
màu mỡ, trang, mặt nớc
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận
xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Sinh hoạt lớp
I,Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 31
a. Ưu điểm
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
111
Trần Thị Yến giáo án lớp
3
b. Tồn tại
.
.II. Ph ơng h ớng tuần 32
.
Bổ sung
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
112
Phần duyệt bài
Ngày tháng 4 năm 2014
Ngô Thị Kim Thoa