LUẬT THUẾ TNDN VN
A. THU NHẬP CHỊU THUẾ
B. DOANH THU
C. CHI PHÍ HỢP LÝ
LUẬT THUẾ TNDN VN
A. THU NHẬP CHỊU THUẾ
Thu nhập chịu thuế trong kỳ được xác định:
Thu nhập DT để tính thu nhập Chi phí Thu nhập
chịu thuế = chịu thuế - hợp lý + chịu thuế khác
trong kỳ tính thuế trong kỳ tính thuế
LUẬT THUẾ TNDN VN
A. THU NHẬP CHỊU THUẾ
Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm:
1. Thu nhập chịu thuế của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ
2. Thu nhập khác (kể cả thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ ở nước ngoài).
LUẬT THUẾ TNDN VN
B. DOANH THU
1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ: Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT
2. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp: Doanh thu bao gồm thuế GTGT
3. Bán trả góp: Giá bán hàng trả tiền một lần, không bao gồm lãi
trả chậm
4. Dùng trao đổi, biếu, tặng, trang bị, thưởng cho người lao
động: Giá bán của hàng hóa, dịch vụ tương đương cùng loại
tại thời điểm phát sinh
5. Gia công: Tiền thu về gia công bao gồm cả tiền công, nhiên
liệu, động lực, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ gia công
6. Đại lý (bán đúng giá quy định): Tiền hoa hồng được hưởng
LUẬT THUẾ TNDN VN
B. DOANH THU
7. Cho thuê tài sản: Số tiền thu từng kỳ theo hợp đồng
TH1: Bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế được xác định phù hợp
với việc xác định chi phí của cơ sở kinh doanh, có thể lựa
chọn 1 trong 2 phương pháp sau:
Số tiền thuê / năm = DT trả tiền trước / Số năm trả tiền trước
Số tiền thuê trả trước cho nhiều năm
TH2: Cơ sở kinh doanh trong thời gian ưu đãi thuế & bên thuê trả
trước cho nhiều năm
Thu nhập ∑thu nhập chịu thuế
được miễn, = x Số năm được miễn giảm
giảm Số năm trả tiền trước
LUẬT THUẾ TNDN VN
B. DOANH THU
8. Cho vay, thu lãi tiền gửi, thu nghiệp vụ cho thuê tài chính: Số
lãi phải thu trong kỳ
9. Vận tải hàng không: Toàn bộ số tiền được hưởng từ việc vận
chuyển (không phân biệt đã thu được tiền hay chưa)
10. Hoạt động bán điện, thu cước điện thoại, kinh doanh nước
sạch: Số tiền ghi trên hóa đơn GTGT
11. Bảo hiểm và tái bảo hiểm: Số tiền phải thu về phí bảo hiểm
gốc, phí đại lý và giám định, phí nhận tái bảo hiểm, thu hoa
hồng tái bảo hiểm và các khoản thu khác
12. Hợp đồng hợp tác kinh doanh theo hình thức chia sản phẩm:
Tại thị trường VN: Giá bán ghi trong hóa đơn
XK: Giá FOB
LUẬT THUẾ TNDN VN
C. CHI PHÍ HỢP LÝ
1. Nguyên tắc xác định
2. Các khoản chi phí hợp lý được trừ để tính thu nhập chịu
thuế
LUẬT THUẾ TNDN VN
C. CHI PHÍ HỢP LÝ
1. Nguyên tắc xác định
Chi phí có liên quan đến việc tạo ra thu nhập của doanh
nghiệp (khoản chi phải liên quan đến doanh thu)
Chi phí mà doanh nghiệp thực sự có chi ra, có hóa đơn,
chứng từ hợp pháp
Chi phí có mức trả hợp lý
Chi phí có tính thu nhập hơn là tính vốn (những khoản chi
có liên quan đến cơ cấu vốn)
Chi phí phải phù hợp sản lượng tiêu thụ.
LUẬT THUẾ TNDN VN
C. CHI PHÍ HỢP LÝ
2. Các khoản chi phí hợp lý được trừ để tính thu nhập chịu thuế
Chi phí KH TSCĐ dùng cho hđ sxkd hàng hóa, dịch vụ
Chi phí NVL, nhiên liệu, năng lượng, hàng hóa thực tế sử
dụng vào sxkd hàng hóa, dịch vụ liên quan đến DT, thu nhập
chịu thuế trong kỳ được tính theo mức tiêu hao hợp lý, giá
thực tế xuất kho do cơ sở tự xác định và chịu trách nhiệm
trước PL
Tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền ăn giữa ca, tiền ăn định
lượng
Chi phí NCKH, công nghệ; sáng kiến, cải tiến; y tế, đào tạo
lao động, tài trợ cho giáo dục
Chi phí mua ngoài
LUẬT THUẾ TNDN VN
C. CHI PHÍ HỢP LÝ
2. Các khoản chi phí hợp lý được trừ để tính thu nhập chịu thuế
Chi cho lao động nữ
Chi bảo hộ lao động
Chi bảo vệ CSKD, công tác phí
Trích nộp BHXH, BHYT, hỗ trợ hoạt động Đảng, Đoàn thể;
trích nộp hình thành nguồn CPQL cấp trên và các quỹ của
hiệp hội
Chi trả lãi vay
Trích dự phòng
Trợ cấp thôi việc
Chi tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ
LUẬT THUẾ TNDN VN
C. CHI PHÍ HỢP LÝ
2. Các khoản chi phí hợp lý được trừ để tính thu nhập chịu thuế
Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, tiếp tân, khánh tiết,
chi phí giao dịch, chi hoa hồng môi giới, chi hội nghị và các
theo tỷ lệ doanh thu của cơ sở thường trú tại VN so với
∑doanh thu