Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Định giá doanh nghiệp bằng phương pháp Tài sản và phương pháp Thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.41 KB, 13 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA KINH TẾ
BÀI THUYẾT TRÌNH
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
TẬP ĐOÀN TÔN HOA SEN
THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÀI SẢN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỊ TRƯỜNG
GVHD: TS. Hay Sinh
ThS. Huỳnh Kiều Tiên
GV. Nguyễn Kim Đức
Lớp VG01 K37 – Nhóm 01
Danh sách nhóm:
1. Huỳnh Quốc Nghi
2. Lê Thị Hoa
3. Bùi Thị Ly
4. Mai Quốc Trung
5. Nguyễn Quang Minh
6. Lê Thị Thu My
7. Nguyễn Phúc Đạt
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2014
2
1. Muc tiêu và phương pháp:
Thẩm định giá trị doanh nghiệp của tập đoàn Tôn Hoa Sen ( HSG) bằng 2 phương pháp :
• Phương pháp tài sản
• Phương pháp thị trường
So sánh kết quả 2 phương pháp và rút ra kết luận chung
2. Thẩm định giá trị bằng phương pháp tài sản
2.1. Ý tưởng :
Là phương pháp ước tính giá trị của doanh nghiệp dựa trên giá trị thị trường của tổng tài
sản của doanh nghiệp.


2.2. Cách tính :
Giá trị thị trường của doanh nghiệp được tính toán dựa trên bảng cân đối tài sản của
doanh nghiệp và giá trị của vốn chủ sở hữu được tính như sau:
V
E
= V
A
– V
D
Trong đó: V
E
: Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu
V
A
: Giá trị thị trường của toàn bộ tài sản
V
D
: Giá trị thị trường của nợ
2.3. Tiến hành thẩm định:
Dựa vào bảng thuyết mình và báo cáo thường niên của Tập đoàn Tôn Hoa Sen, ta có 1 số
điều chỉnh như sau :
STT Khoản mục Kết quả kiểm kê
1 Tiền gửi ngân
hàng và tiền
đang chuyển
Trong quỹ tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp có
223,83 EURO được trình bày trong BCTC với tỷ giá
28.286 đồng/EURO, tỷ giá tại thời điểm TĐG trên
thị trường là 29.116 đồng/EURO.
2 Hàng mua đang

đi đường
Phát hiện một lô hàng doanh nghiệp mua đang trên
đường vận chuyển về doanh nghiệp theo hình thức
giao hàng tại kho doanh nghiệp, chưa thuộc quyền sở
hữu của doanh nghiệp có giá trị 78.986.850.125
3 Hàng hóa 15 căn hộ có được từ việc cấn trừ khoản phải thu
khác khi thanh lý hợp đồng hợp tác đầu tư Dự án
Chung cư cao tầng Phố Đông - Hoa Sen có giá
17.268.969.715 đồng. Sau khi tổ bất động sản định
giá lại theo giá thị trường tại thời điểm thẩm định
giá, 15 căn hộ có giá trị thị trường là 22.963.718.000
đồng
4 Tài sản cố đinh
hữu hình
- Tại ngày 30/09/2013 tài sản có nguyên giá
60.396.167.716 đồng đã khấu hao hết nhưng vẫn còn
đang được sử dụng, được tổ thẩm định máy móc
thiết bị thẩm định giá trị theo giá trị trường tại thời
điểm thẩm định là 35.960.560 đồng.
- Một TSCĐ dung để thế chấp khoản vay ngân hàng
3
có giá trị còn lại 1.183.999.995.907 đồng, được xác
định lại giá theo giá thị trường tại thời điểm thẩm
định giá là 1.219.553.184.521.
5 Tài sản cố định
vô hình (phần
mềm)
Tài sản vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn còn đang
được sử dụng, có giá thị trường 32.952.123 (kết quả
thẩm định của tổ TĐG giá trị vô hình)

6 Phải trả người
lao động
Theo khảo sát thực tế tại doanh nghiệp, phát hiện
trên thực tế doanh nghiệp nợ tiền lương nhân viên
tổng giá trị 32.872.804.724
7 Nợ dài hạn khác Khoản nợ dài hạn 1.560.000 Euro tương đương
44.126.160.000 đồng, có giá trị thị trường tại thời
điểm TĐG là 45.420.960.000 đồng.
( đối chiếu với file excel PPTS.xls kèm theo)
Ta tính được giá trị doanh nghệp là :
7,073,489,926,259 tỷ đồng
3. Thẩm định giá trị bằng phương pháp thị trường
3.1. Ý tưởng :
Sử dụng chỉ số P/E, P/S để ước tỉnh giá trị thị trường của DN
Lựa chọn các công ty tương đồng để so sánh, sử dụng P/E bq và P/S bq
3.2. Cách tính
GTDN(theo lợi nhuận) = P/E *lợi nhuận + giá trị nợ doanh nghiệp
GTDN(theo doanh thu)= P/S *doanh thu + giá trị nợ doanh nghiệp
3.3. Tiêu chỉ lựa chọn
• Khối lượng sản phẩm
• Thị Phần
• Lợi thế cạnh tranh
• Hệ thống phân phối
4
Tên công ty
CTCP Tập đoàn
Hòa Phát
CTCP Thép
Pomina
CTCP Thép

Việt -Ý
CTCP
Thép
Dana -Ý
MCK HPG POM VIS DNY
Sản xuất (tấn) 292.538 316.54 109.03 18.682
Bán hàng (bao gồm
cả XK) (tấn) 297.492 292.879 112.272 15.676
Thị phần (%) 14,2 13,9 5,3 0.7
Sau khi dựa trên những tiêu chí trên, Nhóm quyết định lựa chọn 4 công ty :
◦ CTCP Tập đoàn Hòa Phát (HPG)
◦ CTCP Thép Pomina (POM)
◦ CTCP Thép Việt –Ý (VIS)
◦ CTCP Thép Dana -Ý (DNY
 Thị phần của các công ty còn lại ( có những công ty có thị phần tương đối
nhưng chưa niêm yết hoặc có những chỉ tiêu khác) không thích hợp để đưa vào
so sánh
3.4. Tiến hành thẩm định
Thép Hòa Phát - HPG
Doanh thu thuần
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
4194847 4344895 3934269 4235523 18408117
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
4021991 4514528 4085721 4432313 17054553
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
4145948 4509422 4747507 4487251 17890128
Năm 2013

Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
3915888 3345842 2518103 2382528 12162361
Trung bình 4 năm: 16378789.75
5
Lợi nhuận ròng
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
507776 532148 480513 178146 1698583
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
309519 342827 200049 143079 995474
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
110824 474311 553165 414775 1553075
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
328711 348823 282744 233774 1194052
Trung bình 4 năm: 1360296
Số cổ phiếu: 419,052,533
Doanh thu trên mỗi cổ phần: 39,085
EPS: 3,246
giá cổ phiếu: 26,130
P/S: 0.67
P/E: 8.05
Thép Dana - Ý - DNY
Doanh thu thuần
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
777037 806177 939135 440197 2980327
Năm 2011

Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
254177 226697 297419 376122 1154415
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
264436 196221 205683 289682 956022
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
6
175204 158867 124848 174262 633181
Trung bình 4 năm: 1430986.25
Lợi nhuận ròng
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
3840 680 10498 2763 17781
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
738 6732 2828 15444 25742
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
1931 14995 18634 37335 72895
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
19526 12812 19993 20455 72786
Trung bình 4 năm: 47301
Số cổ phiếu: 20,000,000
Doanh thu trên mỗi cổ phần: 71,549
EPS: 2,365
giá cổ phiếu: 8000
P/S: 0.11
P/E: 3.38

 Loại do công ty này chiếm thị phần nhỏ, doanh thu và số cổ phiếu ít nên ít có ảnh
hưởng đến ngành
7
Thép Pomina – POM
Doanh thu thuần
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
2535442 2334623 2835504 3406423 10892501
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
3580131 2932746 2653356 3074040 12240273
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
3168181 2841722 2924718 3290193 12224814
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
3348101 2284040 2281434 1402266 9315841
Trung bình 4 năm: 16378789.75
Lợi nhuận ròng
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
-65142 -153541 -23275 22467 -219491
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
-28173 9740 23882 19415 24864
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
74793 140180 169446 76386 460805
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng

90130 230516 251536 39223 611405
Trung bình 4 năm: 219395.75
Số cổ phiếu: 186,317,161
Doanh thu trên mỗi cổ phần: 59,943
EPS: 3,246
giá cổ phiếu: 12,680
8
P/S: 0.21
P/E: 10.77
9
Thép Việt Ý – VIS
Doanh thu thuần
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
660394 993249 752714 1084567 3453170
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
767043 1092666 929283 929804 3718796
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
1016745 972388 995695 754764 3739592
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
867427 743843 718128 704392 3033790
Trung bình 4 năm: 3486337
Lợi nhuận ròng
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
-36065 4543 21201 -27433 -37754
Năm 2011

Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
-10946 11269 9334 9644 19301
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
11594 34864 53892 43442 143792
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
16549 28512 21992 52000 119053
Trung bình 4 năm: 61098
Số cổ phiếu: 49,220,262
Doanh thu trên mỗi cổ phần: 70,831
EPS: 1,241
giá cổ phiếu: 10,040
P/S: 0.14 P/E: 8.09
10
Tập đoàn Hoa Sen - HSG
Doanh thu thuần
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
3261548 2601280 2694968 2283866 11458043
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
2751472 2528997 2523620 2320385 10124474
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
2388395 1860113 1860113 1597207 7705828
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
1402799 1377662 1091211 836120 4707792
Trung bình 4 năm: 8499034.25

Lợi nhuận ròng
Năm 2010
Quý 3/2010 Quý 2/2010 Quý 1/2010 Quý 4/2009 Tổng
185379 228162 124842 77998 616381
Năm 2011
Quý 3/2011 Quý 2/2011 Quý 1/2011 Quý 4/2010 Tổng
134639 54460 99076 34469 322644
Năm 2012
Quý 3/2012 Quý 2/2012 Quý 1/2012 Quý 4/2011 Tổng
65839 30983 29942 30032 156796
Năm 2013
Quý 3/2013 Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Tổng
-61730 58748 154098 182130 333246
Trung bình 4 năm: 357266.75
Số cổ phiếu: 96,931,578
Doanh thu trên mỗi cổ phần: 87,681
EPS: 3,686
giá cổ phiếu: 32,350
P/S: 0.37
11
P/E: 8.78
Thẩm định giá trị tập đoàn tôn Hoa Sen theo phương pháp thị trường
Lợi nhuận dự kiến: 777000
Doanh thu dự kiến: 14000000
P/S
bq
: 0.340606
P/E
bq
: 8.97

Giá trị công ty theo P/E
bq
= P/E
bq
*lợi nhuận dự kiến +giá trị nợ của doanh nghiệp
= 6,968,653.83 + 4850751.9 = 11,819,405.73 (triệu đồng)
Giá trị công ty theo P/E
cty
= P/E
cty
*lợi nhuận dự kiến +giá trị nợ của doanh nghiệp
= 6,819,742.67 + 4850751.9 = 11,670,494.57 (triệu đồng)
Giá trị công ty thep P/S
bq
= P/S
bq
*doanh thu thuần dự kiến + giá trị nợ của doanh nghiệp
= 4768485.923 + 4850751.9 = 9619237.823 (triệu đồng)
Giá trị công ty theo P/S
cty
= P/S
cty
*doanh thu thuần dự kiến + giá trị nợ của doanh nghiệp
= 5,165,329.42 + 4850751.9 = 10,016,081.32 (triệu đồng)
Lưu ý :
4. Kết luận
Qua 2 phương pháp, ta nhận thấy có sự khác nhau về giá trị doanh nghiệp tập đoàn Tôn Hoa
Sen. Và nhóm quyết định chọn phương pháp thị trường vì :
• PPTS khi định giá dựa vào giá trị trên sổ sách kế toán, chưa tính được giá trị tiềm
năng như thương hiệu, sự phát triển tương lai của doanh nghiệp.

• HSG đã xây dựng được 1 thương hiệu mạnh, gắn liền nhiều ngành nghề
 Do công ty HSG có báo cáo tài chính khác so với 1 số công ty khác : bắt đầu từ
Quý IV năm trước kéo dài tới cuối Quý 3 năm sau, nên nhóm khi xét các công
ty tương đồng đã chỉnh sửa để đồng nhất về báo cáo tài chính của 5 công ty
12
• Ban lãnh đạo doanh nghiệp có năng lực và đội ngũ nhân viên giỏi
• Tài sản của doanh nghiệp không chỉ là tài sản hữu hình.
Mục lục
1.Muc tiêu và phương pháp: 2
2.Thẩm định giá trị bằng phương pháp tài sản 2
2.1 . Ý tưởng 2
2.2 . Cách tính 2
2.2 . Tiên hành thẩm định 2
13
3.Thẩm định giá trị bằng phương pháp thi trường 3
3.1 . Ý tưởng 3
3.2 . Cách tính 3
3.3 . Tiêu chí lựa chọn 3
3.4 . Tiên hành thẩm định 4
5. Kết luận 11

×