Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

siêu âm tuyến giáp bs đặng nguyễn trung an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 44 trang )



SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
SIÊU ÂM TUYẾN GIÁP
BS ĐẶNG NGUYỄN TRUNG AN
BS ĐẶNG NGUYỄN TRUNG AN

DÀN BÀI
DÀN BÀI

Mở đầu
Mở đầu

Dụng cụ & Kỹ thuật
Dụng cụ & Kỹ thuật

Giải phẫu
Giải phẫu

Bất thường bẩm sinh tuyến giáp
Bất thường bẩm sinh tuyến giáp

Bệnh lý dạng nốt của tuyến giáp
Bệnh lý dạng nốt của tuyến giáp

Bệnh lý lan tỏa của tuyến giáp
Bệnh lý lan tỏa của tuyến giáp

1. Mở đầu
1. Mở đầu
Siêu âm tuyến giáp:


Siêu âm tuyến giáp:

Phương tiện khảo sát thông dụng
Phương tiện khảo sát thông dụng

Rẻ, không xâm lấn, không tia xạ
Rẻ, không xâm lấn, không tia xạ

Đánh giá tốt tổn thương
Đánh giá tốt tổn thương

1. Mở đầu
1. Mở đầu

Vai trò siêu âm tuyến giáp
Vai trò siêu âm tuyến giáp

Xác định khối sờ được ở cổ có thuộc tuyến
Xác định khối sờ được ở cổ có thuộc tuyến
giáp hay không
giáp hay không

Xác định tuyến giáp to lan tỏa hay có tổn
Xác định tuyến giáp to lan tỏa hay có tổn
thương khu trú
thương khu trú

Định hướng lành/ác của tổn thương
Định hướng lành/ác của tổn thương


Xác định mức độ lan rộng của tổn thương
Xác định mức độ lan rộng của tổn thương

Hướng dẫn FNAC
Hướng dẫn FNAC

Theo dõi sau điều trị bệnh lý tuyến giáp
Theo dõi sau điều trị bệnh lý tuyến giáp

2. Dụng cụ & Kỹ thuật
2. Dụng cụ & Kỹ thuật

Đầu dò phẳng, tần số cao (7.5–15 MHz)
Đầu dò phẳng, tần số cao (7.5–15 MHz)

Bệnh nhân nằm ngữa, ngữa cổ, lót đệm
Bệnh nhân nằm ngữa, ngữa cổ, lót đệm
giữa hai vai (lùn, mập), +/- nghiêng đầu
giữa hai vai (lùn, mập), +/- nghiêng đầu

2. Dụng cụ & Kỹ thuật
2. Dụng cụ & Kỹ thuật

Khảo sát toàn bộ (2 thùy + eo): ngang,
Khảo sát toàn bộ (2 thùy + eo): ngang,
dọc, +/- nuốt
dọc, +/- nuốt

Siêu âm dọc ngoài cổ hai bên (dọc bó
Siêu âm dọc ngoài cổ hai bên (dọc bó

mạch cảnh, thượng đòn, dưới hàm):
mạch cảnh, thượng đòn, dưới hàm):
tìm hạch phì đại
tìm hạch phì đại

Tìm các bất thường khác ở vùng cổ:
Tìm các bất thường khác ở vùng cổ:
tuyến cận giáp, mạch máu, cơ, da, …
tuyến cận giáp, mạch máu, cơ, da, …

3. Giải phẫu
3. Giải phẫu

3. Giải phẫu
3. Giải phẫu

3. Giải phẫu siêu âm
3. Giải phẫu siêu âm

Cấu trúc đồng nhất, phản âm dày hơn
Cấu trúc đồng nhất, phản âm dày hơn
cơ ức đòn chủm & phản âm bằng tuyến
cơ ức đòn chủm & phản âm bằng tuyến
mang tai
mang tai

Bờ láng, đều
Bờ láng, đều

KT: cao (dài) 40-60mm, dày (trước-sau)

KT: cao (dài) 40-60mm, dày (trước-sau)
13-18mm, eo dày # 4-6mm
13-18mm, eo dày # 4-6mm

Thể tích (2 thùy + eo): </= 15ml
Thể tích (2 thùy + eo): </= 15ml

Đo kích thước tuyến giáp
Đo kích thước tuyến giáp



Ngang Dọc
Ngang Dọc

4. Bất thường tuyến giáp
4. Bất thường tuyến giáp

4.1. Bẩm sinh: vô sinh, giảm sản, lạc chỗ
4.1. Bẩm sinh: vô sinh, giảm sản, lạc chỗ

4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt:
4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt:

Tăng sản & phình giáp
Tăng sản & phình giáp

Adenoma
Adenoma


Carcinoma
Carcinoma

Lymphoma
Lymphoma

K di căn
K di căn

Nang
Nang

4.3. Bệnh lan tỏa của tuyến giáp: các dạng
4.3. Bệnh lan tỏa của tuyến giáp: các dạng
viêm tuyến giáp, phình giáp, bệnh Grave
viêm tuyến giáp, phình giáp, bệnh Grave


4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt
4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt
4.2.1 Tăng sản (80% bệnh giáp nhân)
4.2.1 Tăng sản (80% bệnh giáp nhân)

Đồng phản âm mô giáp
Đồng phản âm mô giáp

Halo mỏng (phản âm kém)
Halo mỏng (phản âm kém)

Thoái hóa: dịch, dịch có p/a, nốt p/a dày

Thoái hóa: dịch, dịch có p/a, nốt p/a dày
với “đuôi sao chổi”, vách (Doppler (-))
với “đuôi sao chổi”, vách (Doppler (-))

Đôi khi khó phân biệt Carcinoma dạng nhú
Đôi khi khó phân biệt Carcinoma dạng nhú
tuyến giáp
tuyến giáp



4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt
4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt
4.2.2 Adenoma (5-10% bệnh giáp nhân)
4.2.2 Adenoma (5-10% bệnh giáp nhân)

Thường u đặc (tăng/đồng/giảm p/a)
Thường u đặc (tăng/đồng/giảm p/a)

Halo dày, láng đều, giảm p/a
Halo dày, láng đều, giảm p/a

Adenoma dạng nang (CĐPB Carcinoma
Adenoma dạng nang (CĐPB Carcinoma
dạng nang)
dạng nang)


phẫu thuật (?)
phẫu thuật (?)



4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt
4.2. Bệnh tuyến giáp dạng nốt
4.2.3 Carcinoma
4.2.3 Carcinoma

Carcinoma dạng nhú (90%)
Carcinoma dạng nhú (90%)

Giảm p/a (90%)
Giảm p/a (90%)

Đóng vôi nhỏ (+/- bóng lưng)
Đóng vôi nhỏ (+/- bóng lưng)

Doppler giàu mạch máu
Doppler giàu mạch máu

Hạch cổ phì đại (+) (thoái hóa nang, vôi hóa)
Hạch cổ phì đại (+) (thoái hóa nang, vôi hóa)

×