ThiÕu vitaminA
ThiÕu vitaminA
Mục tiêu
Mục tiêu
1.Trình bày đ ợc tình hình thiếu vitamin ở trẻ em .
1.Trình bày đ ợc tình hình thiếu vitamin ở trẻ em .
2.Trình bày đ ợc vai trò và chuyển hoá của vitamin A
2.Trình bày đ ợc vai trò và chuyển hoá của vitamin A
trong cơ thể .
trong cơ thể .
3.Liệt kê đ ợc các nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ
3.Liệt kê đ ợc các nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ
của bệnh thiếu vitamin A .
của bệnh thiếu vitamin A .
4.Mô tả đ ợc các triệu trứng lâm sàng và cận lâm
4.Mô tả đ ợc các triệu trứng lâm sàng và cận lâm
sàng của các thể bệnh thiếu vitaminA .
sàng của các thể bệnh thiếu vitaminA .
5. Nêu đ ợc phác đồ điều trị.
5. Nêu đ ợc phác đồ điều trị.
6.Trình bày đ ợc các biện pháp phòng bệnh.
6.Trình bày đ ợc các biện pháp phòng bệnh.
Vai trò của vitaminA
Vai trò của vitaminA
1. Vai trò của vitaminA đối với sự tăng tr ởng, thiếu vitaminA trẻ
1. Vai trò của vitaminA đối với sự tăng tr ởng, thiếu vitaminA trẻ
sẽ chậmlớn. Nghiên cứu của viện dinh d ỡng cho thấy có sự t ơng
sẽ chậmlớn. Nghiên cứu của viện dinh d ỡng cho thấy có sự t ơng
quan giữa vitaminA và IGF-I huyết thanh (Insulin - like growth
quan giữa vitaminA và IGF-I huyết thanh (Insulin - like growth
factor-I lớn gấp 1,6 lần nồng độ IGF-I của trẻ có nồng độ
factor-I lớn gấp 1,6 lần nồng độ IGF-I của trẻ có nồng độ
vitaminA< 0m7mol/l.)
vitaminA< 0m7mol/l.)
2. VitaminA có chức năng đặcbiệt trong cơ chế nhìn, tham gia duy
2. VitaminA có chức năng đặcbiệt trong cơ chế nhìn, tham gia duy
trì tính nhậy cảm của mắt đối vơí sự thu nhận ánh sáng (do
trì tính nhậy cảm của mắt đối vơí sự thu nhận ánh sáng (do
vitaminA cần thiết cho sự chuyển hoá rodopsine của các tế bào
vitaminA cần thiết cho sự chuyển hoá rodopsine của các tế bào
hình que và isodopsine của tế bào hình nón ở võng mạc do đó
hình que và isodopsine của tế bào hình nón ở võng mạc do đó
giúp trẻ nhìn tốt khi c ờng độ ánh sáng giảm)
giúp trẻ nhìn tốt khi c ờng độ ánh sáng giảm)
3. VitaminA tham gia vào quá trình biệt hoá các tế bào biểu mô.
3. VitaminA tham gia vào quá trình biệt hoá các tế bào biểu mô.
Khi thiếu vitamin A sự sản xuất niêm dịch giảm, da khô và sừng
Khi thiếu vitamin A sự sản xuất niêm dịch giảm, da khô và sừng
hoá các niêm mạc phế quản, dạ dày, thực quản biểu mô giác
hoá các niêm mạc phế quản, dạ dày, thực quản biểu mô giác
mạc và các ống dẫn của tuyến lệ bị s ng hoá gây khô mắt.
mạc và các ống dẫn của tuyến lệ bị s ng hoá gây khô mắt.
4. VitaminA còn tham gia vào quá trình đáp ứng miễn dịch. Nhiều
4. VitaminA còn tham gia vào quá trình đáp ứng miễn dịch. Nhiều
công trình nghiên cứu cho thấy khi thiếu vitaminA thì làm tăng
công trình nghiên cứu cho thấy khi thiếu vitaminA thì làm tăng
tỉ lệ mắc bệnh và tử vong do nhiễm khuẩn đ ờng hô hấp và tiêu
tỉ lệ mắc bệnh và tử vong do nhiễm khuẩn đ ờng hô hấp và tiêu
hoá.
hoá.
Chuyển hoá vitaminA
Chuyển hoá vitaminA
1.
1.
Nguồn cung cấp vitaminA
Nguồn cung cấp vitaminA
VitaminA đ ợc cung cấp từ thức ăn d ới dạng Retinol và B -
VitaminA đ ợc cung cấp từ thức ăn d ới dạng Retinol và B -
caroten
caroten
-Retinol có trong thức ăn động vật nh gan cá, trứng, sữa, loại
-Retinol có trong thức ăn động vật nh gan cá, trứng, sữa, loại
này dễ hấp thụ.
này dễ hấp thụ.
- Caroten từ nguồn thực vật khó hấp thụ
- Caroten từ nguồn thực vật khó hấp thụ
hơn, khi vào cơ thể sẽ chuyển thành vitaminA.
hơn, khi vào cơ thể sẽ chuyển thành vitaminA.
-
-
- Carotern có nhiều trong các loại rau xanh thẫm và các
- Carotern có nhiều trong các loại rau xanh thẫm và các
loại củ quả có màu vàng đỏ.
loại củ quả có màu vàng đỏ.
1 đơn vị quốc tế vitamin A t ơng đ ơng 0,3mcg Retinol.
1 đơn vị quốc tế vitamin A t ơng đ ơng 0,3mcg Retinol.
1mcg
1mcg
- Caroten chỉ bằng 0,167mcg Retinol.
- Caroten chỉ bằng 0,167mcg Retinol.
2. Hấp thụ và chuyển hoá vitamin A.
2. Hấp thụ và chuyển hoá vitamin A.
Vitamin A trong thức ăn đ ợc hấp thụ qua ruột non, sự hấp
Vitamin A trong thức ăn đ ợc hấp thụ qua ruột non, sự hấp
thụ này cần có mỡ, muối mật và dịch tuỵ, sau đó qua vi d
thụ này cần có mỡ, muối mật và dịch tuỵ, sau đó qua vi d
ỡng chấp đ ợc vận chuyển đến gan và tích luỹ ở gan d ới
ỡng chấp đ ợc vận chuyển đến gan và tích luỹ ở gan d ới
dạng phalmitat Retinyl 80% và còn 20% đ ợc đ a tới tổ
dạng phalmitat Retinyl 80% và còn 20% đ ợc đ a tới tổ
chức.
chức.
Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ:
Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ:
1. Nguyên nhân:
1. Nguyên nhân:
1.1. Cung cấp thiếu vitamin A trong chế độ ăn:
1.1. Cung cấp thiếu vitamin A trong chế độ ăn:
-Ăn nhiều gạo, ít mỡ .
-Ăn nhiều gạo, ít mỡ .
- It thức ăn động vật, rau và hoa quả.
- It thức ăn động vật, rau và hoa quả.
1.2. Hấp thu kém:
1.2. Hấp thu kém:
- Trẻ bị ỉa chảy kéo dài.
- Trẻ bị ỉa chảy kéo dài.
- Tắc mật, suy chức năng gan.
- Tắc mật, suy chức năng gan.
2. Các yếu tố nguy cơ:
2. Các yếu tố nguy cơ:
- Trẻ suy dinh d ỡng.
- Trẻ suy dinh d ỡng.
- Nuôi nhân tạo.
- Nuôi nhân tạo.
- Các bệnh nhiễm khuẩn: sởi, lỵ.
- Các bệnh nhiễm khuẩn: sởi, lỵ.
- Tuổi nhỏ.
- Tuổi nhỏ.
- Con của bà mẹ bị thiếu vitamin A.
- Con của bà mẹ bị thiếu vitamin A.
Lâm sàng và xét nghiệm
Lâm sàng và xét nghiệm
1. Lâm sàng
1. Lâm sàng
*
*
Triệu chứng toàn thân:
Triệu chứng toàn thân:
- Trẻ mệt mỏi, kém ăn, chậm
- Trẻ mệt mỏi, kém ăn, chậm
lớn.
lớn.
- Da xanh, tóc khô dễ rụng
- Da xanh, tóc khô dễ rụng
- Hay bị ỉa chảy và viêm phổi .
- Hay bị ỉa chảy và viêm phổi .
*
*
Triệu chứng ở mắt :
Triệu chứng ở mắt :
Ph©n lo¹i theo OMS (1982)
Ph©n lo¹i theo OMS (1982)
+ Qu¸ng gµ
+ Qu¸ng gµ
XN
XN
+ Kh« kÕt m¹c
+ Kh« kÕt m¹c
X1A
X1A
+ VÖt bitot
+ VÖt bitot
X1B
X1B
+ Kh« gi¸c m¹c
+ Kh« gi¸c m¹c
X2
X2
+LoÐt nhuyÔn gi¸c m¹c d íi 1/3 diÖn tÝch gi¸c m¹c
+LoÐt nhuyÔn gi¸c m¹c d íi 1/3 diÖn tÝch gi¸c m¹c
X3A
X3A
+LoÐt nhuyÔn gi¸c m¹c d íi 1/3 diÖn tÝch gi¸c m¹c X3B
+LoÐt nhuyÔn gi¸c m¹c d íi 1/3 diÖn tÝch gi¸c m¹c X3B
+SÑo gi¸c m¹c XS
+SÑo gi¸c m¹c XS
+Kh« ®¸y m¾t
+Kh« ®¸y m¾t
XF
XF
Khô giác m cạ
Khô giác m cạ
S o giác m cẹ ạ
S o giác m cẹ ạ
Xét nghiệm:
Xét nghiệm:
-
-
Hàm l ợng vitamin A trong huyết thanh giảm d ới 10mcg/dl
Hàm l ợng vitamin A trong huyết thanh giảm d ới 10mcg/dl
(bình th ờng 20 - 25mcg/dl )
(bình th ờng 20 - 25mcg/dl )
- RBP huyết thanh giảm d ới 1mg% (bình th ờng 2,5mg).
- RBP huyết thanh giảm d ới 1mg% (bình th ờng 2,5mg).
- Test tăng gánh : ( test RDR Relative Dose Response )
- Test tăng gánh : ( test RDR Relative Dose Response )
bằng cách định l ợng retinol huyết t ơng tr ớc ( To ) và
bằng cách định l ợng retinol huyết t ơng tr ớc ( To ) và
sau đó 5 giờ ( T5 ) sau khi cho uống một liều vitaminA 1500
sau đó 5 giờ ( T5 ) sau khi cho uống một liều vitaminA 1500
UI Sự tăng retinol tromg máu sẽ yếu khi dự trữ ở gan bình
UI Sự tăng retinol tromg máu sẽ yếu khi dự trữ ở gan bình
th ờng Retinol tăng mạnh khi dự trữ trong gan yếu .
th ờng Retinol tăng mạnh khi dự trữ trong gan yếu .
Kết quả đ ợc biểu hiện bằng % =
Kết quả đ ợc biểu hiện bằng % =
( T5 To )
( T5 To )
X 100
X 100
T5
T5
= <20% là bình th ờng .
= <20% là bình th ờng .
= >20 % là biểu hiện giảm dự
= >20 % là biểu hiện giảm dự
trữ .
trữ .
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
- Dựa vào các triệu chứng sớm là quáng gà, sợ ánh
- Dựa vào các triệu chứng sớm là quáng gà, sợ ánh
sáng, hay chớp mắt
sáng, hay chớp mắt
- Các dấu hiệu ở mắt : nh khô kết mạc, vệt bitot.
- Các dấu hiệu ở mắt : nh khô kết mạc, vệt bitot.
- Hàm l ợng vitamin A và RBP trong huyết thanh
- Hàm l ợng vitamin A và RBP trong huyết thanh
giảm.
giảm.
- ở những trẻ suy dinh d ỡng hoặc mắc các bệnh
- ở những trẻ suy dinh d ỡng hoặc mắc các bệnh
nhiễm khuẩn nh sởi, tiêu chảy kéo dài, viêm phổi
nhiễm khuẩn nh sởi, tiêu chảy kéo dài, viêm phổi
dai dẳng nếu có biểu hiện bệmh lý ở mắt thì nên
dai dẳng nếu có biểu hiện bệmh lý ở mắt thì nên
nghĩ ngay đến bệnh khô mắt do thiếu vitaminA.
nghĩ ngay đến bệnh khô mắt do thiếu vitaminA.
Điều trị
Điều trị
Điều trị khi có biểu hiện khô mắt phải điều trị ngay
Điều trị khi có biểu hiện khô mắt phải điều trị ngay
vitamin A liều cao:
vitamin A liều cao:
*Trẻ d ới 1 tuổi:
*Trẻ d ới 1 tuổi:
-Ngày thứ nhất
-Ngày thứ nhất
: 100.000 đơn vị.
: 100.000 đơn vị.
-Ngày thứ hai
-Ngày thứ hai
: 100.000 đơn vị.
: 100.000 đơn vị.
-Sau 2 tuần
-Sau 2 tuần
: 100.000 đơn vị.
: 100.000 đơn vị.
*Trẻ trên một tuổi dùng liều gập đôi :
*Trẻ trên một tuổi dùng liều gập đôi :
- Ngày thứ nhất
- Ngày thứ nhất
: 200.000 đơn vị
: 200.000 đơn vị
-Ngày thứ hai
-Ngày thứ hai
: 200.000 đơn vị
: 200.000 đơn vị
-Sau 2 tuần
-Sau 2 tuần
: 200.000 đơn vị
: 200.000 đơn vị
.
.
Điều trị
Điều trị
- Nếu ỉa chảy nôn nhiều cho tiêm bắp vitamin A.
- Nếu ỉa chảy nôn nhiều cho tiêm bắp vitamin A.
Liều tiêm bằng 1/2 liều uống
Liều tiêm bằng 1/2 liều uống
- Cloramphenicol 0, 4% ngày 2 lần .
- Cloramphenicol 0, 4% ngày 2 lần .
* Đối với trẻ suy dinh d ỡng , sởi , tiêu chảy kéo dài,
* Đối với trẻ suy dinh d ỡng , sởi , tiêu chảy kéo dài,
viêm phổi kéo dài ( không có biểu ở mắt ) thì cho
viêm phổi kéo dài ( không có biểu ở mắt ) thì cho
uống ngay vitamin A một liều duy nhất theo tuổi .
uống ngay vitamin A một liều duy nhất theo tuổi .
- Trẻ < 6 tháng tuổi uống :50.000 UI .
- Trẻ < 6 tháng tuổi uống :50.000 UI .
- Trẻ < 1 tuổi uống : 100.000 UI.
- Trẻ < 1 tuổi uống : 100.000 UI.
-Trẻ > 1 tuổi uống : 200.000 UI
-Trẻ > 1 tuổi uống : 200.000 UI
Phòng bệnh.
Phòng bệnh.
ở Việt Nam mục tiêu đến năm 2000 là cơ bản thanh toán các biểu
ở Việt Nam mục tiêu đến năm 2000 là cơ bản thanh toán các biểu
hiện lâm sàng thiếu vitamin A và các hậu quả của nó kể cả mù
hiện lâm sàng thiếu vitamin A và các hậu quả của nó kể cả mù
loà.
loà.
Thiếu vitamin A là một bệnh có thể phòng tránh đ ợc bằng các
Thiếu vitamin A là một bệnh có thể phòng tránh đ ợc bằng các
biện pháp sau đây:
biện pháp sau đây:
1.
1.
Chế độ ăn của bà mẹ và trẻ em:
Chế độ ăn của bà mẹ và trẻ em:
- Phụ nữ có thai và cho con bú cần ăn những thức ăn có nhiều
- Phụ nữ có thai và cho con bú cần ăn những thức ăn có nhiều
vitamin A nh gan cá, trứng và các loại rau có màu xanh thẫm
vitamin A nh gan cá, trứng và các loại rau có màu xanh thẫm
nh rau ngót, rau muống, rau dền Các loại củ, quả có màu
nh rau ngót, rau muống, rau dền Các loại củ, quả có màu
vàng đỏ nh đu đủ, gấc, cà rốt, bí đỏ
vàng đỏ nh đu đủ, gấc, cà rốt, bí đỏ
- Cho trẻ bú sớm ngay sau khi đẻ để trẻ bú đ ợc sữa non, vitamin
- Cho trẻ bú sớm ngay sau khi đẻ để trẻ bú đ ợc sữa non, vitamin
a có nhiều trong sữa non, cho con bú kéo dài 18 - 24 tháng.
a có nhiều trong sữa non, cho con bú kéo dài 18 - 24 tháng.
- Trẻ từ 4 - 6 tháng bắt đầu cho ăn thêm rau xanh và hoa quả,
- Trẻ từ 4 - 6 tháng bắt đầu cho ăn thêm rau xanh và hoa quả,
cho thêm dầu mỡ vào bữa ăn hàng ngày để hấp thụ vitamin A.
cho thêm dầu mỡ vào bữa ăn hàng ngày để hấp thụ vitamin A.
Phòng bệnh.
Phòng bệnh.
2
2
.
.
Tăng c ờng vitamin A trong một số thức ăn:
Tăng c ờng vitamin A trong một số thức ăn:
Có thể có vitamin A vào các bột dinh d ỡng cho trẻ em.
Có thể có vitamin A vào các bột dinh d ỡng cho trẻ em.
3. Giáo dục dinh d ỡng h ớng dẫn cho các bà mẹ về cách nuôi d
3. Giáo dục dinh d ỡng h ớng dẫn cho các bà mẹ về cách nuôi d
ỡng trẻ theo khoa học, phát hiện sớm dấu hiệu quáng gà.
ỡng trẻ theo khoa học, phát hiện sớm dấu hiệu quáng gà.
4. Lồng ghép với các ch ơng trình phòng chống các bệnh thiếu
4. Lồng ghép với các ch ơng trình phòng chống các bệnh thiếu
dinh d ỡng và nhiễm khuẩn nh suy dinh d ỡng, tiêm chủng
dinh d ỡng và nhiễm khuẩn nh suy dinh d ỡng, tiêm chủng
phòng sởi, phòng chống các loại bệnh hô hấp và tiêu chảy.
phòng sởi, phòng chống các loại bệnh hô hấp và tiêu chảy.
Một số triệu chứng thừa vitamin A và B caroten
Một số triệu chứng thừa vitamin A và B caroten
.
.
+ Trong một số tr ờng hợp khi ăn nhiều B caroten trẻ bị vàng
+ Trong một số tr ờng hợp khi ăn nhiều B caroten trẻ bị vàng
da.
da.
+ Triệu chứng ngộ độc vitamin A: Trẻ kích thích, khó ngủ
+ Triệu chứng ngộ độc vitamin A: Trẻ kích thích, khó ngủ
thóp phồng, co giật.
thóp phồng, co giật.
XIN CH N TH NH C M NÂ À Ả Ơ
XIN CH N TH NH C M NÂ À Ả Ơ