Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

ct nhi bệnh lý gan mật ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.29 MB, 48 trang )


BEÄNH LYÙ GAN MAÄT
ÔÛ TREÛ EM

KỸ THUẬT KHẢO SÁT

CT SCANNER:

Cố đònh bệnh nhân

Chụp không CE và có CE.

CE: tính chất bắt thuốc cản tổn
thương, mạch máu

Các thì bắt thuốc cản quang:

Tưới máu gan:

ĐMG: 20-25%

TMC: 75-80%

TREÂN TM CÖÛA DÖÔÙI TM CÖÛA
RHV
MHV
LHV
IVC
MHV
RHV
LHV


IVC

arterial phase
arterial phase
portal phase
portal phase
parenchymatous phase
parenchymatous phase
precontrast


SIÊU ÂM:

OMC <2mm ở trẻ<1y, <4mm trẻ lớn, <7mm ở thiếu
niên.

MRI:

ERCP: can thiệp

BẤT THƯỜNG BẨM SINH
1. Bất sản thùy gan
2. Teo đường mật
3. Nang OMC
4. Bệnh Caroli
5. HC Alagille
6. Glucogenosis

Teo đường mật bẩm sinh


Nguyên nhân vàng da sơ sinh:
Nguyên nhân vàng da trẻ sơ sinh:
Vàng da thoáng qua:
Tán huyết
Nhiễm trùng
Bệnh chuyển hóa
Bùn mật
Xuất huyết thượng thận
Thuốc
Vàng da tồn tại:
Viêm gan sơ sinh
Teo đường mật
Nang ồng mật chủ
Hội chứng Alagille
Thủng ống mật chủ tự phát


Siêu âm: nang OMC, viêm gan,, teo đường mật

CĐ: chụp đồng vò phóng xạ.

Nang ống mật chủ

Giãn ống mật dạng ống hay
túi

Phân loại theo Todani: 5
type. Type I > 80%

Nhiều giả thuyết bệnh sinh


Lâm sàng ±

Biến chứng: nhiễm trùng,
xơ gan, vỡ, hoá ác.

CĐ: SA, CT, MRI, PTC



Bệnh Caroli

Giãn đường mật trong gan không tắc nghẽn.

Có hai dạng:

Khu trú, nguy cơ viêm nhiễm, không xơ gan

Dạng lan tỏa: kết hợp hepatic fibrosis, sơ gan

Kết hợp nang thận

Siêu âm, CT, MRI



HC Alagille

Thiểu sản đường mật trung tâm tiểu thùy kết
hợp các bất thường khác gồm:

1. Bất thường khuôn mặt
2. Tắc mật mãn tính
3. Bất thường mắt
4. Bất thường cột sống: butterfly
5. Teo hay thiểu sản động mạch phổi

Sinh thiết gan

BỆNH LÝ VIÊM NHIỄM

Viêm gan siêu vi

Abces gan vi trùng

Abces gan amib

Faciola hepatica

Hydatic cyst

BỆNH LÝ U BƯỚU

Tổn thương ác tính:

Hepatoblastoma

HCC

Fibrolamellar HCC


Di căn

Embryonal sarcoma

Tổn thương lành tính

Hepatoblastoma - HCC

Hepatoblastoma

<5ys, > 50% ở trẻ <1y

Alpha-fetoprotein : 60-70%

HCC

Thường sau 3ys

Viêm gan mãn, bất thường bs.

Alpha-fetoprotein : 60-70%

Phân biệt giựa vào giải phẫu bệnh

Hình ảnh tương tự trên CT: đơn độc, đa ổ

Trước CE: đóng vôi, xuất huyết, dòch - hoại tư.

Thì động mạch -Thì cửa-Thì nhu mô


Huyết khối TMC, thông nối động –tónh mạch, hạch.

Bờ gan, bending sign, rim sign


MRI:

Tín hiệu phu thuộc vào bản chất khối u: đặc, hoại tử,
xuất huyết, đóng vôi …

T1: giảm tín hiệu, đồng tín hiệu

T2WI: tăng tín hiệu

Dynamique sau chích gado # trên CT

Thuốc tương phản đặc hiệu: Resovist / Endorem >
tăng tín hiệu T2WI / nhu mô gan bình thường giảm
tín hiệu.

Bao xơ: giảm tín hiệu, bắt gado trễ

×