Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

LẮP RÁP SỬA CHỮA MẠCH ĐIỆN MÁY TIỆN T620

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.35 KB, 12 trang )

Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy tiện t620
I. Mục tiêu bài học
Trang bị điện của máy Tiện T620 bao gồm động cơ điện, các thiết bị
đóng ngắt, bảo vệ để điều khiển cho động cơ làm việc. Việc chăm sóc bảo d-
ỡng, sửa chữa trang bị điện nhằm đảm bảo động cơ làm việc theo y/c điều
khiển một cách tin cậy. An toàn và kéo dài tuổi thọ.
1.1-Kiến thức:
- Mô tả, phân tích đợc cấu tạo, công dụng của các phần tử trong mạch
điện máy tiện T620.
- Trình bày đợc qui trình thực hiện lắp ráp, đấu nối, vận hành và sửa chữa
mạch điện.
1.2-Kỹ năng:
-Tính toán lựa chọn đợc vật t, thiết bị đúng, phù hợp.
-Lắp đặt, đấu nối đợc mạch điện lên bảng gỗ.
-Kiểm tra, sửa chữa đợc các sự cố thờng xảy ra trong mạch điện.
-Vận hành mạch điện an toàn, đúng qui trình đóng cắt.
1.3-Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và khoa học.
1
II. Chuẩn bị công việc
2.1. Dụng cụ tháo lắp:
Kìm, tuốc nơ vít, khoan tay, dũa mịn, dao, kéo, Clê.
2.2. Dụng cụ đo kiểm:
Vạn năng kế, mê gôm mét.
2.3. Phơng tiện hỗ trợ khác:
Sơ đồ trải mạch điện máy tiện T620.
2.4. Vật liệu:
Dây đơn 1,5; dây súp đôi 2x0,75; vít gỗ 4x30; giấy ráp số không; băng
dính.
2.5. Thiết bị:
áp tô mát 3 pha, công tắc xoay 3 pha, công tắc đảo chiều 3 pha, công tắc


tơ ~3 pha, rơ le nhiệt, nút bấm 4 nút, Biến áp chiếu sáng cục bộ.
III. kiến thức chuyên môn
1. Công dụng của máy Tiện T620
Máy Tiện ren kiểu T620 là máy Tiện ren vạn năng dùng để thực hiện tất
cả các công việc về tiện.
2. Tramg bị điện
- 1M: ĐC động cơ chính
2
P = KW, n = V/P; U
đm
= 380v; = 0,87; cos = 0,9.
- 2M: Động cơ bàn dao
= KW, n = V/P; U
đm
= 380v; = 0,87; cos = 0,9.
-3M: Động cơ bơm nớc làm mát
P = 0,125KW, n = 2850V/P; U
đm
= 380V; = 0,86; cos = 0,87
- 1K; 2K: Công tắc tơ ~ 3pha U = 380V; I = 25(A)
- P: Công tắc đảo chiều 3 pha 380-16A
- BH: Công tắc xoay 3 pha 500V- 10A
- CT: Công tắc đèn 500V-10A
- BA: Biến áp chiếu sáng cục bộ S = 100VA; 380/36V
- 1PT, 2PT: Rơ le nhiệt 12,5 A
3. Nguyên lý làm việc
a- Chuẩn bị
Đóng áp tô mát 1AB nguồn điện đợc cấp tới các má trên các tiếp điểm
mạch lực 1K, 2K và hai đầu dây sơ cấp máy biến áp chiếu sáng cục bộ.
b- Điều khiển động cơ trục chính 1M

ấn nút 1K Công tắc tơ 1K có điện. Đóng tiếp điểm 1K ở mạch lực cấp
điện cho động cơ 1M quay, đồng thời đóng tiếp điểm 1K2 để duy trì.
c- Điều khiển động cơ bàn dao 2M
3
Để điều khiển động cơ bàn dao 2M, ngời ta ấn nút 2K Công tắc tơ 2K sẽ
có điện. Đóng tiếp điểm 2K ở mạch lực chuẩn bị cho động cơ 2M làm việc,
đồng thời đóng 2K2 để tự duy trì.
Muốn cho động cơ bàn dao tịch tiến đI vào thực hiện quá trình cắt gọt kim
loại, ngời ta bật công tắc P về bên trái. Muốn cho bàn dao di chuyển đi ra, ta
bật P về bên phải. Trong quá trình bàn dao di chuyển, nếu ngời thợ vận hành
không cho dừng máy thì bàn dao sẽ di chuyển đến hết hành trình và tác động vào
công tắc hành trình. Công tắc hành trình HT sẽ mở ra cắt điện cho 2K Động cơ
bàn dao sẽ dừng lại.
d- Điều khiển động cơ bơm nớc 3M
Khi quá trình cắt gọt kim loại đã xảy ra, muốn thực hiện tới nớc làm mát,
ngời ta bật công tắc xoay BH.
1PT
1K
2K
2PT
1PT
BH
1M
3M
1K
2K
1AB
A
B
C

BO
TO
Đ
P
2M
CC
4
2PT
D
HT
1K
2K
1K
2
2K
2
5
IV. kiến thức kỹ thuật về công việc
4.1. đấu nối dây
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
1. Lựa chọn thiết bị, vật t
Chọn các trang thiết bị vật t dựa
vào I
đm
của phụ tải sao cho I
đm
thiết
6
Hỡnh 1.1: S nguyờn lý mch in mỏy tin T620
tên công việc chỉ dẫn thực hiện

bị > I
đm
phụ tải. Đối với dây dẫn
chọn theo điều kiện phát nóng.
ATT
1K
1
A
B
C
1K
2K
1
2K
CX
RN
1
RN
2
ĐC
1K
2K
HT
D
2. Lập sơ đồ lắp ráp - lắp các trang thiết bị
- Dựa vào sơ đồ nguyên lý và thiết
bị đã chọn sắp xếp bố trí lắp trên
bảng gỗ 500 x 600.
+ Sắp xếp các thiết bị
+ Lấy dấu các vị trí lắp.

+ Chấm dấu, dùng khoan tay
khoan mồi.
+ Dùng tuốc nơ vít vặn vít gốc bắt
giữ chặt tại các vị trí đã khoan mồi.
Yêu cầu:

Thiết bị lắp ngay ngắn,
chắc chắn, đúng chiều.
3. Đấu dây mạch lực
ATT
1K
1
A
B
7
Hỡnh 1.2: S b trớ thit b mch
in mỏy tin T620
C
1K
2K
1
2K
CX
RN
1
RN
2
§C
1K
2K

HT
D
2
1
3
2
1
1
1
3
1
2
2
1
22
3
2
1
32
3
3
1
42
3
4
B
1
A
1
C

1
2
2
’’
1
2
’’
3
2
’’
2
3
’’
1
3
’’
3
3
’’
2
1

1
1

3
1

2
2


1
2

3
2

1
5

3
5

1
4

3
4

2
5

1
5

3
5

B
3

A
3
C
3
B
2
A
2
C
2
8
+M¹ch lùc cÊp ®iÖn cho ®éng c¬ trôc
chÝnh 1M.
Pha A nèi c¸c ®o¹n d©y: 1-1
1
; 1
2
- 1
3
;
1
4
- A
1
.
Pha B nèi c¸c ®o¹n d©y: 2- 2
1
; 2
4
- B

1
.
Pha C nèi c¸c ®o¹n d©y: 3- 3
1
; 3
2
-
3
4
; 3
2
- C
1
.
+M¹ch lùc cÊp ®iÖn cho ®éng c¬ bµn
dao 2M.
Pha A nèi c¸c ®o¹n d©y: 1
1
-1
1

; 1
2

-
1
3

;1
4


- 1
5

.
Pha B nèi c¸c ®o¹n d©y: 2
1
- 2
1

; 2
2

-
2
5

.
Pha C nèi c¸c ®o¹n d©y: 3
1
- 3
1

; 3
2

-
3
3


; 3
4

- 3
5

.
+M¹ch lùc cÊp ®iÖn cho ®éng c¬
b¬m níc 3M.
Pha A nèi c¸c ®o¹n d©y: 1
2
-1
2
’’
;
1
3
’’
- A
3
.
Pha B nèi c¸c ®o¹n d©y: 2
2
- 2
2
’’
;
2
3
’’

- B
3
.
Pha C nèi c¸c ®o¹n d©y: 3
2
- 3
2
’’
;
9
Hình 1.3: Sơ đồ đấu dây mạch lực mạch
điện máy tiện T620
ATT
1K
1
A
B
C
1K
2K
1
2K
CX
RN
1
RN
2
§C
1K
2K

HT
D
2
1
3
2
1
1
1
3
1
2
2
1
22
3
2
1
32
3
3
1
42
3
4
B
1
A
1
C

1
2
2
’’
1
2
’’
3
2
’’
2
3
’’
1
3
’’
3
3
’’
B
3
A
3
C
3
2
1

1
1


3
1

2
2

1
2

3
2

1
3

3
3

1
4

3
4

2
5

1
5


3
5

B
2
A
2
C
2
4
1
4
2
4
1

4
2

5
1

5
2

5
1
5
2

6
1
6
2
7
1
7
2
8
1
8
2
9
1
9
2
4. §Êu d©y m¹ch ®iÒu khiÓn
10
+ Mạch điều khiển 1K
Mạch khởi động: Nối các dây 4
1
-
2
1
; 4
2
- 6
1
; 6
2

- 9
2
.
Mạch duy trì: Nối các dây 4
2
- 4
2

;
4
1

- 6
2
.
+ Mạch điều khiển 2K
Mạch khởi động: Nối các dây 5
1
-
2
1

; 5
2
-7
2
; 7
2
- 8
2

; 8
1
- 9
2
.
Mạch duy trì: Nối các dây 5
2
- 5
2

;
5
1

- 7
2
.
+ Dây dừng chung: Nối 9
1
- RN
2
-
RN
1
- 3
1
.
5. Đóng điện vận hành thử thiết bị
- Đa điện vào 3 đầu A, B, C qua cầu
dao ở tủ cung cấp điện.

- Đấu động cơ 1M vào 3 đầu A
1
, B
1
,
C
1
; động cơ 2M vào 3 đầu A
2
,B
2
, C
2
;
động cơ 3M vào 3 đầu A
3
, B
3
, C
3
.
- Đóng áp tô mát AT
- ấn 1K điều khiển động cơ 1M
11
Hỡnh 1.4: S u dõy mch iu
khin mch in mỏy tin T620
+ Mạch điều khiển 1K
Mạch khởi động: Nối các dây 4
1
-

2
1
; 4
2
- 6
1
; 6
2
- 9
2
.
Mạch duy trì: Nối các dây 4
2
- 4
2

;
4
1

- 6
2
.
+ Mạch điều khiển 2K
Mạch khởi động: Nối các dây 5
1
-
2
1


; 5
2
-7
2
; 7
2
- 8
2
; 8
1
- 9
2
.
Mạch duy trì: Nối các dây 5
2
- 5
2

;
5
1

- 7
2
.
+ Dây dừng chung: Nối 9
1
- RN
2
-

RN
1
- 3
1
.
quay.
- ấn 2K điều khiển động cơ 2M quay
(ĐC đặt bên trái 2M quay thuận, ĐC
đặt bên phải 2M quay ngợc ).
- ấn HT thử hành trình của 2K.
- ấn HT thử hành trình của 2K.
12
Hỡnh 1.4: S u dõy mch iu
khin mch in mỏy tin T620
+ Mạch điều khiển 1K
Mạch khởi động: Nối các dây 4
1
-
2
1
; 4
2
- 6
1
; 6
2
- 9
2
.
Mạch duy trì: Nối các dây 4

2
- 4
2

;
4
1

- 6
2
.
+ Mạch điều khiển 2K
Mạch khởi động: Nối các dây 5
1
-
2
1

; 5
2
-7
2
; 7
2
- 8
2
; 8
1
- 9
2

.
Mạch duy trì: Nối các dây 5
2
- 5
2

;
5
1

- 7
2
.
+ Dây dừng chung: Nối 9
1
- RN
2
-
RN
1
- 3
1
.
4.2. Kiểm tra sửa chữa
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
1. Kiểm tra mạch lực
Tháo các đầu dây đấu vào động
cơ 1M, 2M và 3M.
13
Hỡnh 1.4: S u dõy mch iu

khin mch in mỏy tin T620
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
Dùng vạn năng đặt ở thang đo
điện trở x 1000.
a. Mạch lực động cơ 1M
Đóng áp tô mát AT, cỡng ép 1K
+ Kiểm tra pha A
Đặt 2 que đo vào A - A
1
.
-Nếu kim chỉ R = 0 mạch tốt.
-Nếu kim chỉ R = hở mạch lúc
đó ta chia mạch ra các đoạn để
kiểm tra và sửa chữa cách làm nh
sau:
Cố định 1 que đo vào A que còn
lại lần lợt đặt đến các điểm 1, 1
1
,
1
3
, 1
4
và A
1
. Tại vị trí nào kim chỉ R
= tại đoạn mạch có điểm đó có sự
cố ta tìm cách sửa chữa.
+ Kiểm tra pha B
Cách làm tơng tự pha A

+ Kiểm tra pha C
Cách làm tơng tự pha A và pha B
b. Mạch lực động cơ 2M
Đóng áp tô mát, cỡng ép 2K, ĐC
đặt ở vị trí bên trái.
+ Kiểm tra pha A
Đặt 2 que đo vào A - A
2
.
-Nếu kim chỉ R = 0 mạch tốt.
-Nếu kim chỉ R = hở mạch lúc
đó ta chia mạch ra các đoạn để
14
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
kiểm tra và sửa chữa cách làm nh
sau:
Cố định 1 que đo vào A que còn
lại lần lợt đặt đến các điểm 1, 1
1

,
1
2

, 1
3

, 1
4


, 1
5
và A
2
. Tại vị trí nào
kim chỉ R = tại đoạn mạch có
điểm đó có sự cố ta tìm cách sửa
chữa.
+ Kiểm tra pha B
Cách làm tơng tự pha A
+ Kiểm tra pha C
Cách làm tơng tự pha A và pha B
+ Đo đảo pha
Sau khi đo liền mạch các pha, ta
bật ĐC về bên phải. Đo B - C
2
và C
- B
2
, nếu kim đồng hồ chỉ 0 là B và
C đã đảo pha cho nhau.
c. Mạch lực động cơ 3M
Đóng áp tô mát, cỡng ép 1K, CX
đặt ở vị trí đóng.
+ Kiểm tra pha A
Đặt 2 que đo vào A - A
3
.
-Nếu kim chỉ R = 0 mạch tốt.
-Nếu kim chỉ R = hở mạch lúc

đó ta chia mạch ra các đoạn để
kiểm tra và sửa chữa cách làm nh
15
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
sau:
Cố định 1 que đo vào A que còn
lại lần lợt đặt đến các điểm 1, 1
1
,
1
2
, 1
2

, 1
3

và A
3
. Tại vị trí nào kim
chỉ R = tại đoạn mạch có điểm đó
có sự cố ta tìm cách sửa chữa.
+ Kiểm tra pha B
Cách làm tơng tự pha A
+ Kiểm tra pha C
Cách làm tơng tự pha A và pha B
2.Kiểm tra, sửa chữa mạch điều
khiển
Tháo một đầu dây cuộn sơ cấp
máy biến áp chiếu sáng cục bộ.

Đồng hồ vạn năng thang đo điện
trở, nấc x 1000. Hai que đo đặt vào
hai pha cấp điện B-C.
a. Mạch điều khiển cuộn 1K
+ Kiểm tra mạch khởi động
- ấn nút 1K.
Nếu kim chỉ R = 0

mạch khởi
động tốt.
Nếu kim chỉ R =

mạch hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để
kiểm tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2
1
que đo
16
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
còn lại lần lợt đo vào các vị trí: 4
1
;
4
2
; 6
1
; (ấn2K) 6
2
; 9

2
; 9
1
; RN
2
; RN
1
về 3
1
.
Tại điểm đo nào kim chỉ R = tại
đoạn mạch đó bị sự cố, từ đó ta có phơng
án sửa chữa.
+Kiểm tra mạch duy trì
- Cỡng ép 1K tác động.
- Nếu kim chỉ R = 0 mạch duy trì tốt
- Nếu kim chỉ R = mạch duy trì hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm
tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2
1
que còn lại
đo lần lợt từ các điểm 4
2
; 4
2
; 4
1

(cỡng

ép 1K); 6
2
, tại điểm nào kim đồng hồ
chỉ R = tại đoạn mạch đó có sự cố ta
tìm và có phơng án sửa chữa.
b. Mạch điều khiển cuộn 2K
+ Kiểm tra mạch khởi động
ấn nút 2K.
Nếu kim chỉ R = 0

mạch
khởi động tốt.
17
tên công việc chỉ dẫn thực hiện
Nếu kim chỉ R =

mạch hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để
kiểm tra sửa chữa cách làm nh sau:
Cố định 1 que đo vào 2
1
que đo
còn lại lần lợt đo vào các vị trí: 2
1

;
5
1
; 5
2

; 7
1
; (ấn2K) 7
2
; 8
2
; 8
1
; 9
2
; 9
1
;
RN
2
; RN
1

về 3
1
.
Tại điểm đo nào kim chỉ R = tại
đoạn mạch đó bị sự cố, từ đó ta có phơng
án sửa chữa.
+Kiểm tra mạch duy trì
- Cỡng ép 2K tác động.
- Nếu kim chỉ R = 0 mạch duy trì tốt
- Nếu kim chỉ R = mạch duy trì hở
lúc đó ta chia mạch ra các đoạn để kiểm
tra sửa chữa cách làm nh sau:

Cố định 1 que đo vào 2
1
que còn lại
đo lần lợt từ các điểm 5
2
; 5
2

; 5
1

(cỡng
ép 2K); 7
2
, tại điểm nào kim đồng hồ
chỉ R = tại đoạn mạch đó có sự cố ta
tìm và có phơng án sửa chữa.
18
tªn c«ng viÖc chØ dÉn thùc hiÖn
c. KiÓm tra dõng vµ hµnh tr×nh
+Dõng cña 1K
Ên nót 1K hoÆc cìng Ðp 1K, kim
®ång hå chØ 0. §ång thêi Ên nót
dõng D, kim ®ång hå chØ vÒ ∞, lµ
dõng cña 1K tèt.
+Dõng vµ hµnh tr×nh cña 2K
Ên nót 2K hoÆc cìng Ðp 2K, kim
®ång hå chØ 0. §ång thêi Ên nót
dõng D, kim ®ång hå chØ vÒ ∞, lµ
dõng cña 2K tèt.

Muèn thö hµnh tr×nh, khi kim ®ång
hå ®ang chØ 0, ta Ên nót HT kim ®ång hå
chØ vÒ ∞ lµ hµnh tr×nh cña 2K tèt.
19

×