Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

xquang bụng cấp bs lê văn dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 97 trang )

1
XQUANG BỤNG CẤP
XQUANG BỤNG CẤP
XQUANG BỤNG CẤP
XQUANG BỤNG CẤP
Bs.Lê Văn Dũng.
Khoa CĐHA-Bv Chợ Rẫy
02/2004
02/2004
2
Các phương pháp hình ảnh học
Các phương pháp hình ảnh học
-XQUANG QUY ƯỚC.
-KHÁC : SIÊU ÂM,CHỤP CẮT
LỚP VI TÍNH (CT), MRI, DSA, …
3
Kỹ thuật và tư thế
Kỹ thuật và tư thế


Tùy theo LS
Tùy theo LS


Kiểu chụp khác nhau:
Kiểu chụp khác nhau:
*Phim bụng thẳng đứng không chuẩn bò.
Mức nước-hơi bất thường, hơi tự do…
*Phim nằm ngữa, nằm nghiêng, nằm thẳng
45 độ
*Phim lồng ngực đứng thẳng: Liềm hơi tự


do dưới hoành, bệnh lý đáy phổi…
4
CHỈ ĐỊNH XQUANG QUY ƯỚC
CHỈ ĐỊNH XQUANG QUY ƯỚC
*THỦNG TẠNG RỖNG.
*TẮC RUỘT.
*VIÊM NHIỄM PHÚC MẠC.
*CHẤN THƯƠNG BỤNG.
5


XQ bụng cấp nhằm xác đònh
XQ bụng cấp nhằm xác đònh

Dãn quai ruột, mức nước-hơi.

Tràn khí tự do trong ổ bụng.

Tụ khí thành các tạng.

Tụ khí đường mật, TM cửa.

Bệnh lý viêm.

Khác: Sỏi phân,vôi
6
Triệu chứng học
Triệu chứng học
Khí bình thường trong ống tiêu hoá trên XQ
tư thế đứng:

-Hơi trong dạ dày, tá tràng.
-Ít hơi trong ruột non.
-Hơi trong đại tràng góc lách, gan, trực
tràng…
-Hơi lấm chấm trong manh tràng.
7

-Khớ trong loứng oỏng TH hỡnh daựng ruoọt.
8
Mô mềm và các tạng trên KUB.
Mô mềm và các tạng trên KUB.
-Hình dáng bên ngoài.
-Thấy được các cơ quan sau:
+Gan: Thấy được bờ sau bởi lớp mỡ sau phúc
mạc.
+Lách: Có thể thấy được.
+Thận:Có thể thấy không hoàn toàn.
+Cơ Psoas:Bờ thường thấy rõ.
+Dãi mỡ cận phúc mạc.
*Những cấu trúc này không phải luôn thấy rõ.
9
10
Đứt đoạn dãi mỡ màng bụng bên (P)/Viêm phúc mạc
11
Triệu chứng học
Triệu chứng học
Hơi nằm ngoài lòng ống tiêu hoá
Hơi nằm ngoài lòng ống tiêu hoá:
-Tràn khí tự do trong ổ bụng.
-Hơi sau phúc mạc(cả hệ niệu)

-Hơi trong đường mật, TMC.
-Hơi trong vách một tạng (Ruột, túi mật )
-Hơi trong áp-xe(Ổ bụng và trong các tạng)
12
13


Lieàm hôi, daáu thaønh(Daáu Rigler)
Lieàm hôi, daáu thaønh(Daáu Rigler)
14
Khớ trong TMC/vieõm ruoọt hoaùi tửỷ
Khớ trong TMC/vieõm ruoọt hoaùi tửỷ
15
16
17
Aùpxe
Aùpxe
18
Triệu chứng học
Triệu chứng học
*Dòch trong ống tiêu hoá:
-Thấy được khi có lẫn hơi và dòch.
-Hình ảnh tạo khác nhau tùy theo tỷ lệ hơi- dòch.
-Tùy đoạn ruột non hay đại tràng có hình ảnh mức dòch-hơi
khác nhau.
*Dòch ngoài ống tiêu hoá:
+Tự do
-Vùng trũng.
-Lượng nhiều


Mờ và đẩy quai ruột

Trong
+Khu trú(Rõ kèm hơi)
19

×