TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Tiểu luận môn học
CHUYÊN ĐỀ
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tháng 11 - 2012
Bài 1: Đánh giá rủi ro trên báo cáo tài chính - Công ty cổ phần tập đoàn Mai
Linh
Công ty cổ phần tập đoàn Mai Linh là công ty hoạt động trong lĩnh vực du lịch lữ
hành nội địa- quốc tế, kinh doanh vận tải khách, … Cũng như mọi công ty đang
hoạt động, Cộng ty cổ phần tập đoàn Mai Linh lập báo cáo tài chính cho năm 2010
tuân thủ theo nguyên tắc kế toán đã quy định: thận trọng, cơ sở hoạt động liên tục,
giá gốc, giá gốc, nhất quán, phù hợp, trọng yếu. Mặc dù, công ty đã tuân thủ
những nguyên tắc kế toán trên. Tuy nhiên, dưới góc độ nhà đầu tư thì báo cáo tài
chính có thể tồn tại những rủi ro tiềm ẩn. Cụ thể:
Chỉ tiêu 31/12/2010 31/12/2009
Đầu tư tài chính ngắn
hạn 20,000,000 51,750,000
Chi phí trả trước ngắn
hạn 210,630,257,343 210,630,257,343
Chi phí trả trước dài hạn 209,591,383,888 144,268,861,531
Dựa vào dữ liệu trích ở trên, ta có thể thấy rằng:
- Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn công ty đã không lập dự phòng cho khoản
đầu tư này chứng tỏ đã vi phạm nguyên tắc thận trọng.
- Hai khoản chi phí trả trước công ty không phân bổ theo nguyên tắc phù hợp
dẫn đến ghi nhận thiếu chi phí.
Ngoài ra, báo cáo kiểm toán còn cho thấy rằng một khoản doanh thu cho thuê
thương hiệu đã ghi trước vào năm 2008 dẫn đến doanh thu năm 2010 sụt giảm
dẫn đến lợi nhuận lũy kế 31/12/2010 giảm tương ứng 49.165.398.601.
Bài 2: Phân tích hoạt động kinh doanh của Apple
Công ty con (gọi chung là "Apple" hay "Công ty") thiết kế, sản xuất và thị trường
thông tin di động và các thiết bị truyền thông, máy tính cá nhân và máy nghe nhạc
kỹ thuật số xách tay, và bán một loạt các phần mềm liên quan, dịch vụ, thiết bị
ngoại vi, các giải pháp mạng, và nội dung của bên thứ ba kỹ thuật số và ứng dụng.
Sản phẩm và dịch vụ của Công ty bao gồm iPhone®, IPad ®, Mac®, IPod, Apple
TV ® , Một danh mục đầu tư của người tiêu dùng và các ứng dụng phần mềm
chuyên nghiệp, iOS và Mac OS ®, X hệ điều hành iCloud ®. Và một loạt các phụ
kiện, dịch vụ và hỗ trợ của các dịch vụ. Công ty cũng bán và cung cấp kỹ thuật số
nội dung và các ứng dụng thông qua iTunes Store®, App StoreSM, IbookstoreSM
và Mac App Store. Các công ty bán sản phẩm của mình trên toàn thế giới thông
qua các cửa hàng bán lẻ, các cửa hàng trực tuyến, và lực lượng bán hàng trực tiếp,
cũng như thông qua các mạng di động của bên thứ ba tàu sân bay, bán buôn, bán
lẻ, và giá trị gia tăng các đại lý. Ngoài ra, Công ty bán một loạt các bên thứ ba
iPhone, iPad, Mac và các sản phẩm tương thích iPod, bao gồm ứng dụng phần
mềm, máy in, thiết bị lưu trữ, loa, tai nghe, và các phụ kiện và thiết bị ngoại vi
khác nhau, thông qua cửa hàng trực tuyến và bán lẻ. Công ty bán cho người tiêu
dùng, các doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMB), và giáo dục, doanh nghiệp và khách
hàng của chính phủ. Năm tài chính của Công ty là khoảng thời gian 52 hay 53 tuần
kết thúc vào ngày thứ bảy cuối cùng của tháng Chín. Trừ khi có quy định khác, tất
cả các thông tin trình bày trong Mẫu này 10-K dựa trên lịch tài chính của Công ty.
Trụ sở của công ty là đặt tại California được thành lập vào năm 1977
Để phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chúng ta
đánh giá chiến lược kinh doanh, đánh giá hoạt động kinh doanh và phân tích tổng
thể. Sau đây sẽ phân Đánh giá chiến lược kinh doanh tích kết quả hoạt động kinh
doanh của Apple. Co- 2011( được lập theo Form 10K):
1. Đánh giá chiến lược kinh doanh
Đánh giá chiến lược kinh doanh là một hoạt động đánh giá với khả năng và nguồn
lực hiện có doanhnghiệp đã tạo ra những lợi thế gì so với các doanh nghiệp khác.
Qua bảng phân tích trên ta thấy năm 2011 có tỷ suất sinh lời trên doanh
thu( ROS) 31.22% và số vòng quay trên tài sản 0.93 cao hơn so với năm
2010 lần lượt là 28.19% và 0.87. Chứng tỏ công ty đang duy trì một chiến
lược sản phẩm khác biệt so với các công ty cùng ngành. Thực tế, Apple
khác với các công ty cùng ngành chẳng hạn Microsoft ở chỗ họ phân khúc
thị trường bằng cách tạo ra các sản phẩm khác biệt, trong khi đó Microsoft
lại tạo ra các sản phẩm mà người tiêu dùng có thể thuộc bất cứ tầng lớp
nào. Apple tung ra một loạt sản phẩm mang tính chất khác biệt như Iphone,
Ipod, MacBook cùng với các hệ điều hành.
2.Đánh giá hoạt động kinh doanh
Thông qua đánh giá hoạt động kinh doanh, chúng ta xem xét quá trình kinh
doanh công ty tạo ra dòng tiền như thế nào, hoạt động kinh doanh có hữu
hiệu và hiệu quả.
a.Đánh giá dòng tiền
Chỉ tiêu 2011 2010
Net sales $
108,249
$
65,225
Cost of sales 64,431 39,541
Research and development $
2,429
$
1,782
Selling, general and administrative $
7,599
$
5,517
Net pofit $
33,790
$
18,385
Total assets $
116,371
$
75,183
ROA 29.04% 24.45%
ROS 31.22% 28.19%
Số vòng quay tài sản 0.93 0.87
2011 2010
Cash and cash equivalents, beginning of the
Year $
11,261
$
5,263
Operating activities:
Net income 25,922 14,013
Adjustments to reconcile net income to cash
generated by operating activities:
Depreciation, amortization and accretion 1,814 1,027
Share-based compensation expense 1,168 879
Deferred income tax expense 2,868 1,440
Changes in operating assets and liabilities:
Accounts receivable, net 143 (2,142)
Inventories 275 (596)
Vendor non-trade receivables (1,934) (2,718)
Other current and non-current assets (1,391) (1,610)
Accounts payable 2,515 6,307
Deferred revenue 1,654 1,217
Other current and non-current liabilities 4,495 778
Cash generated by operating activities 37,529 18,595
Total assets $
116,371
$
75,183
Net working cash by operating activities/Total
assets
32.25% 24.73%
ROA 29.04% 24.45%
Net working cash by operating activities/profit 1.11 1.01
Năm 2011 dòng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh 37.529 cao hơn nhiều
so với năm 2010 18.595. Sự tăng lên đàng kể của dòng tiền có sự đóng góp
của lợi nhuận tăng lên 25.922 so với năm 2010 là 14.013, thuế thu nhập
hoãn lại 2.868 so với 1.440 của năm 2010. Đồng thời, cùng với sự đóng
góp tăng lên của các khoản nợ ngắn hạn và nợ dài hạn cũng làm dòng tiền
thuần từ hoạt động kinh doanh tăng.
Tổng tài sản năm 2011 là 116.371 tăng 54.78% so với năm 2010( 75.183)
nhưng do lợi nhuận có tốc độ tăng lớn hơn nên ROA của năm
2011( 29.04%) vẫn cao hơn so với năm 2010 ( 24.45%). Tương tự, dòng
tiền thuần trên lợi nhuận năm 2011 cao hơn so với năm 2010.
b.Đánh giá tính hữu hiệu:
Đánh giá tính hữu hiệu thông qua số vòng quay của tài sản:
Kết quả hoạt động của năm 2011 cao hơn so với năm 2010 khi vòng quay
của tài sản năm 2011 cao hơn so với năm 2010. Cụ thể:
Năm 2010 một đồng tài sản tạo ra 0.87 lợi nhuận đến năm 2011 tăng lên
0.93. Bên cạnh đó, tài sản ngắn hạn tạo ra lợi nhuận cũng cao hơn so với
năm 2010, năm 2011 một đồng tài sản ngắn hạn tạo ra 2.41 đồng lợi nhuận,
trong khi năm 2010 chỉ là 1.56.
Đánh giá tính hữu hiệu thông qua số vòng quay hàng tồn kho:
Số vòng quay hàng tồn kho năm 2011 là 83.03 cao hơn so với năm 2010
( 37.62), đối với công ty hoạt động trong lĩnh vực mà sản phẩm dễ bị lạc
hậu do công nghệ thì đây là dấu hiệu rất tốt cho hoạt động kinh doanh. Số
vòng quay hàng tồn kho tăng lên có 2 nguyên nhân. Thứ nhất, do lượng
hàng bán ra năm 2011 ( 64.431) cao hơn rất nhiều so với với năm
2010(39.541).
Chỉ tiêu 2011 2010
Net sales $
108,249
$
65,225
Total assets $
116,371
$
75,183
Total current assets 44,988 41,678
Property, plant and equipment, net 7,777 4,768
Số vòng quay tài sản 0.93 0.87
Số vòng quay tài sản ngắn hạn 2.41 1.56
Số vòng quay tài sản cố định hữu hình 13.92 13.68
Chỉ tiêu 2011 2010
Cost of sales 64,431 39,541
Inventories 776 1,051
Số vòng quay hàng tồn kho 83.03 37.62
Thứ hai, lượng hàng tồn kho năm 2011( 776) thấp hơn so với năm
2010( 1.051). Cả nguyên nhân trên đã làm cho số vòng quay hàng tồn kho
năm 2011 cao hơn so với năm 2010.
Đánh giá tình hữu hiệu thông qua số vòng quay của nợ phải thu
Nợ phải thu năm 2011( 5.369) thấp hơn năm 2010(5.510) nhưng doanh thu
năm 2011 tăng nhiều so với năm 2010. Kết quả số vòng quay phải thu năm
2011 cao hơn rất nhiều so với năm 2010. Điều này chứng tỏ trong bối cảnh
nền kinh tế toàn cầu đang gặp khó khăn nhưng nhưng công ty quản lý nợ
phải thu rất tốt.
c.Đánh giá tính hiệu quả kinh doanh
Qua bảng trên ta thấy, chi phí hoạt động kinh doanh của năm 2011 cao hơn
so với năm 2010, nhưng do lãi gộp năm 2011 cao hơn năm 2010 nên lợi
nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh. Dẫn đến, tỷ lệ lãi thuần trên kết quả
hoạt động kinh doanh năm 2011 vẫn cao hơn năm 2010.
Nhận xét chung:
Chỉ tiêu 2011 2010
Net sales $
108,249
$
65,225
Accounts receivable, less allowances of 53$ and
55$
5,369 5,510
Số vòng quay doanh thu 20.16 11.84
2011 2010
Net sales $
108,249
$
65,225
Cost of sales 64,431 39,541
Gross profit $
43,818
$
25,684
Research and development $ 2,429 $ 1,782
Selling, general and administrative $ 7,599 $ 5,517
Net profit by operating activities $
33,790
$
18,385
Tỷ lệ lãi thuần từ HĐKD 0.31 0.28
Qua phân tích trên, ta thấy hoạt động kinh doanh của công ty năm 2011 cao
hơn năm 2010. Công ty đã thành công trong việc thực hiện chiến lược sản
phẩm khác biệt, cũng như hoạt động kinh doanh rất hiệu quả. Do đó, công
ty cần phát huy các thế mạnh này hơn nữa.
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA APPLE NĂM 2011
INCOME STATEMENT
Created by EDGAR Online, Inc.
APPLE INC
INCOME_STATEMENT
Form Type: 10-K
Period End: Sep 24, 2011
Date Filed: Oct 26, 2011
CONSOLIDATED STATEMENTS OF OPERATIONS
(In millions, except number of shares which are reflected in thousands and per
share amounts)
Three years ended September 24, 2011 2011 2010
Net sales $ 108,249 $ 65,225
Cost of sales 64,431 39,541
Gross margin 43,818 25,684
Operating expenses:
Research and development 2,429 1,782
Selling, general and administrative 7,599 5,517
Total operating expenses 10,028 7,299
Operating income 33,790 18,385
Other income and expense 415 155
Income before provision for income taxes 34,205 18,540
Provision for income taxes 8,283 4,527
Net income $ 25,922 $ 14,013
Earnings per common share:
Basic $ 28.05 $ 15.41
Diluted $ 27.68 $ 15.15
Shares used in computing earnings per share:
Basic 924,258 909,461
Diluted 936,645 924,712
BALANCE SHEET
Created by EDGAR Online, Inc.
APPLE INC
BALANCE_SHEET
Form Type: 10-K
Period End: Sep 24, 2011
Date Filed: Oct 26, 2011
September
24, 2011
September
25, 2010
ASSETS:
Current assets:
Cash and cash equivalents $ 9,815 $ 11,261
Short-term marketable securities 16,137 14,359
Accounts receivable, less allowances of
$53 and $55, respectively 5,369 5,510
Inventories 776 1,051
Deferred tax assets 2,014 1,636
Vendor non-trade receivables 6,348 4,414
Other current assets 4,529 3,447
Total current assets 44,988 41,678
Long-term marketable securities 55,618 25,391
Property, plant and equipment, net 7,777 4,768
Goodwill 896 741
Acquired intangible assets, net 3,536 342
Other assets 3,556 2,263
Total assets $ 116,371 $ 75,183
LIABILITIES AND SHAREHOLDERS' EQUITY:
Current liabilities:
Accounts payable $ 14,632 $ 12,015
Accrued expenses 9,247 5,723
Deferred revenue 4,091 2,984
Total current liabilities 27,970 20,722
Deferred revenue - non-current 1,686 1,139
Other non-current liabilities 10,100 5,531
Total liabilities 39,756 27,392
Commitments and contingencies
Shareholders' equity:
Common stock, no par value; 1,800,000
shares authorized; 929,277 and 915,970
shares issued and outstanding,
respectively 13,331 10,668
Retained earnings 62,841 37,169
Accumulated other comprehensive
income/(loss) 443 (46)
Total shareholders' equity 76,615 47,791
Total liabilities and shareholders'
equity $ 116,371 $ 75,183
CASH FLOW
Created by EDGAR Online, Inc.
APPLE INC
CASH_FLOW
Form Type: 10-K
Period End: Sep 24, 2011
Date Filed: Oct 26, 2011
CONSOLIDATED STATEMENTS OF CASH FLOWS
(In millions)
Three years ended September 24, 2011 2011 2010
Cash and cash equivalents, beginning of the
year $ 11,261 $ 5,263
Operating activities:
Net income 25,922 14,013
Adjustments to reconcile net income to cash
generated by operating activities:
Depreciation, amortization and accretion 1,814 1,027
Share-based compensation expense 1,168 879
Deferred income tax expense 2,868 1,440
Changes in operating assets and liabilities:
Accounts receivable, net 143 (2,142)
Inventories 275 (596)
Vendor non-trade receivables (1,934) (2,718)
Other current and non-current assets (1,391) (1,610)
Accounts payable 2,515 6,307
Deferred revenue 1,654 1,217
Other current and non-current liabilities 4,495 778
Cash generated by operating activities 37,529 18,595
Investing activities:
Purchases of marketable securities (102,317) (57,793)
Proceeds from maturities of marketable
securities 20,437 24,930
Proceeds from sales of marketable securities 49,416 21,788
Payments made in connection with business
acquisitions, net of cash acquired (244) (638)
Payments for acquisition of property, plant
and equipment (4,260) (2,005)
Payments for acquisition of intangible
assets (3,192) (116)
Other (259) (20)
Cash used in investing activities (40,419) (13,854)
Financing activities:
Proceeds from issuance of common stock 831 912
Excess tax benefits from equity awards 1,133 751
Taxes paid related to net share settlement
of equity awards (520) (406)
Cash generated by financing activities 1,444 1,257
(Decrease)/increase in cash and cash
equivalents (1,446) 5,998
Cash and cash equivalents, end of the year $ 9,815 $ 11,261
Supplemental cash flow disclosure:
Cash paid for income taxes, net $ 3,338 $ 2,697