Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

quy tắc tính đạo hàm hd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 30 trang )


Giáo viên: Trần Văn Tuấn
GIÁO ÁN DỰ THI
Giáo viên thực hiên: TRẦN VĂN TUẤN TRUNG TÂM GDTX – HN DUY XUYÊN

Kiểm tra bài

1) Nêu các bước tính đạo hàm bằng
định nghĩa.
2) Cho hàm số y = f(x) = x
2
. Dùng
đ/n tính đạo hàm của hàm số tại
điểm x
0
= x tùy ý.

1) Nêu các bước tính đạo hàm bằng
định nghĩa.

2) Cho hàm số y = f(x) = x
2
. Dùng
đ/n tính đạo hàm của hàm số tại
điểm x
0
= x tùy ý.





ĐẠO HÀM
BÀI 2




1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x
(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
f(x) =?
f(x + ∆x) = ?
Cho x một số gia ∆x: (x + ∆x)
a) Hãy tính
f(x) = ?
f(x + ∆x) = ?

∆y = ?
CÂU HỎI
∆y = ?




1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x
(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
f(x) =?
f(x + ∆x) = ?
∆y = ?
f(x) = x
n

f(x + ∆x) = (x + ∆x)
n

∆y = (x + ∆x)
n


-

x
n
TRẢ LỜI




CÔNG THỨC: a
n
– b
n

CÔNG THỨC: a
n
– b
n

a
n
– b
n

=(a – b) (a
n-1
+ a
n-2
b+ a
n-3
b
2
+… + a
2
b
n - 3
+a b
n-2
+ b
n-1
)

(x + ∆x)
n
– x
n
= (x + ∆x – x) [(x + ∆x)
n – 1
+ (x + ∆x)
n – 2
x+ + (x + ∆x)x
n – 2



+ x
n – 1
]




1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x
(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
b) Hãy tính

CÂU HỎI
x
y



x
y






1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x
(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
x
y



TRẢ LỜI
x
y


= (x + ∆x)
n - 1
+ (x +∆x)
n - 2
x+
+(x + ∆x)x
n - 2
+ x
n - 1





1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x

(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
x
y
x


→∆ 0
lim
CÂU HỎI
x
y
x


→∆ 0
lim
= ?
c) Hãy tính





1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x
(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
x
y
x


→∆ 0
lim
x
y
x



→∆ 0
lim
= nx
n - 1

TRẢ LỜI




1)
1)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
n
:
:
(x
(x


R; n
R; n


N; n > 1)
N; n > 1)
a) y = x ⇒ (x)’ = 1
b) y = C ⇒ (C)’ = 0

(với C là hằng số)
NHẬN XÉT
(x)’ = ?
(C)’ = ? (hằng số)




y = f(x) = x
n

y’ = nx
n - 1

GHI NHỚ




Câu 1
Một chất điểm M chuyển động trên trục nằm ngang có phương
trình s = t
2
. Vận tốc tức thời của chất điểm tại t
0
= 4 bằng:
A
D
C
B

16 (đv vận tốc)
8 (đv vận tốc)
32 (đv vận tốc)
4 (đv vận tốc)




Câu 2
Cho hàm số y = f(x) = x
3
. Tính f’(-1) = ?
A
D
C
B
f’(-1) = - 3
f’(-1) = - 1
f’(-1) = 1
f’(-1) = 3




2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
(x > 0)
(x > 0)
f(x) =?
f(x + ∆x) = ?

Cho x một số gia ∆x: (x + ∆x)
a) Hãy tính
f(x) = ?
f(x + ∆x) = ?
∆y = ?
CÂU HỎI
∆y = ?
x




2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
(x > 0)
(x > 0)
xx ∆+
f(x) =?
f(x + ∆x) = ?
∆y = ?
∆y = -
TRẢ LỜI
x
x
f(x + ∆x) =
f(x) =
xx ∆+
x





2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
(x > 0)
(x > 0)
b) Hãy tính

CÂU HỎI
x
y


x
y


x




2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
(x > 0)
(x > 0)
TRẢ LỜI
x
y



=
xxx +∆+
1
x
y


x




2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
(x > 0)
(x > 0)
x
y
x


→∆ 0
lim
CÂU HỎI
x
y
x



→∆ 0
lim
= ?
c) Hãy tính
x




2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
2) Đạo hàm của hàm số y = f(x) = :
(x > 0)
(x > 0)
x
y
x


→∆ 0
lim
x
y
x


→∆ 0
lim
=
TRẢ LỜI
x2

1
x




y = f(x) =

y’ =
GHI NHỚ
x
x2
1




Câu 3
Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
n
(x ∈R; n ∈ N; n > 1) :
A
D
C
B
y’ = nx
n - 1
y’ = nx
n + 1
y’ = (n – 1)x

n
y’ = (n -1)x
n - 1




Câu 4
Ý nào sau đây là sai:
A
D
C
B
y = x ⇒ y’ =1
y = C ⇒ y’ = 0
y = ⇒ y’ =
y = ⇒ y’ =

x
x
x
1
x2
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×