QUY TRèNH QUN Lí THC HIN TI NGHIấN CU C BN
I. Mc tiờu
- Xõy dng quy trỡnh qun lý ti Nghiờn cu c bn
- Xõy dng bng kim v qun lý ti NCCB
II. Cỏc văn bản phỏp lý liờn quan n ti qun lý đề tài nghiên cứu cơ bản:
2.1. Các văn bản pháp lý sử dụng trong xây dựng và quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản
a. Quy nh v vic t chc thc hin ti nghiờn cu c bn trong khoa hc
t nhiờn do Qu phỏt trin khoa hc v cụng ngh quc gia ti tr ban hnh
kốm theo Quyt nh s 03/Q-HQLQ ngy 24/12/2008 ca Hi ng
qun lý Qu;
b. Danh mc hng nghiờn cu c bn trong khoa hc t nhiờn c Qu phỏt
trin khoa hc v cụng ngh quc gia ti tr nm 2009 ban hnh kốm theo
Quyt nh s 04/Q-HQLQ ngy 24/12/2008 ca Hi ng qun lý Qu;
c. Quyt nh s 12/2008/Q-BKHCN ngy 04/09/2008 ca B Khoa hc v
Cụng ngh v vic ban hnh mt s bng phõn loi thng kờ khoa hc v
cụng ngh.
2.2. Các vn bn hng dẫn về tài chính đợc áp dung cho đề tài nghiên cứu cơ bản
d. Quyt nh s 14/2008/Q-BKHCN ngy 22/12/2008 ca B trng B
Khoa hc v Cụng ngh v vic ỏp dng thớ im phng thc lp d toỏn
kinh phớ ti nghiờn cu c bn do Qu phỏt trin khoa hc v cụng ngh
quc gia ti tr.
e. Thụng t liờn tch s 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngy 07/5/2007 ca B
Ti chớnh - B Khoa hc v cụng ngh v Hng dn nh mc xõy dng v
phõn b d toỏn kinh phớ i vi cỏc ti, d ỏn khoa hc v cụng ngh s
dng ngõn sỏch nh nc.
f. Thụng t liờn tch s 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngy 04/10/2006 ca B
Ti chớnh - B Khoa hc v cụng ngh v Hng dn ch khoỏn kinh phớ
ca ti, d ỏn khoa hc v cụng ngh s dng ngõn sỏch nh nc.
g. Quyt nh s 37/Q-BKHCN ngy 14/01/2009 ca B Khoa hc v Cụng
ngh v vic ớnh chớnh Quyt nh s 12/2008/Q-BKHCN.
h. Thụng t liờn tch s 57/2007/TT-BTC ngy 11/06/2007 ca B Ti chớnh
Quy nh ch chi tiờu ún tip khỏch nc ngoi vo lm vic ti Vit
Nam, chi tiờu t chc cỏc hi ngh, hi tho quc t ti Vit Nam v chi tiờu
tip khỏch trong nc.
i. Hng dn lp d toỏn, cp, s dng v quyt toỏn kinh phớ cho ti
nghiờn cu c bn do Qu phỏt trin khoa hc v cụng ngh quc gia ti tr.
48
III. Quy trình quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản :
3.1. Quy trình xét chọn đề tài nghiên cứu cơ bản
SOP 1: Quy trình xét chọn đề tài nghiên cứu cơ bản (theo Quyt nh s 03/Q-
HQLQ ngy 24/12/2008 ca Hi ng qun lý Qu)
TT Nội dung Thời gian
Thực hiện
Đơn vị thực hiện Mẫu biểu
1 Thông báo cho các đơn vị trực
thuộc (các nhà khoa học) về
việc đăng ký tuyển chọn đề tài
NCCB.
Thời gian
xét chọn đề
tài tuỳ
thuộc theo
từng năm
quy định
của Quỹ
Quỹ Phát triển Khoa học và
Công nghệ Bộ Khoa học
& Công nghệ
phòng QL. NCKH
Quỹ Phát triển khoa học
và Công nghệ
M1, M2 v M3 (tiếng
Việt
M1e, M2e, M3e (tiếng
Anh
2 Nhận hồ sơ đăng ký tuyển
chọn ĐT
Phòng QL. NCKH, Quỹ
phát triển Khoa học và Công
nghệ
3 Họp HĐ xét duyệt đề tài Quỹ phát triển Khoa học và
Công nghệ
4 Quyết định phê duyệt (Hợp
đồng nghiên cứu)
Quỹ phát triển Khoa học và
Công nghệ
.Quy trỡnh tuyn chn ti:
a. ăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản
+ Hng nm - B Khoa hc cụng ngh (Qu phỏt trin khoa hoc & Cụng ngh) công
bố các hớng nghiên cứu và hớng dẫn về điều kiện thủ tục có liên quan trên các phơng
tiện thông tin đại chúng thụng bỏo tuyn chn ti NCCB cho cỏc trng i hc
Cỏc n v nghiờn cu Trang thông tin đin tử của quỹ và của Bộ khoa học công
nghệ, báo Khoa hc v phát triển và các ph ơng tiện thông tin khác.
+ Căn cứ thông báo của quỹ, các tổ chức, cá nhân nhà khoa học đề xuất đề tài lập hồ
sơ đăng ký thực hiện đề tài gửi về phòng QL. NCKH, hoàn thiện hồ sơ gửi về quỹ
hoặc gửi thẳng về Quỹ.
+ Mẫu đăng ký thực hiện đề tài bằng tiếng Anh và tiếng Việt theo mẫu do Quỹ ban
hành bao gồm:
Mẫu đơn đăng ký thực hiện đề tài M1 và M1e
Mẫu thuyết minh đề cơng M2 và M2e
Mẫu lý lịch khoa học của chủ nhiệm đề tài và từng cá nhân thành viên nhóm nghiên
cứu với các tài liệu chứng minh thành tích nghiên cứu M3 và M3e
+ Tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của quỹ
+ Mỗi cá nhân đợc đồng thời làm chủ nhiệm không quá 01 đề tài và tham gia không
quá 01 đề tài khác do quỹ tài trợ.
b. Điều kiện với chủ nhiệm đề tài và các thành viên trong nhóm nghiên cứu;
* Đối với chủ nhiệm đề tài:
49
- Có chuyên môn phù hợp, đang làm công tác nghiên cứu tại một tổ chức khoa học
công nghệ.
- Có năng lực đáp ứng với yêu cầu của đề tài:
+ Có học vị tiến sỹ hoặc học hàm phó giáo s trở lên.
+ Có kết quả nghiên cứu chuyên ngành phù hợp đợc công bố trên tạp chí khoa học
chuyên ngành Quốc tế uy tín (các tạp chí do Viện thông tin khoa học quốc tế ISI xếp hạng
hoặc tạp chí quốc tế tơng đờng trong khoảng thời gian 5 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
* Thành viên nhóm nghiên cứu: đề tài phải có chuyên môn trình độ kỹ năng phù hợp với
nội dung nghiên cứu của đề tài; nghiên cứu sinh tham gia nghiên cứu đề tài phải có nội
dung luận án phù hợp đề tài.
* yêu cầu về thời gian thực hiện và kết quả nghiên cứu của đề tài:
Thời gian thực hiện không quá 2 năm và kết quả nghiên cứu có ít nhất 02 bài báo công bố
trên tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia có uy tín và 01 bài báo công bố trên tạp chí
khoa học chuyên ngành quốc tế có uy tín.
+ H s ng ký tuyn chn ti c phũng NCKH tip nhn kim tra ỳng quy
nh ca Qu xỏc nhn c quan ch trỡ gi Qu phỏt trin khoa hc cụng ngh.
+ Qu phỏt trin khoa hc cụng ngh thnh lp Hi ng xột chn, thm nh h s
ng ký tuyn chn. Thụng bỏo v cỏc c quan ch trỡ qua ng cụng vn hoc qua
mng ca Qu cỏc ti c xột chn. Phũng NCKH tip nhn v thụng bỏo n cỏc ch
nhim ti. Cỏc ch nhim ti c mi trc tip ký hp ng khoa hc vi qu v
ni dung khoa hc cng nh kinh phớ trin khai.
Hồ sơ đăng ký xét chn đề tài NCCB
TT Nội dung Só lợng Biểu mẫu
1
Công văn của trờng 01
2
Bộ hồ sơ đăng ký bằng tiếng Việt:
Mẫu đơn đăng ký thực hiện đề tài M1
Mẫu thuyết minh đề cơng M2
Mẫu lý lịch khoa học của chủ nhiệm đề tài và từng cá nhân thành viên M3
04
M1, M2, M3
Mẫu của Quỹ
3
Bộ hồ sơ đăng ký bằng tiếng Anh:
Mẫu đơn đăng ký thực hiện đề tài M1e
Mẫu thuyết minh đề cơng M2e,
Mẫu lý lịch khoa học của chủ nhiệm đề tài và từng cá nhân thành viên tham
gia M3e
02
M1e, M2e, M3e
Mẫu của Quỹ
4 File điện tử điền đầy dủ theo mầu 01 M1, M2, M3,
M1e, M2e, M3e
Mẫu của Quỹ
Phụ lục (các công trình khoa học ít nhất có một công trình khoa học đăng
trên tạp chí quốc tế có uy tín trong năm năm tính đến thời điểm đăng ký đề
tài)
04
50
- Mt b h s hon thin c xp theo th t M1, M2 v M3 (i vi ting Vit)
ph lc cỏc cụng trỡnh khoa hc kốm theo trong nm nm trc ú k t thi im ng
ký ti trong ú ớt nht cú mt cụng trỡnh ó cụng b trờn tp chớ quc t cú uy tớn)
- Mt b h s hon thin c xp theo th t M1e, M2e, M3e (i vi ting Anh)
- H s in t (c lu trong cỏc thit b lu tr d liu nh CD, a mm, USB
hoc ng ký trc tuyn (online submission) thụng qua h thng thụng tin in t ca
Qu ti www.nafosted.gov.vn/oms).
- H s phi c in y thụng tin theo mu gi v phũng QL. NCKH hoc
Qu di 2 dng:
+ Bn in trờn giy 4 bn ting Vit, 2 bn ting Anh
+ File in t
3.2.Quy trỡnh Giỏm sỏt thc hin tổ chức thực hiện đề tài NCCB:
SOP 2: Quy trỡnh Giỏm sỏt tổ chức thực hiện đề tài NCCB (theo Quyt
nh s 03/Q-HQLQ ngy 24/12/2008 ca Hi ng qun lý Qu)
Bớc Nội dung Thời gian
thực hiện
Đơn vị thực hiện Mẫu biểu
1 Triển khai đề tài theo nội dung đề cơng
đã đợc phê duyệt
Theo thời gian
hợp đồng khoa
học đã ký thờng
trong 2 năm
Chủ chiệm đề tài
2 Báo cáo định kỳ các kết quả đạt đợc,
những khó khăn vớng mắc về nội dung
khoa học cũng nh kinh phí
Năm 1 lần - Chủ chiệm đề tài.
- Phòng QL. NCKH
- Quỹ PT KHCN
- Quỹ PT
KHCN
3 Kiểm tra, giám sát , thanh tra, kiểm
toán
Theo thời gian
QĐ phê duyệt
- Phòng QL.
NCKH, phòng Tài
vụ
- Các cơ quan có
chức năng
SOP 3: Quy Trỡnh tổ chức nghiệm thu đánh giá kết quả nhiệm vụ bo v mụi trng
(thc hiện theo Quyt nh s 03/Q-HQLQ ngy 24/12/2008 ca Hi ng qun
lý Qu)
TT Nội dung Thời gian
thực hiện
Đơn vị
thực hiện
Số l-
ợng
Mẫu biểu
1
Công văn của Quỹ thông báo các đề tài kết thức
đến giai đoạn nghiệm thu
Thờng vào
đầu năm
Quỹ 01
2
- Báo cáo tổng hợp
- Đề cơng ĐT đã đợc phê duyệt
- Phụ lục:
+ các kết quả đề tài đã công bố trên tạp chí khoa
học chuyên ngành quốc tế, quốc gia, bằng phát
minh, sáng chế; báo cáo khoa học trình bày tại hội
nghị, hội thảo khoa học quốc gia , quốc tế.
+ Kết quả khác của đề tài: tham gia đào tạo thạc sĩ
tiến sỹ, luận văn tốt nghiệp
Chủ
nhiệm
đề tài
5 bộ M4 của
Quỹ
51
+ Các sản phẩm khoa học của đề tài đã đăng tải
trên các tạp chí quốc gia có uy tín ít nhất 2 công
trình và ít nhất 01 công trình đăng trên báo quốc tế
có uy tín
3 Tiếp nhận báo cáo kiểm tra hoàn thiện, xác
nhận cơ quan chủ trì gửi Quỹ
Phòng QL.
NCKH
4 - Họp Đánh giá kết quả đề tài Quỹ Mẫu biểu
đánh giá
kết quả
Quỹ
5 - Thông báo đánh giá kết quả theo công văn
hoặc qua mạng của Quỹ về đơn vị trực
thuộc, phòng QL. NCKH thông báo tới các
nhà khoa học (Nếu các đề tài đánh giá là
không đạt thì chủ nhiệm đề tài không đợc
xét chọn vào giai đoạn tiếp theo
- Quỹ
- Phòng
QL.
NCKH
Hồ sơ nghiệm thu đánh giá kết quả đề tài NCCB
TT Nội dung
S lợng
Biểu mẫu
Hồ sơ nghiệm thu
1
Công văn của cơ quan chủ trì
2
- Báo cáo tổng hợp
+Báo cáo khoa học
+ Báo cáo thực hiện kinh phí
+ Các kết quả khoa học kèm theo khác
05
M4 của Quỹ
3
File báo cáo tổng hợp điền đầy đủ theo mẫu
01
M4 của Quỹ
4
- Đề cơng ĐT đã đợc phê duyệt
- Hợp đống khoa học
05
M1, M2,
M3
5 - Phụ lục các sản phẩm khoa học đề tài, sản phẩm đào tạo,
sản phẩm khác nếu có
05
*Nhim v ca V Khoa hc t nhiờn (Qu Phỏt trin khoa hc cụng ngh)
- Phi hp vi B Y t thụng bỏo k hoch kinh phớ SNKH hng nm cho cỏc ti.
- Hng nm Qu thụng bỏo qua ng cụng vn hoc qua mng vic kim tra nh
k, nghim thu cỏc ti kt thỳc gi ti cỏc n v ch trỡ cú kốm theo vn bn
hng dn v h s bỏo cỏo cng nh cỏc mu biu c th.
- T chc cỏc Hi ng ỏnh giỏ kt qu bỏo cỏo nh k da vo kt qu nh k
xột phõn b kinh phớ nm sau. Hi ng ỏnh giỏ kt qu bỏo cỏo tng hp da vo
kt qu nghim thu tuyn chn cỏc ti trong giai on tip theo nu ch nhim
ti cú ti giai on trc ỏnh giỏ kt qu l khụng t thỡ giai on tip theo b
loi ra khi vũng xột tuyn. Cỏc kt qu ti c Hi ng ỏnh giỏ V khoa hc
52
t nhiờn ra quyt nh v thụng bỏo cỏc kt qu ỏnh giỏ ca Hi ng v cỏc n v
trc thuc theo dng cụng vn hoc thụng bỏo qua mng.
* Nhim v ca phũng QL. NCKH
Thụng bỏo hn mc kinh phớ hng nm cho cỏc ch nhim ti lp d toỏn theo ni
dung cụng vic ca cng ó c phờ duyt gi v phũng QL. NCKH.
Phũng QL. NCKH nhn d toỏn c lp theo hng mc gi v V K hoch Ti
chớnh.
Theo dừi giỏm sỏt vic t chc trin khai ti theo ỳng tin cng ra v
vic gii ngõn kinh phớ theo ỳng các quy định hiện hành của nhà nớc.
Thụng bỏo cho cỏc ch nhim v vic bỏo cỏo nh k, bỏo cỏo kt thúc ti kốm
theo cỏc mu biu kốm theo.
Phũng QL. NCKH thu thp h s bỏo cỏo nh k. Bỏo cỏo nghim thu kim tra
ỳng theo mu quy nh ca Qu, xỏc nh c quan ch trỡ lm cong vn gi v Qu đỳng
quy nh
L cu ni gia B Khoa hc v Cụng ngh, B Y t vi cỏc ch nhim ti giỳp
cho cỏc ch nhim ti thc hin ỳng các quy định hiện hành của nhà nớc về quản lý và
chi tiêu tài chính. Kim tra giỏm sỏt c thỳc cỏc ch nhim hon tt bỏo cỏo nh k cng
nh bỏo cỏo kt thỳc ti gi v V Khoa hc t nhiờn (Qu Phỏt trin khoa hc cụng
ngh)
* Nhim v ca ch nhim ti
- Tổ chức triển khai thực hiện ti theo đúng đề cơng đã đợc phê duyệt.
- Chịu trách nhiệm về bỏo cỏo kết quả ó thực hin và chấp hành đúng theo quy định
hiện hành của nhà nớc về quản lý và chi tiêu tài chính.
- Chịu sự kiểm tra giám sát, thanh tra, kiểm toán của các cơ quan có chức năng.
H s giám sát tổ chức thực hiện đề tài NCCB
TT Nội dung
S l-
ợng
Biểu
mẫu
1 - Đề cơng đã đợc phê duyệt 01 Mẫu của
Quỹ
2 - Hợp đồng nghiên cứu khoa học về nội dung nghiên
cứu và kinh phí
01
3 - Quyết định giao dự toán chi ngân sách nhà nớc hàng
năm cho các đề tài
01
4 Dự toán kinh phí lập theo nội dung công việc theo đề c-
ơng đã đợc phê duyệt (có chữ ký của các phòng chức
01 Phòng
Tài chính
53
năng và Ban Giám Hiệu Kế toán
5 Bảng phân bổ kinh phí của Phòng QL. NCKH 01
6 Báo cáo định Kỳ 1 năm 1 lần 01
7 Biên bản kiển tra kiểm toán của kiểm toán nhà nớc nếu
có
01
H s giỏm sỏt thanh quyết toán đề tài
1 - Đề cơng đã đợc phê duyệt 01
2 - Hợp đồng nghiên cứu khoa học về nội dung nghiên
cứu và kinh phí
01
3 - Quyết định giao dự toán chi ngân sách nhà nớc hàng
năm cho các đề tài
01
4 Dự toán kinh phí lập theo nội dung công việc theo đề c-
ơng đã đợc phê duyệt (có chữ ký của các phòng chức
năng và Ban Giám Hiệu
01
5 Bảng phân bổ kinh phí của Phòng QL. NCKH 01
6 Chứng từ chi theo nội dung công việc của dự toán của
đề cơng
01
a. Bỏo cỏo nh k hng nm theo mu Quy nh bao gm:
+ Báo cáo kết quả thực hiện về nội dung khoa học đã đăng ký theo đề cơng
+ Báo cáo về việc sử dụng kinh phí đề tài đã đợc phân bổ
+ Phụ lục về các kết quả đề tài đã công bố trên tạp chí khoa học chuyên ngành quốc
tế, quốc gia, bằng phát minh, sáng chế; báo cáo khoa học trình bày tại hội nghị , hội
thảo khoa học quốc gia , quốc tế.
+ Kết quả khác của đề tài: tham gia đào tạo thạc sĩ tiến sỹ, luận văn tốt nghiệp.vv
- H s phi c in y thụng tin theo mu gi v phũng QL. NCKH hoc
Qu di 2 dng:
+ Bn in trờn giy A4: 4 bn ting Vit, 2 bn ting Anh
+ File in t
b. Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài theo mẫu M4: Báo cáo bao gồm
- Báo cáo kết quả thực hiện về nội dung khoa học
- Báo cáo về việc sử dụng kinh phí đề tài
- Phụ lục về các kết quả đề tài đã công bố trên tạp chí khoa học chuyên ngành quốc
tế, quốc gia, bằng phát minh, sáng chế; báo cáo khoa học trình bày tại hội nghị, hội
thảo khoa học quốc gia , quốc tế.
54
+ Kết quả khác của đề tài: tham gia đào tạo thạc sĩ tiến sỹ, luận văn tốt nghiệp.vv
- H s phi c in y thụng tin theo mu gi v phũng QL. NCKH hoc
Qu di 2 dng:
+ Bn in trờn giy 4 bn ting Vit, 2 bn ting Anh
+ File in t
b. Thuyết Minh đề cơng nghiên cứu
c. Hợp đồng nghiên cứu khoa học
d. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Hội đồng đánh giá : gm 5 thành viên trong ú cú ớt nht 3 thành viên l th ờng
trực ca qu.
3.4. Lu tr ti:
- Tt c cỏc kt qu ti cng nh cỏc vn bn ỏnh giỏ, nghim thu của Quỹ v cỏc ti
liu liờn quan khỏc c lu tr ti Qu, Phũng QL. NCKH, Ch nhim ti.
* cng ó phờ duyt
* Bỏo cỏo tng hp
* File in t
* Ph lc (Cỏc kt qu ti ó ng ti, Cỏc kt qu o to, cỏc bỏo cỏo tham gia Hi
ngh, Hi tho, cỏc ti liu khỏc)
Quyt nh ỏnh giỏ kt qu nghim thu ti
VI. Cỏc biu mu hng dn cho cỏc ch nhim ti:
+ Biu mu xột duyt ti:
+ Biu mu bỏo cỏo nh k
+ Biu mu bỏo cỏo kt thỳc nghim thu ti
55
* MÉu §¬n ®¨ng ký ®Ò tµi: b»ng tiÕng ViÖt vµ tiÕng Anh M1 (M1e)
ĐƠN ĐĂNG KÝ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
A. Thông tin chung về đề tài:
1 Tên đề tài (tiếng Việt)
Tên đề tài (tiếng Anh)
2 Ngành khoa học (Toán, Lý, Hoá, Sinh, Cơ,Tin học, TĐ,SS)
Chuyên ngành khoa học (Chuyên ngành hẹp trong ngành khoa học nêu trên)
Mã số chuyên ngành khoa học (Xem bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN 12/2008/QĐ-
BKHCN)
Nghiên cứu lý thuyết ; Thực nghiệm Đề tài mới ; Đề tài tiếp tục
3 Thời gian nghiên cứu (số tháng) Nhóm nghiên cứu (số người)
4 Tổng kinh phí (triệu đồng) Yêu cầu Quỹ tài trợ (triệu vnđ)
Đã nộp hồ sơ yêu cầu tài trợ từ nguồn kinh phí khác
(nêu rõ tên tổ chức tài trợ)
B. Chủ nhiệm đề tài và Tổ chức chủ trì:
1 Họ và tên chủ nhiệm đề tài Năm sinh
Chức danh khoa học
Chức vụ hành chính hiện tại
2 Cơ quan công tác và địa chỉ
Tên phòng, ban, bộ môn
3 Điện thoại Điện thoại di động
Fax E-mail
4 Tên và địa chỉ của Tổ chức phối
hợp nghiên cứu chính
Chủ nhiệm đề tài cam kết mọi thông tin cung cấp trong hồ sơ đăng ký là chính xác và hồ sơ đã
được chuẩn bị với sự thống nhất của tất cả những người tham gia.
(Tỉnh/thành phố), ngày tháng năm 200
Lãnh đạo Tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
56
APPLICATION
FOR BASIC RESEARCH PROJECT
A. General project information:
1 Project name in Vietnamese
Project name in English
2 Scientific field
(Mathematics, Informatics & computer science Mechanics,, Physics, Chemistry,
Life sciences, Earth sciences)
Discipline/s (specific scientific discipline)
Discipline’s classification code (Please refer to the official classification of research fields and disciplines)
Research type: Theoretical ; Experimental New proposal ; Follow-on proposal
3 Project duration (months) Number of project members
4 Total budget required (mil. vnd) Requested funding (mil vnđ)
Name of other funding institution/s this
proposal has been submitted to (if any)
B. Principal Investigator (PI) and Research hosting institution:
1 Project leader’s name (PI) Birth
date
Academic degree Sex M ; F
Administrative position
2 Research hosting institution
Department/ Division/ Faculty
3 Office
Tel.
Mobile phone No.
Fax. No E-mail
4 Cooperating institutions/s
The main applicant confirms hereby the veracity of all the details and information given in
this proposal including the attachments. They were prepared with the agreement of all the
persons involved.
(Place), Date
Research hosting institution Principal Investigator
57
* M Éu thuyÕt minh ®Ò tµi M2 (M2e)
THUYẾT MINH
ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
Tên đề tài (tiếng Việt)
Tên đề tài (tiếng Anh)
1. Giới thiệu tổng quát (abstract):
Giới thiệu tóm tắt về đề tài (nêu vấn đề, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu, không quá ½
trang A4)
2. Sự cần thiết tiến hành nghiên cứu
Ý tưởng khoa học:
-Nêu rõ ràng vấn đề (problem, hypothesis) mà đề tài tập trung giải quyết.
-Tính mới, tính thời sự và ý nghĩa khoa học của vấn đề cần nghiên cứu.
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (Literature review & references):
- Nêu rõ những nghiên cứu do các nhà khoa học nước ngoài, trong nước tiến hành theo
hướng nghiên cứu của đề tài, nhận xét về những kết quả của họ.
- Những kết quả nghiên cứu của chính chủ nhiệm đề tài đã đạt được theo hướng nghiên
cứu của đề tài.
- Nêu mức độ cập nhật của các nghiên cứu trong nước so với các nghiên cứu mà các
nhà khoa học của các nước tiên tiến đang tiến hành theo cùng hướng nghiên cứu.
- Những vấn đề chưa được giải quyết mà đề tài lựa chọn để nghiên cứu
- Những tổ chức khoa học đang tiến hành những nghiên cứu liên quan.
Khả năng thành công (giải quyết hoặc cải thiện được vấn đề nghiên cứu).
3. Nội dung và kế hoạch nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài. (objectives)
Nội dung/phạm vi nghiên cứu. (activities What? )
Nêu rõ những nội dung nghiên cứu chính, phạm vi bao quát của đề tài
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu (approach, methods How?)
Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu để giải quyết vấn đề đặt ra nhằm
đạt được mục tiêu của đề tài.
Kế hoạch triển khai nghiên cứu (timeline When?)
Nêu rõ kế hoạch thực hiện các nội dung nghiên cứu, phân công trách nhiệm của các
thành viên, kế hoạch sử dụng các nguồn lực và dự kiến các mốc thời gian (tiến độ thực
hiện các nội dung và kết quả).
4. Dự kiến kết quả đề tài
Dự kiến kết quả nghiên cứu (phát hiện mới, lý thuyết mới, phương pháp mới, vật liệu mới, …);
ý nghĩa khoa học, khả năng sử dụng kết quả nghiên cứu.
Dự kiến công bố kết quả nghiên cứu:
58
−Tạp chí khoa học chuyên ngành quốc tế, quốc gia (dự kiến bài đăng)
−Báo cáo tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế, quốc gia
−Sách chuyên khảo
−Đăng ký phát minh, sáng chế.
Dự kiến kết quả đào tạo.
5. Tổng hợp kinh phí yêu cầu Quỹ tài trợ
Các khoản chi phí
Dự toán kinh phí
Yêu cầu cấp kinh phí
theo tiến độ
Triệu đồng
Trong đó
khoán chi
(1)
% Năm thứ 1 Năm thứ 2
A Chi phí trực tiếp
1 Nhân công
lao động khoa học
2 Nguyên vật liệu
3 Thiết bị, dụng cụ
4 Đi lại, công tác phí
5 Phí dịch vụ thuê ngoài
6 Chi phí trực tiếp khác
B Chi phí gián tiếp
1 Chi phí quản lý
của tổ chức chủ trì
2 Hoạt động hỗ trợ khác
Cộng:
100%
(1)
Theo quy định tại Quyết định số 14/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành ngày
22/12/2008 và Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN của liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công nghệ
ban hành ngày 04/10/2006.
(Tỉnh/thành phố), ngày tháng Năm 2008
Lãnh đạo Tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
59
Phụ lục 1
DIỄN GIẢI DỰ TOÁN KINH PHÍ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
1. Nhân công lao động khoa học (khoán chi
(2)
)
Stt Chức danh
Số
người
Số tháng
làm việc
quy đổi
Định mức công
lao động khoa
học (đ/tháng)
Tiền công
1 Chủ nhiệm đề tài 01
2 Thành viên nghiên cứu
chủ chốt, thư ký đề tài
3 Nghiên cứu sinh.
4 Kỹ thuật viên, nhân viên
hỗ trợ khác
Cộng:
2. Vật tư, nguyên vật liệu
Stt
Tên vật tư, nguyên vật liệu và
quy cách kỹ thuật
Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
…
Cộng:
Trong đó, kinh phí khoán chi
(2 )
3. Thiết bị, dụng cụ
Stt Thiết bị, dụng cụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
…
Cộng:
Trong đó, kinh phí khoán chi
(2 )
4. Đi lại, công tác phí
Diễn giải chi tiết các khoản chi phí đi lại phục vụ cho đề tài theo các định mức hiện hành:
60
Stt Khoản chi phí Diễn giải Thành tiền
1 Tàu xe, đi lại
2 Thuê chỗ ở
3 Phụ cấp lưu trú
4 Chi phí khác
Cộng:
Trong đó, kinh phí khoán chi
(2 )
(2 )
Theo quy định tại Quyết định số 14/2008/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành ngày
22/12/2008 và Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN của liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công nghệ
ban hành ngày 04/10/2006.
5. Dịch vụ thuê ngoài
Diễn giải chi tiết các chi phí dịch vụ phải thuê ngoài phục vụ cho đề tài.
6. Chi phí trực tiếp khác
Diễn giải chi tiết các chi phí trực tiếp khác (nếu có) để phục vụ cho đề tài.
7. Chi phí gián tiếp
Diễn giải các chi phí gián tiếp có liên quan đến hoạt động nghiên cứu của đề tài:
- Chi phí quản lý của đơn vị chủ trì
- Chi phí gián tiếp khác của đề tài
(Tỉnh/thành phố), ngày tháng năm
Chủ nhiệm đề tài
61
GRANT PROPOSAL
FOR BASIC RESEARCH PROJECT
Project name in Vietnamese
Project name in English
6. Introduction
7. Justification of the necessity for this research to be funded
Problem statement:
-Clearly define the problem or hypothesis to be addressed
-Originality, topicality and scientific significance of the question under investigation.
Literature review & references:
- Review and discuss the research works in the field by Vietnamese and foreign
scientists. Identify academic/ research institutions involved in the related research.
- PI’s past research works related to the question under investigation.
- Up-to-dateness of the indigenous research works in comparison with ones from
developed countries.
- Identify unsolved problems build on past works.
Probability of success in finding the solution for the problem/ question under investigation.
8. Research plan
Goals and Objectives of the proposed research project.
Research scope and main activities
Approach and methods to be used
Timetable and milestones (time-and-task chart)
9. Expected results
Expected scientific outputs/ outcomes and possible use.
Tentative publications and knowledge dissemination:
−Scientific papers likely to be published on national/ international journals.
−Conference papers
−Monographs.
−Patent registration.
Expected contribution to research training.
10. Recapitulation of requested budget to be funded by NAFOSTED.
Budget items
Total estimated budget
Breakdown of requested
budget by year
Mil. VND
Including
Self-managed
budget
(1)
% Project year 1 Project year 2
62
A Direct expenses
1 Man-power
2 Materials & Supplies
3 Equipments, instrument
4 Travel, field expenses
5 Outsourcing, services
6 Other direct costs
B Indirect expenses
7 Overheads and common
supporting expenses
Total:
100%
(1)
Refer to the Decision 14/2008/QĐ-BKHCN of the Ministry of Science and Technology dated
22/12/2008 and the inter-ministerial Decree 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN dated 04/10/2006.
(Place), Date
Research hosting institution Principle Investigator
63
Annex 1
BUDGET EXPLANATION AND JUSTIFICATION
BASIC RESEARCH PROJECT
8. Man-power expenses (to be self-managed by the applicants
(2)
)
No
Name
(3)
of project
members and position/
role
No. of
persons
Occupation
time in
months
(FTE
(4)
)
Wage rate
(vnđ/month)
Wages
1 Principle investigator 01
2 Senior researchers and
key project members
3 Post-graduate and PhD
students.
4 Technicians and
supporting personnel
Sub-Total 1:
9. Materials and Supplies
No
Description (detailed
indication)
Unit
Quantity
required
Unit price
Amount in
vnđ
1
…
Sub-total 2:
Included self-managed budget
(2 )
10. Equipments/ instruments
No
Detailed description of
equipments/ instruments
Unit Quantity Unit price
Amount in
vnđ
1
…
Sub-total 3:
Included self-managed budget
(2 )
64
11. Travel, field expenses
No Expenses Detailed description Amount in vnđ
1 Transportation
2 Lodging
3 Per diem
4 Other allowances
Sub-total 4:
Included self-managed budget
(2 )
(2 )
Refer to the Decision 14/2008/QĐ-BKHCN of the Ministry of Science and Technology dated
22/12/2008 and the inter-ministerial Decree 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN dated 04/10/2006.
(3 )
List the names of all project members under the appropriate title/ position.
(4)
Full-time equivalent . Maximum FTE occupation is 70% for each project member.
12. Outsourcing works and services
Describe in details the works/ services to be provided by external institutions/ agencies and the
costs associated with its.
13. Other direct expenses
Describe in detailed, if any.
14. Indirect expenses
A fixed ratio of the indirect expenses (overhead and common administrative costs to support the
project’s research activities) is stipulated by the Decision 14/2008/QĐ-BKHCN of the Ministry of
Science and Technology dated 22/12/2008.
(Place), Date
Principle Investigator
65
* MÉu n¨ng Lùc nghiªn cøu M3 (M3e)
NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHỤC VỤ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
A. Thông tin chung về đề tài:
1 Tên đề tài (tiếng Việt)
Tên đề tài (tiếng Anh)
2 Ngành khoa học (Toán, Tin, Cơ, Lý, Hoá, Sự Sống, Trái Đất)
Chuyên ngành khoa học (Chuyên ngành hẹp trong ngành khoa học nêu trên)
Mã số chuyên ngành khoa học (Xem Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/09/2008 và Quyết định số
37/QĐ-BKHCN ngày 14/01/2009)
Nghiên cứu lý thuyết ; Thực nghiệm Đề tài mới ; Đề tài tiếp tục
3 Thời gian nghiên cứu (số tháng) Nhóm nghiên cứu (số người)
B. Danh sách các cán bộ tham gia đề tài
Số
tt
Họ và tên
Năm
sinh
Đơn vị công tác
Chức danh
trong đề tài
Số tháng
quy đổi
làm việc
cho đề tài
1 Chủ nhiệm
…
C. Giới thiệu chuyên gia/ nhà khoa học đánh giá đề tài này (không bắt buộc)
Bạn có thể giới thiệu cho Quỹ các chuyên gia/ nhà khoa học mà bạn biết rõ và tin rằng họ
có chuyên môn phù hợp để tham gia đánh giá đề cương nghiên cứu này.
Số
tt
Họ và tên
Hướng nghiên cứu
chuyên sâu
Đơn vị công tác và
địa chỉ
Điện thoại/ Email
1
…
D. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đề tài
Liệt kê danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị nghiên cứu sẽ huy động để thực hiện đề tài
(thuộc sở hữu của tổ chức chủ trì hoặc dự kiến thuê, liên kết với các tổ chức khác)
66
E. Lý lịch khoa học của các thành viên nghiên cứu tham gia đề tài
(Áp dụng đối với Chủ nhiệm đề tài, các thành viên nghiên cứu chủ chốt, thư ký khoa học, nghiên cứu sinh.
Dưới bản lý lịch khoa học của mỗi thành viên có chữ ký của người khai và xác nhận của lãnh đạo)
1. Thông tin cá nhân
1 Họ và tên Ngày sinh Nam ; Nữ
Chức danh khoa học Chức vụ hành chính
2 Cơ quan công tác và địa chỉ
Tên phòng, ban, bộ môn
3 Điện thoại Điện thoại di động
Fax E-mail
2. Quá trình đào tạo:
Thời gian Tên cơ sở đào tạo Chuyên ngành Học vị
3. Quá trình công tác:
Thời gian Cơ quan công tác Địa chỉ và Điện thoại Chức vụ
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo)
Ngoại ngữ Đọc Viết Nói
Tiếng Anh
Ngoại ngữ khác
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
5.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi trong 5 năm gần đây.
5.2. Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện hoặc đã nộp hồ sơ trong 5 năm gần
nhất:
Stt Tên đề tài/dự án
Cơ quan
tài trợ kinh phí
Thời gian
thực hiện
Vai trò tham
gia đề tài
5.3. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký trong 10 năm gần nhất (Liệt kê tất cả
các bài báo trên tạp chí khoa học chuyên ngành, sách chuyên khảo, báo cáo đăng kỷ yếu
hội nghị khoa học, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học).
Stt Tác giả chính Tên kết quả công bố/đăng ký
Tên tạp chí,
Nơi công bố
Thời gian
đăng tải
67
(Tỉnh/thành phố), ngày tháng năm
Xác nhận của cơ quan Người khai
F. Cam kết
Chủ nhiệm đề tài cam kết mọi thông tin cung cấp trong hồ sơ đăng ký là đúng sự thật.
(Tỉnh/thành phố), ngày tháng năm
Lãnh đạo Tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
68
SCIENTIFIC EXPERTISE AND INFRASTRUCTURE
FOR BASIC RESEARCH PROJECT
A. General project information:
1 Project name in
Vietnamese
Project name in English
2 Scientific field
(Mathematics, Informatics & computer science Mechanics,, Physics, Chemistry,
Life sciences, Earth sciences)
Discipline/s (specific scientific discipline)
Discipline’s classification code (Please refer to the official classification of research fields and disciplines)
Research type: Theoretical ; Experimental New proposal ; Follow-on proposal
3 Project duration (months) Number of project members
B. List of project’s members
No Names
Year
of
birth
Institutions
Project
position
(role)
Occupation
time in
months
(FTE)
1 PI
…
C. Recommendation of peer-reviewers (not compulsory)
You are encouraged to recommend to NAFOSTED the scientists who you believe are the
most appropriate to review this proposal.
No Names Research interests
Institutions and
mailing address
Contact details
(Tel., Email)
1
…
D. Research infrastructure
List the needed research facilities, equipments or instruments that are available or can be
accessed for the implementation of the proposed research.
69
E. Scientific curriculum vitae of project’s members
(to be filled for each project member)
1. Personal details
1 Full name Birth date Sex: M ; F
Academic degree Position/ title
2 Institution & address
Department/ division/ faculty
3 Office tel. Mobile phone No.
Fax E-mail
2. Qualifications:
Years Academic institutions Major/ Specialty
Academic
degree
3. Professional experience:
Years Institution Professional address Position
4. Language (rating: A- Poor/ deficient; B- Fair; C- Sufficient; D- Fluent)
Language Reading Writing Speaking
English
5. Expertise and research interests
5.1. Last five year’s research interests.
5.2. Research funding received:
List all the research grants/ projects received/ participated during the last 5 years
N
o
Project name
Funding institution &
funded amount
Project
duration
Position/ role in
the project
5.3. Publications and accomplishments
(List all the published scientific papers, monographs, patents, awards for the last 10 years)
N
o
Authors
Name of publication (papers, patents,
monographs)
Journals/
Publisher
Year
(Place), Date
70
Applicant’s Institution Applicant
F. Confirms
The main applicant confirms hereby the veracity of all the details and information given in
this application document including the attachments.
(Place), Date
Research hosting institution Principal Investigator
71