By: Kinh Tuấn
Quốc Tuấn
Đức Bách
Đức Khánh
Đức Tâm
Ngữ Văn 7
Trường Trung Học Cơ Sở Và Trung Học Phổ Thông Nguyễn Siêu! lớp 7ª3
Thuyết minh về một danh lam
Thắng cảnh
Động Phong Nha
I.Giới thiệu khái quát về Động Phong Nha
II.Nguồn gốc tên gọi
III. Khí Hậu
IV. Hệ thống hang động
V. Động vật, thực vật
VI. Hoạt động du lịch
I.Giới thiệu khái quát về động Phong Nha
•
Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bànglà
mộtvườn quốc giatại huyệnBố Trạch,
vàMinh Hóa, tỉnhQuảng Bình, cách thành
phốĐồngHớikhoảng50kmvềphíaTâyBắc,
cách thủ đôHà Nộikhoảng 500km về phía
nam
Cổng Động Phong Nha
• Tên g i v n qu c gia này ghép t hai thành ph n: tênđ ng Phong Nhavà tên khu ọ ườ ố ừ ầ ộ
v cr ng núi đá vôi K Bàng. Đ ng Phong Nha tr c đây th ng đ c xem là đ ng ự ừ ẻ ộ ướ ườ ượ ộ
l n và đ p nh t trong qu n th hang đ ng này. Có ý ki n gi i thích cho r ng ngu n ớ ẹ ấ ầ ể ộ ế ả ằ ồ
g c tên g i Phong Nha có nghĩa là gió th i t trong trong đ ng,nhũ đátua t a ố ọ ổ ừ ộ ủ
nh hàm răng). Có ý ki n khác l i cho r ng tên g i Phong Nha không ph i xu t phát ư ế ạ ằ ọ ả ấ
t ý nghĩa răng và gió, mà t hình nh nh ng ng n núi n m thành t ng dãy đ u đ n ừ ừ ả ữ ọ ằ ừ ề ặ
nh hình nh cácquanđ ng thành hàng trênsân ch uhay quan th , ng i ta đã ư ả ứ ầ ở ự ườ
l y ch Phong Nha theo ch Hán (ch ấ ữ ữ ữ 峰 phongnghĩa là đ nh núi, ỉ 峰 nhacó nghĩa
là quan l i) đ đ t tên cho đ ng Phong Nhaạ ể ặ ộ
II.Nguồn gốc tên gọi
•
CũnggiốngnhưvùngBắcTrungBộnóichung,vàtỉnhQuảngBìnhnói
riêng,khíhậuởvườnquốcgianàymangđặctrưngkhíhậunhiệtđới
giómùa,nóngvàẩm.Nhiệtđộtrungbìnhhàngnămlà23-25°C,với
nhiệtđộcaonhâtlà41°Cvàomùahèvàmứcthấpnhấtcóthểxuống
6°Cvàomùađông.
III. Khí Hậu
•
TạiPhongNha-KẻBàngcómộthệthốnggồmkhoảng300hangđộnglớnnhỏ.hệ
thốngđộngPhongNhađãđượcHộinghiêncứuhangđộngHoànggiaAnh(BCRA)
đánhgiálàhangđộngcógiátrịhàngđầuthếgiớivới7điểmnhất
IV. Hệ thống hang động
Chođếnnay,cácnhàkhoahọcđãkhảosát44,5kmhangđộngnhưngdukháchbình
thườngchỉcóthểvàođược1500m.HệthốngđộngPhongNhacócáchangđộngđáng
chúýsau:
HangTối:nằmtrênthượnglưusôngSon.Hangnàycóchiềudài5.258mvàcao83m,dài736m.
HangChàAn:dài667mvàcao15m.
HangThung:cósôngngầmdài3351m.
HangÉn:dài1645mvàcao78,6m,cóbãicátbêntrong,lànơisinhsốngcủaén.
HangKheTiên:tọalạcphíanamPhongNha,dài520m.
HangKheRy:tọalạcởphíanamPhongNha.
HangKheThi.
•
Hệ thống động Vòm:
•
Hang Vòm: dài 15,05 km và cao 145 m có nhiều thạch nhũ và măng đá đẹp.
•
Hang Đai Cao: dài 1645 m và cao 28 m.
•
Hang Duột: dài 3,927 m và cao 45 m, có bãi cát mịn.
•
Hang Cá: dài 1.500 m cao 62 m.
•
Hang Hổ: dài 1.616 m và cao 46 m
•
Hang Over: dài 3.244 m và cao 103 vời chiều rộng trong khoảng 30–50 m.
•
Hang Pygmy: dài 845 m.
•
Hang Rục Caroòng: nơi sinh sống của người thiểu số Arem. Họ sống trong hang động và săn bắn hái lượm tự nhiên
•
Ngoài những động trên còn có 3 động lớn là: Động Thiên Đường, Động Tiên Sơn, và Hang Sơn Đoòng
IV. Hệ thống hang động
Một Số Hình Ảnh về Hang Động
Một Số Hình Ảnh về Hang Động
Một Số Hình Ảnh về Hang Động
V. Động vật, thực vật
1. Động Vật
P
h
o
n
g
N
h
a
-
K
ẻ
B
à
n
g
l
à
n
ơ
i
s
i
n
h
s
ố
n
g
c
ủ
a
1
4
0
l
o
à
i
t
h
ú
t
h
u
ộ
c
3
1
h
ọ
v
à
1
0
b
ộ
,
n
ổ
i
b
ậ
t
n
h
ấ
t
l
à
h
ổ
v
à
b
ò
t
ó
t
,
l
o
à
i
b
ò
r
ừ
n
g
l
ớ
n
n
h
ấ
t
t
h
ế
g
i
ớ
i
,
3
0
2
l
o
à
i
c
h
i
m
,
t
r
o
n
g
đ
ó
c
ó
í
t
n
h
ấ
t
4
3
l
o
à
i
n
ằ
m
t
r
o
n
g
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
v
à
1
9
l
o
à
i
n
ằ
m
t
r
o
n
g
S
á
c
h
đ
ỏ
t
h
ế
g
i
ớ
i
;
8
1
l
o
à
i
b
ò
s
á
t
l
ư
ỡ
n
g
c
ư
(
1
8
l
o
à
i
t
r
o
n
g
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
v
à
6
l
o
à
i
S
á
c
h
đ
ỏ
t
h
ế
g
i
ớ
i
)
;
2
5
9
l
o
à
i
B
ộ
C
á
n
h
v
ẩ
y
;
7
2
l
o
à
i
c
á
,
t
r
o
n
g
đ
ó
c
ó
4
l
o
à
i
đ
ặ
c
h
ữ
u
V
i
ệ
t
N
a
m
.
N
ă
m
1
9
9
6
,
ở
đ
â
y
c
ó
l
o
à
i
c
á
m
ớ
i
p
h
á
t
h
i
ệ
n
ở
V
i
ệ
t
N
a
m
.
L
i
n
h
t
r
ư
ở
n
g
c
ó
1
0
l
o
à
i
l
i
n
h
t
r
ư
ở
n
g
,
c
h
i
ế
m
5
0
%
t
ổ
n
g
s
ố
l
o
à
i
t
h
u
ộ
c
b
ộ
l
i
n
h
t
r
ư
ở
n
g
ở
V
i
ệ
t
N
a
m
,
7
l
o
à
i
n
ằ
m
t
r
o
n
g
S
á
c
h
đ
ỏ
V
i
ệ
t
N
a
m
,
đ
ặ
c
b
i
ệ
t
l
à
v
o
ọ
c
H
à
T
ĩ
n
h
,
s
a
o
l
a
,
m
a
n
g
(
t
h
ú
)
.
P
h
o
n
g
N
h
a
-
K
ẻ
B
à
n
g
đ
ư
ợ
c
đ
á
n
h
g
i
á
l
à
c
ó
h
ệ
t
ự
n
h
i
ê
n
đ
a
d
ạ
n
g
n
h
ấ
t
t
r
o
n
g
t
ấ
t
c
ả
c
á
c
v
ư
ờ
n
q
u
ố
c
g
i
a
v
à
k
h
u
d
ự
t
r
ữ
s
i
n
h
q
u
y
ể
n
q
u
ố
c
g
i
a
t
r
ê
n
t
h
ế
g
i
ớ
i
.
•
V
ư
ờ
n
q
u
ố
c
g
i
a
n
à
y
l
à
m
ộ
t
b
ộ
p
h
ậ
n
c
ủ
a
v
ù
n
g
s
i
n
h
t
h
á
i
T
r
ư
ờ
n
g
S
ơ
n
.
C
h
o
đ
ế
n
n
a
y
,
c
h
ủ
n
g
l
o
ạ
i
t
h
ự
c
v
ậ
t
l
ớ
n
n
h
ấ
t
ở
đ
â
y
l
à
r
ừ
n
g
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
ẩ
m
,
r
ậ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
r
ê
n
đ
á
v
ô
i
c
a
o
8
0
0
m
s
o
v
ớ
i
m
ự
c
n
ư
ớ
c
b
i
ể
n
.
9
6
,
2
%
d
i
ệ
n
t
í
c
h
k
h
u
v
ư
ờ
n
q
u
ố
c
g
i
a
n
à
y
đ
ư
ợ
c
r
ừ
n
g
b
a
o
p
h
ủ
;
9
2
,
2
%
l
à
r
ừ
n
g
n
g
u
y
ê
n
s
i
n
h
;
7
4
,
7
%
(
1
1
0
.
4
7
6
h
a
)
k
h
u
v
ư
ờ
n
q
u
ố
c
g
i
a
n
à
y
l
à
r
ừ
n
g
ẩ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
t
r
ê
n
đ
á
v
ô
i
c
ó
đ
ộ
c
a
o
d
ư
ớ
i
8
0
0
m
;
8
,
5
%
(
1
2
.
6
0
0
h
a
)
l
à
r
ừ
n
g
ẩ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
h
ư
ờ
n
g
x
a
n
h
t
r
ê
n
đ
á
v
ô
i
c
ó
đ
ộ
c
a
o
t
r
ê
n
8
0
0
m
;
8
,
3
%
(
1
2
.
2
2
0
h
a
)
l
à
r
ừ
n
g
ẩ
m
n
h
i
ệ
t
đ
ớ
i
t
r
ê
n
đ
ấ
t
n
ú
i
đ
ấ
t
c
ó
c
a
o
đ
ộ
d
ư
ớ
i
8
0
0
m
,
1
,
3
%
(
1
.
9
2
5
h
a
)
l
à
b
ụ
i
c
â
y
v
à
c
ỏ
v
à
c
â
y
r
ả
i
r
á
c
t
r
ê
n
đ
á
v
ô
i
;
2
%
(
2
.
9
5
0
h
a
)
l
à
c
ỏ
,
b
ụ
i
c
â
y
v
à
c
â
y
r
ả
i
r
á
c
t
r
ê
n
n
ú
i
đ
ấ
t
;
1
8
0
h
a
l
à
r
ừ
n
g
t
r
e
n
ứ
a
v
à
m
â
y
s
o
n
g
;
t
h
ả
m
c
â
y
n
ô
n
g
n
g
h
i
ệ
p
5
2
1
h
a
V. Động vật, thực vật
2. Thực Vật
•
Trungtâmdịchvụphụcvụkháchdulịchtoạlạctại
xãSơnTrạchthuộchuyệnBốTrạch.CổngvàoTrung
tâmdịchvụnàynằmbênđườngHồChíMinh.Khách
dulịchthamquanhangđộngmuavéthamquanbao
gồmcảchiphícanô,vévàocửa.Kháchđượccanô
chởngượctheosôngSonđếnthămđộngTiênSơnvà
độngPhongNha.Ngoàiracòncótuadulịchsinhthái
riêng.
VI. HOẠT ĐỘNG DU LỊCH
Thuyền phục vụ du khách
Tr ng Trung H c C S Nguy n Siêu!ườ ọ ơ ở ễ
Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe
Xin chào và hẹn gặp lại