Tuần 17
Ngày 25 / 12/ 2009
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2005
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
Chiếu thứ hai tiết 1: Thủ công
Gấp cái ví ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: HS nhận biết cách gấp cái ví. Biết cách gấp cái ví.
+ Kĩ năng: Gấp đợc cái ví bằng giấy. Ví có thể cha cân đối. Các nếp gấp tơng đối
phẳng, thẳng.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, giấy trắng + Hđ1,2
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB:
HĐ1: Hớng dẫn quan sát.nhận xét
GV đa bài mẫu yêu cầu HS quan sát và nhận - HS quan sát bài mẫu
xét cách gấp.
- Ví có hình gì? - Hình chữ nhật
- Gv định hớng cho HS vào các nếp gấp qua - Nhận biết cách gấp qua mẫu.
mẫu.
- GT quy trình gấp. Nhận biết quy trình gấp
HĐ2: Hớng dẫn gấp.
Bớc 1: Gấp thân ví
- GV làm mẫu vừa làm vừa nêu quy trình - HS quan sát tập làm
- Gấp đôi từ giấy hình chữ nhật lấy dấu giữa
- Gấp 2 mép giấy sát vào đơng dấu giữa
Bớc 2: Dán trang trí ví
- HDHS vẽ hoa, hoặc trang trí bằng những hoa - HS nhận biết cách trang trí
đẹp
+ Thực hành gấp:
- GV cho HS thực hành gấp - HS tập gấp
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố dặn dò:
- Cho nêu các bớc gấp cái ví
- Chuẩn bị bài sau.
1
Tiết 2: Tập viết
Bài 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bái cát,
thật thà (T39)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bái cát, thật thà.
+ Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ , đa bút theo đúng quy trình
viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
+ Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ mẫu - HĐ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: .
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: thanh kiếm yêu cầu HS - HS quan sát chữ mẫu nhận xét
quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ?
Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung
chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. HS quan sát nhận biết cách
viết
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi - HS tập viết bảng
HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bãi cát, thật thà hớng dẫn tơng
tự.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết
vở (15)
- HS tập viết chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao - HS viết vở
chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà vào vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ
mắt đến vở
2
Hđ3: Chấm bài (5)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
____________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt
+
Ôn tập về vần ăt, ât
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách nhận biết cấu tạo các vần ăt, ât nhận biết cách đọc ăt,
ât.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần ăt, ât.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: Vở BTTV, vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ăt, ât
- Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ăt, ât - HS yếu và Tb đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: đôi mắt, bắt tay, mật ong, - HS khá nhận xét
Thật thà, đất nghèo, sắt đá
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc nhóm, bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: ăt, ât, ot, at, bánh ngọt, đôi - HS viết vở ô- li
Măt, bắt tay, rủa mặt
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ăt , ât
Cho HS làm vở bài tập - Hs làm vở BTTV
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và
điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc
tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV
giải thích một số từ mới
3
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
______________________________________________
Ngày 26/ 12/ 2009
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 70: ôt, ơt (T142)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần ôt, ơt, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần ôt, ơt, từ: cột cờ, cái vợt, đọc đúng các
tiếng, từ, câu ứng dụng, bài ứng dụng Gv cho HS liên hệ : Cây xanh đem đến cho
con ngời những lợi ích gì? ( HS cảm nhận đợc vẻ đẹp và lợi ích của cây xanh) .
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Những ngời bạn tốt .
+ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết giúp đỡ bạn bè.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1 ( Tiết 1) HĐ5 ( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. Hđ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ăt, ât. - Đọc SGK.
- Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Viết bảng con.
2. Bài mới:Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ôt và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng cột ta làm thế nào?
- Ghép tiếng cột trong bảng cài.
- Thêm âm c trớc vần ôt, thanh sắc
trên đầu âm ô.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Cột cờ
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần ơtdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hđ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định - Cá nhân, tập thể.
4
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Giải thích từ: xay bột, ngớt ma.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần ôt, ơt, tiếng, từ cột cờ, cái
vợt.
HĐ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Cây đa
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
khó đọc.
- Luyện đọc các từ: nhiêu, tháng năm,
dang tay.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Bạn giúp nhau học tập
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Những ngòi bạn tốt
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài viết và nhận xét
- Tập viết vở
- Theo dõi rút kinh nghiệm
3. Củng cố dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: et, êt.
Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
___________________
5
Tiết 4: Toán
Tiết 66: Luyện tập chung (T91)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Kĩ năng: : Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10, kĩ năng so
sánh số trong phạm vi 10, kĩ năng nêu đề toán và viết phép tính thích hợp với hình
vẽ, xếp hình.
+ Thái độ: Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng.
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Bảng phụ - Chép bài 1.
+ Học sinh: Bộ đồ dùng. - Bài 5: xếp hình
III. Hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Luyện tập (25')
Bài 1: Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên
bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.
- Nêu tên hình vừa đợc tạo thành khi
nối số?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- Hình chữ thập, ô tô
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
a) Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.
b) Yêu cầu HS làm miệng và chữa bài. - Đọc kết quả theo bạn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS điền dấu sau đó lên chữa
bài
- Làm vào vở, HS trung bình chữa
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Viết phép tính thích hợp
a) Gọi HS nêu đề toán? - Có 5 con vịt đang bơi, 4 con bơi đến
thêm. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
- Viết phép tính giải? 5 + 4 = 9
- Em nào có bài toán khác? - có 4 con đang bơi, 5 con bơi đến
- Từ đó yêu cầu HS nêu phép tính
khác?
4 + 5 = 9
6
b) Tiến hành tơng tự.
Bài 5: Cho HS phát hiện mẫu - Hai hình tròn, 1 hình tam giác xếp
thẳng hàng.
- Cho HS chơi thi đua xếp hình theo
mẫu.
- Thi đua theo cặp
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Luyện tập chung.
Tiết 5: Toán
Ôn tập về cấu tạo số, viết số theo thứ tự trong phạm vi
10.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về cấu tạo các số trong phạm vi 10.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số theo thứ tự nhất định, nhìn tranh nêu đề toán và
viết phép tính thích hợp.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - Dùng làm bài tập
+ Học sinh: Bộ đồ dùng. - Bài tập 4
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Viết các số từ 0 đến 10 và ngợc lại.
2. Bài mới: Ôn và làm vở bài tập trang 69 (20)
Bài1: Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Gọi em khác nhận xét.
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm
và chữa bài, em khác nhận xét,
đánh giá bài của bạn
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
Chốt: Số lớn nhất, bé nhất?
- HS nêu cách làm, làm vào vở và
sau đó HS khá lên chữa bài, em
khác nhận xét bài bạn.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu và bài toán.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Gọi HS giỏi nêu bài toán khác và phép tính
khác?
- HS tự nêu yêu cầu, nhìn tranh
nêu bài toán sau đó viết phép tính
và chữa bài.
- Em khác nhận xét cho bạn.
- HS giỏi nêu.
Bài 4: - tự xếp hình theo mẫu
7
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Gọi em khác nhận xét.
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm
và chữa bài, em khác nhận xét,
đánh giá bài của bạn
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS xếp hình theo mẫu
- GV kiểm tra, chấm 1 số bài.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đếm xuôi, ngợc các số từ 0 đến 10.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6: Tiếng Việt
+
Ôn tập về vần ôt, ơt
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách nhận biết cấu tạo các vần ôt, ơt nhận biết cách đọc ôt,
ơt.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần ôt, ơt.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: SGK - HĐ1
+ HS: Vở BTTV, vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ôt, ơt
- Viết : ôt, ot, cột cờ, cái vợt
2. Ôn và làm vở bài tập (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôt, ơt - HS yếu và Tb đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: cột cờ, cái vợt, cơn sốt, xay - HS khá nhận xét
bột, quả ớt, ngớt ma, hớt tay trên
+ Đọc SGK: Cho HS đọc nhóm, bàn - HS đọc nhóm, bàn
HĐ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: cột cờ, cái vợt, cơn sốt, xay - HS viết vở ô- li
bột, quả ớt, ngớt ma, hớt tay trên
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS
khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôt , ơt
Cho HS làm vở bài tập - HS làm vở BTTV
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và
điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc
8
tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV
giải thích một số từ mới
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Tìm hiểu về cuộc sống xung quanh của ngời dân địa ph-
ơng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nhận biết các hoạt động diễn ra thờng xuyên về cuộc sống xung
quanh của ngời dân địa phơng.
+ Kĩ năng: Biết ngời dân địa phơng xung quanh trờng sống chủ yếu bằng nghề
trồng trọt, chăn nuôi.
+ Thái độ : GD ý thức tôn trọng ngời dân địa phơng.
II. Đồ dùng: - đi thăm quan
III. Hoạt động dạy học
Hđ1: Phổ biến nội dung việc đi thăm quan
- GV nêu mục đích chuyến thăm quan địa phơng nhắc nhở cách đi lại cho an toàn
quan sát cuộc sống xung quanh xêm ngời dân lầm nghề gì, tình hình kinh tế của họ
ra sao?
- Cho HS đi thăm quan
HĐ2: Thảo luận:
Cho HS thảo luận trớc lớp về những gì quan sát đợc qua chuyến đi vừa rồi
GV kết luận: Ngời dân địa phơng họ sống chủ yếu bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi,
có một số gia đình có ngời làm công nhân nhà máy may, máy gạch nhìn chung
kinh tế của họ tơng đối ổn định.
3. Củng cố dặn dò: Gia đình em sống chủ yếu bằng nghề gì?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Ngày 27/ 12/ 2009
Thứ t ngày 30 tháng 12 năm 2005
Sáng thứ t đ/ c đào dạy
______________________________________
Chiều thứ t : tiết 1: Tự nhiên x hội ã
Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp (T36).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS hiểu thế nào là lớp học sạch đẹp, tác dụng của việc giữ gìn lớp học
sạch đẹp đối với sức khoẻ con ngời.
9
+ Kĩ năng: HS biết nhận biết thế nào là lớp học sạch đẹp, làm một số công việc để
lớp học sạch đẹp.
+ Thái độ: Có ý thức tự giác giữ lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào việc vệ
sinh lớp học
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Dụng cụ vệ sinh lớp học. HĐ2
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Lớp học là nơi diễn ra hoạt động gì? Có ai hoạt động ở đó?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
HĐ1: Quan sát tranh (18). - Hoạt động theo cặp
- Yêu cầu quan sát tranh SGK và trả lời
theo cặp các câu hỏi:
+ Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang
làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong tranh 2 các bạn đang làm gì? Sử
dụng dụng cụ gì?
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp cha?
+Lớp em có những góc trang trí nh hình vẽ
cha? Bàn ghế lớp em có ngay ngắn không?
Mũ nón đã để đúng nơi quay định không?
Em có hay vứt rác, khạc nhổ bừa bài ra lớp
không?
Chốt: Để lớp học sạch đẹp mỗi HS phải có
ý thức giữ lớp học sạch đẹp, tham gia
những hoạt động vệ sinh lớp học
- Chổi lau nhà, rẻ lau bàn
- Cắt gián tranh trang trí lớp học.
Dùng kéo , thớc
- Tự liên hệ lớp mình
- Theo dõi
HĐ2: Thảo luận tổ (10). - Hoạt động theo tổ
- Chia tổ, phát cho mỗi tổ một vài dụng cụ
mà GV đã chuẩn bị, yêu cầu các tổ thảo
luận dụng cụ đó dùng để làm gì? Cách sử
dụng?
- Gọi đại diện tổ lên trình bày ý kiến thảo
luận.
- Chốt: Phải biêt sử dụng đồ dùng, dụng cụ
hợp lí để giữ vệ sinh và an toàn cơ thể.
- Quan sát và thảo luận theo tổ để
đa ra y kiến chung
- Tổ khác theo dõi, bổ sung cho
bạn
HĐ3: Trình bày ý kiến. (6). - Hoạt động .
- Theo em lớp học đợc giữ vệ sinh sạch sẽ
có lợi gì?
- Trang trí cho lớp thêm đẹp có lợi gì?
- Bảo đảm sức khoẻ, ngồi học thoải
mái
- Lớp thêm đẹp, yêu thích tới lớp
hơn
10
Chốt: Cần phải giữ gìn lớp sạch đẹp - Theo dõi.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đua lau chùi, kê lại bàn ghế của tổ mình.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: Cuộc sống xung quanh.
________________________________________
Tiết 2: Tập viết
Bài 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời
tiết (T41)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim
cút, con vịt, thời tiết.
+ Kĩ năng: Biết viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời
tiết.kiểu chữ thờng, cỡ vừa theo vở TV, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ
theo mẫu.
+ Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ mẫu - HĐ1
+ Học sinh: Vở tập viết. - Hđ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: thanh kiếm, âu yếm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: xay bột yêu cầu HS - HS quan sát nhận xét
quan sát và nhận xét có bao nhiêu con
chữ ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung
chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng. - Quan sát nhận biết quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát - Hs viết bảng con
gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim
cút, con vịt, thời tiết hớng dẫn tơng tự.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15) - HS viết vở
- HS tập viết chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn,
chim cút, con vịt, thời tiết vào vở.
11
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết
cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách
từ mắt đến vở
HĐ3: Chấm bài (5)
- Thu 15 bài của HS và chấm. Thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Luyện viết
Bài 27: tre ngà, nhà ga, ý nghĩ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ ; tre ngà, nhà ga, ý nghĩ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các từ : tre ngà, nhà ga, ý nghĩ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các từ : tre, ngà
nhà ga, ý nghĩ
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 14 bài bài
- Nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Hợp Tiến ngày / 12 / 2009
Tổ trởng duyệt
____________________________________________
12
Ngày 28/ 12/ 2009
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 72: ut, t (T146)
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần ut, t, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần ut, t, bút chì, mứt gừng, đọc đúng các
tiếng, từ, câu ứng dụng . Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Ngón útt, em út, sau
rốt.
+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ - Hđ1( Tiết 10 HĐ2 ( Tiết 2)
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ut, t. - Đọc SGK.
- Viết: ut, t, bút chì, mứt gừng. - Viết bảng con.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ut và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng bút ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bút trong bảng cài.
- Thêm âm b trớc vần ut, thanh sắc
trên đầu âm u.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Bút chì
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần tdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
- Cá nhân, tập thể.
13
có vần mới.
- Giải thích từ: chim cút, nứt nẻ.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần ut, t, tiếng, từ bút chì, mứt
gừng.
HĐ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Hai bạn đi chăn trâu
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: vút, hót.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HD4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Ngón tay út, em gái út
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ngón út, em út, sau rốt.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
Hớng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
- Tập viết vở
- Theo dõi rút kinh nghiệm
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trớc bài: it, iêt.
Tiết 3: Toán
Tiết 69: Điểm, đoạn thẳng (T64)
I.Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng.
+ Kĩ năng: HS kẻ đợc đoạn thẳng qua hai điểm, đọc tên các điểm, đoạn thẳng.
+ Thái độ: Yêu thích môn Toán.
II. Đồ dùng:
14
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Học sinh: Thớc kẻ, bút chì. HĐ2, HĐ3
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5)
- Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu điểm, đoạn thẳng (10)
- Hoạt động cá nhân
- Chấm vài điểm lên bảng, ghi tên điểm gọi
HS đọc.
- Điểm trông giống gì?
- Điểm a, bêm xê, đê, mờ, nờ
- Giống thanh nặng, dấu chữ i
- Trả lời câu hỏi của bài toán ? - Còn lại một con
- Vẽ hai chấm khác lên bảng, trên bảng cô có
mấy điểm?
- Nối hai điểm A, B cô đợc đoạn thẳng AB.
- Có hai điểm
- Đọc đoạn thẳng AB
HĐ2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng (16). - Thực hành cá nhân
- Giới thiệu cách vẽ: Ta dùng thớc thẳng, yêu
cầu HS lấy thớc thẳng, dùng tay di trên mrps
thớc thẳng.
- Tiến hành trên thớc thẳng đã
chuẩn bị.
- Hớng dẫn vẽ: Bớc 1 chấm hai điểm , đặt tên
cho hai điểm A, B.
Bớc 2 đặt mép thớc qua hai điểm, tay trái
giữ cố định thớc, tay phải cầm bút trợt trên th-
ớc từ A đến B.
Bớc 3 Nhấc thớc và bút ra, ta đợc đoạn
thẳng AB.
- Quan sát
- Đọc lại tên đoạn thẳng AB
- Cho HS vẽ vài đoạn thẳng trên giấy. - Tiến hành vẽ trên giấy
HĐ3: Luyện tập ( 12)
Bài 1: Vẽ hình lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu. - Đọc yêu cầu.
- Chỉ vào đoạn thẳng. - HS đọc tên đoạn thẳng
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn HS dùng thớc để nối 2 điểm thành
đoạn thẳng.
- Gọi HS đọc tên các đoạn thẳng.
- Đọc yêu cầu của bài
- Nối vào vở
- Đọc tên đoạn thẳng AB, BC
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Treo hình vẽ. Gọi HS nêu số đoạn thẳng
trong mỗi hình.
- Gọi HS nêu tên các đoạn thẳng đó.
- Đọc yêu cầu
- Tự đếm và nêu
- Đọc tên đoạn thẳng trong mỗi
hình
3. Củng cố- dặn dò ( 4)
- Thi vẽ đoạn thẳng nhanh.
- Chuẩn bị trớc bài: Đo độ dài đoạn thẳng.
15
Tiết 4: Đạo đức
Bài 8: Trật từ trong trờng học ( tiết 2)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: HS hiu tỏc hi ca vic gõy mt trt t trong trng hc. Gi trt t
trong trng hc giỳp cỏc em thc hin tt quyn c hc tp ca mỡnh.
+ K nng: HS biết giữ trật tự trong giờ học, muốn phát biểu ý kiến cần giơ tay.
+ Thái độ: HS tự giác giữ trật tự trong giờ học.
II. Đồ dùng.
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh minh họa - HĐ1, HĐ3
+ Học sinh: Vở bài tập đạo đức, - Các HĐ
III. Hoạt động dạy học - học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra
vào lớp ?
- Em đã thực hiện điều đó nh thế nào ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
b. Nội dung
HĐ1: Cần giữ trật tự từ trong giờ học
(5')
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và
thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học
nh thế nào ?
Chốt: HS cần phải trật tự khi nghe
giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát
biểu
HĐ2: Học tập các bạn biết giữ trật tự
trong giờ học (6')
- Yêu cầu HS tô màu vào quần áo các
bạn biết giữ trật tự trong giờ học
- Gọi HS trình bày kết quả.
- Vì sao em lại tô màu nh vậy.
Chốt: Nên học tập các bạn biết giữ trật
tự trong giờ học.
- Tự trả lời
- Em khác nhận xét bổ sung
- Nắm yêu cầu bài, nhắc lại đầu bài.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét
- Theo dõi.
- Hoạt động cá nhân
- Tiến hành tô màu
- Vài em giới thiệu bài làm của mình
- Vì em quý bạn
- Hoạt động cặp.
16
HĐ3: : Tác hại của việc gây mất trật tự
trong giờ học (7')
- Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo
luận việc làm của hai bạn nam ngồi dới
là đúng hay sai ?
Chốt: Gây mất trật tự trong giờ học làm
cho bản thân không nghe đợc giảng,
không hiểu bài, gây ảnh hởng đến bạn
ngồi xung quanh, làm mất thời giờ của
cô giáo
- Hai bạn giằng co nhau sách, gây mất
trật tự trong giờ học, ảnh hởng đến các
bạn khác
- Theo dõi.
3. Củng cố - dặn dò (5') : - Đọc 2 câu thơ cuối
- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp, khi ngồi học ?
- Chuẩn bị trớc bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
_______________________________________________
Tiết 5: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
______________________________________________
Tiết 6: Toán
+
Ôn tập về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi 10, nhìn tranh nêu đề toán và
viết phép tính thích hợp.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Tranh - Bài tập 4
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc lại bảng cộng, trừ 10.
2. Ôn và làm vở bài tập trang 70 (20)
Bài1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Gọi em khác nhận xét.
Chốt: Số lớn nhất, bé nhất?
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và
chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá
bài của bạn
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
Chốt: Cộng là thêm vào, trừ là bớt đi.
- HS nêu yêu cầu tính, làm vào vở và
sau đó HS TB lên chữa bài, em khác
nhận xét bài bạn.
17
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
- Gọi em khác nhận xét.
Chốt: Số lớn nhất, bé nhất?
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và
chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá
bài của bạn
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài.
Chốt: Cần tính trớc khi điền dấu
- HS tự nêu yêu cầu điền dấu, sau đó
làm và chữa bài.
- Em khác nhận xét cho bạn.
- HS giỏi nêu.
Bài 4: - GV đa tranh
- Gọi HS nêu bài toán.
- Cho HS viết phép tính và chữa bài.
- Gọi HS giỏi nêu bài toán khác và phép
tính khác.
- Nêu yêu cầu và bài toán, từ đó viết
phép tính thích hợp 2 + 8 = 10
- nêu bài toán và phép tính khác
8 + 2 = 10
Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS vẽ hình theo mẫu
- GV kiểm tra, chấm 1 số bài.
- Vẽ hình theo mẫu vào vở
3. Củng cố- dặn dò (5) : - Thi đọc lại các bảng cộng, trừ đã học .
- Nhận xét giờ học.
________________________________________
Tiết 7: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 17.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 22/12.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập; Dơng, Tuấn Anh, An Hoàng Linh, Bình
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ : Dũng, Khôi, Thắng, lê Linh
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Khôi, Việt Anh, Hoàng, Bình
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Khánh, Phan Quyết, An
- Còn có bạn đi học muộn: Long, Hoa
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng Đảng, mừng xuân mới.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 chào mừng xuân mới
- Tập trung ôn tập tốt hơn chuẩn bị cho thi KSCL cuối kì 1.
_________________________________________
Thứ sáu ngày 1/ 1 nghỉ tết d ơng lịch
18
Tiếng Việt (thêm)
Ôn tập về vần ut, t.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ut, t.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ut, t.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ut, t.
- Viết : ut, t, bút chì, mứt gừng.
2. Hoạt động 2:Ôn và làm vở bài tập (20)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ut , t.
- Gọi HS đọc thêm: bay vút, cụt đuôi, ông bụt, bứt phá, đứt dây,
Viết:
19
- Đọc cho HS viết: um, u, chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ, bay cao vút.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ut, t.
Cho HS làm vở bài tập trang 73:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: cao vút, nứt
nẻ.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Bài 79 : ôc, uôc (T160)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần ôc, uôc, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: uc, c. - đọc SGK.
- Viết: uc, ut, c, t, cần trục, lực sĩ. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: ôc và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? - thêm âm m trớc vần ôc, thanh nặng
20
- Ghép tiếng mộc trong bảng cài. dới âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- thợ mộc
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần uôcdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: đôi guốc.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần ôc, uôc, tiếng, từ thợ mộc,
ngọn đuốc.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con ốc sên, ngôi nhà
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: ốc, gấc tròn.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - bạn nhỏ đi tiêm
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Tiêm chủng, uống thuốc
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở
21
- Chấm và nhận xét bài viết - theo dõi, rút kinh nghiệm
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: iêc, ơc.
Tiếng Việt (thêm)
Ôn tập về vần ôc, uôc.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ôc, uôc.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ôc, uôc.
3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ôc, uôc.
- Viết : ôc, ôt, uôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôc, uôc.
- Gọi HS đọc thêm: tốc hành, thuốc bắc, nảy lộc, luộc rau, xồng xộc, thuộc bài
Viết:
- Đọc cho HS viết: ôc, ôt, uôt, uôc, con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài, uống
thuốc, cái cốc.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôc, uôc.
Cho HS làm vở bài tập trang 80:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: vỉ thuốc, tàu
tốc hành .
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
22
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2005
Tập viết
Bài 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bái cát, thật thà (T39)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao
chuôm, bánh ngọt, bái cát, thật thà.
2. Kĩ năng:Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ , đa bút theo đúng quy trình
viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà đặt
trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3)
- Hôm trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: .
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: thanh kiếm yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con
chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà hớng dẫn tơng
tự.
- HS tập viết trên bảng con.
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tập tô tập viết vở (15)
- HS tập viết chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà vào
vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng
cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài (5)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
23
Tiếng Việt
Bài 80: iêc, ơc (T162)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần iêc, ơc, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: oc, uôc. - đọc SGK.
- Viết: ôc, ôt, uôc, uôt, thợ mộc, ngọn
đuốc.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: iêc và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào?
- Ghép tiếng xiếc trong bảng cài.
- thêm âm x trớc vần iêc, thanh sắc
trên đầu âm ê.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- xem xiếc
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần ơcdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
- cá nhân, tập thể.
24
có vần mới.
- Giải thích từ: công việc, cá diếc.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần iêc, ơc, tiếng, từ xem xiếc, rớc
đèn.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con sông, cánh đồng
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: biếc, hơng, khua, n-
ớc.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - xiếc, múa rối nớc.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: ach.
Toán
Kiểm tra học kì 1
Nhà trờng phát đề.
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 17.
I. Nhận xét tuần qua:
25